Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đánh giá kết quả phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đa tầng bằng phương phá...

Tài liệu Đánh giá kết quả phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đa tầng bằng phương pháp lấy nhân đệm và làm cứng lối trước

.PDF
104
1
84

Mô tả:

. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHẠM NGỌC ANH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ ĐA TẦNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP LẤY NHÂN ĐỆM VÀ LÀM CỨNG LỐI TRƢỚC Chuyên ngành: Ngoại - thần kinh & Sọ não Mã số: CK 62 72 07 20 LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. PHẠM ANH TUẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020 . . LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Phạm Ngọc Anh . . MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................3 1.1. Vài nét về nghiên cứu điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ .............................3 1.1.1. Nước ngoài ..................................................................................................3 1.1.2. Trong nước ..................................................................................................4 1.2. Giải phẫu cột sống cổ ........................................................................................5 1.2.1. Cột sống cổ..................................................................................................5 1.2.2. Đặc điểm cột sống cổ ..................................................................................6 1.2.3. Hệ thống nối các đốt sống ...........................................................................9 1.2.4. Tủy sống cổ ...............................................................................................13 1.2.5. Liên quan cột sống cổ với các cấu trúc lân cận ........................................16 1.3. Bệnh sinh của thoát vị đĩa đệm cột sống cổ ....................................................21 1.4. Phân loại thoát vị đĩa đệm ...............................................................................21 1.4.1. Phân loại dựa trên giải phẫu bệnh .............................................................21 1.4.2. Phân loại dựa trên mối tương quan với dây chằng dọc sau ......................21 1.5. Triệu chứng lâm sàng ......................................................................................22 1.5.1. Hội chứng chèn ép rễ ................................................................................22 1.5.2. Hội chứng chèn ép tủy ..............................................................................24 1.5.3. Hội chứng rễ - tủy .....................................................................................25 1.6. Chẩn đoán........................................................................................................25 1.7. Cận lâm sàng ...................................................................................................27 1.7.1. X quang quy ước .......................................................................................27 1.7.2. Chụp cắt lớp vi tính ...................................................................................28 1.7.3. Chụp cộng hưởng từ..................................................................................29 1.7.4. Điện cơ ......................................................................................................30 1.8. Điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ ..............................................................30 1.8.1. Điều trị nội khoa .......................................................................................30 . . 1.8.2. Điều trị ngoại khoa....................................................................................31 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................33 2.1. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................33 2.1.1. Dân số nghiên cứu.....................................................................................33 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ......................................................................33 2.2. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................33 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu...................................................................................33 2.2.2. Kỹ thuật thực hiện .....................................................................................34 2.2.3. Định nghĩa biến số ....................................................................................38 2.2.4. Thu thập và xử lý số liệu ...........................................................................41 2.2.5. Y đức trong nghiên cứu ............................................................................42 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................43 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu ...........................................................43 3.1.1. Giới tính ....................................................................................................43 3.1.2. Tuổi ...........................................................................................................44 3.2. Triệu chứng lâm sàng ......................................................................................45 3.2.1. Thời gian khởi phát triệu chứng................................................................45 3.2.2. Lý do nhập viện ........................................................................................45 3.2.3. Rối loạn cảm giác......................................................................................46 3.2.4. Mức độ tổn thương thần kinh trước phẫu thuật ........................................46 3.3. Đặc điểm hình ảnh học....................................................................................48 3.3.1. Số tầng thoát vị đĩa đệm............................................................................48 3.3.2. Mức độ tổn thương tủy trên MRI ..............................................................49 3.4. Điều trị phẫu thuật...........................................................................................49 3.4.1. Một số đặc điểm bệnh nhân trong quá trình điều trị .................................49 3.4.2. Biến chứng trong phẫu thuật .....................................................................51 3.5. Kết quả điều trị phẫu thuật ..............................................................................51 3.5.1. Sự cải thiện triệu chứng lâm sàng .............................................................51 3.5.2. Tỷ lệ hồi phục thần kinh ...........................................................................52 . . 3.6. Các yếu tố liên quan đến kết quả phẫu thuật ..................................................54 3.6.1. Liên quan giữa nhóm tuổi và kết quả phẫu thuật ......................................54 3.6.2. Liên quan giữa thời gian khởi phát và kết quả phẫu thuật ........................55 3.6.3. Liên quan giữa hội chứng bệnh lý và kết quả phẫu thuật .........................56 3.6.4. Liên quan giữa tình trạng lâm sàng và kết quả phẫu thuật .......................57 3.6.5. Liên quan giữa số tầng thoát vị và kết quả phẫu thuật .............................59 3.6.6. Liên quan giữa mức độ tổn thương tủy trên MRI và kết quả phẫu thuật..60 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................62 4.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu ...........................................................62 4.1.1. Giới tính ....................................................................................................62 4.1.2. Tuổi ...........................................................................................................63 4.2. Triệu chứng lâm sàng ......................................................................................64 4.2.1. Thời gian khởi phát triệu chứng................................................................64 4.2.2. Lý do nhập viện ........................................................................................64 4.2.3. Hội chứng bệnh lý .....................................................................................65 4.2.4. Tình trạng lâm sàng trước phẫu thuật .......................................................66 4.3. Đặc điểm hình ảnh học....................................................................................67 4.3.1. Số tầng thoát vị đĩa đệm............................................................................67 4.3.2. Thay đổi tín hiệu tủy trên MRI .................................................................67 4.4. Kết quả điều trị phẫu thuật ..............................................................................68 4.4.1. Chọn lựa phương pháp phẫu thuật ............................................................68 4.4.2. Thời gian phẫu thuật, lượng máu mất, biến chứng ...................................69 4.4.3. Sự cải thiện triệu chứng lâm sàng sau phẫu thuật .....................................71 4.5. Các yếu tố liên quan đến kết quả phẫu thuật ..................................................73 4.5.1. Tuổi ...........................................................................................................73 4.5.2. Thời gian khởi phát triệu chứng................................................................74 4.5.3. Hội chứng bệnh lý .....................................................................................74 4.5.4. Tình trạng lâm sàng ..................................................................................75 4.5.5. Số tầng thoát vị đĩa đệm............................................................................76 . . 4.5.6. Sự thay đổi tín hiệu tủy trên T2 MRI ........................................................77 KẾT LUẬN ..............................................................................................................78 KIẾN NGHỊ .............................................................................................................79 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU DANH SÁCH BỆNH NHÂN . . DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BN : Bệnh nhân CLVT : Cắt lớp vi tính CSC : Cột sống cổ DCDS : Dây chằng dọc sau DNT : Dịch não tủy MRI : Hình ảnh cộng hưởng từ PT : Phẫu thuật TK : Thần kinh TVĐĐCSC : Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ . . DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Viết tắt ACDF Tiếng Anh Anterior Cervical Discectomy and Fusion Tiếng Việt Lấy nhân đệm và hàn xương lối trước CT-Scan Computerized Tomography Scan Chụp cắt lớp vi tính JOA Japanese Orthopaedic Association Score Thang điểm JOA MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hưởng từ OPLL Ossification Posterior Longitudinal Ligament Cốt hóa dây chằng dọc sau VAS Visual Analog Scale Thang điểm cường độ đau dạng nhìn . . DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Lý do nhập viện ........................................................................................45 Bảng 3.2. Rối loạn cảm giác .....................................................................................46 Bảng 3.3. Điểm VAS, JOAm, Nurick trước phẫu thuật ...........................................47 Bảng 3.4. Một số đặc điểm bệnh nhân trong quá trình điều trị.................................49 Bảng 3.5. Đánh giá thời gian phẫu thuật với số tầng thoát vị đĩa đệm .....................50 Bảng 3.6. Đánh giá lượng máu mất với số tầng thoát vị đĩa đệm .............................50 Bảng 3.7. Thay đổi thang điểm JOAm trước và sau phẫu thuật ...............................51 Bảng 3.8. Thay đổi thang điểm NURICK trước và sau phẫu thuật ..........................51 Bảng 3.9. Thay đổi thang điểm VAS trước và sau phẫu thuật..................................52 Bảng 3.10. Tỷ lệ hồi phục thần kinh .........................................................................52 Bảng 3.11. Các biến chứng sau phẫu thuật ...............................................................53 Bảng 3.12. Liên quan giữa nhóm tuổi và kết quả phẫu thuật ...................................54 Bảng 3.13. Liên quan giữa thời gian khởi phát triệu chứng và kết quả phẫu thuật ..55 Bảng 3.14. Liên quan giữa hội chứng bệnh lý và kết quả phẫu thuật .......................56 Bảng 3.15. Liên quan giữa hội chứng bệnh lý và kết quả phẫu thuật .......................57 Bảng 3.16. Liên quan giữa điểm JOAm và kết quả phẫu thuật ................................57 Bảng 3.17. Liên quan giữa điểm Nurick và kết quả phẫu thuật ................................58 Bảng 3.18. Liên quan giữa điểm VAS và kết quả phẫu thuật ...................................59 Bảng 3.19. Liên quan giữa số tầng thoát vị và kết quả phẫu thuật ...........................59 Bảng 3.20. Liên quan giữa mức độ tổn thương tủy trên MRI và kết quả phẫu thuật .................................................................................................................60 Bảng 3.21. Tỷ lệ cải thiện triệu chứng lâm sàng với số tầng thoát vị đĩa đệm .........61 Bảng 4.1. So sánh độ tuổi trung bình ........................................................................63 Bảng 4.2. So sánh thời gian khởi phát các triệu chứng .............................................64 Bảng 4.3. So sánh tỷ lệ giữa bệnh lý rễ và bệnh lý tủy so với các tác giả ................65 Bảng 4.4. So sánh mức độ tổn thương thần kinh trước PT .......................................66 . . Bảng 4.5. So sánh thời gian phẫu thuật và lượng máu mất.......................................69 Bảng 4.6. So sánh các biến chứng PT .......................................................................70 Bảng 4.7. So sánh điểm VAS sau PT ........................................................................72 Bảng 4.8. So sánh điểm JOAm sau PT .....................................................................72 Bảng 4.9. So sánh điểm NURICK sau PT ................................................................72 . . DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố theo giới tính trong nghiên cứu ..............................................43 Biểu đồ 3.2. Phân bố theo nhóm tuổi ........................................................................44 Biểu đồ 3.3. Thời gian khởi phát triệu chứng ...........................................................45 Biểu đồ 3.4. Các thang điểm đánh giá thần kinh trước phẫu thuật ...........................46 Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ số tầng thoát vị đĩa đệm ..............................................................48 Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ mức độ tổn thương tủy trên MRI ................................................49 Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ hồi phục thần kinh .......................................................................53 Biểu đồ 4.1. So sánh phân bố giới tính .....................................................................62 . . DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Cột sống cổ từ C2-7 nhìn nghiêng ..............................................................5 Hình 1.2. Đốt sống cổ C4 và C7 nhìn trên ..................................................................7 Hình 1.3. Hình ảnh đốt đội C1 ....................................................................................8 Hình 1.4. Hình ảnh đốt trục C2 ...................................................................................9 Hình 1.5. Giải phẫu đĩa đệm .....................................................................................10 Hình 1.6. Khớp thân sống đĩa đệm............................................................................11 Hình 1.7. Khớp gian mỏm sống ................................................................................11 Hình 1.8. Khớp Luschka ...........................................................................................11 Hình 1.9. Giải phẫu dây chằng dọc sau.....................................................................12 Hình 1.10. Dây chằng vàng .......................................................................................13 Hình 1.11. Tủy sống cắt ngang .................................................................................14 Hình 1.12. Động mạch cấp máu cho tủy sống ..........................................................15 Hình 1.13. Tĩnh mạch tủy sống .................................................................................16 Hình 1.14. Động mạch đốt sống................................................................................17 Hình 1.15. Thần kinh gai sống cổ .............................................................................18 Hình 1.16. Các cơ vùng cổ trước ..............................................................................19 Hình 1.17. Thần kinh thanh quản quặt ngược ...........................................................20 Hình 1.18. Phân loại TVĐĐ theo mối tương quan với DCDS .................................22 Hình 1.19. Thoát vị đĩa đệm bên chèn ép rễ .............................................................22 Hình 1.20. Sơ đồ khoanh cảm giác ở người ..............................................................23 Hình 1.21. Phân bố rễ thần kinh tủy sống cổ ............................................................24 Hình 1.22. Nghiệm pháp Spurling ............................................................................26 Hình 1.23. Dấu Hoffmann .........................................................................................27 Hình 1.24. Hình ảnh cốt hóa dây chằng dọc sau (OPLL) trên CT Scan ...................28 Hình 1.25. Thoát vị trung tâm chèn ép tủy ...............................................................29 Hình 2.1. Tư thế bệnh nhân .......................................................................................34 Hình 2.2. Định vị tầng trên C-arm ............................................................................35 . . Hình 2.3. Tách cơ dài cổ 2 bên bộc lộ đĩa đệm cột sống cổ .....................................35 Hình 2.4. Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống cổ lối trước ............................................36 Hình 2.5. Các bước lấy nhân đệm .............................................................................36 Hình 2.6. Kính vi phẫu và máy C-arm dùng trong mổ .............................................37 Hình 2.7. Thay đĩa đệm nhân tạo cổ trước ................................................................37 . . 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ là bệnh lý khá phổ biến, đặc biệt ở người trên 50 tuổi. Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ là bệnh lý do đĩa đệm thoái hóa thoát vị hoặc các chồi xương do quá trình thoái hóa tạo nên chèn ép vào tủy cổ hoặc rễ thần kinh gây ra. Bệnh thường biểu hiện bằng đau cổ, đau vai hoặc đau theo các rễ thần kinh cột sống cổ. Ngoài ra còn biểu hiện các thương tổn thần kinh như giảm cảm giác hoặc dị cảm, yếu hoặc liệt vận động, rối loạn cơ vòng...[55]. Cũng như các bệnh lý thoái hóa cột sống khác, bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống cổ làm giảm một số chức năng thần kinh, từ đó làm giảm khả năng làm việc, giảm chất lượng cuộc sống. Việc điều trị bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống cổ nhằm mục đích phục hồi các chức năng thần kinh, làm hết đau, trả bệnh nhân về với cuộc sống bình thường có chất lượng. Các phương pháp điều trị cũng rất đa dạng, từ các phương pháp vật lý trị liệu, kéo nắn cột sống cổ, sử dụng các thuốc giảm đau, kháng viêm, giãn cơ...cho đến các phương pháp phẫu thuật lối sau giải ép ống sống hoặc lối trước lấy nhân đệm thoát vị có ghép xương tự thân hoặc nhân tạo. Phẫu thuật giải ép ống sống đơn thuần bằng lối sau thường mang lại kết quả không cao do khối thoát vị từ phía trước vẫn còn tồn tại. Mặt khác nếu phẫu thuật bằng lối sau để lấy nhân đệm cột sống cổ thoát vị có thể gây yếu liệt hoặc các biến chứng thần kinh nặng nề do quá trình kéo vén tủy sang một bên dễ gây tổn thương tủy. Phẫu thuật lối trước tuy có khó khăn khi phải bóc tách qua vùng cổ với hàng loạt cấu trúc quan trọng như: khí quản, thực quản, động - tĩnh mạch cảnh và các dây thần kinh...nhưng nó lại có ưu điểm cơ bản là đi từ phía trước nên có thể tiếp cận trực tiếp khối thoát vị và các chồi xương mà không phải kéo vén tủy làm giảm khả năng sang chấn tủy sống do cuộc mổ gây ra. Trước đây việc đặt mảnh ghép vào nơi mà đĩa đệm được lấy đi là việc còn nhiều tranh cãi thì hiện nay, với việc phát minh ra rất nhiều chất liệu để sản xuất mảnh ghép nhân tạo, việc đặt mảnh ghép được áp dụng ngày càng rộng rãi[61]. . . 2 Ở Việt Nam, mặc dù đã có những nghiên cứu điều trị phẫu thuật TVĐĐCSC, tuy nhiên gần đây cũng chưa có một báo cáo đánh giá đầy đủ về TVĐĐCSC đa tầng cũng như kết quả điều trị phẫu thuật. Vì vậy chúng tôi thực hiện đề tài nghiên cứu: “Đánh giá kết quả phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đa tầng bằng phương pháp lấy nhân đệm và làm cứng lối trước” với các mục tiêu: 1. Đánh giá kết quả cải thiện triệu chứng lâm sàng sau phẫu thuật theo JOA cải tiến. 2. Khảo sát các yếu tố liên quan đến kết quả sau phẫu thuật. . . 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. VÀI NÉT VỀ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ 1.1.1. Nƣớc ngoài Từ đầu thế kỷ 20 đến 1950 người ta chỉ phẫu thuật cột sống cổ với lối vào sau cho các loại bệnh lý, trong đó thoát vị đĩa đệm cổ được áp dụng bằng phương pháp mở rộng ống sống một phần hay toàn phần[29]. Năm 1955 Smith G. W. và R. A.Robinson mô tả đầu tiên điều trị bệnh lý rễ cổ với các nguyên nhân do thoát vị đĩa đệm, chồi xương và dày dây chằng dọc sau bằng phương pháp mổ lối trước[59]. Năm 1958, Cloward trình bày kỹ thuật mổ lấy đĩa đệm bằng lối trước, cho bệnh lý thoát vị đĩa đệm ch n ép tủy, có sử dụng bộ dụng cụ chuyên biệt cho phẫu thuật này[26]. Profeta G. (2000)[51], đã vi phẫu thuật 54 bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống cổ có đặt lồng Titalium đem lại kết quả tốt. B. Jollenbeck, N. Fernandez, R. Firsching điều trị 200 bệnh nhân lồi đĩa đệm có hoặc không có thoái hóa cột sống cổ cắt đĩa đệm 1 hoặc 2 tầng lối trước: 100 bệnh nhân cắt đĩa đệm hàn xương bằng titanium, 100 bệnh nhân sử dụng PMMA (Polymethylmethacrylat) thay đĩa đệm theo d i lâm sàng kết quả không có sự khác biệt[43]. Năm 2013 Giuseppe M cũng báo cáo cho thấy đĩa đệm nhân tạo Zero - P được sử dụng an toàn, hiệu quả, ít biến chứng trong phẫu thuật bệnh lý đĩa đệm cổ đa tầng.[35] Jonh C. Quinn (2015) cũng báo cáo cho thấy ACDF là phẫu thuật an toàn và hiệu quả trong điều trị bệnh lý tủy cổ đa tầng với cải thiện triệu chứng đáng kể và hiệu quả cao hơn phẫu thuật lối sau[44] . . 4 Zhi-Qiang Wen (2015) báo cáo cho thấy ACDF cũng hiệu quả tương tương cắt thân sống lối trước trong điều trị bệnh lý thoát vị đĩa đệm cổ đa tầng[71] Joseph L. Laratta (2018) cùng cộng sự báo cáo cho thấy ACDF cải thiện triệu chứng tốt trong điều trị bệnh lý thoát vị đĩa đệm cổ đa tầng, tuy nhiên tỷ lệ tái phát sau 2 năm tương đối cao # 35% liên quan chủ yếu do không liền xương[45]. Năm 2018 Bing Wang điều trị bệnh lý tủy cổ đa tầng bằng phẫu thuật lối trước có sử dụng đĩa đệm tích hợp nẹp vis cho thấy kết quả tốt tương đương giải ép lối sau kèm làm vững nhưng phục hồi độ ưỡn tốt hơn và ít mất máu hơn[66]. 1.1.2. Trong nƣớc Năm 1981, Lê Xuân Trung, Trương Văn Việt và V Văn Nho đã báo cáo 6 trường hợp thoát vị đĩa đệm cột sống cổ được mổ, trong đó có 4 trường hợp được mổ lối trước với bộ dụng cụ tự chế tạo theo nguyên tắc dụng cụ Cloward. Các trường hợp này đều có ảnh hưởng trực tiếp từ chấn thương và tất cả các trường hợp đều cho kết quả tốt[14]. Năm 1995, Trương Văn Việt và V Văn Nho báo cáo 8 trường hợp thoát vị đĩa đệm cột sống cổ được điều trị phẫu thuật bằng phương pháp Robinson tại bệnh viện Chợ Rẫy có kết quả tốt[16]. Năm 2005, V Văn Thành, Ngô Minh Lý và Trần Quang Hiển[11] báo cáo 100 trường hợp mổ thoát vị đĩa đệm theo đường cổ trước tại bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh cho kết quả tốt. Năm 2007, Nguyễn Công Tô và Nguyễn Đình Hưng đã báo cáo phẫu thuật 24 trường hợp thoát vị đĩa đệm cột sống cổ có hội chứng rễ và hội chứng tủy bằng sử dụng Cespace hàn liên thân đốt có kết quả tốt[13]. Trần Thanh Tuyền (2012), Nghiên cứu điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phẫu thuật lối trước có đặt Cespace trên 89 bệnh nhân, có kết quả tốt và rất tốt 88,75%, kém 2,25%[15]. Nguyễn Đăng Minh (2018), nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị bệnh lý tủy cổ do thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phẫu thuật thay đĩa đệm động cho 34 BN cho kết quả tốt và rất tốt là 85,3%.[4 ] . . 5 Cùng với trào lưu hiện đại hóa các phương tiện chẩn đoán, trong nước ta cũng đã có các nghiên cứu về chẩn đoán hình ảnh dành cho bệnh lý thoát vị đĩa đệm cột sống cổ[2]. Các báo cáo khác của bệnh viện Chợ Rẫy[16], Trung tâm Chấn thương Chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh[12] đã cho thấy mối quan tâm trong chẩn đoán và điều trị bệnh lý thoái hóa cột sống cổ ở nước ta ngày càng sâu sắc hơn. 1.2. GIẢI PHẪU CỘT SỐNG CỔ 1.2.1. Cột sống cổ Cột sống cổ có 7 đốt sống từ C1 - C7 được chia thành 2 phần chính - Cột sống cổ cao từ C0 (ụ chẩm) - C1 - C2, có hình thái khác nhau - Cột sống cổ thấp từ C3 - C7, có hình thái tương tự nhau Hình 1.1. Cột sống cổ từ C2-7 nhìn nghiêng (Nguồn: Frank H. Netter[5]) . . 6 1.2.2. Đặc điểm cột sống cổ Đặc điểm chung Thân sống dẹt bề ngang, dày phía trước hơn phía sau, có hình vuông khi nhìn từ trên xuống. Mặt trên và dưới được viền xung quanh bởi gờ xương và tiếp giáp đĩa đệm. Mặt trên hơi l m và có mỏm móc hai bên. Mỏm ngang có lỗ ngang cho động mạch đốt sống đi qua. Mặt trên mỏm ngang có rãnh thần kinh gai sống. Mỏm khớp có diện khớp phẳng nằm ngang. Lỗ đốt sống hình tam giác và rộng hơn đoạn ngực và lưng để chứa đoạn phình cổ của tủy gai và thích ứng với biên độ di động lớn của đoạn sống cổ. Đỉnh của mỏm gai tách làm 2 củ[7],[67]. Từ C3 đến C7 Từ C3 đến C7 các thân sống có hình dạng tương tự nhau như một tam giác rỗng, đường kính ngang lớn hơn đường kính trước sau. Bờ dưới của đốt sống trên hơi lồi ra trước và xuống dưới hơn bờ trên đốt sống dưới. Phía sau thân đốt sống có hai cuống cung xuất phát và nhô ra phía sau, từ hai cuống này có hai bản sống hướng ra phía sau để tạo nên ống sống. Mỏm gai nhô ra phía sau từ nơi hai bản sống gặp nhau tại đường giữa, cho phép các cơ bám vào. Hai bên thân sống là các mỏm ngang hướng ra ngoài và tạo nên bờ trước ngoài của ống sống. Các mỏm ngang từ C3 đến C6 tách thành 2 củ: củ trước và củ sau. Củ trước của C6 gọi là củ cảnh là mốc của động mạch cảnh chung, động mạch giáp lưỡi và động mạch đốt sống. Lỗ mỏm ngang từ C3-6 chứa động mạch đốt sống, trái lại lỗ mỏm ngang C7 chứa tĩnh mạch sống phụ. Có hai mỏm khớp hướng lên trên và xuống dưới xuất phát từ chỗ giao nhau giữa bản sống và cuống cung, và gặp mỏm khớp của đốt sống còn lại để tạo nên các khớp nối. Mặt trên và dưới của thân sống lõm chứa đĩa đệm và có thêm 2 mỏm móc ở 2 bên hợp với mặt dưới bên của đốt sống trên tạo thành khớp mỏm móc, vì vậy đĩa đệm không chiếm toàn bộ mặt trên thân sống mà chừa 2 phần rìa[7],[67] . . 7 1 9 11 9 2 12 11 3 12 4 5 6 10 7 10 8 Hình 1.2. Đốt sống cổ C4 và C7 nhìn trên (Nguồn: Frank H. Netter[5]) Chú thích hình 1. Mỏm ngang 7. Lỗ đốt sống 2. Rãnh thần kinh gai sống 8. Mỏm gai 3. Lỗ ngang 9. Thân 4. Cuống 10. Mảnh 5. Diện khớp trên 11. Củ trước 6. Mỏm khớp dưới 12. Củ sau Đốt sống C1 Đốt đội (atlas), không có thân sống gồm cung trước và cung sau với hai khối bên lớn. Nhô ra từ hai khối bên là 2 mỏm ngang. Mặt trên của hai khối bên khớp với xương chẩm của hộp sọ, mặt dưới khớp với mặt trên của khối bên C2. Phía trước cung trước lồi thành củ trước và phía sau lõm thành hố để khớp với mấu răng C2 . Phía trên cung sau có rãnh cho động mạch đốt sống. Khớp chẩm - C1 phụ trách hoạt động cúi - ngửa của đầu[7][67]. .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất