Mô tả:
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
ĐẠI SỐ
I/ MỘT SỐ DẠNG BẤT PHƢƠNG TRÌNH:
0
4) f ( x) 0 có 2 nghiệm âm S 0
P 0
1)
2) A B A B ( A B) 0
A B
A B
giao nghiem
A B
0
5) f ( x) 0 có 2 nghiệm dương S 0
P 0
A B
3) A B
hop nghiem
A B
4)
5)
a 0
6) f ( x) 0 có nghiệm
0
xét thêm TH2: a=0
A 0
B 0
AB
B 0
2
A B
a 0
7) f ( x) 0 vô nghiệm
0
xét thêm TH2: a=0
A 0
A B B 0
A B2
nếu không có dấu = thì
a 0
8) f ( x) 0 thỏa R
0
xét thêm TH2: a=0
không có dấu = tại B
Nếu a có m
Nếu a có m
Nếu a có m
a 0
9) f ( x) 0 thỏa R
nếu a có m xét
0
thêm TH2: a=0
II/ MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN VỀ
PHƢƠNG TRÌNH VÀ BPT BẬC HAI:
Cho f ( x) ax 2 bx c
a 0
10) f ( x) 0 thỏa R
nếu a có m xét
0
thêm TH2: a=0
1) f ( x) 0 có 2 nghiệm trái dấu a.c 0
a 0
2) f ( x) 0 có 2 nghiệm phân biệt
0
a 0
11) f ( x) 0 thỏa R
0
a 0
3) f ( x) 0 có 2 nghiệm kép
0
12) f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) 0 thỏa với
R
14) f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) 0 thỏa với
R
1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
13) f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) 0 thỏa với
14) f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) 0 thỏa với
R
R
III. CÔNG THỨC LƢƠNG
GIÁC:
1)Công thức cơ bản:
sin 2 x 1 cos2 x
sin x cos x 1 2
2
cos x 1 sin x
2
2
1
1
1 tan 2 x cos2 x
2
cos x
1 tan 2 x
1
1
1 cot 2 x sin 2 x
2
sin x
1 co t 2 x
tan x
co t x
sin x
sin x tan x.cos x
cosx
3)Công thức nhân đôi
sin 2a 2sin a.cos a
cos2a cos2a sin 2 a
1 2sin 2 a
tan 2a
cos(a b) cos a cos b sin a sin b
tan(a b)
t ana tan b
1 t ana.tan b
+Nếu n lẻ: số trung vị là số hạng
n 1
thứ
2
2 tan a
1 tan 2 a
+Nếu n chẵn : số trung vị là
trung bình cộng của hai số đứng
giữa dãy.
4)Công thức hạ bậc
sin 2 a
1 cos2a
2
cos2a
1 cos2a
2
4)Mốt: là giá trị có tần số lớn
nhất. Kí hiệu là: M O
2
5) Phƣơng sai: Kí hiệu là S x
5)Xét dấu các giá trị lƣơng giác:
Sinx
+
+
-
Cosx
Công thức tính:
Cách
1:
1
Sx2 n1 ( x1 x)2 n2 ( x2 x)2 .... nk ( xk x )2
n
Cách
2:
Sx2 f1 ( x1 x)2 f 2 ( x2 x)2 .... f k ( xk x)2
Cách 3:
2)Công thức cộng:
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
3)Số trung vị: kí hiệu M e
2 cos2 a 1
cosx
co s x co t x.sin x
sinx
1
tan x co t x
tan x.cot x 1
cot x 1
tan x
1
x (n1 x1 n2 x2 ....... nk xk )
n
=f1 x1 f 2 x2 .... f k xk
2
Sx x2 x
THỐNG KÊ
1)Tần suất: f i
2)Số trung bình:
2
ni
N
2
6) Độ lệch chuẩn: Kí hiệu là S x
2
Sx Sx
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
HÌNH HỌC
1
1
1
S .BC.d A, BC . AB.d C , AB . AC.d B, AC
2
2
2
Lƣu ý: Phải viết pt tổng quát đt BC, AB, AC
1) PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG:
a. Phƣơng trình tham số:
Đường thẳng d đi qua M xo ; yo và có vt chỉ
phương u (a, b)
2) PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRÕN:
Phương trình tham số của đt d:
x xo at
t R
y yo bt
DẠNG 1: Đƣờng tròn (C) có tâm I(a;b) Bán
kính R. Phƣơng trình (C) có dạng:
( x a)2 ( y b)2 R2
b. Phƣơng trình tổng quát:
Đường thẳng d đi qua M xo ; yo và có vt pháp
DẠNG 2: Phƣơng trình:
x 2 y 2 2ax 2by c 0 là phƣơng trình
tuyến n (a, b)
đƣờng tròn a 2 b2 c 0
Phương trình tổng quát của đt d:
a( x xo ) b( y yo ) 0
Có tâm I a; b bán kính R a 2 b2 c
PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƢỜNG
TRÒN
c. Liên hệ giữa vtcp và vtpt:
Nếu u (a, b) là vtcp
thì vtpt là n (b, a ) hoặc n ( b, a )
i/ Tiếp tuyến tại điểm M xo ; yo
d. MỘT SỐ DẠNG ĐƢỜNG THẲNG
i/ Đƣờng thẳng đi qua 2 điểm A, B
Gọi đt là tiếp tuyến tại M xo ; yo
đi qua điểm M xo ; yo và có vt pháp tuyến
đt AB đi qua điểm A và có AB (?;?) là
là IM (?;?)
vtcp
ii/ Đƣờng cao AH:
pt tổng quát của đt :
ii/ Tiếp tuyến song song đt d: ax by c 0
AH BC BC (?;?) là vtpt của AH và
B1: Tìm tâm I(a;b) và bán kính R của (C)
B2: Gọi đt là tiếp tuyến song song đt d:
ax by c 0
AH đi qua A(?;?)
iii/ Trung tuyến AM:
x xC yB yC
M là trung điểm BC M B
;
2
2
Đt có dạng: ax by m 0
B3: vì tiếp xúc (C) nên
ax by I m
d ( I , ) R I
R
a 2 b2
Tìm m rồi thay vào pt
B4: Kết luận
iii/ Tiếp tuyến vuông góc đt d: ax by c 0
AM đi qua A và có AM (?;?) là vtcp
iv/ Trung trực đoạn BC
x xC yB yC
M là trung điểm BC M B
;
2
2
Gọi là trung trực đoạn thẳng BC
đi qua M(?;?) và có BC (?;?) là vtpt
B1: Tìm tâm I(a;b) và bán kính R của (C)
B2: Gọi đt là tiếp tuyến vuông góc đt d:
ax by c 0
d. Diện tích tam giác ABC:
4
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Đt có dạng: bx ay m 0
B4: Kết luận
B3: vì tiếp xúc (C) nên
bx ay I m
d ( I , ) R I
R
a 2 b2
Tìm m rồi thay vào pt
IV.HỆ THỨC LƢỢNG GIÁC:
1
1
1
2S
2S
2S
S aha bhb chc ha ; hb ; hc
2
2
2
a
b
c
Trong tam giác ABC có BC=a; AC=b; AB=c
MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ:
1) Định lý Cosin:
a 2 b2 c2 2bcCosA
i) Độ dài AB ( xB x A )2 ( yB y A )2
b2 a 2 b2 2bcCosB
c2 a 2 b2 2abCosC
2) Tính trung tuyến:
ma
2
mb
2
mc 2
x A xB
xM
2
ii) M là trung điểm AB
yM y A yB
2
2 b2 c 2 a 2
4
2 a 2 c 2 b2
iii) G là trọng tâm
4
2 a 2 b2 c 2
GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG
4
3) Công thức tính góc:
CosA
CosB
a c b
2ac
1 : a1 x b1 y c1 0 có vtpt n1 a1; b1
b2 c 2 a 2
2bc
2
2
2 : a2 x b2 y c2 0 có vtpt n2 a2 ; b2
2
Góc giữa 1; 2 tính bởi công thức :
a 2 b2 c 2
CosC
2ab
4) Công thức tính diện tích:
1
1
1
S bcSinA acSinB abSinC
2
2
2
cos( 1; 2 )
n1.n2
n1 . n2
a1a2 b1b2
2
a b12 . a2 b22
2
1
MỘT SỐ LƢU Ý:
i) / / d : ax by c 0
có dang :ax+by+m=0
abc
p
S p( p a)( p b)( p c)
với
2
S
S pr r
p
S
x A xB xC
xG
3
ABC
y M y A y B yC
3
ii) d : ax by c 0
có dang : bx -ay+m=0 hoặc -bx+ay+m=0
abc
abc
R
4R
4S
5
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
6
- Xem thêm -