Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC

.PDF
31
838
71

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 1 PHÂN DẠNG ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019 CHỦ ĐỀ 4: SỐ PHỨC ----------oOo---------A – ĐỀ BÀI Câu 1. [2D4-1-MH1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . Câu 2. [2D4-2-MH1] Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 . A. z1  z2  13 . Câu 3. B. z1  z2  5 . C. z1  z2  1 . D. z1  z2  5 . [2D4-2-MH1] Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên? N 2 y M x A. Điểm P . Câu 4. Câu 5. 1 O 1 P 2 Q B. Điểm Q . C. Điểm M . [2D4-2-MH1] Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z . A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  7i. . D. Điểm N . D. w  7  7i . [2D4-3-MH1] Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  12  0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 . A. T  4 . Câu 6. B. T  2 3 . C. T  4  2 3 . D. T  2  2 3 . [2D4-3-MH1] Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w   3  4i  z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4 . Câu 7. B. r  5 . C. r  20 . D. r  22 . [2D4-1-MH2] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y 3 x O 4 A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập M B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Trang 1/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC Câu 8. [2D4-2-MH2] Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 . A. z  3  i . Câu 9. 2 B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i . [2D4-2-MH2] Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1 . A. z  34 . B. z  34 . C. z  5 34 . 3 D. z  34 . 3 10  2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 1 1 3 C. z  . D.  z  . 2 2 2 Câu 10. [2D4-3-MH2] Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z  A. 3  z  2. 2 B. z  2. Câu 11. [2D4-3-MH2] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz 0 ? 1  A. M 1  ; 2  . 2   1  B. M 2   ; 2  .  2   1  C. M 3   ;1 .  4  Câu 12. [2D4-3-MH2] Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn P  a  b. 1 A. P  . 2 B. P  1. 1  D. M 4  ;1 . 4  1  i  z  2 z  3  2i. C. P  1. Tính 1 D. P   . 2 Câu 13. [2D4-1-MH3] Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b . A. a  3; b  2 . B. a  3; b  2 2 . C. a  3; b  2 . D. a  3; b  2 2 . Câu 14. [2D4-3-MH3] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  i  5 và z 2 là số thuần ảo? A. 2 . B. 3 . D. 0 . C. 4 . Câu 15. [2D4-2-MH3] Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  . A. z  25 2 . B. z  7 2 . C. z  5 2 . D. z  2 . Câu 16. [2D4-3-MH3] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ? y Q E M O N A. Điểm N . B. Điểm Q. x P C. Điểm E. D. Điểm P. Câu 17. [2D4-4-MH3] Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M . A. P  13  73 . B. P  5 2  2 73 . 2 TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập C. P  5 2  2 73 . D. P  5 2  73 . 2 Trang 2/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 3 Câu 18. [2D4-3-MH3] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 . Tính P  z12  z22  z1 z2 . A. P  1 . B. P  2 . D. P  0 . C. P  1 . Câu 19. [2D4-1-101] Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z  2  3i . B. z  3i . C. z  2 . D. z  3  i . Câu 20. [2D4-2-101] Cho hai số phức z1  5  7i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  7  4i . B. z  2  5i . C. z  2  5i . D. z  3  10i . Câu 21. [2D4-2-101] Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm? A. z 2  2 z  3  0 . B. z 2  2 z  3  0 . C. z 2  2 z  3  0 . D. z 2  2 z  3  0 . Câu 22. [2D4-2-101] Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ? A. Q 1; 2  . B. N  2;1 . C. M 1; 2  . D. P  2;1 . Câu 23. [2D4-3-101] Cho số phức z  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b A. S  7 . 3 B. S  5 . Câu 24. [2D4-3-101] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và A. 0 . 7 D. S   . 3 C. S  5 . B. Vô số. C. 1 . z là số thuần ảo? z4 D. 2 . Câu 25. [2D4-2-102] Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên? y M 1 2 A. z4  2  i . B. z2  1  2i . O x C. z3  2  i . D. z1  1  2i . Câu 26. [2D4-2-102] Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  11 . B. z  3  6i . C. z  1  10i . D. z  3  6i. Câu 27. [2D4-2-102] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2  z  1  0 . Tính P  z1  z2 . A. P  3 . 3 B. P  2 3 . 3 C. P  2 . 3 D. P  14 . 3 Câu 28. [2D4-2-102] Cho số phức z  1  i  i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z . A. a  0, b  1 . B. a  2, b  1 . C. a  1, b  0 . D. a  1, b  2. Câu 29. [2D4-2-102] Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b . A. S  4 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  4 . 2 Câu 30. [2D4-2-102] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số thuần ảo? A. 0 . B. 4 . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập C. 3 . D. 2 . Trang 3/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 4 Câu 31. [2D4-2-103] Cho hai số phức z1  1  3i và z2  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z  z1  z2 . A. b  2 . B. b  2 . C. b  3 . D. b  3 . Câu 32. [2D3-1-103] Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z . A. a  2 . B. a  3 . C. a  3 . D. a  2 . Câu 33. [2D4-2-103] Tìm tất cả các số thực x , y sao cho x 2  1  yi  1  2i . A. x   2, y  2. B. x  2, y  2. C. x  0, y  2. D. x  2, y  2. Câu 34. [2D4-2-103] Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  6  0 Tính 1 1 P  . z1 z 2 1 1 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  6 . 6 12 6 Câu 35. [2D4-3-103] Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i  z  2  2i . Tính z . A. z  17 . B. z  17 . C. z  10 . Câu 36. [2D4-3-103] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. z  10 . z là số thuần ảo? z2 D. 1 . Câu 37. [2D4-1-104] Cho số phức z  2  i . Tính z . A. z  3 . B. z  5 . C. z  2 . D. z  5 . Câu 38. [2D4-1-104] Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i . A. z  1  5i . B. z  1  i . C. z  5  5i . D. z  1  i . Câu 39. [2D4-2-104] Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N  4; 3 . B. M  2; 5  . C. P  2; 1 . D. Q  1; 7  . Câu 40. [2D4-2-104] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4  0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T  OM  ON với O là gốc tọa độ. A. T  2 . B. T  2 . Câu 41. [2D4-3-104] Cho số phức z thỏa mãn w  z  4  3i . A. w  3  8i . B. w  1  3i . C. T  8 . z  5 và D. 4 . z  3  z  3  10i . Tìm số phức C. w  1  7i . D. w  4  8i . Câu 42. [2D4-4-104] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z.z  1 và z  3  i  m . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 43. [2D4-2-MH18] Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng A. 3 2 . B. 2 3 . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập C. 3 . D. 3. Trang 4/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập Câu 44. [2D4-3-MH18] Cho số phức z  a  bi Tính P  a  b . A. P  1 . 5  a, b    B. P  5 . thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1 . C. P  3 . D. P  7 . Câu 45. [2D4-4-MH18] Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất. A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 . Câu 46. [2D4-1-MĐ101] Số phức 3  7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . Câu 47. D. 7 . [2D4-2-MĐ101] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   x  6i với i là đơn vị ảo. A. x  1 ; y  3 . B. x  1 ; y  1 . C. x  1 ; y  1 .  D. x  1 ; y  3 .  Câu 48. [2D4-2-MĐ101] Xét các điểm số phức z thỏa mãn z  i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 1 . B. 5 . 4 C. 5 . 2 D. 3 . 2 Câu 49. [2D4-3-MĐ101] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  z  4  i   2i   5  i  z . A. 2 . B. 3 . C. 1 . Câu 50. [2D4-1-MĐ102] Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . Câu 51. D. 4 . D. 4  3i . [2D4-2-MĐ102] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3 x  2 yi    2  i   2 x  3i với i là đơn vị ảo. A. x  2; y  2 . B. x  2; y  1 . C. x  2; y  2 . D. x  2; y  1 . Câu 52. [2D4-2-MĐ102] Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 9 . 2 B. 3 2 . C. 3 . D. 3 2 . 2 Câu 53. [2D4-3-MĐ102] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z ? A. 1 . B. 3 . C. 2 . Câu 54. [2D4-1-MĐ103] Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 5 . B. 5 . C. 6 . Câu 55. D. 4 . D. 6 . [2D4-2-MĐ103] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3 x  yi    4  2i   5 x  2i với i là đơn vị ảo. A. x  2; y  0 . B. x  2; y  4 . C. x  2; y  4 . D. x  2; y  0 . Câu 56. [2D4-2-MĐ103] Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 57. [2D4-3-MĐ103] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 58. [2D4-1-MĐ104] Cho số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC Câu 59. 6 [2D4-2-MĐ104] Tìm số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi    3  i   5 x  4i với i là đơn vị ảo. A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 .  D. x  1; y  1 .  Câu 60. [2D4-3-MĐ104] Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 . Câu 61. [2D4-3-MĐ104] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 62. [2D4.1-1-MH19] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ? y Q 2 1 N 2 1 O 1 2 x M P A. N . B. P . D. Q . C. M . Câu 63. [2D4.1-1-MH19] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo. A. a  0, b  2 . 1 B. a  , b  1 . 2 C. a  0, b  1 . D. a  1, b  2 . Câu 64. [2D4.4-1-MH19] Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng A. 2 5 . B. 5. C. 3 . D. 10 .   Câu 65. [2D4.4-3-MH19] Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 . 2 Câu 66. [2D4.4-3-MH19] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 7 B – BẢNG ĐÁP ÁN 1 D 2 A 3 B 4 B 5 C 6 C 7 C 8 D 9 A 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 D B C D C C C B D B A C B 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 B C C D B D D C B A C A C D D B C D D A D D 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 A D A C B A A D B A C C C B A A B D D A D B C – HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2D4-1-MH1] Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . Lời giải Chọn D. Ta có: z  3  2i . Do đó phần thực của z là 3 và phần ảo là 2. Phân tích phương án nhiễu:  Học sinh nếu không để ý thì sẽ chọn đáp án C. phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .  Có học sinh chọn số phức liên hợp z  3  2i nên chọn đáp án B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 . Câu 2. [2D4-2-MH1] Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 . A. z1  z2  13 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  1 . D. z1  z2  5 . Lời giải Chọn A. PP 1: Tự luận 2 Ta có: z1  z2  1  i  2  3i  3  2i  z1  z 2  32   2   13 Phân tích phương án nhiễu:  Học sinh nếu không để ý thì sẽ chọn đáp án D. z1  z2  2  3  5 . PP 2: Sử dụng MTBT:  Do đó chọn đáp án A. Câu 3. [2D4-2-MH1] Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên? N 2 y M x A. Điểm P . B. Điểm Q . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập 1 O 1 P 2 Q C. Điểm M . D. Điểm N . Trang 7/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 8 Lời giải Chọn B. PP 1: Tự luận 3i Ta có: z   1  2i . Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ là 1; 2  . Vì vậy chọn 1 i đáp án điểm biểu diễn cho số phức z là điểm Q . Phân tích phương án nhiễu:  Học sinh nếu không để ý thì sẽ chọn đáp án D. là điểm N  1; 2  . Câu 4. [2D4-2-MH1] Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z . A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  7i. . Lời giải Chọn B. PP 1: Tự luận Ta có: w  i  2  5i   2  5i  3  3i . D. w  7  7i . Phân tích phương án nhiễu: Học sinh nếu không để ý thì chọn thay vào đều lấy z  z  2  5i khi đó w  i  2  5i   2  5i  7  3i do đó Chọn A. PP 2: Sử dụng MTBT: Do đó đáp án đúng là đáp án B. Câu 5. [2D4-3-MH1] Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  12  0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 . A. T  4 . B. T  2 3 . C. T  4  2 3 . Lời giải D. T  2  2 3 . Chọn C. PP 1: Tự luận t  4 Đặt t  z 2 ta có phương trình: t 2  t  12  0    t  3  z  3.i z  2 Với t  4   1 . Với t  3   3  z2  2  z4   3.i Do đó: T  z1  z2  z3  z4  2  2  3  3  4  2 3 Phân tích phương án nhiễu: Học sinh nếu không để ý thì khi đặt ẩn phụ t  z 2 sẽ lấy đk: t  0 . Do đó: t  4 ( thỏa mãn), t  3 ( loại ). Từ đó phương trình có hai nghiệm z1,2  2  T  2  2  4 . PP 2: Sử dụng MTBT:  TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập ; Trang 8/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 9 Khi đó:  Lưu hai nghiệm vào hai biến nhớ A và B.  Lưu hai nghiệm vào hai biến nhớ C và D. Khi đó Do đó: T  4  2 3 . Câu 6. [2D4-3-MH1] Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w   3  4i  z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4 . B. r  5 . C. r  20 . Lời giải D. r  22 . Chọn C. PP 1: Tự luận Ta có: w  i   3  4i  z  w  i   3  4i  z  3  4i . z  5.4  20 . Do đó các điểm biểu diễn cho số phức w là đường tròn  C  có I  0;1 và bán kính là r  20 . Phân tích phương án nhiễu:  Học sinh nếu không để ý xác định bán kính đường tròn sẽ lấy theo công thức: r  32  42  5 do đó chọn đáp án B. hoặc lấy luôn bán kính r  z  4 thì sẽ chọn đáp án A PP 2: Sử dụng MTBT: Ta chọn z  4 khi đó ta có: w  i tính như sau:  Ta chọn: z  2  2 3i khi đó ta có: w  i tính như sau:  Do đó ta chọn đáp án C. Câu 7. [2D4-1-MH2] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 10 y 3 x O 4 A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . M B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Lời giải Chọn C. PP 1: Tự luận Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M ( x; y ) . Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x  3 và tung độ y  4 . Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 . Phân tích phương án nhiễu:  Học sinh chọn phương án nhầm là phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Do đó chọn đáp án B.  Học sinh chọn phương án nhầm là phần thực là tung độ và phẩn ảo là hoành độ nên chọn phương án: Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . Do đó chọn đáp án A. Câu 8. [2D4-2-MH2] Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 . A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . Lời giải D. z  3  i . Chọn D. PP 1: Tự luận Ta thấy z  i  3i  1  3i 2  i  3  i , suy ra z  3  i . Phân tích phương án nhiễu:  Sau khi tính được z học sinh chọn nhầm số phức liên hợp z  3  i . Do đó chọn đáp án C.  Học sinh chọn nhầm z   z  3  i . Do đó chọn đáp án A. Câu 9. [2D4-2-MH2] Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1 . B. z  34 . A. z  34 . C. z  5 34 . 3 D. z  34 . 3 Lời giải Chọn A. PP 1: Tự luận z  2  i   13i  1  z  1  13i 1  13i  2  i   z  3  5i . z 2i  2  i  2  i  2 z  32   5   34. Phân tích phương án nhiễu:  Sau khi tính được z học sinh áp dụng nhầm công thức tính mô đun số phức: 2 z  32   5   34 . Do đó chọn đáp án B. PP 2: Sử dụng MTBT: TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 11  Do đó đáp án đúng là đáp án A. 10  2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 1 1 3 C. z  . D.  z  . 2 2 2 Lời giải Câu 10. [2D4-3-MH2] Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z  A. 3  z  2. 2 B. z  2. Chọn D. 1 Ta có z 1  z 2 z. Vậy 1  2i  z   10  10  2  i   z  2    2 z  1 i   2  .z  z  z    10  2 10 2 2 2   z  2    2 z  1   4  . z  2 . Đặt z  a  0.  z  z   a 2  1  10  4 2   a  2    2a  1   2   a  a  2  0   2  a  1  z  1. a   a  2 2 2 Câu 11. [2D4-3-MH2] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz 0 ? 1  A. M 1  ; 2  . 2   1  B. M 2   ; 2  .  2   1  C. M 3   ;1 .  4  Lời giải 1  D. M 4  ;1 . 4  Chọn B. 2 Xét phương trình 4 z 2  16 z  17  0 có   64  4.17  4   2i  . 8  2i 1 8  2i 1  2  i, z 2   2 i . 4 2 4 2 1 Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0  2  i . 2 1 Ta có w  iz0    2i . 2  1  Điểm biểu diễn w  iz 0 là M 2   ; 2  .  2  Phương trình có hai nghiệm z1  1   z1  2  2 i PP2: Bấm máy phương trình ta được:  z  2  1 i  2 2 1 Ta có w  iz0    2i . 2 TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập l  Trang 11/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 12  1  Điểm biểu diễn w  iz 0 là M 2   ; 2  .  2  Phân tích phương án nhiễu: 1 1 Chọn A: do nhận nghiệm z1  2  i nên có w  iz0   2i . 2 2 Câu 12. [2D4-3-MH2] Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn P  a  b. 1 A. P  . 2 B. P  1. C. P  1. 1  i  z  2 z  3  2i. Tính 1 D. P   . 2 Lời giải Chọn C. Cách 1: 1  i  z  2 z  3  2i. 1 . Ta có: z  a  bi  z  a  bi. Thay vào 1 ta được 1  i  a  bi   2  a  bi   3  2i   a  b  i   3a  b   3  2i 1  a  a  b  2  2  P  1.   3 a  b  3  b   3 .  2 Cách 2: Sử dụng MTCT Nhập vào hình biểu thức 1  i  X  2Conjg  X  . Nhập giá trị X  10000  100i. Màn hình hiện: 29900  9900i. 29900  30000  100  3a  b Phân tích:  . Từ đây ta đoán với mọi số phức X  a  bi thì biểu 9900  10000  100  a  b thức trên đều cho ra kết quả  3a  b    a  b  i . 1  a  3a  b  3  2  P  1. Vậy, để biểu thức có giá trị bằng 3  2i , ta phải có   a  b  2 b   3 .  2 Phân tích phương án nhiễu: 1  a  3a  b  3  0  2  P  1. Chọn B: do giải hệ sai   a  b  2  0 b  3 .  2 Câu 13. [2D4-1-MH3] Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b . A. a  3; b  2 . B. a  3; b  2 2 . C. a  3; b  2 . Lời giải D. a  3; b  2 2 . Chọn D. Số phức 3  2 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3 và 2 2 . Vậy a  3; b  2 2 . Phân tích phương án nhiễu: Chọn B: do không lấy dấu " " . Số phức 3  2 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3 và 2 2 . Câu 14. [2D4-3-MH3] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  i  5 và z 2 là số thuần ảo? TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập A. 2 . 13 B. 3 . D. 0 . C. 4 . Lời giải Chọn C. Đặt z  x  iy , x, y   . 2 2 z  i  5  x  iy  i  5  x 2   y  1  5  x 2   y  1  25 2 z 2 là số thuần ảo hay  x  iy  là số thuần ảo  x 2  2ixy  y 2 là số thuần ảo  x 2  y 2  0  x   y  x 2   y  1 2  25  x 2   y  1 2  25 Vậy ta có hệ phương trình:  hoặc   x  y  x   y  y 2   y  1 2  25  y 2   y  12  25  hoặc   x  y  x   y  y 2  y  12  0  y 2  y  12  0  hoặc  x  y x   y y  4  y  3 y  4 hoặc  hoặc  hoặc  x  4  x  3  x  4  y  3  x  3 Vậy ta có 4 số phức thỏa mãn điều kiện trên. Câu 15. [2D4-2-MH3] Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  . A. z  25 2 . B. z  7 2 . C. z  5 2 . D. z  2 . Lời giải Chọn C. Ta có z   4  3i 1  i   7  i  z  50  5 2  z  5 2 . PP2: Bấm máy SHIFT + ABS:  4  3i 1  i   5 2 Câu 16. [2D4-3-MH3] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ? y Q E M x O P N A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P. Lời giải Chọn C. Gọi z  a  bi  a, b    . Điểm biểu diễn của z là điểm M  a; b   2 z  2a  2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M 1  2a; 2b  .   Ta có OM 1  2OM suy ra M 1  E . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 14 Câu 17. [2D4-4-MH3] Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M . A. P  13  73 . B. P  5 2  2 73 . C. P  5 2  2 73 . 2 Lời giải D. P  5 2  73 . 2 Chọn B. Cách 1. Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của z . Các điểm A  2;1 , B  4, 7  , C 1; 1 . Ta có z  2  i  z  4  7i  6 2  MA  MB  6 2 , mà AB  6 2  MA  MB  AB . Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB . Phương trình đường thẳng AB : y  x  3 , với x   2; 4 . 2 2 2 2 2 Ta có z  1  i  MC  z  1  i  MC 2   x  1   y  1   x  1   x  4   2 x 2  6 x  17 Đặt f  x   2 x 2  6 x  17 , x   2; 4 . f  x   4x  6 , f   x   0  x   3 ( nhận ) 2  3  25 Ta có f  2   13 , f     , f  4   73 .  2 2  3  25 Vậy f  x  max  f  4   73 , f  x min  f     .  2 2  M  73 , m  5 2 5 2  2 73 . P  . 2 2 Cách 2. Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của z . Các điểm A  2;1 , B  4, 7  , C 1; 1 . Ta có z  2  i  z  4  7i  6 2  MA  MB  6 2 , mà AB  6 2  MA  MB  AB Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB . Phương trình đường thẳng AB : y  x  3 , với x   2; 4 . C A CM min  d  C ; AB   M min B  M max 5 . 2 CB  73; CA  13  CM max  CB  73 . Vậy P  73  5 2 73  5 2  . 2 2 Câu 18. [2D4-3-MH3] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 . Tính P  z12  z22  z1 z2 . A. P  1 . B. P  2 . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập C. P  1 . Lời giải D. P  0 . Trang 14/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 15 Chọn D.  1  z1    2 Cách 1. Bấm máy z 2  z  1  0    1  z2     2 3 i 2 3 i 2 Thay vào P  z12  z 22  z1 z2  0 Cách 2. Theo định lí Vi-et: z1  z2  1 ; z1.z2  1 . 2 Khi đó P  z12  z 22  z1 z 2   z1  z2   2 z1 z2  z1 z2  12  1  0 . Câu 19. [2D4-1-101] Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z  2  3i . B. z  3i . C. z  2 . Lời giải D. z  3  i . Chọn B. PP1: Tự luận Số phức z  a  bi gọi là số thuần ảo nếu a  0 . Do đó z  3i là số thuần ảo. Phân tích phương án nhiễu: học sinh dễ chọn nhầm phương án C vì số phức z  a  bi gọi là số thuần ảo nếu b  0. Câu 20. [2D4-2-101] Cho hai số phức z1  5  7i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  7  4i . B. z  2  5i . C. z  2  5i . Lời giải D. z  3  10i . Chọn A. PP1: Tự luận z  z1  z2  7  4i . Phân tích phương án nhiễu: học sinh làm như sau z  z1  z2  5  7i   2  3i   3  10i. chọn phương án D. PP3: Sử dụng MTCT w25p7b+2+3b= b Câu 21. [2D4-2-101] Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm? A. z 2  2 z  3  0 . B. z 2  2 z  3  0 . C. z 2  2 z  3  0 . D. z 2  2 z  3  0 . Lời giải Chọn C. PP1: Tự luận    Ta có 1  2i  1  2i  2 và 1  2i 1  2i  3 , nên 1  2i và 1  2i là nghiệm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Phân tích phương án nhiễu: PP3: Sử dụng MTCT Thử đáp án A w531=2=3== TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 16  loại đáp án A. Thử đáp án B w531=p2=p3==  loại đáp án B. Thử đáp án C w531=p2=3==  Chọn đáp án C. Câu 22. [2D4-2-101] Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ? A. Q 1; 2  . B. N  2;1 . C. M 1; 2  . D. P  2;1 . Lời giải Chọn B. PP1: Tự luận w  iz  w  i 1  2i   w  2  i . Vậy điểm biểu diễn số phức w là N  2;1 . Phân tích phương án nhiễu: học sinh giải như sau: w  iz  w  i 1  2i   w  i  2. suy ra chọn đáp án A. w  iz  w  i 1  2i   i  2i 2  2  i. suy ra chọn đáp án D. PP3: Sử dụng MTCT w2b(1p2b)= Câu 23. [2D4-3-101] Cho số phức z  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b A. S  7 . 3 B. S  5 . C. S  5 . 7 D. S   . 3 Lời giải Chọn B. Đặt z  a  bi;  a; b    . Từ giả thiết, ta có a  bi  1  3i  a  bi i  0 .  a  bi  1  3i  a 2  b 2 .i  0 .    a  1  b  3  a 2  b 2 .i  0 . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 17 a  1  a  1  0    4. 2 2 b   b  3  a  b  0  3  4 Vậy S  a  3b  1  3.     5 .  3 Câu 24. [2D4-3-101] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và A. 0 . B. Vô số. C. 1 . Lời giải z là số thuần ảo? z4 D. 2 . Chọn C. Đặt z  a  bi;  a; b    . Từ giả thiết, ta có 2 z  3i  5  a   b  3 i  5  a 2   b  3  25 Lại có 1 . z a  bi  điều kiện z  4  0  a  4. z  4  a  4   bi a  bi  a  4  bi  a  a  4   b 2  4b    .i 2 2 2 2 2  a  4  b  a  4  b  a  4  b2 khi a  a  4   b 2  0  2  là số thuần ảo  a  4  l   b  0 a 2  b 2  6b  16  Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình:  2   a  16 . 2 a  b  4 a  0  13    24  b   13   16 24 Vậy z   i . 13 13 Phân tích phương án nhiễu: học sinh giải như sau Đặt z  a  bi;  a; b    . Từ giả thiết, ta có 2 z  3i  5  a   b  3 i  5  a 2   b  3  25 Lại có 1 . z a  bi  z  4  a  4   bi a  bi  a  4  bi  a  a  4   b 2  4b    .i 2 2 2 2 2  a  4  b  a  4  b  a  4  b2 khi a  a  4   b 2  0  2  . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập là số thuần ảo Trang 17/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 18  a  4   b  0 2 2  a  b  6b  16 Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình:  2   a  16 . 2  13 a  b  4b  0    24  b  13  16 24 Vậy z  4 và z   i . 13 13 Câu 25. [2D4-2-102] Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên? y M 1 2 A. z4  2  i . B. z2  1  2i . O x C. z3  2  i . D. z1  1  2i . Lời giải Chọn C. Phân tích phương án nhiễu: học sinh dễ chọn nhầm phương án D. Câu 26. [2D4-2-102] Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  11 . B. z  3  6i . C. z  1  10i . Lời giải D. z  3  6i. Chọn D. PP1: Tự luận z  z1  z2  4  3i   7  3i   4  3i  7  3i  3  6i. Phân tích phương án nhiễu: z  z1  z2  4  3i   7  3i   4  3i  7  3i  11. suy ra Chọn A. z  z1  z2  7  3i   4  3i   7  3i  4  3i  3  6i. suy ra Chọn B. z  z1  z2  7  3i   4  3i   7  3i  4  3i  11. suy ra Chọn A. PP3: Sử dụng MTCT w24p3bp(7+3b)= Câu 27. [2D4-2-102] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2  z  1  0 . Tính P  z1  z2 . A. P  3 . 3 B. P  2 3 . 3 C. P  2 . 3 D. P  14 . 3 Lời giải Chọn B. PP1: Tự luận 3z 2  z  1  0 TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/31 - SỐ PHỨC GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 19 2    1  4.3.1  11  0. Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt là 2 2 1  11i 1 11 3  1   11  z1    i  z1      .    6 6 6 3 6  6  2 2 1  11i 1 11 3  1   11  z1    i  z1      .    6 6 6 3 6  6  2 3 . 3 Phân tích phương án nhiễu: 3z 2  z  1  0 P  z1  z2    12  4.3.1  13  0. Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt là 2 2 1  13i 1 13 14  1   13  z1    i  z1      .    6 6 6 6 6  6  2 2 1  13i 1 13 14  1   13  z1    i  z1      .    6 6 6 6 6  6  14 . suy ra Chọn D. 3 PP3: Sử dụng MTCT Bước 1: w2w533=p1=1== P  z1  z2  qJz qJx qcJz$+qcJx= Bước 2: Câu 28. [2D4-2-102] Cho số phức z  1  i  i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z . A. a  0, b  1 . B. a  2, b  1 . C. a  1, b  0 . D. a  1, b  2. Lời giải Chọn D. PP1: Tự luận z  1  i  i 3  1  i  i  1  2i. Suy ra a  1, b  2. Phân tích phương án nhiễu TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/31- SỐ PHỨC TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 20 z  1  i  i 3  1  i  i  1  a  1, b  0 chọn đáp án C. PP3: Sử dụng MTCT w21pb+bqd= Câu 29. [2D4-2-102] Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b . A. S  4 . B. S  2 . C. S  2 . Lời giải D. S  4 . Chọn D. z  2  i  z  a  bi  2  i  a 2  b 2  a  2   b  1 i  a 2  b 2 a  2  a 2  b 2 b  1   2 a  2  a  1 b  1  0 b  1 b  1 3    a  a   2   a   2      4.  a  2 2  a 2  1 a   3 b  1    4 Suy ra S  4a  b  4. 2 Câu 30. [2D4-2-102] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số thuần ảo? A. 0 . C. 3 . Lời giải B. 4 . D. 2 . Chọn C. Đặt z  a  bi,  a, b    . 2 2 Ta có ( z  1) 2 là số thuần ảo   a  1  bi    a  1  b 2  2b  a  1 i là số thuần ảo a  1  b a  b  1 2 2   a  1  b 2  0   a  1  b 2    .  a  1  b a  1  b 2 2 z  2  i  2 2  a  bi  2  i  2 2   a  2    b  1 i  2 2   a  2    b  1  8 TH1: a  b  1 Ta 2  a  2    b  1 có 2 2 2  8   b  3   b  1  8  b 2  2b  1  0  b  1  a  0  z1  i. TH2: a  1  b 2 2 2 2 Ta có  a  2    b  1  8   3  b    b  1  8  b 2  4b  1  0     b  2  3  a  1  3  z2  1  3  2  3 i   .  b  2  3  a  1  3  z3  1  3  2  3 i Câu 31. [2D4-2-103] Cho hai số phức z1  1  3i và z2  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z  z1  z2 . A. b  2 . B. b  2 . TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập C. b  3 . Lời giải D. b  3 . Trang 20/31 - SỐ PHỨC
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan