Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên đề phương trình mũ - logarit ôn thi đại học 2013 - 2014 [lưu huy thưởng]...

Tài liệu Chuyên đề phương trình mũ - logarit ôn thi đại học 2013 - 2014 [lưu huy thưởng]

.PDF
32
302
88

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………………… LỚP :…………………………………………………………………. TRƯỜNG :………………………………………………………………… HÀ NỘI, 8/2013 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT VẤN ĐỀ I: LŨY THỪA 1. Định nghĩa luỹ thừa Số mũ α Cơ số a Luỹ thừa a α α = n ∈ N* a∈R a α = a n = a.a......a (n thừa số a) α=0 a≠0 aα = a0 = 1 α = −n ( n ∈ N * ) a≠0 a α = a −n = m an m (m ∈ Z , n ∈ N * ) n a>0 a = α = lim rn (rn ∈ Q, n ∈ N * ) a>0 a α = lim a n α= α 1 an n = a m (n a = b ⇔ b n = a ) r 2. Tính chất của luỹ thừa • Với mọi a > 0, b > 0 ta có: α β a .a = a α +β aα ; aβ =a α −β ; α β (a ) = a α. β ; α α (ab) = a .b α ; a α a α   = α  b  b • a > 1 : aα > aβ ⇔ α > β ; 0 < a < 1 : aα > aβ ⇔ α < β • Với 0 < a < b ta có: a m < bm ⇔ m > 0 ; Chú ý: a m > bm ⇔ m < 0 + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương. 3. Định nghĩa và tính chất của căn thức • Căn bậc n của a là số b sao cho bn = a . • Với a, b ≥ 0, m, n ∈ N*, p, q ∈ Z ta có: n n n ab = a . b ; Neáu p q = thì n m n n n a a = (b > 0) ; n b b ap = m n p a p = (n a ) (a > 0) ; a q (a > 0) ; Đặc biệt n a = mn m n a = mn a am BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 1 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 • Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n a < n b . Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n a < n b . Chú ý: + Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a . + Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau. 4. Công thức lãi kép Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì. Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: C = A(1 + r )N VẤN ĐỀ II: LOGARIT 1. Định nghĩa • Với a > 0, a ≠ 1, b > 0 ta có: loga b = α ⇔ a α = b a > 0, a ≠ 1 Chú ý: loga b có nghĩa khi  b > 0  • Logarit thập phân: lg b = log b = log10 b n  1   • Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b = loge b (với e = lim 1 +  ≈ 2,718281 )  n 2. Tính chất • loga 1 = 0 ; loga a = 1 ; loga a b = b ; a loga b = b (b > 0) • Cho a > 0, a ≠ 1, b, c > 0. Khi đó: + Nếu a > 1 thì loga b > loga c ⇔ b > c + Nếu 0 < a < 1 thì loga b > loga c ⇔ b < c 3. Các qui tắc tính logarit Với a > 0, a ≠ 1, b, c > 0, ta có: • loga (bc) = loga b + loga c b  • loga   = loga b − loga c c  • loga b α = α loga b 4. Đổi cơ số BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 2 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 Với a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, ta có: • logb c = loga c • loga b = 1 logb a loga b hay loga b.logb c = loga c 1 log c (α ≠ 0) α a • log α c = a Bài tập cơ bản HT 1: Thực hiện các phép tính sau: 1) log2 4.log 1 2 1 .log27 9 25 2) log5 4 4) 4 7) log2 3 +9 log 3 2 5) log log 3 a.log 4 a 1/3 a a 7 2 2 3) loga 8 6) 27 log 9 2 a +4 log 8 27 2 log3 2 + 4 log81 5 8) log3 6.log8 9.log6 2 log 1 a 3 9) 9 a log3 5 10) 81 13) 9 1 log6 3 + 27 +4 log9 36 +3 4 log9 7 1 log8 2 11) 25 log5 6 + 49 1+ log9 4 14) 3 HT 2: So sánh các cặp số sau: 1 1) log 3 4 vaø log 4 3 +4 log7 8 2−log2 3 12) 5 +5 log125 27 2) log0,1 3 2 vaø log0,2 0, 34 3−2 log5 4 15) log 3) log 3 4 1 1 4) log 1 vaø log 1 80 3 2 15 + 2 6) 2 5) log13 150 vaø log17 290 6 3.log 3 36 2 3 vaø log 5 5 4 log6 3 2 vaø 3 log6 1 2 HT 3: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho: 1)Cho log2 14 = a . Tính log49 32 theo a. 2)Cho log15 3 = a . Tính log25 15 theo a. 3)Cho lg 3 = 0, 477 . Tính lg 9000 ; lg 0, 000027 ; 1 log81 100 . 4)Cho log7 2 = a . Tính log 1 28 theo a. 2 HT 4: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho: 49 theo a, b. 1)Cho log25 7 = a ; log2 5 = b . Tính log 3 5 8 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 3 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 2)Cho log30 3 = a ; log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a, b. 3)Cho log14 7 = a ; log14 5 = b . Tính log35 28 theo a, b. 4)Cho log2 3 = a ; log3 5 = b ; log7 2 = c . Tính log140 63 theo a, b, c. VẤN ĐỀ III: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 1. Khái niệm 1)Hàm số luỹ thừa y = x α (α là hằng số) Số mũ α Hàm số y = x α Tập xác định D α = n (n nguyên dương) y = xn D=R α = n (n nguyên âm hoặc n = 0) y = xn D = R \ {0} α là số thực không nguyên y = xα D = (0; +∞) Chú ý: Hàm số y = 1 n x không đồng nhất với hàm số y = n x (n ∈ N *) . 2)Hàm số mũ y = a x (a > 0, a ≠ 1). • Tập xác định: D = R. • Tập giá trị: T = (0; +∞). • Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến. • Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. • Đồ thị: y 1 a>1 y=ax y y=ax 1 x x 0 0, a ≠ 1) • Tập xác định: D = (0; +∞). • Tập giá trị: T = R. • Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến. • Nhận trục tung làm tiệm cận đứng. • Đồ thị: y y x 1 x 1 O y=logax y=logax O 01 2. Giới hạn đặc biệt • 1 x lim(1 + x ) x →0 x  1   = lim 1 +  = e x →±∞  x ex − 1 =1 x →0 x ln(1 + x ) • lim =1 x →0 x • lim 3. Đạo hàm • (x α )′ = αx α−1 (x > 0) ; (u α )′ = αu α−1.u ′ ( n x )′ = vôùi x > 0 neáu n chaün   vôùi x ≠ 0 neáu n leû  .   Chú ý: • • 1 n n x n−1 (a x )′ = a x ln a ; (a u )′ = a u ln a.u ′ (e x )′ = e x ; (e u )′ = e u .u ′ (loga x )′ = x ln1 a ; (loga u )′ = u uln′ a (ln x )′ = 1 (x > 0); (ln u )′ = u ′ x (n u )′ = u′ n n u n −1 u BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 5 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 6 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 Bài tập cơ bản HT 5: Tính các giới hạn sau:  x x  1) lim  x →+∞  1 + x   3x − 4   4) lim  x →+∞  3x + 2   1 2) lim 1 +  x →+∞  x x +1 3 x +1 x  x + 1 x  5) lim  x →+∞  2x − 1  e 2x − 1 x →0 3x ln x − 1 x →e x − e  x + 12x −1  3) lim  x →+∞  x − 2   2x + 1x  6) lim  x →+∞  x − 1  ex − e x →1 x − 1 7) lim 8) lim i) lim e x − e −x k) lim x → 0 sin x e sin 2x − e sin x l) lim x →0 x m) lim x (e ) 1 x −1 x →+∞ HT 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 x +1 x −1 1) y = x 2 + x + 1 2) y = 4) y = 3 sin(2x + 1) 5) y = cot 1 + x 2 7) y = 3 sin 4 3) y = 3 x +3 4 8) y = 11 5 9 + 6 x9 6) y = 9) y = 5 x2 + x − 2 x2 + 1 1 − 3 2x 1 + 3 2x 4 x2 + x + 1 x2 − x + 1 HT 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2) y = (x 2 + 2x )e −x 1) y = (x 2 − 2x + 2)e x 4) y = e 2x +x 2 x 7) y = 2 .e 5) y = x .e cos x 8) y = 1 x− x 3 3x 2 x −x +1 3) y = e −2x .sin x 6) y = e 2x + e x e 2x − e x i) y = cos x .e cot x HT 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y = ln(2x 2 + x + 3) 2) y = log2 (cos x ) 3) y = e x .ln(cos x ) 4) y = (2x − 1)ln(3x 2 + x ) 5) y = log 1 (x 3 − cos x ) 6) y = log3 (cos x ) 2 7) y = ln(2x + 1) 8) y = 2x + 1 ln(2x + 1) x +1 9) y = ln (x + 1 + x 2 ) HT 9: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra: 1) y = x .e − x2 2 ; xy ′ = (1 − x 2 )y 2) y = (x + 1)e x ; y ′ − y = e x BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 7 GV.Lưu Huy Thưởng 3) y = e 4x + 2e −x ; 0968.393.899 y ′′′ − 13y ′ − 12y = 0 5) y = e−x .sin x ; y ′′ + 2y ′ + 2y = 0 4) y = a.e −x + b.e −2x ; y ′′ + 3y ′ + 2y = 0 6) y = e −x .cos x ; y ( 4) + 4y = 0 HT 10: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:  1  1 ; ; xy′ = y  y ln x − 1 xy ′ + 1 = ey 2) y = 1) y = ln   1 + x  1 + x + ln x 3) y = sin(ln x ) + cos(ln x ); y + xy ′ + x 2y ′′ = 0 4) y = 1 + ln x ; 2x 2y ′ = (x 2y 2 + 1) x (1 − ln x ) HT 11: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra: 1) f '(x ) = 2 f (x ); f (x ) = e x (x 2 + 3x + 1) 2) f '(x ) + 1 f (x ) = 0; x f (x ) = x 3 ln x 3) f '(x ) = 0; f (x ) = e 2x −1 + 2.e1−2x + 7x − 5 VẤN ĐỀ IV: PHƯƠNG TRÌNH MŨ Với a > 0, a ≠ 1 : 1. Phương trình mũ cơ bản: b > 0 a x = b ⇔  x = loga b  2. Một số phương pháp giải phương trình mũ 1) Đưa về cùng cơ số: Với a > 0, a ≠ 1 : Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì: a f (x ) = a g (x ) ⇔ f (x ) = g(x ) a M = a N ⇔ (a − 1)(M − N ) = 0 a f (x ) = b g (x ) ⇔ f (x ) = (loga b ).g (x ) 2) Logarit hoá: 3) Đặt ẩn phụ: • Dạng 1: t = a f (x ), t > 0 P (a f (x )) = 0 ⇔  , trong đó P(t) là đa thức theo t. P (t ) = 0  • Dạng 2: αa 2 f (x ) + β(ab)f (x ) + γb 2 f (x ) = 0 Chia 2 vế cho b 2 f (x ) a f (x ) , rồi đặt ẩn phụ t =   b  • Dạng 3: a f (x ) + b f (x ) = m , với ab = 1 . Đặt t = a f (x ) ⇒ b f (x ) = BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN 1 t Page 8 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số Xét phương trình: f(x) = g(x) (1) • Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1). • Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:  f (x ) ñoàng bieán vaø g(x ) nghòch bieán (hoaëc ñoàng bieán nhöng nghieâm ngaët).   f (x ) ñôn ñieäu vaø g(x ) = c haèng soá  • Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) = f (v) ⇔ u = v 5) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt A = 0 • Phương trình tích A.B = 0 ⇔  B = 0 A = 0 • Phương trình A2 + B 2 = 0 ⇔  B = 0  6) Phương pháp đối lập Xét phương trình: f(x) = g(x) (1)  f (x ) ≥ M Nếu ta chứng minh được:  g(x ) ≤ M  thì  f (x ) = M (1) ⇔  g(x ) = M  Bài tập cơ bản HT 12: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá): 2x 2) (3 − 2 2 ) 1) 9 3x −1 = 38x −2 3) 4x 2 −3x +2 5) 2x 2 −1  1 x 7)    2  2 + 4x + 2x 2 +2 2 + 6x + 5 = 42x 2 = 3x + 3x 2 2 + 3x +7 +1 −1 11) = x 2 +4 = 25  1 x +7  1 1−2x   =2 8)   .  2  2  4− 3x 9) 3x .2x +1 = 72 x +10 16 x −10 4) 52x − 7x − 52x .35 + 7x .35 = 0 x− 6) 5 −2 =2 = 3+2 2 10) 5x +1 + 6. 5x – 3. 5x −1 = 52 x +5 x 0,125.8 −15 12) ( x −1 5 + 2) =( x −1 5 − 2)x +1 HT 13: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):  2 4x +1  1 3x +2 1)   =    5   7  x 4) 3 x x + .8 2 =6 x 2) 5 2x −1 .2 x +1 = 50 5) 4.9x −1 = 3 22x +1 x 3) 3 6) 2x BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN 3x x .2 +2 2 −2x =6 .3x = 1, 5 Page 9 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 2 x 2 x 8) 23 = 32 7) 5x .3x = 1 9) 3x .2x = 1 HT 14: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1): 1) 4x + 2x +1 − 8 = 0 2) 4x +1 − 6.2x +1 + 8 = 0 5) 49x + 7x +1 − 8 = 0 4) 16x − 17.4x + 16 = 0 x x 7) (7 + 4 3 ) + (2 + 3 ) = 6 10) 32x 2 +2x +1 2 − 28.3x +x 2 8) 4cos 2x + 4cos 11) 4x +9 = 0 2 +2 + 31+ x 6) 2x +2 −x 2 − 22+x −x = 3. 9) 32x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0 =3 2 2 + 8 = 0 12) 3.52x −1 − 2.5x −1 = 0,2 2) 3.25x −2 + (3x − 10).5x −2 + 3 − x = 0 3) 3.4x + (3x − 10).2x + 3 − x = 0 x x − 9.2x HT 15: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1): 1) 25x − 2(3 − x ).5x + 2x − 7 = 0 5) 4x 2 + x .3 3) 34x +8 − 4.32x +5 + 27 = 0 4) 9x + 2(x − 2).3x + 2x − 5 = 0 6) 3.25x −2 + (3x − 10).5x −2 + 3 − x = 0 = 2.3 x .x 2 + 2x + 6 7) 4x +(x – 8)2x +12 – 2x = 0 8) (x + 4).9x − (x + 5).3x + 1 = 0 2 2 9) 4x + (x 2 − 7).2x + 12 − 4x 2 = 0 10) 9−x − (x + 2).3−x − 2(x + 4) = 0 HT 16: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2): 1) 64.9x − 84.12x + 27.16x = 0 2) 3.16x + 2.81x = 5.36x 3) 6.32x − 13.6x + 6.22x = 0 4) 25x + 10x = 22x +1 6) 3.16x + 2.81x = 5.36x 7) 1 x 6.9 1 x − 13.6 1 x + 6.4 5) 27x + 12x = 2.8x − =0 8) 4 x 1 x − +6 1 x − =9 x 1 x 9) 1 x 2.4 1 x +6 = 1 x 9 x 10) (7 + 5 2 ) + ( 2 − 5)(3 + 2 2 ) + 3 (1 + 2 ) + 1 − 2 = 0. HT 17: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3): x x x ( ) +( x ) 1) (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 14 2) 3) (2 + 3)x + (7 + 4 3)(2 − 3)x = 4(2 + 3) 4) (5 − 21 ) + 7 (5 + 21 ) = 2x + 3 x 5) (5 + 24 ) + (5 − 24 ) = 10 7) ( 6 − 35 ) +( x 6 + 35 ) = 12 2− 3 x =4 x  7 + 3 5 x  7 − 3 5 x   6)   + 7   = 8   2 2   x x 2+ 3 8) (2 + (x −1)2 3) + (2 − x 2 −2x −1 3) = 4 2− 3 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 10 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 x x x 9) (3 + 5 ) + 16 (3 − 5 ) = 2x +3 x x 10) (3 + 5 ) + (3 − 5 ) − 7.2x = 0 x 11) (7 + 4 3 ) − 3 (2 − 3 ) + 2 = 0 12) ( x 3 3+ 8 ) +( x 3 3− 8 ) = 6. HT 18: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu): x x 1) (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 4x x 2) x ( x x 3 − 2) + ( 3 + 2) = x ( x 3) (3 + 2 2 ) + (3 − 2 2 ) = 6x 4) (3 + 5 ) + 16. (3 − 5 ) = 2x +3  3 x 7 5)   + = 2x 5  5  6) ( x 2+ 3 x 10 ) ) +( x 2− 3 ) 2 = 2x 7) 2x + 3x + 5x = 10x 8) 2x + 3x = 5x 9) 2x −1 − 2x 10) 3x = 5 − 2x 11) 2x = 3 − x 12) 2x +1 − 4x = x − 1 −x = (x − 1)2 HT 19: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích): 1) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x 2) 12.3x + 3.15x − 5x +1 = 20 3) 8 − x .2x + 23−x − x = 0 4) 2x + 3x = 1 + 6x 5) 4x 2 −3x +2 + 4x 2 +6x + 5 = 42.x 2 + 3x +7 6) 4x +1 2 2 +x 2 (x +1) + 21−x = 2 +1 7) x 2 .3x + 3x (12 − 7x ) = −x 3 + 8x 2 − 19x + 12 8) x 2 .3x −1 + x (3x − 2x ) = 2(2x − 3x −1 ) 9) 4sin x − 21+sin x cos(xy ) + 2 y = 0 10) 22(x 2 +x ) 2 + 21−x − 22(x 2 2 +x ) .21−x − 1 = 0 HT 20: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập): 1) 2x = cos x 4, với x ≥ 0 2) 3x  x 3 − x   = 3x + 3−x 4) 2.cos2   2  5) π 2 2 −6x +10 sin x = − x 2 + 6x − 6 3) 3 sin x 2 = cos x 6) 22x −x = = cos x x2 +1 x 2 7) 3x = cos 2x 8) 5x = cos 3x HT 21: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: 1) 9x + 3x + m = 0 3) 4x − 2x + 1 = m 2) 9x + m 3x − 1 = 0 4) 32x + 2.3x − (m + 3).2x = 0 5) 2x + (m + 1).2−x + m = 0 7) 16x − (m − 1).22x + m − 1 = 0 9) 81sin 2 x 2 + 81cos x =m 6) 25x − 2.5x − m − 2 = 0 8) 25x + m.5x + 1 − 2m = 0 2 2 10) 34−2x − 2.32−x + 2m − 3 = 0 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 11 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 11) 4 x + 1 + 3 − x − 14.2 x + 1 + 3 − x + 8 = m 2 12) 9x + 1−x − 8.3x + 1−x 2 +4 =m HT 22: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất: 1) m.2x + 2−x − 5 = 0 2) m.16x + 2.81x = 5.36x 3) ( x x 5 + 1) + m ( 5 − 1) = 2x 5) 4x − 2x + 3 + 3 = m  7 + 3 5 x  7 − 3 5 x   + m   = 8 4)      2 2 6) 9x + m 3x + 1 = 0 HT 23: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu: 1) (m + 1).4x + (3m − 2).2x +1 − 3m + 1 = 0 2) 49x + (m − 1).7x + m − 2m 2 = 0 3) 9x + 3(m − 1).3x − 5m + 2 = 0 4) (m + 3).16x + (2m − 1).4x + m + 1 = 0 5) 4x − 2 (m + 1).2x +3m − 8 = 0 6) 4x − 2x + 6 = m HT 24: Tìm m để các phương trình sau: 1) m.16x + 2.81x = 5.36x có 2 nghiệm dương phân biệt. 2) 16x − m.8x + (2m − 1).4x = m.2x có 3 nghiệm phân biệt. 2 2 3) 4x − 2x +2 + 6 = m có 3 nghiệm phân biệt. 2 2 4) 9x − 4.3x + 8 = m có 3 nghiệm phân biệt. BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 12 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 VẤN ĐỀ V: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. Phương trình logarit cơ bản Với a > 0, a ≠ 1: loga x = b ⇔ x = a b 2. Một số phương pháp giải phương trình logarit 1) Đưa về cùng cơ số  f (x ) = g(x ) loga f (x ) = loga g (x ) ⇔   f (x ) > 0 (hoaëc g(x ) > 0)  Với a > 0, a ≠ 1: 2) Mũ hoá Với a > 0, a ≠ 1: loga f (x ) = b ⇔ a loga f (x ) = ab 3) Đặt ẩn phụ 4) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 5) Đưa về phương trình đặc biệt 6) Phương pháp đối lập Chú ý: • Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa. • Với a, b, c > 0 và a, b, c ≠ 1: a logb c =c logb a Bài tập cơ bản HT 25: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): 1) log2 x (x − 1) = 1 2) log2 x + log2 (x − 1) = 1   3) log2 (x − 2) − 6.log1/8 3x − 5 = 2 4) log2 (x − 3) + log2 (x − 1) = 3 5) log4 (x + 3) − log4 (x − 1) = 2 − log4 8 6) lg(x − 2) + lg(x − 3) = 1 − lg 5 7) 2 log8 (x − 2) − log8 (x − 3) = 2 3 8) lg 5x − 4 + lg x + 1 = 2 + lg 0,18 9) log3 (x 2 − 6) = log 3 (x − 2) + 1 10) log2 (x + 3) + log2(x − 1) = 1 / log5 2 11) log4 x + log4 (10 − x ) = 2 12) log5 (x − 1) − log1/5 (x + 2) = 0 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 13 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 13) log2 (x − 1) + log2 (x + 3) = log2 10 − 1 14) log9 (x + 8) − log3 (x + 26) + 2 = 0 HT 26: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): 1) log3 x + log 3 x + log1/3 x = 6 2) 1 + lg(x 2 − 2x + 1) − lg(x 2 + 1) = 2 lg(1 − x ) 3) log 4 x + log1/16 x + log 8 x = 5 4) 2 + lg(4x 2 − 4x + 1) − lg(x 2 + 19) = 2 lg(1 − 2x ) 5) log2 x + log4 x + log8 x = 11 6) log1/2 (x − 1) + log1/2 (x + 1) = 1 + log 7) log2 log2 x = log3 log3 x 8) log2 log3 x = log3 log2 x 9) log2 log3 x + log3 log2 x = log3 log3 x 10) log2 log3 log4 x = log4 log3 log2 x 1/ 2 (7 − x ) HT 27: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): 1) log2 (9 − 2x ) = 3 − x 2) log3 (3x − 8) = 2 − x 3) log7 (6 + 7−x ) = 1 + x 5) log2 (9 − 2x ) = 5 log5 (3−x ) 4) log 3 (4.3x −1 − 1) = 2x − 1 6) log2 (3.2x − 1) − 2x − 1 = 0 7) log2 (12 − 2x ) = 5 − x 8) log5 (26 − 3x ) = 2 9) log2 (5x + 1 − 25x ) = 2 10) log4 (3.2x + 1 − 5) = x 11) log 1 (5x + 1 − 25x ) = −2 12) log 1 (6x + 1 − 36x ) = −2 6 5 HT 28: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá): 1) log5 −x (x 2 − 2x + 65) = 2 2) logx − 1(x 2 − 4x + 5) = 1 3) logx (5x 2 − 8x + 3) = 2 5) logx −3 (x − 1) = 2 4) logx +1(2x 3 + 2x 2 − 3x + 1) = 3 6) logx (x + 2) = 2 7) log2x (x 2 − 5x + 6) = 2 8) logx + 3 (x 2 − x ) = 1 9) logx (2x 2 − 7x + 12) = 2 10) logx (2x 2 − 3x − 4) = 2 11) log2x (x 2 − 5x + 6) = 2 12) logx (x 2 − 2) = 1 13) log 3x 15) logx +5 (9x 2 + 8x + 2) = 2 15 = −2 1 − 2x 14) log2x + 4 (x 2 + 1) = 1 16) log 2 (3 − 2x ) = 1 x BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 14 GV.Lưu Huy Thưởng 17) log x 2 + 3x 0968.393.899 18) logx (2x 2 − 5x + 4) = 2 (x + 3) = 1 HT 29: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ): 1) log23 x + log23 x + 1 − 5 = 0 3) logx 2 − log 4 x + 7 =0 6 5) log2 x + 3 log2 x + log1/2 x = 0 2 7) log5 x − logx 1 =2 5 9) 2 log5 x − 2 = logx 2) log2 x + 3 log2 x + log1/2 x = 2 2 4) log21 4x + log2 2 6) log 2 16 + log2x 64 = 3 x 8) log7 x − logx 1 5 x2 =8 8 10) 3 1 =2 7 log2 x − log2 4x = 0 11) 3 log3 x − log 3 3x − 1 = 0 12) log2 3 x + 3 log2 x = 4 / 3 13) log2 3 x − 3 log2 x = −2 / 3 14) log22 x + 2 log4 15) log22 (2 − x ) − 8 log1/4 (2 − x ) = 5 16) log25 x + 4 log25 5x − 5 = 0 17) logx 5 + logx 5x = 19) 9 + logx2 5 4 1 2 + =1 4 − lg x 2 + lg x 1 =0 x 18) log 2 3 + log9 x = 1 x 20) 1 3 + =1 5 − lg x 3 + lg x 21) log2x x 2 − 14 log16x x 3 + 40 log4x x = 0 HT 30: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ): log2 x log2 6 1) log23 x + (x − 12)log3 x + 11 − x = 0 2) 6.9 3) x .log22 x − 2(x + 1).log2 x + 4 = 0 4) log22 x + (x − 1)log2 x = 6 − 2x + 6.x 2 = 13.x 5) (x + 2)log2 3 (x + 1) + 4(x + 1)log3 (x + 1) − 16 = 0 6) log 2 (2 + x ) + log x 7) log23 (x + 1) + (x − 5)log3 (x + 1) − 2x + 6 = 0 2−x x =2 8) 4 log3 x − 1 − log3 x = 4 9) log2 (x 2 + 3x + 2) + log2 (x 2 + 7x + 12) = 3 + log2 3 HT 31: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ): 1) log7 x = log3( x + 2) 2) log2 (x − 3) + log3 (x − 2) = 2 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 15 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 3) log3 (x + 1) + log5 (2x + 1) = 2 5) 4 7) x log7 (x +3) log2 9 log6 x ) = log6 x 6) log2 (1 + x ) = log3 x =x = x 2 .3 4) log2 (x + 3 log2 x −x log2 3 8) log 3x +7 (9 + 12x + 4x 2 ) + log2x +3 (6x 2 + 23x + 21) = 4 9) log2 (x − x 2 − 1).log3 (x + x 2 − 1) = log6 (x − x 2 − 1) HT 32: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu): 1) x + x log2 3 =x log2 5 (x > 0) 2) x 2 + 3 log2 x =5 log2 x 3) log5 (x + 3) = 3 − x 4) log2 (3 − x ) = x 5) log2 (x 2 − x − 6) + x = log2 (x + 2) + 4 6) x + 2.3 log2 x =3 7) 4(x − 2)  log2 (x − 3) + log 3 (x − 2) = 15(x + 1) HT 33: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích): 1) log2 x + 2.log7 x = 2 + log2 x .log7 x 2) log2 x .log3 x + 3 = 3.log3 x + log2 x 2 3) 2 (log9 x ) = log 3 x .log 3 ( 2x + 1 − 1) HT 34: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập): 1) ln(sin2 x ) − 1 + sin3 x = 0 3) 22x +1 + 23−2x = 2) log2 (x 2 + x − 1) = 1 − x 2 8 log3 (4x 2 − 4x + 4) HT 35: Tìm m để các phương trình sau: 1) log2 (4x − m ) = x + 1 có 2 nghiệm phân biệt. 2) log23 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1.x2 = 27. 3) 2 log4 (2x 2 − x + 2m − 4m 2 ) = log2 (x 2 + mx − 2m 2 ) có 2 nghiệm x1, x2 thoả x 12 + x 22 > 1 .   4) log23 x + log23 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3  . ( 5) 4 log2 x 2 ) + log2 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1). BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 16 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 VẤN ĐỀ VI: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như: • Phương pháp thế. • Phương pháp cộng đại số. • Phương pháp đặt ẩn phụ. • ……. HT 36: Giải các hệ phương trình sau: x + 2y = 5  1)  x − 2y = 1  y  x − 3 = 1 3)  2 x + 3y = 19  2x = 4y  2)  x 4 = 32y  x y −1 = 8  4)  2y −6 =4 x HT 37: Giải các hệ phương trình sau: 4x − 3y = 7  1)  x y 4 .3 = 144  y  x 2 + 3 = 17 2)  x 3.2 − 2.3y = 6  x +y  = 56 2x + 2.3 3)  x + y + 1 3.2x + 3 = 87   2x +2 + 22y +2 = 17 3 4)  x +1 2.3 + 3.2y = 8   3 5)  3  2  2(x 2 −1) − 4.4x −1.2y + 22y = 1 4 6)  22y − 3.4x 2 −1..2y = 4  x +1 − 2y = −4 x +1 − 2y +1 = −1  2 y −x 2 =1 (x + y )2 8)  9(x 2 + y ) = 6x 2 −y  y  2 cot x = 3 7)  cos x = 2y  32x − 2y = 77  9)  x 3 − 2y = 7  2x − 2y = (y − x )(xy + 2)  10)  2 x + y 2 = 2  HT 38: Giải các hệ phương trình sau: 3x = 2y + 1  1)  y 3 = 2x + 1  2x − 2y = y − x  3)  2 2 x + xy + y = 3 3x + 2x = y + 11  2)  y 3 + 2y = x + 11  7 x −1 = 6y − 5  4)  y −1 7 = 6x − 5  HT 39: Giải các hệ phương trình sau: BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 17 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 x + y = 6 1)  log2 x + log2 y = 3  log y + log x = 2 y 2)  x x + y = 6  x + log y = 4 2 3)  2x − log2 y = 2  x 2 − y 2 = 3  4)  log 3 (x + y ) − log5 (x − y ) = 1 xy = 32 5)  logy x = 4  log x + 2log2 y = 3  6)  y 3 x = 9  2(log x + log y ) = 5 y x 7)  xy = 8   x − 1 + 2 − y = 1  8)  2 3 3 log9 (9x ) − log 3 y = 3  1  log x 2 − log y = 0 3 3 9)  2 3  2  x + y − 2y = 0 HT 40: Giải các hệ phương trình sau: log (3x + 2y ) = 2  1)  x logy (2x + 3y ) = 2  y − log x = 1 3 10)  y 12 x = 3  log (6x + 4y ) = 2 2)  x logy (6y + 4x ) = 2     log 1 − x  = 2 − log y  2 2   y  3)  log x + log y = 4 3 3  2 2  log x − log y 2 = 1 2 4)  y log 4 x − log 4 y = 1  log x 2 + y 2 + 6 = 4  5)  2 log x + log y = 1 3  3 x log2 y + y log2 x = 16 6)  log2 x − log2 y = 2  x log 3 y + 2.y log3 x = 27  7)  log3 y − log 3 x = 1 log x  log y 3.x 2 + 2.y 2 = 10 8)  log x 2 + log y = 2 2  4 log (2x + y − 2) = 2  9)  x logy (2y + x − 2) = 2  log (xy ) = 4  2 x  10)  log2   = 2  y   ( ) HT 41: Giải các hệ phương trình sau: lg x + lg y = 4 1)  lg y x = 1000  x x −2y = 36 2)  4 (x − 2y ) + log6 x = 9  BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 18 GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899  (x + y )3y −x = 5 3)  27  3 log ( ) x + y = x −y  5 3lg x = 4lg y  4)  (4x )lg 4 = (3y )lg 3  2 log x − 2 log y  + 5 = 0   1 x2    5)   y  2 xy = 32  HT 42: Giải các hệ phương trình sau:  log 2 x 2 = y4 1)  log x − log y = 1 2  2  x −y  1 x − 2y  ( ) =   2)  3 3  ( ) log2 x + y + log2 (x − y ) = 4  x log8 y + y log8 x = 4  3)  log 4 x − log 4 y = 1   x y 3 .2 = 18 4) log (x + y ) = −1  1  3  x −y  1 x −2y  =   3 5)   3    log2 (x + y ) + log2 (x − y ) = 4  x + y  y x = 32 6) 4  log 3 (x − y ) = 1 − log 3 (x + y ) 3x.2y = 972  7)  log (x − y ) = 2 3  3−x.2y = 1152  8)  log (x + y ) = 2 5  x y  (x + y ) = (x − y ) 9)  log x − log y = 1 2  2 4 log3 xy = 2 + (xy )log3 2  10)  2 x + y 2 − 3x − 3y = 12  x log3 y + 2y log3 x = 27 11)   log3 y − log3 x = 1  log xy = log x 2  x y 12)  2 log x y y = 4y + 3  ( ) BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan