Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Chuyên đề luyện thi tích phân đh, cđ ( www.sites.google.com/site/thuvientailie...

Tài liệu Chuyên đề luyện thi tích phân đh, cđ ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
110
235
72

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TÍCH PHÂN Dùng cho học sinh lớp 12-Ôn thi Đại học và Cao đẳng Don't try to fix the students, fix ourselves first. The good teacher makes the poor student good and the good student superior. When our students fail, we, as teachers, too, have failed. LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN MỤC LỤC Trang A. NGUYÊN HÀM..................................................................................................................... 3 B. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 4 C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ................................................... 6 VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t  n f ( x ) ........................................................................... 6 VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA ....................... 11 DẠNG 1: a 2  x 2 ............................................................................................................. 11 DẠNG 2: x 2  a 2 ............................................................................................................. 14 DẠNG 3: x 2  a2 ............................................................................................................. 14 DẠNG 4: a x hoaëc ax ax ......................................................................................... 18 a x VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GI ÁC........................................................................... 19 Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản ............................................................ 19 dx Dạng 2: Tích phân dạng  a sin x  b cos x  c .................................................................. 23 Dạng 3: Tích phân dạng  a sin 2 dx ............................................... 24 x  b sin x cos x  c cos2 x Dạng 4: Tích phân dạng I1   f (sin x )cos xdx; I 2   f (cos x )sin xdx ............................ 25 1.Tích phân có dạng  sin m x.cosn xdx .......................................................................... 26 2.Tích phân dạng I1   Dạng 5: Tích phân chứa sin m x dx; cosn x I1   cosm x dx; sin n x m, n    .................................. 27   tan x;cos x dx;   cot x;sin x dx ............................................ 28 Dạng 6: Đổi biến bất kì ..................................................................................................... 29 VẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 39 VẤN ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ ............................................................................ 42 VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT ....................................................... 50 VẤN ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ............................................................................. 58 VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG ..................... 69 VẤN ĐỀ 9: TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY .................................................. 77 MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI ................................................................ 83 D. PHỤ LỤC............................................................................................................................. 95 1 Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN Đ Ề: TÍCH PH ÂN PHƯƠNG PHÁP Đ ẶT ẨN PHỤ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN .................. 95 SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN ................................ ..................... 100 ĐỀ THI ĐẠI HỌ C TỪ ................................ ................................ ..................... 107 TÀI LI ỆU THAM KHẢO ................................ ................................ ................................ .. 109 Gv: Ths.Tr ần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU Ế 2 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN A. NGUYÊN HÀM 1. Khái niệm nguyên hàm  Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu: F '( x )  f ( x ) , x  K  Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:  f ( x )dx  F( x )  C , C  R.  Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất   f '( x )dx  f ( x )  C    f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx   kf ( x )dx  k  f ( x )dx (k  0) 3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp   0dx  C   dx  x  C x  1  C , (  1)   x dx   1 1   dx  ln x  C x   e x dx  e x  C   ax  C (0  a  1) ln a   cos xdx  sin x  C   a x dx  1   sin xdx   cos x  C 1   cos   sin  2 1 2 x x dx  tan x  C dx   cot x  C 1 ax  b e  C , (a  0) a  1 1 dx  ln ax  b  C   1 ax  b a  sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C (a  0)  cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C (a  0) e ax  b dx  4. Phương pháp tính nguyên hàm a) Phương pháp đổi biến số Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 3 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO Nếu  f (u)du  F (u)  C CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN và u  u( x ) có đạo hàm liên tục thì:  f u( x ).u '( x )dx  F u( x )  C b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:  udv  uv   vdu B. TÍCH PHÂN 1. Khái niệm tích phân  Cho hàm số f liên tục trên K và a, b  K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì: F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là b  f ( x )dx . a b  f ( x )dx  F(b)  F(a) a  Đối với biến số lấy tích ph ân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là: b b b a a a  f ( x )dx   f (t)dt   f (u)du  ...  F(b)  F(a)  Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đườn g thẳng x = a, x = b là: b S   f ( x )dx a 2. Tính chất của tích phân 0   f ( x )dx  0  0 b b a a b a a b  f ( x )dx   f ( x )dx   kf ( x )dx  k  f ( x )dx (k: const)  b b b a a a   f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx  b c b a a c  f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 4 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO  Nếu f(x)  0 trên [a; b] thì CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN b  f ( x )dx  0 a  Nếu f(x)  g(x) trên [a; b] thì b  a b f ( x )dx   g( x )dx a 3. Phương pháp tính tích phân a) Phương pháp đổi biến số b u( b ) a u( a )  f u( x ).u '( x )dx   f (u)du trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên K, a, b  K. b) Phương pháp tích phân từng phần Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b  K thì: b  udv  uv a b a b   vdu a Chú ý:  Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.  Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho b  vdu dễ tính hơn a b  udv . a Trong phần sau sẽ trình bày kỉ thuật lựa chọn u và dv . Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 5 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂ N: VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t  n f (x) Phương pháp: Khi hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức có dạng n f ( x ) . Lúc đó trong nhiều trường hợp ( chứ không phải mọi trường hợp), ta có thể đổi biến bằng cách - Bước 1: Đặt t  - Bước 2: Ghi nhớ “Đổi biến thì phải đổi cân” n f ( x )  t n  f ( x )  nt n1dt  f '( x )dx BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau 1 Bài 1: Tính I   x 3 1  x 2 dx 0 Giải: 1  x 2  t2 = 1 – x2  xdx = -tdt Đặt t = Đổi cận: x 0 1 t 1 0 1 Khi đó: I   x 1  x dx = 3 2 0 1 1  1  t  .t.tdt =   t 0 2 0 2  t3 t5  1 2 .  t 4 dt =    =  3 5  0 15  1 Bài 2: Tính I   x 3 3 1  x 4 dx 0 Giải: 3 Đặt t = 3 1  x 4  t 3  1  x 4  x 3dx   t 2 dt 4 Đổi cận: x 0 1 t 1 0 Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 6 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO 1 Khi đó: I   x 33 0 e Bài 3: Tính I   1 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN 1 3 3 1 3 1  x dx   t 3dt  t 4  . 40 16 0 16 4 1  ln x dx x Giải: Đặt t  1  ln x  t 2  1  ln x  2tdt  dx x Đổi cận: x 1 t 1 e 2 e 1  ln x dx  x Khi đó: I   1 2 Bài 4: Tính I   1 2 2 2  t.2tdt 2  t dt 2 1 1   t3 2 2 2 2  1  . 31 3 dx x 1  x3 Giải: 2 Ta có: x 1 dx 1  x3 2  1 x 2 dx x3 1  x3 Đặt t  1  x 3  t 2  1  x 3  2tdt  3 x 2 dx  x 2 dx  2tdt 3 Đổi cận: x t 1 2 2 3 Khi đó: Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 7 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO 2 2 dx I  x 1  x3 1 3 3 dt 1  1 1   t 2  1  3   t  1  t  1  dt  2 2 2  1  x3 3 x 2 dx  x3 1 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN 3  1 t 1  3 1 1 1 2 1 ln t  1  ln t  1   ln   ln  ln   3 2  3 t  1  2 3  2 2  1     1 2 1 1  ln  ln 3 2 2 1 3   4  2 1 2 dx x Bài 5: Tính I   1 x2  9 7 Giải:  Đặt t  x 2  9  t 2  x 2  9  t  0   tdt  xdx; dx tdt tdt  2  2 x x t 9 Đổi cận: x 7 t 4 Khi đó: 5 t 4 2 4 5 dt 1 t 3 5 1 7  ln  ln 9 6 t3 4 6 4 BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau 7 1)  0 x3 3 1  x2 ln 3 2)  0 3) ln 5  ln 2 ex e x ÑS : dx  1 3 10  e  x ÑS :  1  2 dx ex ex  1 141 20 dx ÑS : 20 3 Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 8 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO 4 7 4)  0 x3 8 5)  3 1 x 1 x 2 1 x 1 1 1 1 ÑS : ln  ln 2 3 dx x 6)  3 3 3 ÑS :  ln 8 4 2 dx 1 4 1 x4 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN dx ( A  2004) ÑS : 11  4 ln 2 3 e ln x. 3 2  ln 2 x dx (Khoái B  2004). x 1 7) ÑS :  3 3 3 3  23 2 8  HD : Ñaët t  3 2  ln 2 x 3 8)  e x 2 1 . 0 9) 2 3  5 1 x 1 2 dx x x 4 2 e3 10)  x dx. . ln 2 x x ln x  1 ÑS : e2  e 1 5 ÑS : ln 4 3 (Khoái A-2003). Ñaët t  x 2  4 dx.(Döï bò khoái D-2005) Ñaët t  ln x  1. e   ln x 11)    ln 2 x  dx. HD : I  I1  I 2  1  x 1  ln x 2 12) 1 1 x x 1 dx. x  10 t  x  1. DS : ÑS : e  ÑS : 76 15 2 2 2  3 3 62  30 ln 2 . 3 1 x dx 1 x 0 13) x sin x dx   2 3 0 1 1 x dx 1 x 0 Hướng dẫn : I   x 2 sin x 3dx   0 1 Ta tính I1 = x 2 sin x 3dx đặt t = x3 ta tính được I 1 = -1/3(cos1 - sin1) 0 1 x dx đặt t = Ta tính I2 =  1 x 0 1 x ta tính được I 2 = 2  (1  0 1   )dt  2(1  )  2  2 4 2 1 t Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 9 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO ĐS :-1/3(cos1 - 1)+ 2  5 14) 2 ln( x  1  1) x 1 x 1 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN  2 dx Hướng dẫn :Đặt t  x  1  1 . Đáp số: ln 2 3  ln 2 2 6 15)  2 dx 2x  1  4x  1 Hướng dẫn :Đặt t  4 x  1  t 2  4 x  1  2tdt  4dx . 6 5 5 5 5 3 1 1 tdt tdt dt dt  ln  I    2    2 2 2 12 t  1 3  t  1 4 x  1 2 3 t  1  1  t 3  t  1 2 2x  1  3 2 dx BÀI TẬP BỔ SUNG Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 10 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA CÁCH ĐẶT DẤU HIỆU 2 a x  x  a sin t vôùi   / 2  t   / 2   x  a cos t vôùi 0  t   2  a    vôùi t    ;  \ {0} x  sin t   2 2   x  a vôùi t   0;   \      2  cos t   x 2  a2 2 x a  x  a tan t vôùi   / 2  t   / 2   x  a cos t vôùi 0< t   2 a x hoaëc ax ax a x  x  a  b  x  DẠNG 1: Ñaët x  a cos2t   x  a   b  a  sin 2 t, t   0;   2 a2  x 2 BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau a Bài 1: Tính I   x 2 a 2  x 2 dx 0 Giải:    Đặt x = asint, t    ;  .  dx = acostdt  2 2 Đổi cận: x 0 a Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO t  0 a 2  Khi đó: I   x 2  2 2 0   4 2 4 2  a a = a  sin tcos tdt = sin 2 2tdt =  4 0 8 0 4 2 2 Bài 2: Tính I   a  x dx =  a 2 sin 2 t a 2 1  sin 2 t .acostdt 2 0 2 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN 1   a4  1  a4 0 1  cos4t dt = 8  t  4 sin 4t  2 = 16 0 1  x2 dx x2  2 2 Giải:    Đặt x = cost, t    ;  .  dx = - sint dt  2 2 Đổi cận: t Khi đó: I  2 2 x 4 1 1 0 0  1 x 1  cos t .sint dx =   dt = 2 x cos2t  2  2 2 2 4  0 sin t .sin t cos2t  sin 2 t dt =  dt = 2 0 cos t 4 4      1   0  cos2t  1dt =  tan t  t  4 = 1  4 . (vì t   0; 4  nên sint  0  sin t  sin t ) 0 4 1 Bài 3: Tính I   x 2 1  x 2 dx 0 Giải: Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN    Đặt x = sint, t    ;  .  dx = costdt  2 2 Đổi cận: x 0 t 0 1  2   1 2 Khi đó: I   x 2 1  x 2 dx =  sin 2 t 1  sin 2 t .costdt = 0 0   1 12 2 2 2 = sin tcos tdt sin 2tdt = 4 0 4 0 2    1 1 12 =  1  cos4t dt =  t  sin 4t  2 = 8 4 80  0 16 Tính các tích phân sau: 3 1)  4  x 2 dx ;  HD : Ñaët x  2sin t ÑS : HD : Ñaët x  3cos t ÑS : dx ; HD : Ñaët x  sin t ÑS : 4)  16  x 2 dx; HD : Ñaët x  4sin t 1 3 2  2)  3 2 2 2 2 3)  0 1 9  x  2 x2 1  x2 3 dx ; 8 3 3 3 27  8  1 4 0 1 2 5)  1  x 2 dx HD : Ñaët x  sin t 0 5 2 6) 1 1 9   x  1 2 dx ; HD : Ñaët x  1  3sin t Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 13 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO 1 7) x  x 2 dx. ÑS : 1 2 1 HD :  1 2  16 1 2 1 x  x dx   1   2 x  1 dx. 21 2 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN Ñaët : 2 x  1  sin t 2 DẠNG 2: x 2  a2 Tính các tích phân sau: 6 1 1)  3 dx ; HD : Ñaët x  3 sin t ÑS : dx ; HD : Ñaët x  1 sin t ÑS : dx ; HD : Ñaët x  1 cos t dx ; HD : Ñaët x  1 cos t x x2  9 2  36 2 3 2)  2 1 x x 1 2 2 2 x2 3)  x 1 2 0 5 2 4) 1 1 x x 1 2 DẠNG 3:  6 x 2  a2 BÀI TẬP MẪU: Bài 1: Tính I  0 x 1 2 1 dx  2x  4 Giải: 0 0 1 1 Ta có:  2 dx   2 1 x  2 x  4 1 x  1    3 2 dx    Đặt x  1  3 tan t với t    ;  .  dx  3 1  tan 2 t dt  2 2   Đổi cận: x -1 0 Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 14 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO t CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN  0 6  0  1 36 3  3 Khi đó: I   2 dx  dt  t 6 .  3 0 3 18 1 x  2 x  4 0 1 x3 dx 8 0 1 x Bài 2: Tính I   Giải: 1 1 x3 x3 Ta có:  dx  0 8 0 1 x 1 x4   2 dx    1 Đặt x 4  tan t với t    ;  .  x 3dx  1  tan 2 t dt 4  2 2   Đổi cận: x 0 t 0 1 0  4 3 1  3 x x Khi đó: I   dx   8 4 0 1 x 0 1 x     1 1  tan t 14 1  dx  dt  dt  t 4  .   2 2 4 0 1  tan t 40 4 16 0 2 4  cosx dx 2 0 1  sin x 2 Bài 3: Tính I   Giải:    Đặt sin x  tan t với t    ;   cosxdx  1  tan 2 t dt  2 2   Đổi cận: Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 15 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO x 0 t 0 CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN  2  4    4 cosx 1  tan t  Khi đó: I   dx   dt   dt  2 2 4 0 1  sin x 0 1  tan t 0 2 4 2 BÀI TẬP ÁP DỤNG: 4 1 dx ; 2 0 4 x 1) 3 2) 0 HD : Ñaët x  2 tan t 1 dx ; x 9 ÑS :  8 HD : Ñaët x  3tan t 2 1 3) x 1  x 2 dx ; HD : Ñaët x  tan t 0 3 1  4) 1  x  2 3 3  3 dx ; HD : Ñaët x  tan t ÑS : 3 1 2 3 2 9  2x2 dx ; x2 5)  3 2 1  6) 0 x3 x 2 3 x 7) 1 0 3 9) 1 x dx ; 1 x2  3 2 1 8)  1 3 1 2  1 2 dx 1  x2 dx. x2 dx ; HD : Ñaët 2 x  3tan t HD : Ñaët x  tan t ÑS : 3 1 2 hoaëc u  x 2  1 HD : Ñaët x  3 tan t ÑS :  2 8 Ñaët x  tan t.  ÑS : ln 2  3   2 1  Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 3 2 2 3 3 16 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO 1 10) 0 x dx. x  x2  1 4 ÑS : CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN  3 8 1 1 du HD :Bieán ñoåi tích phaân ñaõ cho veà daïng:  2 2 0 u  u 1 Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 17 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO DẠNG 4: a x hoaëc ax CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN ax a x Tính tích phân sau: 0 1)  1 1 x 1 x DẠNG 5: HD : x  cos2t 5 2 2) 0 5 x 5 x HD : x  5cos2t  x  a  b  x  Tính tích phân sau: 3 2   x  1 2  x  . Ñaët x  1  sin 2 t. 5 4 1  3 ÑS :    8  12 8  BÀI TẬP BỔ SUNG Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 18 LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản  1 dx 4 0 cos x 4 Ví dụ 1: Tính I   Giải: Đặt t = tanx ;  dt  1 dx cos2 x Đổi cận: x 0 t 0  4 1   1 4  t3  1 4 1 1 2 2 Khi đó: I   dx   1  tan x dx   1  t dt   t    . 4 30 3 cos2 x 0 cos x 0 0  4      Ví dụ 2: Tính I  12  tan 4 xdx 0 Giải: Ta có:   12 12 0 0 sin 4 x  tan 4 xdx   cos4 x dx Đặt t = cos4x ;  dt  4s in 4 xdx  sin 4 xdx   dt 4 Đổi cận: x 0 t 1  12 1 2 Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan