Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Chuyên đề luyện thi đh - tích phân...

Tài liệu Chuyên đề luyện thi đh - tích phân

.PDF
14
260
78

Mô tả:

ồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1. Bảng nguyên hàm của các hàm số. 2. Các phương pháp tính tích phân: a) Phương pháp đổi biến số: * Loại 1:   Dạng:      a  x dx , 2 2 dx a x 2  dx  Dạng:  2 đặt x = atant, 2  x a 2 1 HD: Đặt t = x2 + 1 hay x = tant. ĐS I =1/2(1-ln2). ln 3 đặt x = asint. b  dx  (ax  b)2  c 2 đặt ax  b  ctant HD: Đặt t = mẫu đưa về dạng a b ĐS I=3/4e-2 - 4/7 2 Bài 4: Tính tích phân I   6 1  cos3 x .sin x.cos5 dx 0 a HD: t = b a 6 1  cos x  cos x = 1- t6. 3 3 2 3 Bài 5: Tính tích phân I  a HD: nhân tử và mẫu với x rồi đặt b x x  Dạng:  dx,  2 dx, 2 a cos x a sin x  Dạng e a x dx 1  cos 2x 0 HD:Đưa về dạng tích phân từng phần. 3 HD: Biến đổi về dạng I    tgx cos2 x. tg 2 x  1 2 Bài 9 :Tính tích phân : I   1 Đặt t  1  2 Bài 10:Tính tích phân : I   0 Kết quả ta được  a 2 Bài 11 : Tính tích phân : I   0 f ( x) dx   f ( x)dx . x 1 0  0 2 2  2t 2  1  2  2 t 3 t  2  16 2   2 1   34                 3 1  3  3  9 3 1 3  9 3   9 3   27   a f) Tích phân dạng: dx 2  f ( x) dx đổi biến số x = -t. x 1  1  3cos x Ñaë t t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx  2tdt  sin xdx   . Ñoå i caä n : x  0  t  2; x   t  1 3 2  t 2  1   2tdt    2  1    1  2 2 2 cos x  1 sin xdx 3   2sin x cos x  sin x  3  I dx    t 1  3cos x 1  3cos x 0 0 2 f ( x)dx  0 .  a sin 2 x  sin x 0  a  x  1  t 2  x  1  x  t 2  1  dx  2tdt x  1  t  0; x  2  t  1 2 a f ( x)dx  2 f ( x)dx . f ( x) dx trong đó f(x) là hàm số chẵn. x 1  Cách giải: Tách thành 2 tích phân :  0  f ( x) f ( x) f ( x) dx  dx   a x  1  a x  1 0 a x  1 dx  dx 1  0 1 x 1  t3 t2  1 1  11  2    2t  2 ln t  1   2    2  2 ln 2    4 ln 2 3 2  3 3 2 0 a Xét tích phân x 1 3 1  t 1 t t 2  2tdt  2  dt  2   t 2  t  2   dt 1  t t  1 t 1 0 0 0 I  a e) Tích phân dạng dx .Đặt t  1  tg 2 x 4 Đặt u = sin(lnx)(u=cos(lnx)), dv=dx. Tích phân từng phần 2 lần. d) Tích phân hàm số chẵn, lẻ: Nếu y = f(x) liên tục trên đoạn [-a; a] và:  dx 4 a + y = f(x) lẻ thì: cos x. 1  cos 2 x   sin(ln x)dx,  cos(ln x)dx. a tgx  b  0 3 Đặt u = sinx (u = cosx), dv = e dx. Tích phân từng phần 2 lần. a 0 Bài 8: Tính tích phân I   a + y = f(x) chẵn thì 1  sin xdx,  e cos xdx. a ĐS I = /8-1/4.ln2 1 Bài 7: Tính tích phân I   x 3 1  x 2 dx ; J   x 2 1  x 2 dx x  Dạng: t  x 2  4 . ĐS I=1/4.ln5/3 4 x b dx Bài 6: Tính tích phân I   b x x. x 2  4  dx dx Đặt u = x, dv = hoặc dv = . 2 cos x sin 2 x 3. Một số tích phân thường gặp: b P( x) dx P(x), Q(x) là các đa thức. a) Tích phân hữu tỉ:  Q ( x) a + Nếu bậc P(x)  bậc Q(x) chia P(x) cho Q(x). + Nếu bậc của P(x) < bậc Q(x) dùng phương pháp đổi biến hoặc phương pháp hệ số bất định. b) Tích phân chứa các hàm số lượng giác. + Nắm vững các công thức biến đổi. c) Tích phân hồi quy: b ĐS I =12/91 1  5 Đặt u = P(x), dv = sinxdx (dv = cosxdx, dv = exdx). b  3 1  x )dx  x a 2x HD Tách thành 2 tích phân.  P( x) sin xdx,  P( x) cos xdx,  P( x) e dx,  Dạng:  x (e 1 f (u ( x))u '( x )dx   f (u ( x ))d (u ( x )) b du . ĐS I  2  1 0 Bài 3: Tính tích phân I  b) Phương pháp tích phân từng phần: b  a a  u dx (e x  1)3 0 + Nhiều khi phải biến đổi mới xuất hiện u’(x)dx. b ex  Bài 2: Tính tích phân I   f (u ( x))u '( x)dx. Đặt t = u(x). + Ta cũng có thể biến đổi: dx . x 1 2 0 b * Loại 2: x Bài 1: Tính tích phân I   3 sin 2 x cos x  4sin 2 x 2 dx Ñaë t t  cos2 x  4sin 2 x  t 2  1  3sin 2 x  2tdt  6sin x cos xdx 2tdt   3sin 2 xdx  sin 2 xdx  . Ñoå i caä n : x  0  t  1; x   t  2 3 2 2tdt 2 2 2 2  2 4 2 2 I   3   dt   t     t 3 3 3 3 3   1 1 1 a f (a  x)dx   f ( x)dx trong đó f(x) là hàm 0 số liên tục trên [0; a]. Đổi biến x = a - t. 1 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG-THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ TRÒN XOAY. S b  a 2) Miền (D) giới hạn bởi các đường: y=f(x);y=0;x=a;x=b khi quay quanh trục Ox nó tạo ra vật trể tròn xoay có thể tích : VOx=   f ( x )dx  a 3) Miền (D) giới hạn bởi các đường: x=f(y);x=0;y=a;y=b khi quay quanh trục Oy nó tạo ra vật trể tròn xoay có thể tích : VOy=   f 2 ( y )dy a 1 2 S 1  1  dx , x  1;2  ,  x x x 1 3 2 dx  x x 1 3   1  x 3  3   x x 1 1 3  1  x x 1 3 2 2 2 1 x2  dx     3  dx x x 1 1    2 3k 2  90  18k  2k 2  6  k  5    54 k  12k  60 3.18   1 54  VOx    0 3  x  0  x  0 x  0  x e e  0  x  x  1 e  e  1  1    1   0   1     2 0    x2   1  cos 2 x   3  dx   xdx   x cos 2 xdx    I   I 2 20 20 4 2  4 0 2 e 1 1  ex   e  e  S   x ex  e x    ex  e x dx     e x      e    1    1 ñvdt   0   2 0  2  2 0   x sin x dx    x sin 2 xdx (Đại học khối A – 2007)  2   x  0 (loaï i) Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : x ln x  0    ln x  0  x  1 du  dx u  x Ñaë t   x x x dv  e  e dx  v   e  e dx  ex  e  Vaä y Smin  k  6 Ví dụ 7: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y = xlnx , y = 0 , x = e. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox x   0;1 , ta luoâ n coù x e  e x  0, vaä y S    x e  e x  dx       0   24    x  1  1 3 I   sin 2 x    sin 2 xdx  0   cos 2 x  0  VOx   ñvtt  4 2 0 2 0 4 0 S    e  1 x  1  e x x dx   x e  e x dx ; 0 2 du  dx u  x  Ñaë t   1 dv  cos 2 xdx v  sin 2 x  2 Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø :  e  1 x  1  e x x   k  6  x 0 x  0 Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : x sin x  0    x   sin x  0 Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = (e + 1)x, y = (1 + ex)x x   541  Ox và đường y  x sin x  0  x    3  3x 2 x 3  27 9 neâ n S   3 x  x 2 dx       9   ñvdt  3 0 2 2  2 0  k 2  12k  60 Ví dụ 6: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Vaä y S    x  x 2  2 x dx   x 2  3 x dx x   0;3 , x 2  3 x  0    3 9  x   x 2  2 x  x 2  3x  0  x  0  x  3 0  3 9  y2 9y 2 y 3   y9  27 27 9   Vaä y : S     y  dy       18   ñvdt   12 6 6 3  4 2 4  0  0 Phöông trình hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : 0 k k k k  5   . 5 k    9 3    2 3  y  x2  x  y  x  0  Dieä n tích caà n tìm giôù i haï n bôû i 2 ñöôø ng :  y9 y  6x  9  x  6  y9 pt tung ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø y   y  9   36 y  y 2  18y  81 6 9 y9 y9  y 2  18y  81  0  y  9. S   y  dy y   0;9  : y  0 6 6 0 0 Dieä n tích caà n tìm giôù i haï n bôû i 2 ñöôø ng : y   x , y   x 2  2 x 3  3  2  y  9  2.3  x  3  y  6 x  9 Ví dụ 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : x + y = 0 và x2 – 2x + y = 0 3  pt tieá p tuyeá n taï i ñieå m M laø : y  yM  y '  x M  x  x M   2  1 1 x3  1 '   1 1 3x  dx   ln x  1 ln x 3  1     dx       3 3  x 3 x 1  x 3 x 1 3  1 1 1      1  1 4 1   ln 2  ln 9     ln 2  . S  ln 2  ln 9  ñvdt  3 3 3    3  2  Ví dụ 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2, trục Ox, tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ bằng 3. Vd 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 1 x = 1, x = 2, trục Ox và đường cong y  x x3  1 Ta coù : S     b 2  kx 2   dx    5  k  x  x3    2  xA  2  2  kx 2   kx 2    B   5  k  x B  x B3    A   5  k  x A  x A3   2   2      k  xB2  x A2   5  k  xB  x A   x B3  x A3 2 k    xB  x A    x B  x A   5  k  x A2  x A x B  x B2  2  SD=  f ( x )  g( x ) dx b  k  x  1  5  3x xA 1) Miền (D) giới hạn bởi các đường : y = f(x); y = g(x); x = a; x = b có diện tích: xB xB Ví dụ 4: Cho parabol (P) : y = 3x2 và đường thẳng (d) qua M(1;5) có hệ số góc là k. d P Tìm k để hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) có diện tích nhỏ nhất. 1 1  2 ln x du  dx u  ln 2 x  x Ñaë t   3 2 dv  x dx v  x 2 dx  x   3 e  x3  2e e3 2 I1   ln 2 x    x 2 ln xdx   I 2 3 3 3 3  1 1 dx x3 ; dv '  x 2 dx  v '   x 2 dx  x 3 e e  x3  1e e 3  x 3  e 3  e 3 1  2e 3  1 I 2   ln x    x 2 dx           3  9 1 3  9 9  9 3 1 3 1 Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a (P) vaø (d) : 3 x 2  kx  k  5  3 x 2  kx  k  5  0 k  xA  6 2   k  12k  60  0, k    (d ) luoâ n caé t (P) ôû A vaø B. k  xB  6 2 Ñaë t u '  ln x  du '  Ta coù pt ñt (d) : y  5  k  x  1  y  kx  k  5 e Vaä y VOx     x ln x  dx    x 2 ln 2 xdx   I1   3  e3 2 2e3  1   5e  2 VOx     .  ñvtt   9  27 3 3 2 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Bài 17. CĐ Bến Tre – 2005 2005 Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2005  2 cos 3x KQ: 2  3ln 2 dx sin x 1 0 Bài 18. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 I  2 I sin 2 x  sin x KQ: dx 1  3cos x 0 Bài 2. ĐH, CĐ Khối B – 2005 34 27 2 I  2 sin 2 x cos x dx 1  cos x 0 Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2005 I 2 KQ: e   0 sin 2 x  2 cos x.cos 2 I   x ln xdx 4 1 1 I 141 KQ: 10 KQ: ln 2  0 4  4 1 2 1 0 e I Bài 7. Tham khảo 2005 KQ: 1 sin 2004 x dx x  cos 2004 x 0 sin Bài 25. CĐSP KonTum – 2005 I Bài 9. CĐ Xây Dựng Số 3 – 2005 3 x3 I dx KQ: 6 ln 3  8 3 x  1 x3 1 Bài 10. CĐ GTVT – 2005 1 I   x5 1  x 2 dx KQ: 0 4sin 3 x dx 1  cos x 0 8 105 2 I 848 105 2 dx KQ: 1 1 KQ: ln 2 2 KQ: 2 Bài 4. Tham khảo 2006 I    x  1 sin 2 x dx KQ: 2 Bài 5. Tham khảo 2006 I    x  2  ln x dx KQ: dx 3 KQ: 1 x 2  2 x  4 18 Bài 15. CĐ KT-KT Cần Thơ – 2005 e ln x 2 I   2 dx KQ: 1 x e 1 Bài 16. CĐSP Vĩnh Long – 2005 I 1 Bài 6. ĐH, CĐ Khối B – 2006 ln 5 dx I  x e  2 e x  3 ln 3 10 Bài 7. Tham khảo 2006 I  KQ:  4 46 15 e Bài 8. Tham khảo 2006 I  x 1 3 dx x 1 3  2 ln x 1  2 ln x 1 5  ln 4 4 KQ: ln  x2 5 3x  1 5  3e 2 2 0 0 dx 3 1 KQ: ln  2 12  1  2sin 2 x I dx 1  sin 2 x 0 Bài 14. CĐSP Tp.HCM – 2005 x 1 2 3 0 4 0 sin 2 x 2 I    x  2  e 2 x dx  3 4 KQ: 2 cos x  4sin x 0 Bài 2. Tham khảo 2006 6 dx I  4x  1 2 2x  1  Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2006 Bài 13. CĐ Truyền Hình Khối A – 2005 I    3 0 6 2006 Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2006 3.e 2  5 I   e sin 5 xdx KQ: 34 0 Bài 12. CĐ Tài Chính Kế Toán IV – 2005 KQ:  2 3x x 3  1.x 5 dx KQ: 2004 I 2 3 4  Bài 11. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật I – 2005  2  6 3 8 KQ: 5 2 0 7 3 KQ: 2 2 I   x . x  3dx  dx 1 Bài 8. CĐ Khối A, B – 2005 I x 1  ln x Bài 24. CĐSP Hà Nội – 2005 2 3 1 e  9 9 1 2 Bài 21. CĐSP Hà Nội – 2005 2 3 x  2x2  4x  9  I  dx KQ: 6  2 x 4 8 0 Bài 22. CĐ Tài Chính – 2005 1 xdx 1 KQ: I  3 8 0  x  1 Bài 23. CĐSP Vĩnh Phúc – 2005 3 8 I    tgx  esin x .cos x  dx KQ: ln 2  e e KQ: x sin xdx 0  3 e2  1 4 2 Bài 6. Tham khảo 2005 I   x 2 ln xdx KQ: Bài 20. CĐ Công Nghiệp Hà Nội – 2005  3 ;J   e I    esin x  cos x  cos xdx I   sin 2 xtgxdx I  ln 2 x sin 2 xdx KQ:  3 2 J  0 sin 2 x cos x 3 4 3 sin xdx x 2 Bài 19. CĐ Cộng Đồng Vĩnh Long – 2005 0 KQ: 2 ln 2  1  Bài 4. Tham khảo 2005 7 x2 I 3 dx x 1 0 Bài 5. Tham khảo 2005   3 2 KQ: 2 ln 2  1 dx KQ: 10 11 2 3 3 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Bài 9. CĐ KTKT Công Nghiệp II – 2006 Bài 27. CĐ KT-KT Công Nghiệp I – 2006  1 1 I   x ln 1  x 2  dx (Đổi biến t  1  x 2 , từng phần)KQ: ln 2  2 0 Bài 10. CĐ Cơ Khí – Luyện Kim – 2006 2 ln 1 x  3 KQ: 3ln 2  ln 3 I  dx 2 2 x 1 Bài 11. CĐ Nông Lâm – 2006 1 I   x x 2  1dx KQ: 0 2 sin 3 x KQ: Không tồn tại dx 2 cos 3x  1 0 Bài 28. CĐ KT-KT Công Nghiệp II – 2006 I 1 I   x ln 1  x 2  dx 0 2 2 1 3 x x 1 32 KQ: dx  10 ln 3 x  5 3 1 Bài 30. CĐ Xây dựng số 3 – 2006 1 5 I    x  cos3 x  sin x dx KQ: 4 0 2 I  1 1 x dx KQ: ln 2 2 2 1  x 0  2 sin x  cos x 1  sin 2 x  dx KQ: ln 2  2 cos x 1 5 dx KQ: ln 5  2sin x 2 3 0 Bài 31. CĐ GTVT III – 2006 I   4 Bài 14. CĐ Tài Chính Kế Toán – 2006 3 I   x ln  x 2  5  dx KQ: 0 2 1 14 ln14  5ln 5  9  2 J    2 x  7  ln  x  1 dx Bài 32. CĐ Kinh tế đối ngoại – 2006   2 0 cos 2 x  sin x  cos x  3 3 4 I   1  tg 8 x  dx 1 KQ: 32 dx 0  4 I    x  1 cos x dx KQ: 0  2 8 1 Bài 17. CĐ KTKT Đông Du – 2006 76 105  sin 3 x  sin 3 3 x 1 1 dx KQ:   ln 2 1  cos 3 x 6 3 0 Bài 35. CĐSP Hưng Yên - Khối D1 , M– 2006  6 I 4 1 cos 2 x KQ: ln 3 dx 1  2sin 2 x 4 0 Bài 18. CĐ Sư Phạm Quảng Bình – 2006 ln 2 e2 x 8 KQ: 2 3  I  dx x 3 e  2 0 Bài 19. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 I ln x 3 2  ln 2 x 3 3 dx KQ: 3 3  22 2 x 8 1 Bài 36. CĐ Bán công Hoa Sen – Khối A – 2006  e I     4 I    cos 4 x  sin 4 x  dx 1 2 0 Bài 37. CĐ Bán công Hoa Sen – Khối D – 2006 3 2 4sin x KQ: 2 dx 1  cos x 0 Bài 20. CĐ Sư Phạm Trà Vinh – 2006 I KQ:   4 cos 2 x dx 1  2sin 2 x 0 Bài 38. CĐSP Trung Ương – 2006 I  2 x  ln I dx KQ: 2 4 2 0 cos x Bài 21. CĐ Bán Công – Công Nghệ - Tp.HCM – 2006 3 x3 I dx KQ: 6 ln 3  8 1 3 x  1  x  3 Bài 22. CĐ Sư Phạm Tiền Giang – 2006 9 468 I   x. 3 1  x dx KQ:  7 1 4 1 Bài 24. I   x 2 2  x 3 dx KQ: 0  2 3 32 2 9 2 0   Bài 26. I   x e 2 x  3 x  1 dx KQ: 1 ln 3 4 KQ: 2 3 2 I   sin x sin 2 xdx 0 Bài 39. CĐSP Hà Nam – Khối A – 2006 1 x 4 1 KQ : ln  I  dx 2 3 4 0  x  3 Bài 40. CĐSP Hà Nam – Khối M – 2006  2 I   x 2 cos xdx 2 2 4 Bài 41. CĐSP Hà Nam – Khối A (DB) – 2006 e  dx KQ: I  2 4 1 x 1  ln x   KQ: 1  Bài 25. I    2 x  1 cos 2 xdx KQ:  e  x3  1  2e3 11 Bài 23. CĐ Bến Tre – 2006 I      ln x dx KQ: 9 18 x  1 0 KQ: Bài 33. CĐSP Hưng Yên - Khối A– 2006 4 4x  3 I  2 dx KQ: 18 ln 2  7 ln 3 3 x  3x  2 Bài 34. CĐSP Hưng Yên - Khối B– 2006 Bài 16. Hệ CĐ – ĐH Hùng Vương – 2006 1 KQ: 24 ln 3  14 0 Bài 15. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 I 1 2 Bài 29. CĐ Xây dựng số 2 – 2006 Bài 12. ĐH Hải Phòng – 2006 I   Bài 13. CĐ Y Tế – 2006 I   KQ: ln 2   12    1  2 4 2   Bài 42. CĐKT Y Tế I – 2006 I   sin x  cos x dx KQ: ln 2 2 e2 1  KQ: 4 14  4 4 1  sin 2 x Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Bài 43. CĐ Tài Chính Hải Quan – 2006  3 I  ln  tgx  sin 2 x Bài 8. Tham khảo khối D – 2007  2 1 2 KQ: ln 3 16 dx x 4 3 0 15 4 2 Bài 10. CĐ GTVT – 2007 1  1 1 x 2 1  x  1 46 KQ: dx 15 3 x  1 0 Bài 48. CĐ Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối A– 2006  2 x dx KQ:  ln 2 4 2 0 cos x Bài 49. CĐ Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối D1 – 2006 4   x sin x  2 2 dx 1  5e3  2  27 KQ: 3 y  x , y  x  cos 2 x , x  0 , x   . ln 2 . 3 384  2 32  1 4 KQ:  2 0 Bài 16. CĐ Khối D – 2007 x  1 dx KQ: 1 Bài 17. CĐ Dệt may thời trang Tp.HCM – 2007 3 dx  x x 2 1 2  1 3 x 3 x 2  1 dx KQ: 1  x e 0   5e  2  2x   x  1 dx 1 KQ: 27 5e  1 32  xe x dx KQ: 1 0 4 1 3 2 31 e  4 60 1 Bài 20. CĐ Công nghiệp Phúc Yên – 2007 KQ: 14 3 5 Bài 19. CĐ Kinh tế kĩ thuật Thái Bình – 2007 Bài 3. ĐH, CĐ khối D – 2007 e 3   3 12 KQ: 1  Bài 18. CĐ Hàng hải – 2007 3 KQ:  2 2007 Bài 1. ĐH, CĐ khối A – 2007 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: e KQ:  1 y   e  1 x , y  1  e x  x . 2 Bài 2. ĐH, CĐ khối B – 2007 Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  x ln x , y  0, y  e . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi 2008 Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2008 Bài 4. Tham khảo khối A – 2007 dx KQ: 1   1 dx Bài 15. CĐ Khối B – 2007 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Bài 50. CĐSP Hà Nội Khối D1 – 2006 2x  1 2  KQ: 6 ln 2  2 Tính tích phân I   x 3 ln 2 x dx 32008  22008 2008 1 1 4 dx Bài 14. CĐSP Vĩnh Phúc – 2007 2 quay hình H quanh trục Ox. KQ: 2007 e   x ln x  I KQ: KQ: 2 3 4 dx I    sin x.sin  x   6 3  4 cos3 x  1  sin x dx Bài 13. CĐ Cơ khí luyện kim – 2007  3 2 Bài 11. CĐDL Công nghệ thông tin Tp.HCM – 2007 7 x2 231 KQ: 0 3 x  1 dx 10 Bài 12. CĐ Khối A – 2007 3 I    4 x  1 ln x dx 4 0 x2 I  2  Bài 45. CĐKT Tp.HCM Khóa II - 2006 e ln x KQ: 4  2 e I  dx x 0 Bài 46. CĐCN Thực phẩm Tp.HCM – 2006 1  1 I  2 dx KQ: x  2 x  2 4 0 Bài 47. CĐ Điện lực Tp.HCM – 2006 7 3 KQ: Bài 9. CĐSPTW – 2007 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương 7 trình y  x 2  2 ; y  x ; x  1; x  0 . KQ: 6  2 cos x dx 0 Bài 44. CĐ Kĩ thuật Cao Thắng – 2006 I   sin 2 x 1  sin 2 x  dx KQ: 2  6 KQ: 2  ln 2 tg 4 x  cos 2 xdx 2x  1 Bài 5. Tham khảo khối B – 2007 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 1  x   1 . KQ:  ln 2  1 y  0 và y  2 4 2 x 1 Bài 6. Tham khảo khối B – 2007 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  1 2 KQ:  y  x và y  2  x 2 . 2 3 Bài 7. Tham khảo khối D – 2007 1 x  x  1 3 KQ: 1  ln 2  ln 3 0 x 2  4 dx 2 0  1 10 ln 2  3  2 9 3 KQ: 43 2 4 0 Bài 2. ĐH, CĐ Khối B – 2008    sin  x   dx 4 4  0 sin 2 x  2 1  sin x  cos x   KQ: ln x 3  2 ln 2 dx KQ: 3 16 1 x Bài 4. CĐ Khối A, B, D – 2008 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 9  P  : y   x 2  4 x và đường thẳng d : y  x .KQ: (đvdt) 2 2 Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2008  5 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1 Một số bí quyết tìm nguyên hàm và tích phân  1  2t  =   ln   .dt   I  I  0  1  2t  1 Dùng biến đổi vi phân tìm nguyên hàm Các tính chất của nguyên hàm các bạn có thể đọc trong sách giáo khoa. Chỉ lưu ý tính chất đậm nét quan hệ giữa nguyên hàm và vi 2 phân:  d  F ( x)   F ( x)  C Đặt t = -x  x = -t  dx = - dt. Đổi cận x = -2  t = 2 và x = 2  t = -2 Từ đó, bằng các phép biến đổi vi phân, các bạn dễ dàng tìm được nguyên hàm. Xem lại các bài tự luyện và đáp án ở số này để theo dõi các thí dụ (các biến đổi vi phân trung gian đã lược bớt để cho gọn bài viết). Thí dụ 1: Tìm nguyên hàm 1.   2 x  1  x 1.   2 x  1  x 2.  s inx.cos x.dx 2 2  x  5  .dx   x  5 .dx   7 =      2  1 8 1   Đặt t = 2 1. 3. dx  2 x 1  x x 1 x.dx 3 x 1 2 3  x2  1 4    2 3  x   d 2 ln     x  1   d x2  1   2 x2  1 1 3 1    x2  1 2   1. dx   =  1  tg x  .d (tgx )   d tgx  3 tg x  =  2 1 3   2 3   0 0 I  cosx  sinx  dx  x = 0 J   1 2  I J 2 4 0   4 0   2 0     t  .sin t.sin 3t.dt 0  cos2t-cos4t  dt  I      cos2t-cos4t  .dt  4  21 sin 2t  14 sin 4t  0  0 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Các bạn cần nắm chắc các phương pháp được trình bày dưới đây. 1. Sử dụng định nghĩa (định lý Newton - Leibnitz)  Định lý : Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a ; b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì dx  cos x 4 b  f ( x)dx  F ( x) b a  F (b)  F (a) a  Chú ý : Giả thiết y = f(x) liên tục trên [a ; b] là điều kiện bắt buộc phải có để được sử dụng định lý. Nhiều bạn cứ tưởng có được F(x) là tính được tích phân. Chẳng hạn, có bạn viết : I 3 4  0 1 tgx  tg3 x  C 3 Nhiều khi các bạn muốn tính tích phân  f ( x).dx dx  tan x cos 2 x xác định tại x  3 4 0 ( x  1)dx 3 0 a 7 tìm nguyên hàm của f(x). Có nhiều con đường xử lí, nhưng xin gợi ý một cách đổi biến đặc biệt, đặt t = a + b – x. 1 không cos 2 x  3  nên I không tồn tại.   0; 2  4  Thí dụ 1 : Tính I   mà không thể  1 (?). Lưu ý : f ( x)   7 3 b 1 t0  x.s inx.sin3x.dx =   sin t.sin 3t.dt  t.sin t.sin 3t.dt =    2. Dùng đổi biến đặc biệt để tính tích phân. Thí dụ 1: Tính 0 2 cosx  sinx 0    x  d tg      2    d  ln tg x   ln tg x  C    2  x 2 tg 2 d  tgx  dx dx  cos4 x   cos2 x.cos2 x   cos2 x   cosx.dx  + 0 x x d  d  2  2 = x x  x x sin .cos tg .cos2 2 2 2 2 2. 2 cosx.dx 2 cost  sint 0 I     t  .sin   t  .sin 3   t  .(dt ) = x 1  x  C  2.  0   s inx và x   3  .d x 2  1    d  x 2  1 4   2  cost.dt 2 2 sinx  cosx Thí dụ 4: Tính C Thí dụ 3: Tìm nguyên hàm dx 1.   s inx  3  Đặt t =  − x  x =  − t  dx = − dt. Đổi cận: x = 0  t =  , x =   t =0 Do đó:  1    s inx.dx  x  1  x   2 ln  2  0 1 1 cos5x - cosx + C 10 2 2d   t  dx   dt .Đổi cận: x = 0  t   2 1  1 1 2     sin   t   cos   t  2  2  Vì I + J =  sin 3x.cos2x.dx   2 sin 5x  s inx  .dx =  d  2   5 cos5x-cosx  =  2. x x 1 sinx  cosx   sin   t  .( dt ) 2  0 x.dx 3 x x  Do đó: 8 2   s inx.dx  0   3. 2 t 2 dt 2 2t  1 = 2 I dx  2.  2  2 t  1  1 .t 2 .dt 2t.t 2 .dt   =    t 2t  1 2 1  2 2 2 2 2 Thí dụ 2: Tìm nguyên hàm  sin 3x.cos2x.dx 2 t  1 Thí dụ 3: Tính ln x.dx 1 3.    ln x.d (ln x )  ln 2 x  C x 2 1. 2   (cos x).d(cosx)= d - 8 cos x   - 8 cos x+C 7  t   dt   t 2 .dt 1 3 2 1 1 32 8 2 t .dt  2 2t  1  3 t 2  I  I  2 . 3 .t 2  3 8 1 x  x  5 .d x  x  5 = x 2  x  5  C 8 7  2 2 7 2 2 Do đó: I  ln x.dx 2.  s inx.cos x.dx 3.  x 7 7 x 2 .dx x 1 2 2 Thí dụ 2: Tính 3x  1 7 2 (ĐH Ngoại ngữ HN-1999) 1  1 3 [(3x  1)  2]dx 1 3 I    [(3x  1) 3  2(3 x  1) 3 ]d(3x  1) 3 30 90 3x  1  1  2x   ln  1  2 x  .dx  1 Đặt t = -x  x = -t  dx = - dt. Đổi cận: x = -1  t = 1 và x = 1  t = -1. 5 2  1 3  (3 x  1) 3  3(3 x  1) 3  9 5  1 7 3 0  46 15 dx (ĐH Ngoại thương HN-1999) 2 ( x  3 x  2) 2 0 Thí dụ 2 : Tính I   1 1 1 1 1  1  2x   1  2t   1  2t   1  2t  I   ln   .dx   ln   .(dt )   ln   .dt   ln   .dt  1  2x   1  2t   1  2t   1  2t  1 1 1 1 6 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 1 1 1 1 0   1  1 1  dx dx 1  I      2    dx    dx 2 2  x 1 x  2  x 1 x  2 0 0 ( x  1) 0 ( x  2) 0 I   x 1    ( x  1)1  ( x  2)1  2 ln  x2    2  1  0 2 3  2 ln 3 4   u u   1 d   I    d    I   2 4 2u 0  0 u u 2 cos     sin  cos  2 4 2  2 . 1 2 u   Do đó : I =   tg     2 . 2 4 0 3 2  x x  2 x .dx 1 3 0 b 2 Chú ý : Nếu gặp tích phân 3 I   x x 2  2 x .dx   x x 2  2 x .dx   x x 2  2 x .dx   x x 2  2 x .dx 1 0 1  0 2   0  2   x 2x  0  x 2x  2  x 2x  3          4 3  1  4 3 0  4 3 2  4 4 3 4 3 4 mà tính mãi không được, các bạn nên nghĩ đến phép đổi biến số u = a + b - x. Các thí dụ trên cũng chứng tỏ phép đổi biến này khá có tác dụng. Thí dụ 8 : Cminh rằng : Nếu f(x) là hàm số liên tục, tuần   x x 2  2 x .dx   x  x 2  2 x .dx   x x 2  2 x .dx 1  f ( x)dx a 2 3  x 1  u dx     u  ( du)   du   du 1  s inx 1  s inu 1  s inu 1  sin   u  0  0 0 Chú ý : Khi gặp các hàm số có chứa dấu trị tuyệt đối thì cần tách cận tích phân để khử dấu trị tuyệt đối. Thí dụ 3 : Tính I   3 a T hoàn với chu kỳ T thì với mọi a ta có : T  f ( x)dx   f ( x)dx a a T 2. Phương pháp biến đổi số : Nếu t = u(x) đơn điệu trên [a ; b] thì f [u(x)].u'(x)dx  a  4  I 1 x x2  9 (Học viện KTQS - 1999) dt  7 1 3 d (3t )  (3t )2  1 1 4 1  1 1  ln  (3t )2  1  3t  3 1 0 0 0  1 7 1 4 0 1 7 1 7  ln  ln 3 2 6 4 1 1 I  2 2007 0  2006  0 0  0  s inx dx  5014 3. Sử dụng công thức tích phân từng phần : b Ta có :  udv  u.v b a b   vdu a Nguyên tắc chọn u, v các bạn tương tự như khi sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần, chỉ lưu ý thêm có khi các bạn phải kết hợp với phương pháp đổi biến : 1 2 I  I  . 5 5 2 Thí dụ 10 : Tính I  không nhất thiết phải tìm nguyên  sin xdx (Đề ĐH Đà Lạt - 1999) 0 Đặt t  x  x  t 2  dx = 2tdt. Đổi cận x = 0  t = 0 ; x   2  t =  nên : hàm F(x) của f(x).  - Cách tích phân dạng      I  2  t sin tdt  2  t.d (cos t )  2 t cos t 0 0  g ( x)dx với a > 0 và g(x) là hàm số ax 1 chẵn, đều làm như trên. 1 Thí dụ 6 : Tính  ln 1 2 x dx 2 x 0 Giải : Xét I n   x n .e x .dx . Đặt u  x n  du  nu n1; dv  e x dx  v  e x . 0 -1 1 1 1  2-t   2-t  2-x 2+t 2+t I=  ln dx=  ln (-dt)=  ln dt= ln   dt=- ln  dt=-I.  I = 0. 2+x 2-t 2-t 2+t    2+t  -1 1 -1 -1 -1 Theo công thức tích phân từng phần ta có : 1 1 1 1 1 1 I n   x n .e x .dx   udv  uv   vdu  x n .e x  n  x n1e x dx  e  nI n1 0 0 0 0 0 0 Chú ý : + Tích phân trên một miền đối xứng của một hàm số lẻ luôn bằng 0. + Tích phân không phụ thuộc ký hiệu đối số : 1 với mọi n nguyên và n >1.Ta có : I1   x.e x .dx  xe x 0 b a 1 1 x 1  e dx  e e x  1 . 0 0 0 I 2  e  2 I1  e  2; I 3  e  3I 2  e  3(e  2)  6  2e; = ... I 4  e  4 I 3  e  4(6  2e)  9e  24; I  I 5  e  5I 4  e  5(9e  24)  120  44e a       cos tdt  = 2    sin t 0   2 0  1 1  f ( x)dx   f (u)du   f (t )dt 0 1 -1 b  Thí dụ 11 : Tính I =  x 5 .e x .dx Đặt t = - x thì dx = - dt. Với x = -1 thì t = 1, với x = 1 thì t = -1.Do đó : Thí dụ 7 : Tính   a a s inx dx  2007 s inx dx 2007 s inx.dx   2007cosx b b  s inx dx   s inx dx   s inx dx ...  a 1  f ( x)dx a 2007 Do đó : x 4 dx 1 1  2x (Đề Học viện BCVT - 1999) 1 a Chứng minh dễ dàng hàm số y = s inx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là  . (t )4 .(dt ) 2t.t 4 dt t 4 dt 1 5    t 4 dt    t 4 t t 5 1 2 1 1  2 1 1 1  2 Chú ý : - Để tính f ( x )dx , T 0 Đặt t = x  x = t  dx = dt. Đổi cận : x = 1  t = 1 ; x = 1  t = 1 ta có : I  2007 1 Thí dụ 5 : Tính I  f ( x )dx (*). Xét J  a Thí dụ 9 : Tính 1 9t 2  1 T  Chú ý : Có thể áp dụng kết quả trên để tính các tích phân của hàm số tuần hoàn. 1 1 dt Đặt t   x   dx   2 . x t t 1 1 Đổi cận : x  7  t  ;x=4 t . 4 7 Do đó : 7 a f ( x )dx   f ( x )dx  0 a T do đó : J   f (u  T ). du   f (u)du   f ( x )dx .Thay vào (*) ta có đpcm. dx 7 1 4 a T đặt u = x - T  x = u + T  dx = du.Đổi cận : x = T  u = 0 ; x = a + T  u = a, f (t )dt u(a) Thí dụ 4 : Tính I   a u (b ) b  Ta có T x  1  s inx dx Chú ý : Bài trên thay vì làm nhiều lần tích phân từng phần tương tự nhau, ta làm một lần tổng quát rồi áp dụng lần lượt cho n = 2;3;4;5. 0 Đổi biến số u =   x  x    u . Ta có : x  0  u   ; x    u  0. Mặt khác : dx = -du. 7 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC 2 3 (A – 2003) x x2  4 5 Ñaë t t  x 2  4  t 2  x 2  4  2tdt  2 xdx  tdt  xdx I 2 3  5 4 xdx x2 x2  4  3 t tdt 4   4 t 2 3 1 t  2  t  2 dt 4 3  t  2  t  2  4 dt  t  2  t  2   2 4 4 2 2 2 0   2 2 0 0  2 Tính A   esin x cos xdx : Ñaë t t  sin x  dt  cos xdx. 0 0 Ñoå i caä n : x  0  t  0, x  Ñaë t t  1  x  t  1  x  x  1  t  2 xdx  2tdt  xdx  tdt Ñoå i caä n : x  0  t  1; x  1  t  0 2 2 2 2 1 1 0 1  t3 t5  1 1 2 I   x 2 1  x 2 xdx   1  t 2 t  tdt    t 2  t 4 dt         3 5  0 3 5 15 0 1 0    e Tính tích phân : I   1  ln 5 e ln 3 x I e ln3 2x Đổi cận    2 2 2 0 0   2 2 1 dx 2 0 1 x    1 , ta ñaë t x  atgt , t    ;  a2  x 2  2 2 Khi gaë p  2 2sin x cos x cos x sin x cos2 x dx 2  dx 1  cos x 1  cos x 0 0 2      Ñaë t x  tgt  t    ;    dx  1  tg 2 t dt   2 2  I  t  1  dt   2 2 t 2  2  t 1 2  t2   t 2  2t  1 1 1 t dt  21  t  2  t dt  2  2  2t  ln t  1  4 I  1   2  2  4  ln 2     2    2 ln 2  1 2    1  2 sin 2 x dx 1  s in2 x 0 4  cos 2 x dx Ñaë t t  1  sin 2 x  dt  2 cos 2 xdx. 1  sin 2 x 0 4 I 1 I  0 x  0  t 1 x  4 t2 2 1 dt 1 1 Vaä y I     ln t   ln 2 1 21 t 2 2  3 dx 3 dx 2  1  3   x     2   2   I (Dự bị 1 B – 2004)  6 8 4  2 . Ñaë t x  dx x  x 1 2 1 3      3  tgt  t    ;    dx  1  tg2 t dt 2 2 2   2 2    3 1 1  3 3  tgt   tgt   t  ;x 1 tgt   tgt  3  t  2 2 6 2 2 3 3 x0 2    dt  t  4  4 0 0 0 (B – 2003)  1 1  tg2 t  1 4 3  1  tg2 t dt 10. Tính tích phân : I     xx  0 5. Tính tích phân : I    x  0  tgt  0  t  0; x  1  tgt  1  t  2 2 6. Tính tích phân : I   9. Tính tích phân : I   (B – 2005) Ñoå i caä n : x  0  t  2, x  2 1 2  1  cos 2t 1 dt   t  sin 2t   2 2 4  0 4 0 0 2     cos2 tdt    1 4 x  0  sin t  0  t  0; x  1  sin t  1  t  0 5 5  t2   1 1  3 1 3      ln  ln  ln  dt   ln t  2  ln t  1  3   ln t  2 t 1 4 2 2  t  1 3 3 I  2  I   1  sin 2 t cos tdt   cos2 t cos tdt   cos t cos tdt 5 Ñaë t t  1  cos x  dt   sin xdx;  x sin 2 x  2  1  cos 2 x dx     2 4  0 4 2 0      Đặt x  sin t  t    ;    dx  cos tdt.   2 2   t  1   t  2  dt e dx dt dt     2  3e x 3 t 2  3t  2 3  t  1 t  2  3  t  1 t  2         Khi gaë p a2  x 2 , ta ñaë t x  a sin t,  t    ;     2 2  5 sin 2 x cos x dx 1  cos x 0 0 0 0 ( B – 2006) 4. Tính tích phân : I   1 1 2 5 2 1  t  1. A   et dt  et   e  1 Tính tích phân : I   1  x 2 dx 8. 3dx dx 2tdt   x x 3 dx  2e  x  3 5 2 0 Ñaë t t  e x  dt  e x dx. x  ln 3  t  3, x  ln 5  t  5 x 2  Tính B   cos2 xdx   2  t 2  1  2tdt 2 2 4 2 2  t5 t3  2  32 8   1 1   116 I  t   t  t dt                3 3 9 9 5 3 9   1  5 3   5 3   135 1  1   (B – 2004) x  1  t  1; x  e  t  2   Vaä y I  A  B  e  1  1  3ln x ln x dx x Ñaë t t  1  3ln x  t 2  1  3ln x  2tdt  ln 5  I   esin x cos xdx   cos2 xdx  A  B Tính tích phân : I   x 3 1  x 2 dx (Dự bị 2A – 2003) Tính tích phân : I   Tính tích phân : I   esin x  cos x cos xdx (D – 2005) 1 3. 4 2 1 t 1 1 3 1 1 3 ln   ln  ln   ln 2 t 2 2 4 2 2 2 2 1 1 1 1 5   ln  ln   ln 4 3 5 4 3 2 x 1 t  2 2 2 4 7. 4 1  1 1  1 1  t  2    dt   ln t  2  ln t  2  3   ln 4 3  t  2 t  2  4 4  t  2  3 2. xdx 2 1  4 4  dx 4  Ñoå i caä n : x  5  t  3; x  2 3  t  4 3  x 1  x    x 1  x  Ñaët t  1  x  dt  2 xdx. x  3  t  4 1 dt 1 t   t  1 1  1 1 1 I   dt      dt   ln t  1  ln t  2 t  t  1 2  t  t  1 2  t 1 t  2 I 1 dx  Tính tích phân : I  1. 3   3 3 1  tg2 t dt 2 3  2 33 2 3     3 2  dt  t       3 2 3 3  3 3 3 6 9     tg t  6 4 4 6   Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 3   11. Tính tích phân : I   ln x 2  x dx 2  2   2  2    2 0 2 2 Tính A : Ñaë t t  x 2  4  dt  2 xdx ; x  0  t  4, x  2  t  8 1 12. Tính tích phân : I    x  2  e2 x dx (D – 2006)      Tính B : Ñaë t x  2tgt  t    ;    dx  2 1  tg2 t dt ; x  0   2 2   0 du=dx  u=x-2  Ñaë t :  Þ 1 2x 2x 2x dv=e dx v=  e dx= e  2  tgt  0  t  0, x  2  tgt  1  t   1   x dx (Dự bị 1 – A2003) 1  cos 2x 0 4 13. Tính tích phân : I     4 2 1  tg2 t dt 0 4  4tg2 t B    1 2 dx 2   9 1 8  x 3 7 18. Chứng minh rằng :  u  x du  dx x 14 x 1   I dx   dx  I1 Ñaë t :  dx   dx 2 2 2 2 2 cos x cos x dv   tgx 0 0  v   cos2 x cos2 x      4 I1   udv  uv  4   vdu   xtgx  4   tgxdx  0 0   4 0 0     ln cos x  4  4 0  ln 1 2  0   4 4  x   1;1 thì  1  x  1  1  x 3  1  7  8  x 3  9  1  cos x  ' dx  cos x 0 2 19. Chứng minh rằng : Ñaë t t  x  dt  2 xdx. Ñoå i caä n : x  0  t  0, x  1  t  1 1 0 15. Tính tích phân : I  4    2 2   3  2sin 2 xdx   x sin xdx (Dự bị 1 D – 2004) 0  2 0  2  4  x2  5  1  2 u  t du  2tdt Ñaë t   dv  sin tdt v   sin tdt   cos t 1 1   Vaä y I1   t 2 cos t   2  t cos tdt   2  2 I 2 0 4  x2 5  2 2 4  x2 5 dx  (ñieà u phaû i chöù ng minh) 2 2  0 u '  t du '  dt Ñaë t   dv '  cos tdt v '   cos tdt  sin t 21. Tính tích phân : I  Vaä y I2  t sin t    sin tdt   cos t   1  1  2 0 0  0 2 16. Tính tích phân : I   x 2  x dx 1  cos 2 xdx 3 p 0   4p  0 4     I=  2sin 2 xdx= 2  sinx dx= 2   sinx dx+  sinx dx  = 2   sinxdx-  sinxdx  p p p p 0 0     3 3 3  -3    p   1 0   1  3 2 4 = 2  -cosx  0 - -cosx  - p  = 2  +1-  -1+   = -1 2  2 3    2  p 4 I1   2  4  I  2 2  8 (D – 2003) 0 Giải phương trình x2 – x = 0, ta được x = 0 V x = 1 x -∞ 0 1 2 x2 – x + 0 – 0 + 4    4  x2 5 dx  2 2 x   0;1  0  x  1  0  x 2  1  4  4  x 2  5 Ñoå i caä n : x  0  t  0; x    t   Vaä y I  2  t sin tdt  2 I1   ñpcm  1 Ñaë t t  x  x  t  dx  2tdt. 0 4 20. Chứng minh rằng : 1   2   5 4 0 2 4  2      2     2  3  2sin 2 x  5  2      3  2sin 2 xdx  5    2 4  2 4 1 1 1 u  t du  dt Ñaë t   I1   udv  uv  0   vdu t t dv  e dt v  e 0 0 1 1 1 1 t t t      te    e dt  e  e   e   e  1  1  I  0 0 2 0  2  5 2 1  sin x  1   sin 2 x  1  1  2sin 2 x  2  4  3  2sin 2 x  5 2 2 1 dt 1 1  tet dt  I1 2 2 0 2 0 2   3  2sin 2 xdx     x   ;  , ta coù : 4 2 0 2  4 (Dự bị 1 D – 2003) 2 1 1  1 1  1  ln 2. I  I1   ln 2 4 2 2 8 4 1 1 1 1   9 8  x3 7 1 1  1   8 dxx 3  17 1  1  92   8 dxx 3  27  ñpcm  9 1 1  14. Tính tích phân : I   x 3 e x dx I   x 2 e x xdx   tet 4 1  4  14 16 17   dt   t   Vaä y I    ln 2  20 3 8  2 0 8 4 4  8 1   8 1 dt 1 1 1 A     ln t    ln 8  ln 4   ln 2  ln 2 4 24 t 2 2 2 1 1 1 1  11  1  5-3e2 1 I=  udv=  uv  - vdu=  e2x  x-2   -  e2x dx= -e2 +2 -  e2x  = 0 2 2 2 4  0  4 0 0 0 0 4 (Dự bị 2 A – 2004) 2 2  x3  2 xdx  x 17  dx 16 I=   x 2 -4- 2 + 2 dx=  -4x  - 2 +17 2 =- -A+17B 3 3 x +4 x +4 x +4   0 0 0 0 x +4 3  x4  x  1 dx x2  4 17. Tính tích phân : I   =3ln6-2ln2- 2x+ln x-1  =3ln6-2ln2-  6+ln2  -4  =-2+3ln6-3ln2=-2+3ln3 2  2 1 2  x2 x3   x3 x2  Vaä y I   x - x 2 dx   x 2 - x dx   -    -   2 3  0  3 2 1 0 1 1 1 8  1 1   -    -2 - -   1  2 3 3  3 2 (D – 2004)  2x  1 u  ln x 2  x dx du  2 Ñaë t :   x x v  x dv  dx  3 3 3 3 3 x  2x-1 3  1  I=  udv=  uv  - vdu=  xln x 2 -x  - dx =3ln6-2ln2-  2+  dx 2   2 x  x-1  x-1   1 +∞ p 4 2 22. Tính tích phân : I   + 1 9 5  x  1 x2  x  6 dx Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng 5x  5 5x  5 A B Ax  2 A  Bx  3B     x 2  x  6  x  3 x  2  x  3 x  2  x  3 x  2  Ta coù :   A  B  5  A  2  5 x  5   A  B  x  2 A  3B    2 A  3B  5  B  3 Tính I bằng cách đặt t  2  2 3     dx  2 ln x - 3  3ln x  2 1   3ln 4  -  2 ln 2  3ln 3  I   x -3 x  2  1  6 ln 2 - 2 ln 2 - 3ln 3  4 ln 2 - 3ln 3 2 Ñaë t t  23. Xác định các hằng số A, B sao cho : 3x  1 A B 3x  1   , x  1 . Tìm:  dx 3 3 2 3  x  1  x  1  x  1  x  1 3x  1 A  B   x  1  x  1  x  1 3 3 2  A  B  x  1  x  1 3  Bx  A  B  x  1 3 24. Tính tích phân : I    x ln x  1  x 2 1 x 0 2  B  3  A  2    A  B  1  B  3 dx 25. Tính : I   x e dx Ñaë t t  ln x  dt  x  p 3 Vaä y I   p 4 3 1   I  0 I 2 x dx x  3 2 9 1 3 dt   4. 4 t   4  4 3  1  4  1    I 0  sin sin 2 xdx 2  x  1 sin 2 x  5 x  0  t 1 x 1  ;x   t  1 2 2  3 1  x 0t 0 x 1 t 1 1 Vaä y I   sin  t  2tdt 0  2 t2  Ñaë t t  sin 2 x  dt  2sin x cos xdx  sin 2 xdx 2 2 dt 1 t  4  t 1 1 1    dt      dt 4 1 t t  4 4 1t t4 1 t t  4 2 .I   2  2 1 1 t  1 1 1 1 5  ln t  ln t  4    ln    ln  ln   ln 1 4 4 t  4 1 4  3 5 4 3   32. Tính tích phân : I   sin xe x dx 2 x 2 dx x6  9 0   u  sin x du  cos dx Ñaë t   I  e x sin x    e x cos xdx   J x x 0 dv  e dx v  e 0   u '  cos x du '   sin xdx x Ñaë t   J  e cos x    e x sin xdx  e  1  I x x 0 dv '  e dx v '  e 0 e  1   I  e  1  I  2I  e  1  I  2 x 0t 0 x 1 t 1 Ñaë t t  x 3  dt  3 x 2 dx 8  2 2  sin 2 x dx 4 sin x  6sin 2 x  5 0 1 1 1 1 1 dt 1 dt 1  t  3   t  3 1  1 1      dt      dt  2 3 0 t  9 3 0  t  3 t  3 18 0  t  3 t  3 18 0  t  3 t  3  1  3 4 2  0 1  31. Tính tích phân : I   1 1 1-t dt 1  1  cos2 xcosxdx 1 1  1   = =  2 -1 dt= - -t  =  -1-1 -  -2-  = 2 2 sin x t t t 2 2   1  π 1 1 1 t  6 27. Tính tích phân : I   3  1 cos3 x 26. Tính tích phân : J   dx (Sở GĐ TP 2004−2005) 2  sin x 2 t 3 1 1  2  2 2 2 2 I    t cos  t     cos  t  dt   2 sin  t    0      0  0 2 6 dt 4 du  2dt u  2t  Ñaë t   1 dv  sin  t  dt v   sin  t  dt    cos  t     Ñaë t t  x  x  t 2  dx  2tdt. 3 1  2 ln 2   2  1  2 ln 2  1. I   2 ln 2  1   2 ln 2 2 2 t  sin x cos5 x 3 dx   . x   t  1; x   t  3. 4 3 cos2 x p p dx dx dx 3 3 2 cos2 x cos2 x    cos x 4 3 5 3 5 sin x cos x p 4 sin x cos x p 4 tg3 x 4 4 cos2 x cos8 x 1 dx (CĐ KT A, D – 2005) 6 4 dx 4 0   30. Tính tích phân : I   sin  x dx 2 J=  I J Ñaë t t  tan x  dt  x  e  t  1, x  e  t  2 2 2 4 2 2 2  t2  1 3 I    t  ln t dt   tdt   ln tdt     I1  2   I1   I1 2 2  2 1 1 1 1  dt 2 2 2 u  ln t du  Tính I1 : Ñaë t   t I1  t ln t 1   dt  2 ln 2  t 1 dv  dt  1 v  t  π 2  3 2 Ñaët t  sin x  dt  cos xdx. x   29. Tính tích phân : I   1 ln x  ln  ln x  t0 2   2  I   1  x 2 ln x  1  x 2    dx  2 ln 1  2   x   2 ln 1  2  1   0 0 0 e2       x 0 tdt   dt  t  1  x 2 t 1  x  dt   dx 2  1 x     sin3   t  3 2 2 2  cos3 t x  I dx  J  dt    cos3 t  sin3 t dt   cos3cos 3   x  sin x 3 3  0 0 sin   t   cos   t  2 2  2  Tính v : Ñaë t t  1  x 2  t 2  1  x 2  2tdt  2 xdx  tdt  xdx. v 2 2 x 0t  Ngoaø i ra : I  J   dx   x  02   x 1  x2  x  1 u  ln x  1  x 2 2  1  x dx  1  x 2 dx  dx  du  2 Ñaë t    x  1  x 1  x2  x 1  x2 xdx dv   2 xdx v  1 x   1  x2     0   3x  1 2 3 1 3  x  1 3 dx    x  1 3  x  1 2 dx  x  1 2  x  1  C           1  2 s in3 x cos3 x 28. Cho I   3 dx ; J   3 dx . 3 3 0 sin x+cos x 0 sin x+cos x 2 33. Giải phương trình : 1  1 1 1 1  t 3  1 1  ln t  3  ln t  3    ln    ln  ln1  ln  0 18 18   18 2  t  3  0 18  2 x  sin 2t 0 10 1  cos2 tdt  0  x  0   14 ln t  ln t  4  2 1 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Ñaë t u  1  cos2 t  u2  1  cos2 t  2udu  2sin t cos tdt 2  x 5 11x 3  VOx    x 4  11x 2  6 x  16 dx      3 x 2  16 x  3 5  1 1   2udu   sin 2tdt. t  0  u  2; t  x  u  1  cos x 2 x 1 cos2 x 0 2 2  sin 2t 1  cos tdt  2      1 cos2 x  u3  u2 du  2   3 2      0 Ñaë t t  tg 3       1  1  cos 2 x 1 I    sin 2 x  sin x  1  dx   sin x  1  dx  0  2  1  sin x  0 1  cos(  x )   2   cos3 x dx 1  sin x 0 2 35. Tính tích phân : I   I 0    1  1 1   1 1 1 1    ln  ln   ln 2 3 2 4 3   0   2 5 0 0 x7  10  1 dx bằng cách đổi biến t = –x 1 x 1   1 2 2 J   sin 6 x cos6 x    sin 6 x cos5 x sin xdx  K . Vaä y I  J  K  0 6 0 0 41. Tính tích phân : I  1 t 7 x7   10 dt   10 dx   I  2 I  0  I  0 10 t 1 1 1 1 t 1 x e x 1 3  2 ln x 1  2 ln x I dx (Dự bịB–2006)   0 2 1 1 x 4 x 1 0 x  1  t  1 x 0t 0  2 42. Tính tích phân : I   0 Ñaë t t  Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : 1 2    x 4  11x 2  6 x  16 dx. 1 1 2   1 1 t 4 2t dt x 4 2 x dx  x t 2  1 0 0 2 1  1  2  x  dt   dx; cosn xdx cosn x  sin n x x 0t  x   2 t0 n 5  x 2  3  x  x 2  x  2  0  x  1  x  2 2 2 t  1 2     cos   t   dt  0 2 2 sin n tdt sin n xdx 2  I   n  .  n   0 sin t  cos t 0 sin n x  cosn x n  n   cos  t  sin  t     2 2  2   y  5  x 2 Hình phaú ng D ñöôï c giôù i haï n bôû i 2 ñöôø ng   y  3  x 2  t 4  dt   38. Cho miền D được giới hạn bởi hai đường : x2 + y – 5 = 0 ; x+ y – 3 = 0. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục hoành. 2 1  2   3  x  dx     25  10 x 0 .J   1 1 x 4 2x  1 1  x5  x 4 2 x dx x4 1 Vaä y I   x  x dx   dx   x 4 dx     x 2 1  5 0 5 0 2 1 0 2 1 0 0 1   t3  2 2  1  10 2  11   4t     4 2   4    3 1 3   3 3    x4 dx x 1 x x4 dx. Xeù t J   x dx. x 2  1 2 1 0 1 dx   4 Ñaë t x  t  dx   dt 2dx dx  tdt  x x 2 3  t2  1 2 x  1  t  1, x  e  t  2 Vaä y I   tdt   4  t 2 dt t 1 1  1 2 1 Ñaë t t  1  2 ln x  t 2  1  2 ln x  2tdt  2 0 x  1  t  1 x  1  t  1 t 7  dt  2 5 du  6sin x cos5 xdx u  cos6 x  Tính J : Ñaë t   1 dv  cos 6 xdx v   cos 6 xdx  sin 6 x 6  1 37. Tính tích phân : I  VOx    5  x 2  2 I   cos x cos  6 x  x  dx   cos 6 x cos x cos xdx   sin 6 x cos5 x sin xdx  J  K  x7 I   10 dx  1 1 x   1 1  dt  1  1  1  dt  1  ln t  1  ln t  2     1 t2 3 0 3 2   0 t   t  2   t  12   2    0   2  1   1 1 1  sin x  cos 2 x    1     0    4 4 2  0  4   1  2 2 2 2   1    cos x 1  sin x   dx    cos x  cos x sin x  dx    cos x  sin 2 x dx 2   0 0 0 Ñaë t t   x  dt   dx  40. Tính tích phân : I   cos5 x cos 7 xdx 2  36. Tính tích phân : I  .   1  sin x cos xdx 1  sin x 1  sin x  cos xdx cos x cos xdx   1  sin x 1  sin x 1  sin x 0 0 2  t 1 2   1 t 1 2   ln 3 t2     t  2    t  12  1  x  1   30 3   x   3  1 3   x  sin 2 x  cos x  tg        1  1  2  4 2 4 4 2 2 2   0    2 x 2 x 1 1 1 2dt dt dt 2   2 2  2 2 x x 0 4 1  t  10t  1 4t  10t  4 0 0 4  10sin cos 4 t  2  t   2 2  2 x cos2 2 0     1  cos 2 x 1 dx    sin x  1   2  x  0 2 cos2       4 2   dx 2 cos2 cos2 1 I   2 x  dt  2 x 0t 0 dx  2 dx 4  5sin x 2 39. Tính tích phân : I   sin x 34. Tính tích phân : I   dx 1  sin x 0    32 88   1 11   153      44       13     ñvtt  3 5   5 3   5 3 3 3 3  2 1  cos2 x 2  2  1  cos x  2    0  . pt  3 3  3 3     1  cos2 x  2  cos2 x  1  sin x  0  x  k  k     2    x 4  9  6 x  x 2 dx   2 sin n x  cosn x   dx   dx   x  02   I  n n 2 4 0 sin x  cos x 0 2 2I   x   1;2  , x 4  11x 2  6 x  16  0, 11 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng   43. Tính tích phân : I   I 0  Ta coù : 4 sin 4 x  cos4 x sin 4 x  cos4 x dx   dx. Xeù t J  x 3 1 3x  1 0 4 x Ñaë t x  t  dx   dt  0   sin 4 x  cos4 x dx. 3x  1 4 4 x 0t 0   4  3x sin 4 x  cos4 x    3x  1 0  4  3   1 sin 4 x  cos4 x x 3 1 x 0  dx  dx      sin 4    x  cos x dx   1  2s in 2 xcos2 x dx 4 4 0   1   1 1  cos 4 x  3 1     1  s in 2 2x dx    1  dx     cos 4 x  dx. 2 2 2 4 4    0 0 0 4  3 4 1 3   x  sin 4 x  . I  4 16 16  0     4  4 2 2  sin10 x  cos10 x  cos6 x sin 4 x  cos4 x sin 6 x   4  4    6 4 4     4 4  6 6     I 2 3 0 4 1  tg m  dm  2 2 1  tg m 2 1 4 2  dm   m  3 3  0 4 0  Ñaë t t  2  t 2   1 t.tdt  1 u  0  tgm  0  m  0 u  1  tgm  1  m   2  t 4 1 4  x  dt   dx; x 0t  x x 1 t  2 t t   t 2 dt      5 3 1 5  3 2  4  4 t0  0  4     1  tgt   2  B   ln 1  tg   t     dt    ln  1   dt   ln   dt  4   1  tgt   1  tgt    0 0  4 4 4   4 4 0 0   4   ln 2dt   ln 1  tgt  dt  ln 2 t  04   ln 1  tgx  dx   6  2I  2  x  46. Tính tích phân : I   max 1;  dx  4  0  ln 2 4 0 I  ln 2 4 I  ln 2 8 51. Chứng minh rằng : Nếu f(x) liên tục trên  và tuần a T x2 x2 . Cho H  0  1   0  x 2  4  x  2 4 4 0 2 3 + 0 – Ta laä p hieä u soá : H  1  -2 0 x  0  t 1 0 1 3 x H x 2  1  x dx 50. Tính tích phân : B   ln 1  tgx  dx t.2tdt t 2 dt  2 6 6 t  1 t 1 0 0 Vaä y I       4 x 1 t 1  0       Ñaë t u  tgm  m    ;    du  1  tg2 m dm  2 2     dx   x 3 1 0 x dx x 1  1 2  4 2 2 2  1 1 2 2 2 2 2 1    .Vaä y T      5   5 3  15 15 3 15   du 1 1 t 0u0 2 1 I  2  23   du 3 0 1  u2 t 1 u 1 0 u 1 Ñaë t u  t 3  du  3t 2 dt  I   x 2 x 2  1xdx  3 x 0t 0 Ñaë t t  x  t 2  x  2tdt  dx   x  x 1 x  x 1 1 2  15 1   15  2 15 1 1 1 Vaä y : I     cos 4 x  cos8 x dx   x  sin 4 x  sin 8 x   32 2 32 8 256 64   32 0 0 0 0 2 Ñaë t t  x 2  1  t 2  x 2  1  2tdt  2 xdx  tdt  xdx.  1 T  1 1  x5  1   x 3 x 2  1dx   x 4 dx  I     I  5  5 0 0 0  1  cos2 2 x.sin 2 2 x  cos2 2 x 1  cos2 x sin 2 x  cos2 2 x  1  sin 2 2 x   cos2 2 x  4 4   1  cos 4 x sin 2 4 x 1 1 1  cos8 x 15 1 1     cos 4 x    cos 4 x  cos8 x 2 16 2 2 32 32 2 32 45. Tính tích phân : I    x3 x  x2  1 1  cos2 x  sin 2 x cos2 x  sin 2 x cos2 x  sin 2 x cos4 x  cos2 x sin 2 x  sin 4 x  x  x2  1 0   sin x cos x  sin x  cos x cos x  sin x  cos x  sin x cos x  sin x 6 x 3 dx 49. Tính tích phân : T   Ta coù : sin x  cos x  cos x sin x cos x  sin x 10 2  1 I   sin10 x  cos10 x  cos4 x sin 4 x dx 10  2 1 2  x3  1  8 1  10 F   max 1; x; x 2 dx   dx   x 2 dx   x      1      0 3 3 3 3  1 0 0 1 44. Tính tích phân : 0  Gọi H = x – 1. H = 0  x = 1. x 0 1 2 H –0 + Gọi G = x2 – x. G = 0  x = 0 V x = 1 x 0 1 2 G 0 – 0 +  x  1  x  1 0  x  1:  2  x2  x  1 ; 1  x  2 :  2  x2  x  1  x  x  x  x  4 2 2 0  4 2  48. Tính tích phân : F   max 1; x; x 2 dx sin 4 x  cos4 x 0 3x  1 dx 4  4  2 2  0   A  1  1 3 1  1 3  x  I   2     dx    3ln x  3ln x  1     3ln x x 1 x  1 1 x x 1  x 1 1 2  1 1 4    3ln    1  3ln     3ln 3  2 2 3 2 4 Vaä y I   B  C  0  B  C  x   A  B  x  A   A  B  2  B  3   x  x  1  A  1 C  3 2 t 4 4 x 4 3 sin t  cos t 4 3 sin 4 x  cos4 x sin 4 t  cos4 t J dt    dt   dx  t t 3 1 3 1 3x  1  0 0 0 A  x  1  Bx  x  1  Cx 2 2x  1 A B C  2   x x 1 x  x  1 x x 2  x  1 2 2  4  t 2x 1 dx x 2  x  1 1 4   2 47. Tính tích phân : I   sin 4 x  cos4 x dx 3x  1 4 hoàn với chu kỳ T thì : T  f  x  dx   f  x dx 0 a 3 2 3 2 3 2  x3  2  9 2  43 x  x 2   x 2  I=  max 1;  dx+  max 1;  dx=  dx+  dx=  x  0 +   =2+  -  = 4  4 3  12  4   4  12  2 0 2 0 2 12 Áp dụng, tính tích phân : I  2004  0 1  cos 2 xdx Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng Ta coù : T a a T T 0 0 a a T  f  x dx   f  x dx   f  x dx   f  x dx 1 T  f  x dx Xeù t I3  Ñaë t t  x  T  dt  dx a T a a a a 0 0 0 I 3   f  t  T  dt    f  t  T  dt    f  t  dt    f  x  dx Theá (2) vaø o (1) ta ñöôï c AÙ p duï ng : I  2004  T a T 0 a 1 2004 0  2004 0  2 J sin x dx  4 I 2   2  1  tg2 u Xeù t tích phaâ n I1   x x 1 ln x  I 0 sin xdx. Ñaë t x  t  dx   dt 0 1 1 1 0 0  0  0 0  0 2 0 1 2 4   4 0 4 1  ln t dt  18 t 1  1 u0 e t  x  u  1  ln x t  1  ln x  2 2  x  e5 2 1  ln x  6  ln x  5  18  1  ln x   36     x  1 1  ln x  6  ln x  7 e7  x2  4x  4 1  x  3  x 1 x 1 5 1 dx   ln x  1   ln 4  ln1  2 ln 2  ñvdt  2 x 1 x2 x2 4  x2 1  y2  1  y2  1   y 4  x2 4 4 4 2 Vì elip coù a2  4  a  2, b2  1  b  1 neâ n hình giôù i haï n elip coù :  2  x  2 2 54. Tính tích phân : I   Elip 1 1  u3  2  0 sin t cos tdt  1 u  du   1 u du   3   3  D  3 1 2  58. Cho hình giới hạn elip : 0  x  1  tgu  1  u  x2  y 2  1 quay quanh trục 4 hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo nên. 2 t  0  u 1 t    u  1 Ñaë t u  cos t  du   sin tdt 2 2 neâ n S      sin t cos tdt  D  2 D    sin t cos tdt 2 1 ln x 5     sin t cos tdt   t sin t cos tdt    sin t cos2 tdt   x sin x cos2 xdx 0 x  0  tgu  0  u  0  x    dx x2  1 Vì lim D     t  sin   t  cos2   t   dt      t  sin t cos2 tdt 2 0 1  0 neâ n TCX cuû a (C) laø y   x  3 x 1 5 5  1  1 1 Vaä y S     x  3  dx Vôù i x  2;5  0     x  3 dx   x 1 x 1 x 1 2  2 x  0t  x  t  0   du  u  Haø m soá vieá t thaø nh : y  0   . Vaä y I   57. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : x2  4x  4 , tiệm cận xiên của (C) và hai đường y x 1 thẳng x = 2, x = 5 53. Tính tích phân : D   x sin x cos2 xdx 2 4 0 x  1  t  1 x 0t 0 Theá (2) vaø o (1) ta ñöôï c : I  0 0  1 x 1 2   u2  udu     2 0 1  ln x  pt  I1   t 2004 sin  t   dt     t 2004 sin tdt    x 2004 sin xdx (2)  0 1  ln t dt dt Ñaë t u  1  ln t  du  t t 1 sin xdx 1 Ñaë t t    x  dt   dx  e 1 1 e x dx x Goï i I   0 2004 0  e 2004  e I   x 2004 sin xdx   x 2004 sin xdx (1) 0 2 x 1 1 1 et dt t 2002 1 0 2   1 x2  1 x  1  t  1   e  1 t 1  tg u  du  dx x x  4008 2 1 52. Tính tích phân : I  1 x 0t 0  1 t 1 2  e Xeù t J   56. Giải phương trình theo ẩn x : 2 2   Neâ n I  1002 2  sin x dx  1002 2   sin xdx   sin xdx     0  0  1002 2   cos x  0    cos x     1 x2  1 1  dt t dx x 2004  sin x dx   sin x dx  ...    sin x dx 0 e 0 4 0  0 2    e  0      Ñaë t x  tgu  u    ;    dx  1  tg 2 u du  2 2   4 2004  2   2   sin x dx   sin x dx  ...   sin x dx    2 2002 0  Theo tính chaá t treâ n, ta coù : dx  1 x2  1 x 0 1 2sin 2 xdx  2 1 Ñaë t x  t  dx   dt  f  x dx   f  x dx  ñpcm  1  cos 2 xdx   e I x  aT  t  a x T t 0 0 0 2 3 VOx    y 2 dx   sin x.sin 2 x.sin 3x.cos 5xdx 2  2   4  x  dx  4 4 x  4  2 2 2 x3    8   8   8  ñvtt      8     8     3  2 4  3  3  3 0 I 3 2 3  sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx   sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx 3 2 0 Xeù t J  3  sin x sin 2 x sin 3x cos 5xdx Ñaët x  3  t  dx  dt. 3 2 J 59. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành do quay xung quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi đường tròn tâm I (3;0), bán kính R = 2. (1) 3 3 t 2 2 x  3  t  0 pt ñöôø ng troø n taâ m I  3; 0  ,R  2 laø  x  3   y 2  4 2 x   x  3  4  y 2  x  3   4  y 2  x  3  4  y 2 2 Vì ñöôø ng troø n coù taâ m I  3; 0  ,R  2 neâ n  2  y  2 2 0 2 3 2 3 2 3 2 0 0 Goï i I  Theá (2) vaø o (1) ta ñöôï c I  0 I  2   55. Tính tích phân : I   e 1 dx x  2  2   sin t sin 2t sin 3t cos 5tdt    sin x sin 2 x sin 3 x cos 5 xdx (2). 1  VOy     3  4  y 2   sin  3  t  sin  6  2t  sin  9  3t  cos 15  5t  dt    2   3  4  y2 2  dy    6.2 2  13  2 4  y 2 dy  12  4  y 2 dy 2     4  y 2 dy Ñaë t y  2sin u  u    ;    dy  2 cos udu  2 2     y  2  sin u  1  u   y  2  sin u  1  u   2  2 2 2 1  2 4  4sin 2 t 2 cos udu  4  cos u cos udu  4  cos2 udu  2  1  cos 2u  du  2  u  sin 2u  2         2       2        2  VOy  242  ñvtt   2  2   1 x2  1 2 2 2 2 2  2 Hồ Văn Hoàng Chuyên đề tích phân & ứng dụng pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø : x  4 x  3  x  3 2 60. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  4 2 2 x x (Đại học khối B – 2002) vaø y  4 4 2  x  3  x  3  x  3 x  0     x 2  4 x  3  x  3   x 2  5x  0   x  0  x  5     x  5  2  2   x  4 x  3   x  3   x  3 x  6  0(VN ) pt hoaø nh ñoä giao ñieå m 2 ñöôø ng laø : S x  x 2  8  x  2 2 x2 x2 x2 x4 x4 x2   4    40  4 4 2 4 32 32 4  x 2  16 (voâ lyù ) 4 2 2  4 2 2 2 2 2 x  4x  3  x  3 2 x x x x  dx Vôù i x   2 2;2 2  , 4   0   4 4 2 4 4 2 5 0 4   x x  4x  3 1    4 4 4 0  4   4   4  4 2 2  2  2 A cot gx. 3   3 1 2   cot gx.  cot g x dx dx. Ñaë t t  cot gx  dt  sin 2 x sin 2 x 2 3 3 1 A 0  0  1 t 3 t 2  dt   3 3  0 1 e x x  3  2 t ln x  x  1 2 3 2 2 1   dy    y 4   2  y  dy 0 4 2 2 1    0 neâ n VOy    4  4 y  y 2  y 4 dy 0 64. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y = xlnx , y = 0 , x = e. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox t0 Pt hoaø nh ñoä giao ñieå m cuû a 2 ñöôø ng laø :  x  0 (loaï i) x ln x  0    ln x  0  x  1 dx e e Vaä y VOx     x ln x  dx    x 2 ln 2 xdx   I1 2 1 1  2 ln x du  dx 2 u  ln x  x Ñaë t    3 2 dv  x dx v  x 2 dx  x   3 e  x3  2e e3 2 I1   ln 2 x    x 2 ln xdx   I 2 3 3 3 1 3 1  dx du '  u '  ln x  x Ñaë t   2 x3 dv '  x dx  v '   x 2 dx   3 e e  1  dx I  .ln x     1  A  x 1  1 1 x  x  1 e e  x  1  x dx  e  1  1  dx  ln x  ln x  1  e dx A  1  x x  1   1 e 1 x  x  1 1 x  x  1 e e 5   y3 y5  1 1  32   4y  2y2       4  2      ñvtt  3 5 0 3 5  15   1  dx u  ln x du  x   Ñaë t dv  dx   dx 1 2   x  1 v    x  12  x  1   e  1 1 61. Tính tích phân : I   e  y  x  y  0  x  y2 y 2 x  x 2y    2  y 5 3  3 3 t8  3 3 1 9   3 t 3 dt     8  8 81 24  0 e 3 3    2  y x   0;1 , y 3  1 VOy    y 2 sin x  sin x  2 2 cot gx. 3 1  1  cot g x sin3 x dx   dx 2 2 sin x sin x  3 1  y  1  nhaä n  Pt tung ñoä giao ñieå m : y 2  2  y  y 2  y  2  0    y  2  loaï i  cot gx. 3 sin3 x  sin xdx sin3 x 3  5   x3   x3   x3  4 4 20 28    2 x 2  3x     2 x 2  3x     2 x 2  3x      3 3 0  3 1  3 3 3 3 3 55 28 109 S    ñvdt  2 3 6 Mieà n D giôù i haï n bôû i  Tính tích phân : A    y  x ; y  2  x; y  0 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Oy.   x  1  8 dx    16 2  16 2      3 12 2  2 2 12 2  2 2 4 2 8 4 Vaä y S  A  B  2  4   2   ñvdt  3 3 x 3  63. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường : 4   1 3 5 + 0 – 0 + Ta coù : I   x 2  4 x  3 dx    x 2  4 x  3 dx   x 2  4 x  3 dx  1   1   1 4  4 t  s in2t   4          2  4  2    4 2  4 2  B 0 2 16  16sin 2 t .4 cos tdt  8  cos t cos tdt  8  cos2 tdt  4  1  cos 2t  dt 3 0 0 2  t 2 4 2 0 5  2 2 5 I   x 2  4 x  3 dx Giaû i pt x 2  4 x  3  0 ta ñöôï c : x  1  x  3 2  t 2 4  1 2 5  x2  55    3x   I  I 2 2 0 2 2      1 16  x 2 dx Ñaë t x  4sin t  t    ;    dx  4 cos tdt 2 2 2   2 2  x  2 2  sin t   A  5 2 2 2 2  x2 x2  x2 x2 dx   4  dx   neâ n S    4   dx  A  B   4 4 2 4 2 2  2 2 2 2 4 2  x  2 2  sin t   5 0 – S   x  3  x 2  4 x  3 dx    x  3 dx   x 2  4 x  3 dx 2 2 A 0 0 2 e e  x3  1e e 3  x 3  e 3  e 3 1  2e 3  1 I 2   ln x    x 2 dx           3  9 1 3  9 9  9 3 1 3 1 e  1  x  e e  ln e  1. Vaä y I  0   ln  ln  ln  1 e 1  x  1 1 1 e e  3  e3 2 2e3  1   5e  2 VOx     .  ñvtt   9  27 3 3 e 62. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  x 2  4 x  3 vaø y  x  3 (Đại học khối A – 2002) 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan