Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Dai_cuong_ve_dong_dien_xoay_chieu

.PDF
26
161
95

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015 TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN VẬT LÍ CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU PHẦN 1: ĐẠI CƢƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. LÝ THUYẾT VỀ MẠCH RLC NỐI TIẾP  Mạch RLC mắc nối tiếp, vì vậy dòng điện qua các phần tử R,L,C là giống nhau và là đại lượng dao động điều hoà có phương trình : i  I 0 cos  t  i   Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C cũng là đại lượng dao động điều hoà có phương trình lần lượt là: u R  U 0R cos  t  i  ; U 0R  I 0 R   u L  U0L cos  t  i   ; U 0L  I 0 Z L  I 0 .L 2   1  uC  U0C cos  t  i   ; U 0C  I 0 Z C  I 0 . 2 C   Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch: u  u R  u L  uC  U 0 cos  t  u  U  U 2  U  U 2  0L 0C  0R   0   U  U0C Z L  Z C  tan(u  i )  0L U0R R   . . Để có tính thống nhất ta đặt : U0  I0 .Z ; ở đây, Z được gọi là tổng trở của mạch. Ta có: Z  R2   Z L  Z C  2  Thực tế các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng. Gi¸ trÞ hiÖu dông = Gi¸ trÞ cùc ®¹i 2 Các số liệu ghi trên các thiết bị điện đều là các giá trị hiệu dụng.  Từ đây, ta có định luật Ohm cho mạch: 2 2  U 0R   U 0L  U 0C  U U U I  U 0   0R  0L  0C  I 2 0 2  Z R ZL ZC R2   Z L  Z C    2  U U 2R   U L  U C  U U U I I    R  L  C  0 2 R ZL ZC 2  Z R2   Z L  Z C    Đặt φ = φu – φi độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện, ta luôn có : Mạch chỉ có R: φ = 0. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Mạch chỉ có L: φ = π/2. Mạch chỉ có C: φ = π/2. Mạch chỉ có R, L nối tiếp: ZL  tan   R    0    :  R R 2 cos   2 2 Z  R  Z L  Mạch chỉ có R, C nối tiếp: Z C  tan   R        0 :  R R 2 cos   2 2 Z  R  ZC     NÕu R  Z L  0    4   NÕu R  Z       L 4 2     NÕu R  Z C   4    0   NÕu R  Z         C  2 4 Mạch chỉ có R, L, C nối tiếp: tan   U0L  U0C U L  U C Z L  Z C U U R   , cos  0R  R  U0R UR R U0 U Z  Khi UL > UC hay ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i góc φ. (Hình 1). Khi đó ta nói mạch có tính cảm kháng. Khi UL < UC hay ZL < ZC thì u chậm pha hơn i góc φ. (Hình 2). Khi đó ta nói mạch có tính dung kháng. *** CỘNG HƢỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC  Khái niệm về cộng hƣởng điện 1 1  Khi Z L  Z C  L  thì trong mạch có xảy ra hiện tượng cộng hƣởng điện. C LC  Đặc điểm của hiện tƣợng cộng hƣởng điện + Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất, Zmin = R U  cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại với I max  . R + Điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng với điện áp hai đầu mạch, UR = U. + Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch + Các điện áp giữa hai đầu tu điện và hai đầu cuộn cảm có cùng độ lớn nhưng ngược pha nên triệt tiêu nhau. 1 1 f   2 LC  1 + Điều kiện cộng hưởng điện   LC 2 LC II. BÀI TẬP Dạng 1: Thời Gian Trong Dao Động Câu 1 (CĐ-2011 ): Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 200 100 50 25 Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 2 (CĐ-2013): Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. Câu 3 (ĐH–2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 1 2 1 2 A. s và .s B. s và .s 300 300 400 400 1 3 1 5 C. s và .s D. s và .s 500 500 600 600 Câu 4: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang T tăng. Hỏi vào thời điểm t   t  điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? 4 A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. –100 V.  Câu 5 (ĐH–2010): Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá 2 1 trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là 300 A. 100V. B. 100 3V. C. 100 2V. D. 200 V. Câu 6 (CĐ-2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 V. B. 80 3 V. C. 40 V. D. 80 V. Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình: u = 220 2cos(100t - π ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn bằng 110 2 V và trong một chu kì đèn sáng hai lần, tắt hai lần. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là 1 1 1 1 A. B. C. D. s. s. s. s. 150 50 300 75 Câu 8: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s, A. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. C. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. B. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. D. giá trị của i là 2 A và đang giảm. Câu 9: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100πt – π/2)(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u ≥ 110 2 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng A. 2 . 1 B. 1 . 2 C. 2 . 3 D. 3 . 2 Câu 10: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. 0,0100s. B. 0,0133s. C. 0,0200s. D. 0,0233s. Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U0 cos100t(V) . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=Uosin(100πt + đây hiệu điện thế tức thời u  Uo 2  ) (V). Tại thời điểm t nào sau 2 ? 1 9 7 11 s. B. s. C. s. D. s. 400 400 400 400 Câu 13 (CĐ-2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. A.   Câu 14: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I0 cos  120t   A . Thời điểm thứ 2014 độ lớn 3  cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là: A. 8,15 s B. 8,39s C. 9,26 s D. 10,3 s Dạng 2: Mạch Chỉ Chứa Một Linh Kiện R hoặc L hoặc C Câu 1 (CĐ - 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.  C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2 D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2,4 A. B. 1,2 A. C. 2,4 2 A. D. 1,2 2 A. Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A. C. i  2,4 2 cos 100t  π /3 A. D. i  1,2 2 cos 100 t  π /3  A. Câu 4 (ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2costV vào hai đầu một điện trở thuần R  110  thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng: A. 220 2V . B. 220V. C. 110V. D. 110 2V . Câu 5 (ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch   A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4   C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 6 (CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ  điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt 6  ) . Đoạn mạch AB chứa 3 A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 7 (ĐH–2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U0 U   A. i  0 cos(t  ) B. i  cos(t  ) 2 L 2 L 2 U0 U0   D. i  cos(t  ) cos(t  ) 2 L 2 L 2 Câu 8 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. C. i  Câu 9: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  3 (H) một điện áp  xoay chiều có biểu thức u  200 6 cos 100t  V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A. i  2,2 2 cos 100t  A. B. i  2,2 2 cos 100t  π /2  A. C. i  2,2cos 100t  π /2  A. D. i  2,2 2 cos 100t  π /2  A. Câu 10: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức u  220 2 cos 100t  π /6  V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A. i  2,2 2 cos 100t  π /6  A. B. i  2,2 2 cos 100t  π /2  A. C. i  2,2cos 100t  π /3 A. D. i  2,2 2 cos 100t  π /3 A. Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu thức i  2 2 cos 100t  π /6  A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là A. u  200cos 100t  π /6  V. B. u  200 2 cos 100t  π /3  V. C. u  200 2 cos 100t  π /6  V. D. u  200 2 cos 100t  π /2  V. Câu 12 (ĐH–2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch   A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B.sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4   C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D.trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi   đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + ). 6 3 Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần   Câu 14 (CĐ-2009): Đặt điện áp u  U0 cos  t   lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện trong mạch 4  có biểu thức i  I 0 cos  t  i  . Giá trị của φi bằng: A.   2 B.  3 4 C. 3 . 4 D.  . 2   Câu 15 (ĐH–2010): Đặt điện áp u  U0 cos  t   vào hai đầu t ụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua 2  cuộn cảm là Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam A. i  U0 cos(t  ) C B. i  CU0 cos(t  )  D. i  CU0 cos(t  ) 2 C. i  CU0 cos t 104 (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn  biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ? A. i = 12cos(100πt + π/3) A. B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A. C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A. D. i = 1200cos(100πt + π/3) A. Câu 16: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C  Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C  104 (F) có biểu thức  i  2 2 cos 100 t  π/3 A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là A. u  200cos 100t  π /6  V. B. u  200 2 cos 100t  π /3  V. C. u  200 2 cos 100t  π /6  V. D. u  200 2 cos 100t  π /2  V. Câu 18 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. U I  0. U0 I0 B. U I   2. U0 I0 C. u i   0. U I D. u2 i 2  1. U 02 I 02 Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. U I  0. Uo Io B. u2 i 2  0 U 2o I o2 C. u2 i 2   2. U2 I2 D. U I   2. Uo Io Câu 20 (ĐH - 2011): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i 2 u2 i 2 u2 i 2 1 u2 i 2 1 B. C. D.   1   2     U2 I2 U2 I2 U2 I2 4 U2 I2 2 Câu 21: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu điện trở R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn U0 U0 U A. . B. . C. 0 . D. 0. R 2R 2 2R A. Câu 22 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U A. . B. . C. 0 . D. 0. 2L L 2L Câu 23: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn: A. U0 2L . B. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 U0 . 2L C. U0 7 2 2 L . D. 0. - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i  2 3 cos 100t  π /6  A. B. i  2 2 cos 100t  π /6  A. C. i  2 2 cos 100t  π /6  A. D. i  2 3 cos 100t  π /6  A.   Câu 25 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 3  1 cảm L  (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là   A. i  2 3 cos  100t   (A) 6    B. i  2 3 cos  100t   (A) 6    C. i  2 2 cos  100t   (A) 6    D. i  2 2 cos  100t   (A) 6  Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L  3 (H) . Đặt điện áp xoay 2   chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i  I o cos  100t   A. Tại thời điểm mà 4  điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là   A. u  50 6 cos  100t   V. 4    B. u  100 3 cos 100t   V. 4    C. u  50 6 cos  100t   V. 2    D. u  100 3 cos 100t   V. 2  2.104 (F) . Ở thời điểm điện  áp giữa hai đầu tụ điện là 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C    A. i  4cos  100t   A. 6  5   B. i  2 2 cos  100t   A. 6     C. i  2 2 cos  100t   A. 6  5   D. i  4cos  100t   A. 6    2.104  Câu 28 (ĐH – 2009): Đặt điện áp u  U0 cos  100t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở 3   thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là   A. i  4 2 cos  100t   (A). 6    B. i  5cos  100t   (A) 6    C. i  5cos  100t   (A) 6    D. i  4 2 cos  100t   (A) 6  Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C  104 (F) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 3 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = Iocos(100π + π/6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u  100 3 cos 100t  2 π /3  V. B. u  200 3 cos 100t  π /2  V. C. u  100 3 cos 100 t  π /3  V. D. u  200 3 cos 100 t  π /3  V.   Câu 30: Đặt điện áp u  U0 cos  100t   V vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm khi điện áp 6  giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 5   A. i  5cos  100t    A  6     B. i  6cos  100t    A  3   5    C. i  5cos  100t    A  D. i  6 cos  100t    A  3 6    Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω.  1 Câu 32: Đặt điện áp u  U0 cos(t  )(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (H) thì trong mạch 6 2 có dòng điện. Tại thời điểm t1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm t 2 , các giá trị nói trên là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là   A. i  3 2 cos(100t  )(A) . B. i  2 2 cos(100t  )(A) . 2 3   C. i  2 2 cos(100t  )(A) . D. i  3 2 cos(100t  )(A) . 2 3 Câu 33: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua mạch là -1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng A. -50 V B. 50 V C. -100 V D. -100 V Dạng 3: Nhận Biết Độ Lệch Pha Trong Mạch RLC; Tinh Toán Các Đại Lƣợng Cơ Bản. Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là  A. uR trễ pha so với uC . B. uC trễ pha π so với uL . 2   C. uL sớm pha so với uC. D. uR sớm pha so với uL . 2 2 Câu 2 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 3 (CĐ - 2011):Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng     A. . B.  . C. 0 hoặc π. D. hoặc  . 2 6 2 6 Câu 4 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt  thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + ) . Đoạn mạch điện này luôn có 6 A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC. Câu 5 (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B.chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 6 (CĐ - 2011 ): Đặt điện áp xoay chiều của u = U0cos2ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 2 B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. Câu 7 (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos ω t thì đoạn mạch chứa A. tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần. Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể     A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 2 2 4 4 Câu 10 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng  điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa 2 A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 11 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ 1 tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < thì LC A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 12 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không 1 phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 2 LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và 1 4.104 (F). Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn (H) và C    A. f > 25 Hz. B. f < 25 Hz. C. f  25 Hz. D. f  25 Hz. Câu 14 (ĐH – 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i  2 . B. i  u3C. C. i  1 . D. i  . 1 2 L R 2 R  (L  ) C Câu 15 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là C mắc nối tiếp. Biết L  2 2 2 2  1   1  A. R   B. R2   C. R2   C  . D. R2   C  . . .    C   C  Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 A.  L  2 2  1    .  C  B.  L  2 2  1    .  C  C. L  1 C D.  L    C  2 2 . Câu 17 (CĐ - 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 3100 Ω B. 100 Ω. C.2100 Ω D.300 Ω. Câu 18 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. Câu 19 (CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5 2 V B. 5 3 V. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 C. 10 2 V. D. 10 3 V. - Trang | 10 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 20 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C.100 V. D. 260 V. Câu 21 (CĐ - 2008 ): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay  1 U  chiều có biểu thức u = U i  6cos  100t    A  cos  t. Cho biết U R  và C  . Hệ thức liên hệ giữa các 3 2 2L2  đại lượng R, L và  là 2 L L A. R  B. R  . C. R  L D. R  L 3 3 3 Câu 23: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25 A B. 1,2 A. C. 3 2 A. D. 6 A. Câu 24 (ĐH - 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A Dạng 4: Bài Tập Về Độ Lệch Pha Điện Áp Với Dòng Điện. Câu 1 (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là   A. chậm hơn góc 3 B. nhanh hơn góc 3 .   C. nhanh hơn góc 6 D. chậm hơn góc 6 .  Câu 2(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(t  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 2 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(t  ) . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ 3 thức đúng là A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R. Câu 3 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện  qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng 3 A. 3R. B. R 2 . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 C. 2R. D. R 3 . - Trang | 11 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam  Câu 4 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u  U0 cos(t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm 6 5 thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I0 sin(t  ) (A) . Tỉ số điện trở 12 thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 3 1 . B. 1. C. . D. 3 . 2 2 Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp A. hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  100 2cos 100t    V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện trở thuần R là A. R = 25 Ω. B. R  25 3 . C. R = 50 Ω. D. R  50 3 . Câu 6(CĐ - 2010): Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?  A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4  B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4  C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4  D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 7: Đặt điện áp u =U0ccosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự 2R cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là . So với điện áp 3 giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha π/3. B. sớm pha π/6. C. trễ pha π/6. D. sớm pha π/3. Câu 8 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng     A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4 Câu 9 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp .  Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch . Dung kháng của tụ 3 điện bằng A. 40 3  B. 40 3  3 C. 40 D. 20 3  Câu 10 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω  và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 6 Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 Ω. B. 40 Ω. C. 40 3 Ω. D. 20 Ω. Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam hai đầu điện trở là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 200 3 V , giữa hai đầu tụ điện là 100 3 V . Tìm phát biểu đúng  A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc . 6. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc  3  4  6 Câu 12 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ZL mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u  U 2cos(t)V , R   ZC . Dòng điện 1 3 trong mạch   A. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. 3 4   C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch 2 3 Câu 14 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 1 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn   mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 125 Ω. B.150 Ω. C. 75 Ω. D.100 Ω. Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là A. u nhanh pha π/4 so với i. B. u chậm pha π/4 so với i. C. u nhanh pha π/3 so với i. D. u chậm pha π/3 so với i. Câu 16: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng ? A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4. C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3. Câu 17 (CĐ - 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) U L và tụ điện C. Nếu U R  L  U C thì dòng điện qua đoạn mạch 2  A. trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2  B. trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 4 D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 4  D. sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 18: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu C. sớm pha các phần tử U R  U C 3, U L  2U C . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là A. π/6. B. –π/6. C. π/3. D. –π/3. 1 2.104 Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L  (H), C  (F). Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz.   Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với uAB ? 100 50 A. R  B. R  100 3 . C. R  50 3 . D. R  . . 3 3 Câu 20 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu  điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ 3 điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là   2 A. 0. B. . C.  . D. . 3 2 3 Câu 21 (ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là     A. . B. . C. . D.  . 3 4 6 3 Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 2,5 A. Câu 23: Đặt điện áp u=220 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện dung C= 104 3 F và cuộn cảm có độ tự cảm L= H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là  2 A. i = 4,4 2 cos(100πt + π/4) (A). C. i = 4,4cos(100πt + π/4) (A). B. i = 4,4 2 cos(100πt - π/4) (A). D. i = 4,4cos(100πt - π/4) (A). Câu 24: Một mạch điện gồm R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1 103 H và tụ điện có điện dung C = F mắc 2  nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. u = 20cos(100  t -  /4)(V). B. u = 20cos(100  t +  /4)(V). C. u = 20cos(100  t)(V). D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V). Câu 25: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện áp u  40 2 cos(100t)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là   A. i  2cos  100t   A. 4  Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12   B. i  2 cos  100t   A. 4  - Trang | 14 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam   C. i  2 cos  100t   A. 4    D. i  2 cos  100t   A. 4  Câu 26 (ĐH 2013): Đặt điện áp có u = 220 2 cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung C  104 1 F và cuộn cảm có độ tự cảm L  H . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 2  A. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A B. i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A C. i = 2,2 cos( 100t - /4) A D. i = 2,2 2 cos( 100t - /4) A Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? 1 100 A. R = 50  và L = H. B. R = 50  và C =  F.   1 1 C. R = 50 3  và L = H. D. R = 50 3  và L = H. 2  Câu 28: Một đoạn mạch gồm tụ C  104 (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp    giữa 2 đầu cuộn cảm là u L  100 2 cos  100t   V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào? 3  2   V. A. uC  50 2 cos  100t  3     B. uC  50cos  100t   V. 6      C. uC  50 2 cos 100 t   V. D. uC  100 2 cos  100t   V. 6 3   Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là   A. uC  200 2 cos  120t   V. 4  B. u C  200 2 cos 120t  V.     C. uC  200 2 cos  120t   V. D. uC  200cos  120t   V. 4 2    Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có   biểu thức tức thời u  220 2 cos  100t   V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời 2    i  4,4cos 100 t   A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là 4    A. uC  220cos  100t   V. 2  3   B. uC  220cos  100t   V. 4     C. uC  220 2 cos  100t   V. 2  3   D. uC  220 2 cos  100t   V. 4   Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos 120πt +  /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 104 1 F . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C  24  3π mạch là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam   A. i  2cos 120 t   6    B. i  3 2 cos  120t   6      C. i  2 2 cos  120t   D. i  3cos  120t   6 6   Câu 32 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn 1 103 (H), tụ điện có C  (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 2 10   u L  20 2 cos  100t   (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2  cảm thuần có L  A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 33 (ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp 1 với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. 4 Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u= 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là   A. i= 5 2 cos(120πt + ) (A). B. i= 5 2 cos(120πt - ) (A) 4 4   C. i = 5cos(120πt + ) (A). D. i = 5cos(120πt- ) (A). 4 4 Câu 34: Đặt giữa hai đầu cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ  dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc . Độ tự cảm L có giá trị là 3 A. 3 H  B. 1 3 H C. 0,1 3 H D. 3 3 H 10 0,4 H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì  cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D.0,17 A Câu 36: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I. Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t, (trong đó: U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch Câu 35 (ĐH-2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi   1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là UR  100V; UL  25V; UC  100V. Khi   21 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng A. 125 V. B. 101 V. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 C. 62,5 V. D. 50,5 V. - Trang | 16 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C  103 1 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có 5  biểu thức uC  100 2 cos(100t) (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là  5 A. uL  200 2 cos(100t  ) (V). B. uL  200 2 cos(100t  ) (V). 2 6 2  C. uL  200 2 cos(100t  ) (V). D. uL  100 2 cos(100t  ) (V). 3 3 Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: UR=60V, UL=120V, UC=60V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là UC’=30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 53,17 V. B. 35,17 V. C. 80,25 V. D. 49,47 V. C Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai R L M N B đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây A có dạng uL = Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là:     i1  4 2cos  100t   khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: i 2  4cos  100t   Độ tự cảm L và điện dung C có 6 12     giá trị 3 104 3 1 3 10-4 1 1 B. C. H; D. H; F. F. H; mF. H; mF. 10    10 3  3 Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp A. hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC  UR  80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là điện áp cuộn dây là A. U  109,3V .  và trễ pha hơn 6  . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: 3 B. U  80 2 V . C. U  160V . D. U  117,1V . Câu 44: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều thấy:UAM = UL; UMN = UR với R = 25Ω; UNB = UC;   uAN  150cos(100t  )(V) ; uMB  50 6cos(100t  )(V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 12 A. 2 A. B. 3,3A. C. 3A. D. 6A. Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào C R đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh M N π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: uMB = A hai pha L B 100 2 cos(100π.t – π/4) V. Biểu thức của u là: A. u = 100 6 cos(100π.t – π/12) V. B. u = 100 6 cos(100π.t + π/12) V. C. u = 200 2 cos(100π.t + π/12) V. D. u = 200 2 cos(100π.t – π/12) V. Câu 46: Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức uMB = 80 2 cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là: A. uAM = 60 2 cos(100πt – π/4)V. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 B. uAM = 60 2 cos(100πt + π/2)V. - Trang | 17 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam C. uAM = 60 2 cos(100πt + 3π/4)V. D. uAM = 60 2 cos(100πt – π/2)V. Câu 47: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai  6 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100t  )V. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uD = 5 )V. Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là 6   A. i  10cos(100t  )A. B. i  10cos(100t  )A. 3 2   C. i  10 2 cos(100t  )A. D. i  10 2 cos(100t  )A. 3 2 200 2 cos(100 t  Câu 48 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu  điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ 3 điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là   2 A. 0. B. . C.  . D. . 3 2 3 Câu 49 (CĐ – 2011): Đặt điện áp u = 220 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:     A. B. C. D. 2 3 6 4 Câu 50 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng 2 lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 3 220 A. 220 2 V. B. V. C. 220 V. D. 110 V. 3 Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở R=55 và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200 2 cos(100t)V . Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây, điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là 130V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,21H B. 0,15H C. 0,32H D. 0,19H Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC  U R  80V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là áp cuộn dây là  và trễ pha hơn điện 6  . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: 3 A. U  109,3V . B. U  80 2 V . C. U  160V . D. U  117,1V . Câu 53: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là u  100 2 cos  t  . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A. 80 V. B. 200 V. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 C. 100 V. D. 120 V. - Trang | 18 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 54: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. D. R = 60 Ω ; tụ điện. Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100 3  ; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng 2 U u  U 2.cos100t(V) , mạch có L biến đổi được. Khi L  (H) thì ULC = và mạch có tính dung kháng. Để ULC =  2 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng: 1 1 4 3 A. H B. H C. D. H H 3    Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng  7  điện chạy qua đoạn mạch là i1  I 0 cos 100t  12 A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là  A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A. u  60cos 100t   V. B. u  60 2cos 100t   V. C. u  60cos 100t   V. D. u  60 2cos 100t   V.  i 2  I 0 cos 100 t   12  4  3  3  4 Câu 57 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì  cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1  I0 cos(100t  ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua 4  đoạn mạch là i 2  I0 cos(100t  ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12   A. u  60 2 cos(100t  ) (V). B. u  60 2 cos(100t  ) (V) 12 6   C. u  60 2 cos(100t  ) (V). D. u  60 2 cos(100t  ) (V). 12 6 Câu 58: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch 7  lần lượt là i1  2cos 100t  12 A. (A) và i2 = 2 cos(100πt + ) (A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch 12 RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:   A. i = 2 2 cos(100πt + ) (A) B. i =2 cos(100πt + ) (A) 3 3   C. 2 2 cos(100πt + ) (A) D. 2cos(100πt + ) (A) 4 4 Câu 59: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với điện áp     u  100 6 cos  100t   V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu 4  thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:   A. ud  100 2 cos  100t   V . 2  Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12   B. ud  200cos  100t   V . 4  - Trang | 19 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam 3   C. ud  200 2 cos  100t   V . 4   3   D. ud  100 2 cos  100t   V . 4   Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t)V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung 25 125 (F) và C 2  (F) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá  3 trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là 50 20 200 100 A. C  (F) . B. C  C. C  (F) . D. C  (F) . (F) .   3 3 1,2 H, Câu 61: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L   C L R 4 A B 10 một tụ điện có điện dung C  F và một điện trở thuần R = 50 Ω M N  mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là   3 3 A. B. C. D. 4 2 4 4 Câu 62: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB = UAM + UMB thì ZC bằng thay đổi đượC. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  A. 50 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω D. 50 2 Ω Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3/π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3 raD. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 10 mH. B. 10 3 mH. C. 50 mH. D. 25 3 mH. Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 65: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị 1 1 2 1 . . . . A.   B.   C.   D.   L.C 2.L.C L.C 3.L.C Câu 66: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ 1 tự cảm L. Đặt 1  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc 2 LC ω bằng   A. 2 21 B. 1 C. 21 D. 1 2 2 Câu 67: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50; cuộn dây có độ tự cảm L  0,40 H và điện trở r = 60; tụ điện  có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220 2. cos(100πt)V (t tính bằng Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan