PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHUYÊN ĐỀ KU
2015
CHUYÊN ĐỀ KU
1 LỜI MỞ ĐẦU
1 Lời mở đầu
Điệ n xoay chieu - mộ t chủ đe yê u thı́ch củ a cá c bạ n đam mê Vật lí phổ thông!
Cá i đê m mê ay là cả mộ t quá trı̀nh tı̀m tò i, họ c hỏ i, chứng minh, xâ y dựng những cô ng thức đe hieu
het những cá i đẹ p, cá i sâ u sac trong điệ n xoay chieu. Chı́nh vı̀ vậ y, chú ng tô i những người đam mê Vậ t lı́
pho thô ng viet chuyê n đe nà y đe cá c bạ n hieu thê m những van đe sâ u sac an chứa trong bà i toá n tan so
thay đoi trong điệ n xoay chieu.
Chac cá c bạ n tò mò vı̀ sao chuyê n đe lạ i mang tê n chuyên đề KU, đó là mộ t đieu thậ t thú vị, cá i tê n nà y
đe bao quá t độ i dung củ a chuyê n đe, khai thá c ve bà i toá n thay đoi tan so đe cá c đạ i lượng điệ n á p hiệ u
dụ ng cá c phan tử trong mạ ch RLC bieu dien theo thô ng qua điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau mạ ch qua tham so
k. Y tưởng chuyê n đe được thay Nguyễn Đình Yên khơi nguon, sau đó được anh Phan Nhật Hoàng và mı̀nh
phá t trien, và là m rõ đe cá c bạ n hieu bả n chat. Cá c cô ng thức trong chuyê n đe rat de nhớ, được xâ y dựng
từ hà m tam thức bậ c hai nê n đọ c qua cá c bạ n có the hieu ngay. Mặ c dù hı̀nh thức nó đơn giả n nhưng khi
khai thá c nhieu khı́a cạ nh ve nó thı̀ khô ng đơn giả n mộ t chú t nà o. Đặ c biệ t khi ket hợp những cô ng thức
với những cá i cũ thı̀ nó sẽ trở thà nh những bà i toá n khó , neu đi thi bạ n chưa gặ p mộ t lan nà o mà mà y mò
tı̀m lời giả i mat rat nhieu thời gian.
Vı̀ vậ y, chuyê n đe nà y sẽ giú p cá c bạ n hieu rõ thê m ve bà i toá n f bien thiê n, đe cá c bạ n khô ng sợ nó
nữa mà cả m thay thı́ch thú khi là m những bà i toá n ve f bien thiê n. Hi vọ ng rang sau khi cá c bạ n đọ c xong
chuyê n đe, cá c bạ n cả m thay tự tin hơn với mộ t dạ ng mới trong bà i toá n f bien thiê n, từ đó có mộ t độ ng
lực đủ lớn đe vững tin trong chặ ng đường mà cá c bạ n đã chọ n ở phı́a trước.
Nộ i dung chı́nh chuyê n đe được chia là m 3 phan:
• k < 1 - Bà i toá n f thay đoi đe U
=U
= kU
• k = 1 - Bà i toá n f thay đoi đe U = U, U = U
• k > 1 - Bà i toá n f thay đoi đe U
(U
=U
=U
= kU(U
=U
= kU) hoặ c U
=U
= kU
= kU)
Ơ moi phan sẽ có bà i tậ p vậ n dụ ng đe cá c bạ n hieu rõ hướng á p dụ ng những cô ng thức trong chuyê n đe
và o bà i tậ p. Cuoi cù ng là bà i tậ p luyệ n tậ p đe cá c bạ n rè n luyệ n, củ ng co kı̃ nă ng là m bà i củ a mı̀nh.
Cuoi cù ng, xin châ n thà nh cả m ơn những ai Yêu Vật lí đã đọ c, đó n nhậ n, quan tâ m chuyê n đe nà y. Mặ c
dù rat co gang trı̀nh bà y mộ t cá ch khoa họ c và mộ t cá ch chı́nh xá c nhat nhưng khô ng the trá nh khỏ i sai
só t. Mọ i ý kien thac mac, đó ng gó p củ a bạ n đọ c xin liê n hệ qua địa chı̉ mail:
[email protected].
Ngà y 30/4/2015
Tran Vă n Quâ n
LATEX by Tran Vă n Quâ n
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
1
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
2 Nội dung chuyên đề KU
2.1
k < 1 - Bài toán f thay đổi để UR = UR = kU(k < 1)
2.1.1 Nội dung công thức
Xé t bà i toá n: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2(𝜔𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch RLC mac noi tiep, cuộ n dâ y
thuan cả m, trong đó 𝜔 thay đoi được. Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 và 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau điệ n
trở bang nhau và bang k lan điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau mạ ch(𝑘 < 1). Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 1: Ket quả quen thuộ c:
𝜔 .𝜔 = 𝜔
:Ket quả 2:
𝑅=
1
𝐿|𝜔 − 𝜔 |𝑘
√1 − 𝑘
Chứng minh:
Ta có
𝑈 = 𝑘𝑈 ⇔ 𝑅 = 𝑘𝑍
⇔ 𝑅 = 𝑘 𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
⇔ 𝑅 (𝑘 − 1) + 𝑘 𝑍 − 2𝑘 𝑍 .𝑍 + 𝑘 𝑍 = 0
𝐿
𝑘
⇔ 𝑅 (𝑘 − 1) + 𝑘 𝜔 𝐿 − 2𝑘
+
=0
𝐶 𝜔 𝐶
𝐿
𝑘
⇔ 𝑘 𝜔 𝐿 + 𝑅(𝑘 − 1) − 2𝑘
𝜔 +
= 0 (2.1.1.1)
𝐶
𝐶
Sử dụ ng định lı́ Vi-é t cho phương trı̀nh (2.1.1.1) an 𝜔 ta có :
• 𝜔 +𝜔 =
−𝑏
=
𝑎
2𝑘
𝐿
− 𝑅(𝑘 − 1)
𝑅 1−𝑘
𝐶
= 2𝜔 +
𝑘 𝐿
𝐿 𝑘
• 𝜔 .𝜔 = 𝜔
𝑅 1−𝑘
𝐿|𝜔 − 𝜔 |𝑘
.
⇒ 𝑅=
𝐿
𝑘
√1 − 𝑘
Công thức trên thoáng nhìn chúng ta thấy rất quen, chắc hẳn chúng ta liên tưởng tới công thức này:𝑅 =
𝐿|𝜔 − 𝜔 − 2|
.
√𝑛 − 1
Nó xuất phát từ bài toán mạch RLC có 𝜔 thay đổi đến giá trị 𝜔 và 𝜔 mà có hai giá trị dòng điện bằng nhau
𝐿|𝜔 − 𝜔 − 2|
𝐼
(𝑛 > 1) thì 𝑅 =
và bé hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại k lần 𝐼 = 𝐼 =
𝑛
√𝑘 − 1
Thực ra hai công thức có cùng bản chất, thật vậy:
𝐼
Ta có 𝑈 = 𝑈 = 𝑘𝑈 = 𝑘𝑈
⇒ 𝐼 = 𝐼 = 𝑘𝐼
=
(𝑘 < 1). Áp dụng công thức trên với sự tương
1
𝑘
Từ hai đieu trê n ta suy ra được (𝜔 − 𝜔 ) =
1
𝜔 là tan so gó c khi mạ ch xả y ra cộ ng hưởng
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
2
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
𝐿|𝜔 − 𝜔 |𝑘
1
𝐿|𝜔 − 𝜔 |
ta được: 𝑅 =
=
. Thực ra hai bài toán là một nhưng sự phân
𝑘
−
𝑘
√1
1
−1
𝑘
chia ra như vậy sẽ giúp ta hiểu rõ bản chất và có nhiều cách chứng minh cho một bài toán hay công thức
quan của 𝑛 và
đáng nhớ nào đó .
2.1.2 Bài tập vận dụng
Vận dụng 1: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch RLC mac noi tiep chứa
cuộ n dâ y thuan cả m, trong đó 𝜔 thay đoi được. Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng
√3
hai đau điệ n trở bang nhau và đeu nhỏ hơn điệ n á p hiệ u dụ ng cực đạ i hai đau điệ n trở
lan. Biet rang
2
1
𝜔 − 𝜔 = 100𝜋 (𝑟𝑎𝑑/𝑠) và 𝐿 = 𝐻. Điệ n trở R có giá trị là :
𝜋
A. 100Ω.
B. 100√3Ω.
C. 200Ω.
D. 160Ω.
Lời giải
Lưu ý điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu điện trở chính là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
Bà i toá n chı̉ mang tı́nh chat á p dụ ng cô ng thức có ngay:
1
√3
.100𝜋.
𝐿|𝜔 − 𝜔 |𝑘
2 = 100√3 Ω
𝑅=
= 𝜋
3
√1 − 𝑘
1−
4
Đá p á n B.
Vận dụng 2: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos(2𝜋𝑓𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch gom đoạ n AM chứa
mộ t cuộ n dâ y thuan cả m có độ tự cả m L noi tiep điệ n trở R, đoạ n MB chứa tụ điệ n có điệ n dung C thay
đoi được, trong đó 𝑓 thay đoi được. Co định điệ n dung củ a tụ ở giá trị 𝐶 , người ta thay đoi 𝑓 đen giá trị
𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau điệ n trở 𝑅 là 𝑈 và điệ n á p hai đau AM lệ ch pha so với dò ng điệ n gó c 𝜑 .
Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 < 𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau điệ n trở 𝑅 là 𝑈 và điệ n á p hai đau AM lệ ch
𝑈
𝜋
pha so với dò ng điệ n gó c 𝜑 . Biet rang 𝑈 = 𝑈 = và 𝜑 − 𝜑 = . Tong 𝜑 + 𝜑 có giá trị bang:
2
3
𝜋
𝜋
𝜋
𝜋
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
Lời giải
Khi thay đoi f, từ cô ng thức trê n ta suy ra:
𝑅=
𝑘
.(𝑍 − 𝑍 ) ⇒ tan 𝜑 − tan 𝜑 =
√1 − 𝑘
=
𝑘
1−
1
2
1
2
𝜋
1
sin(𝜑 − 𝜑 )
= √3 ⇒ cos 𝜑 . cos 𝜑 = ⇒ 𝜑 = 3
Bien đoi ta có :
cos 𝜑 . cos 𝜑
2
𝜑 =0
√1 − 𝑘
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
= √3
3
CHUYÊN ĐỀ KU
Vậ y 𝜑 + 𝜑 =
Đá p á n D.
2.2
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
𝜋
3
k = 1 - Bài toán f thay đổi để UL = U, UC = U
2.2.1 Nội dung công thức
Xé t bà i toá n: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2(𝜔𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch RLC mac noi tiep, cuộ n dâ y
thuan cả m, trong đó 𝜔 thay đoi được.
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan bang điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau
đoạ n mạ ch (𝑈 = 𝑈). Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 1: 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
= 𝑈 thı̀:
𝜔 =
𝜔
√2
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan bang điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau
đoạ n mạ ch (𝑈 = 𝑈). Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 2: 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
=𝑈
𝜔 = 𝜔 √2
Chứng minh.
:Ket quả 1: Ta có
𝑈 =𝑈⇔𝑍 =𝑍=
𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
⇔ 𝑍 = 𝑅 + 𝑍 − 2𝑍 𝑍 + 𝑍
𝑍
𝑅
𝐿 𝑅
⇔
=𝑍 𝑍 −
= −
2
2
𝐶
2
1
𝐿 𝑅
⇔
= −
2𝜔 𝐶
𝐶
2
1
⇔ 2𝜔 =
𝐿 𝑅
𝐶
−
𝐶
2
𝜔
𝜔
⇔𝜔 =
⇒𝜔 =
2
√2
:Ket quả 2: Mộ t cá ch chứng minh tương tự ta cũ ng có :
𝑈 = 𝑈 ⇔ 𝑍 = 𝑍 = 𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
𝑍
𝐿 𝑅
⇔
= −
2
𝐶
2
𝜔 𝐿
𝐿 𝑅
⇔
= −
2
𝐶
2
⇔ 𝜔 = 2𝜔 ⇒ 𝜔 = 𝜔 √2
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
4
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
Ta đi mộ t bà i toá n tong quá t: : Cho đoạ n mạ ch RLC noi tiep, với tan so f thay đoi được. Thay đoi
𝑓 = 𝑓 + Δ𝑓(Hz) thı̀ 𝑈 = 𝑈 . Thay đoi 𝑓 = 𝑓 (Hz ) thı̀ 𝑈 = 𝑈
. Biet rang hệ so cô ng suat trong hay
trường hợp là x. Tı̀m bieu thức tı́nh 𝑓 thô ng qua x và Δ𝑓?
𝑍 = 𝑍 ⇒ 𝑍 = (𝑥𝑍 ) + (𝑍 − 𝑍 ) ⇒ 𝑍 = 𝑥 𝑅 + 𝑍 − 2𝑍 𝑍 + 𝑍 →
Khi 𝑓 = 𝑓 (Hz ) thı̀ : 𝑅
= 𝑥𝑍
𝑍 − 2𝑍 𝑍 + 𝑥 𝑅 = 0
Giả i phương trı̀nh trê n ta thu được 𝑍 = 𝑍 (1 − √1 − 𝑥 ).(1) . 𝑍 = 𝑍 (1 + √1 − 𝑥 ).
𝑓
Ta có cô ng thức giả i nhanh khá quen thuộ c : 𝑓 = 𝑓 .𝑓 =
.√2(𝑓 + Δ𝑓) = 𝑓 (𝑓 + Δ𝑓)
√2
𝑍 = 𝐿𝜔
1 ⇒ 𝜔 𝐿𝐶 = 𝑍 → 𝑓 = 𝑓 𝑍 ⇒ 𝑓 (𝑓 + Δ𝑓) = 𝑓 𝑍 ⇒ 𝑓 𝑍 − 1 = Δ𝑓
𝑍 =
𝑍
𝑍
𝑍
𝑍
𝐶𝜔
:Ket quả 3:
• Δ𝑓 > 0 → 𝑍 > 𝑍 → 𝑍 = (1 − √1 − 𝑥 ) → 𝑓 =
• Δ𝑓 < 0 → 𝑍 < 𝑍 → 𝑍 = (1 + √1 − 𝑥 ) → 𝑓 =
Δ𝑓(1 − √1 − 𝑥 )
√1 − 𝑥
−Δ𝑓(√1 − 𝑥 )
1 + √1 − 𝑥
Ba ket quả trê n là những ket quả quan trọ ng, vậ n dụ ng giả i nhanh được rat nhieu bà i toá n khó !
2.2.2 Bài tập vận dụng
Vận dụng 1: Đặ t điệ n á p 𝑢 = 𝑈√2 cos (2𝜋𝑓𝑡) (𝑉 ) (𝜔 thay đoi) và o hai đau đoạ n mạ ch mac noi tiep gom
điệ n trở R, tụ điệ n có điệ n dung C, cuộ n cả m có độ tự cả m L (với 2𝐿 > 𝑅 𝐶). Khi 𝑓 = 𝑓 thı̀ 𝑈 = 𝑈 và
6 (𝑅 + 𝑍 ) (𝑍 + 𝑍 ) = 7𝑅 (𝑅 + 𝑍 ). Khi 𝑓 = 𝑓 + 75 (𝐻𝑧) thı̀ 𝑈 = 𝑈. Tı́nh 𝑓 .
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Lời giải
Đe giả i quyet bà i toá n đặ t ra ở đe ta phả i tı̀m ra x, mà x là hệ so cô ng suat nhé !.
𝑅+𝑍
7
𝑅
𝑥𝑍 + 𝑍 (1 − √1 − 𝑥 )
7
𝑥𝑍
→ 𝑥 = 0, 8.
= .
⇒
= .
𝑅+𝑍
6 𝑍 +𝑍
𝑥𝑍 + 𝑍
6 𝑍 (1 − √1 − 𝑥 ) + 𝑍
(1 − √1 − 𝑥 )Δ𝑓
= 50(𝐻𝑧)
Đen đâ y thay x=0,8 và o cô ng thức khi 𝑍 > 𝑍 : t 𝑓 =
√1 − 𝑥
Đá p á n A.
Vận dụng 2:Cho đoạ n mạ ch RLC noi tiep, với tan so f thay đoi được. Thay đoi 𝑓 = 𝑓 +75Hz thı̀ 𝑈 = 𝑈 .
𝑅+𝑍
2
Thay đoi 𝑓 = 𝑓 (Hz ) thı̀ 𝑈 = 𝑈 và
= . Giá trị 𝑓 = 𝑓 gần giá trị nào nhất ?
𝑅+𝑍
3
A. 55 Hz.
B. 60 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Lời giải
Gọ i x là hệ so cuô ng suat củ a mạ ch điệ n trong hai trường hợp
𝑅+𝑍
2
𝑥𝑍 + (1 − √1 − 𝑥 )𝑍
2
(1 − √1 − 𝑥 )Δ𝑓
= →
= ⇒ 𝑥 = 0, 8 ⇒ 𝑓 =
= 50(𝐻𝑧)
𝑅+𝑍
3
𝑥𝑍 + 𝑍
3
√1 − 𝑥
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
5
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
Đá p á n A.
Vận dụng 3:Đặ t điệ n á p xoay chieu có giá trị hiệ u dụ ng U khô ng đoi, tan so 𝑓 thay đoi được và o hai đau
đoạ n mạ ch gom điệ n trở thuan, cuộ n cả m thuan và tụ điệ n mac noi tiep. Khi 𝑓 = 𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng
hai đau tụ điệ n 𝑈 = 𝑈. Khi 𝑓 = 𝑓 + 75 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đâ u cuộ n cả m 𝑈 = 𝑈 và hệ so cô ng
1
suat củ a toà n mạ ch lú c nà y là
. Hỏ i f gần với giá trị nào nhất sau đâ y ?
√3
A. 75 Hz.
B. 16 Hz.
C. 25 Hz.
D. 180 Hz.
Lời giải
Cá c dữ kiệ n đã quá rõ rà ng! Chı̉ việ c thay dữ kiệ n và o là ra ket quả thô i!
1
1− 1−
𝑓 =
(1 − √1 − 𝑥 )Δ𝑓
√1 − 𝑥
√3
.75
= 16, 85(𝐻𝑧).
=
1
1−
√3
Đá p á n B.
Cá c vı́ dụ trê n, neu thực sự cô ng thức quá cong kenh hay khó nhớ thı̀ mộ t cá ch là m đơn giả n khá c mà
khô ng ké m phan hiệ u quả là dù ng phương phá p Chuẩn hóa số liệu đe giả i quyet chú ng, dı̃ nhiê n xé t ve
khı́a cạ nh thời gian thı̀ cô ng thức sẽ giú p chú ng ta giả i rat nhanh, nhưng mộ t nhược điem củ a nó là chı̉ á p
dụ ng cho mộ t so bà i nhat định. Vı̀ vậ y trong khuô n kho bà i viet, chú ng tô i chı̉ nê u ra những cô ng thức de
nhớ và nê u cá ch nhớ hiệ u quả cho bạ n đọ c!
Ta quay lạ i với bà i tậ p vậ n dụ ng thứ nhat.
Vận dụng 1: Đặ t điệ n á p 𝑢 = 𝑈√2 cos (2𝜋𝑓𝑡) (𝑉 ) (𝜔 thay đoi) và o hai đau đoạ n mạ ch mac noi tiep gom
điệ n trở R, tụ điệ n có điệ n dung C, cuộ n cả m có độ tự cả m L (với 2𝐿 > 𝑅 𝐶). Khi 𝑓 = 𝑓 thı̀ 𝑈 = 𝑈 và
6 (𝑅 + 𝑍 ) (𝑍 + 𝑍 ) = 7𝑅 (𝑅 + 𝑍 ). Khi 𝑓 = 𝑓 + 75 (𝐻𝑧) thı̀ 𝑈 = 𝑈. Tı́nh 𝑓 .
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Lời giải
Rõ rà ng cô ng thức độ c giú p chú ng ta giả i bà i nà y trong và i chụ c giâ y. Nhưng dù ng chuan hó a so liệ u cho
bà i toá n nà y cũ ng khô ng phả i là loi đi toi! Khi 𝑓 = 𝑓 . Ta chọ n 𝑅 = 1Ω
Từ giả i thiet 6 (𝑅 + 𝑍 ) (𝑍 + 𝑍 ) = 7𝑅 (𝑅 + 𝑍 ), với 𝑅 = 1 ta suy ra:
6 (1 + 𝑍 ) (𝑍 + 𝑍 ) = 7 (1 + 𝑍 )
⇒ 6𝑍 + 6𝑍 .𝑍 + 6𝑍 − 𝑍 − 7 = 0
(1)
Mặ t khá c 𝑈 = 𝑈 ta suy ra
𝑍 =𝑍=
1 + (𝑍 − 𝑍 ) ⇒ 𝑍 =
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
𝑍 +1
2𝑍
(2)
6
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
Từ (1) và (2) ta suy ra được(mộ t cô ng cụ tı́nh nghiệ m mạ nh là má y tı́nh CASIO fx 570 ES PLUS): 𝑍 =
5
0, 5; 𝑍 = Khi 𝑓 = 𝑓 + 75 = 𝑘𝑓 ta có 𝑈 = 𝑈 suy ra:
4
𝑍 =𝑍 =
1 + (𝑍 − 𝑍 )
⇒ 1 + 𝑍 − 2𝑍 .𝑍 = 0
Với 𝑍 =
𝑍
5
=
và 𝑍 = 𝑘𝑍 Ta suy ra:
𝑘
4𝑘
5
4𝑘
1+
5 1
− 2. . = 0
4 2
Từ đó ta suy ra 𝑘 = 2, 5 Nê n:
𝑓 + 75 = 2, 5𝑓 ⇒ 𝑓 = 50𝐻𝑧
Đá p á n A.
Quay lạ i với vậ n dụ ng 3.
Vận dụng 3:Đặ t điệ n á p xoay chieu có giá trị hiệ u dụ ng U khô ng đoi, tan so 𝑓 thay đoi được và o hai đau
đoạ n mạ ch gom điệ n trở thuan, cuộ n cả m thuan và tụ điệ n mac noi tiep. Khi 𝑓 = 𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng
hai đau tụ điệ n 𝑈 = 𝑈. Khi 𝑓 = 𝑓 + 75 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đâ u cuộ n cả m 𝑈 = 𝑈 và hệ so cô ng
1
. Hỏ i f gần với giá trị nào nhất sau đâ y ?
suat củ a toà n mạ ch lú c nà y là
√3
A. 75 Hz.
B. 16 Hz.
C. 25 Hz.
D. 180 Hz.
Lời giải
Giả sử 𝑓 = 𝑓 = 𝑓 + 7 = 𝑘𝑓 (𝑘 > 1). Khi đó ta có tong trở cả m khá ng và dung khá ng củ a mạ ch lan lượt
1
𝑅
là 𝑍, 𝑍 , 𝑍 Từ giả thiet cos 𝜑 = =
ta chọ n 𝑅 = 1Ω, 𝑍 = √3Ω.
𝑍
√3
Mặ t khá c 𝑈 = 𝑈 ⇒ 𝑍 = 𝑍 = √3
Lạ i có : 𝑍 = 𝑅 + (𝑍 − 𝑍 ) ⇒ 𝑍 = √3 − √2
𝑍 = √3 + √2
𝑍
Khi 𝑓 = 𝑓 thı̀ tong trở, cả m khá ng, dung khá ng củ a mạ ch lan lượt là : 𝑍 , 𝑍 =
, 𝑍 = 𝑘𝑍 Từ giả thiet
𝑘
𝑍 = 𝑍 ⇒ 1 + 𝑍 = 2𝑍 .𝑍
𝑍
𝑍
⇔
+ 1 = 2. .𝑘𝑍
𝑘
𝑘
⇔
3
+ 1 = 2𝑍 𝑍𝐶
𝑘
Với 2 giá trị củ a 𝑍 ket hợp với 𝑘 > 1 ta suy ra 𝑘 =
𝑓 + 75 =
3
5 − 2√6
3
5 − 2√6
Nê n ta suy ra:
𝑓 ⇒ 𝑓 ≈ 16, 86 𝐻𝑧
Đá p á n B.
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
7
CHUYÊN ĐỀ KU
2.3
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
k > 1 - Bài toán f thay đổi để UL = UL = kU(URL = URL = kU), k > 1 hoặc UC = UC
2.3.1 Bài toán f thay đổi mà điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần (hai đầu tụ điện) bằng
nhau và bằng 𝑘(𝑘 > 1) lần điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
Xé t bà i toá n: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2(𝜔𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch RLC mac noi tiep, cuộ n dâ y
thuan cả m, trong đó 𝜔 thay đoi được.
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m bang nhau và bang 𝑘 lan điệ n
á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n mạ ch. Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 1: 𝜔 = 𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
=𝑈
𝑘
𝜔 +𝜔
=
𝑘 −1
2𝜔
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1) thı̀:
2
𝜔 .𝜔 =
𝑘
√𝑘 − 1
𝜔
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n bang nhau và bang 𝑘 lan điệ n á p
hiệ u dụ ng hai đau đoạ n mạ ch. Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 2: 𝜔 = 𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
=𝑈
𝑘
1 1
1
= .
+
𝑘 −1
2 𝜔
𝜔
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1) thı̀:
𝜔
3
𝜔 .𝜔 =
√𝑘 − 1
.𝜔
𝑘
Chứng minh.
:Ket quả 1: Ta có
𝑈 = 𝑘𝑈 ⇔ 𝑍 = 𝑘𝑍 = 𝑘 𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
⇔ 𝑍 = 𝑘 𝑅 + 𝑘 𝑍 − 2𝑘 𝑍 𝑍 + 𝑘 𝑍
⇔ (𝑘 − 1)𝑍 − 2𝑘 𝑍 𝑍 + 𝑘 𝑍 + 𝑘 𝑅 = 0
𝐿
𝑘
⇔ (𝑘 − 1)𝜔 𝐿 − 2𝑘
+
+𝑘 𝑅 =0
𝐶 𝜔 𝐶
𝑘
𝐿
⇔ (𝑘 − 1)𝜔 𝐿 + 𝑅 − 2
= 0 (2.1.1)
𝑘 𝜔 +
𝐶
𝐶
Sử dụ ng định lı́ Vi-é t cho phương trı̀nh (2.3.1.1) an 𝜔 ta được:
• 𝜔 +𝜔 =−
• 𝜔 .𝜔 =
𝑏
=
𝑎
2
𝐿
−𝑅
𝑘
𝑘
𝑘
𝜔 +𝜔
𝐶
.
= 2𝜔 .
⇒
=
𝐿
𝑘 −1
𝑘 −1
𝑘 −1
2𝜔
𝑐
𝑘
1
𝑘
=
.
⇒ 𝜔 .𝜔 =
.𝜔
𝑎
𝑘 −1 𝐿 𝐶
√𝑘 − 1
2
𝜔
3
là tan so gó c khi điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ đạ t giá trị cực đạ i
𝜔 là tan so gó c khi điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan cực đạ i
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
8
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
:Ket quả 2: Ta có
𝑈 = 𝑘𝑈 ⇔ 𝑍 = 𝑘𝑍 = 𝑘 𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
𝐿
1
− 2𝑘
+𝑘 𝜔 𝐿 +𝑘 𝑅 =0
⇔ (𝑘 − 1).
𝜔 .𝐶
𝐶
1
𝐿
1
⇔ (𝑘 − 1).
+ 𝑅 −2
𝑘 .
+ 𝑘 𝐿 = 0 (2.1.2)
𝜔 𝐶
𝐶
𝜔
Sử dụ ng định lı́ Vi-é t cho phương trı̀nh (2.3.1.2) an
1
ta được:
𝜔
•
1
𝑏
𝐿
1
+
=− = 2 −𝑅
𝜔
𝜔
𝑎
𝐶
•
𝑐
𝑘
1 1
√𝑘 − 1
.
= =
𝐿 𝐶 ⇒ 𝜔 .𝜔 =
𝜔
𝜔 𝜔
𝑎
𝑘 −1
𝑘
.𝐶 .
𝑘
𝑘
1 1
1
⇒
= .
+
𝑘 −1
𝑘 −1
2 𝜔
𝜔
𝜔
2.3.2 Bài toán f thay đổi mà điện áp hiệu dụng hai đầu RL(RC) bằng nhau và bằng 𝑘(𝑘 > 1) lần
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
Xé t bà i toá n: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2(𝜔𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch L,R,C mac noi tiep theo thứ
tự đó , cuộ n dâ y thuan cả m, trong đó 𝜔 thay đoi được.
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau RL bang nhau và bang 𝑘 lan điệ n á p hiệ u
dụ ng hai đau đoạ n mạ ch. Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 3: 𝜔 = 𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
𝑘
𝜔
√𝑘 − 1
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau RC bang nhau và bang 𝑘 lan điệ n á p hiệ u
=𝑈
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1) thı̀ 𝜔 .𝜔 =
dụ ng hai đau đoạ n mạ ch. Khi đó ta có ket quả :
:Ket quả 4: 𝜔 = 𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
=𝑈
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1) thı̀ 𝜔 .𝜔 =
√𝑘 − 1
𝜔
𝑘
Chứng minh.
:Ket quả 3: Ta có
𝑈
= 𝑘𝑈 ⇔
𝑅 +𝑍
=𝑘
𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
⇔ 𝑅 + 𝑍 = 𝑘 (𝑅 + 𝑍 − 2𝑍 .𝑍 + 𝑍 )
⇔ (𝑘 − 1)𝑅 + (𝑘 − 1)𝑍 − 2𝑘 𝑍 .𝑍 + 𝑘 𝑍 = 0
𝑘
𝐿
⇔
+ (𝑘 − 1)𝜔 𝐿 − 2𝑘
+ (𝑘 − 1)𝑅 = 0
𝜔 𝐶
𝐶
𝐿
𝑘
⇔ (𝑘 − 1)𝜔 𝐿 + (𝑘 − 1)𝑅 − 2𝑘
𝜔 +
= 0 (2.2.1)
𝐶
𝐶
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
9
CHUYÊN ĐỀ KU
2
Sử dụ ng định lı́ Vi-é t cho phương trı̀nh (2.3.2.1) an 𝜔 ta được: 𝜔 .𝜔 =
:Ket quả 4: Bien đoi tương tự ta cũ ng có :
𝑈
= 𝑘𝑈 ⇔
⇔
𝑅 +𝑍
𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
𝑘 −1
+
𝜔 𝐶
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
𝑘
√𝑘 − 1
𝜔
=𝑘
(𝑘 − 1)𝑅 − 2𝑘
𝜔
𝐿
𝐶 + 𝑘 𝐿 = 0 (2.2.2)
1
√𝑘 − 1
ta được: 𝜔 .𝜔 =
𝜔
𝜔
𝑘
Từ các kết quả trên, để dễ nhớ và vận dụng giải nhanh bài tập trắc nghiệm nên nhớ:
Sử dụ ng định lı́ Vi-é t cho phương trı̀nh (2.3.2.2) an
: 𝜔 = 𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
=𝑈
= 𝑘𝑈 hoặ c 𝑈
𝜔 .𝜔 =
: 𝜔 = 𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝜔 mà 𝑈
=𝑈
𝑘
√𝑘 − 1
= 𝑘𝑈 hoặ c 𝑈
𝜔 .𝜔 =
=𝑈
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1) thı̀
𝜔
=𝑈
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1) thı̀
√𝑘 − 1
𝜔
𝑘
2.3.3 Bài tập vận dụng
Vận dụng 1: Cho mạ ch RLC noi tiep, hiệ u điệ n the hiệ u dụ ng hai đau đoạ n mạ ch là U, tan so gó c thay đoi
𝜔
và 𝜔 = 2𝜔 thı̀ hiệ u điệ n the hai đau cuộ n cả m có cù ng giá trị và bang kU. Giá trị củ a k
được 𝜔 =
1, 5
gần giá trị nào nhất trong cá ch giá trị sau đâ y:
A. 1,2.
B. 2.
C. 1,75.
D. 2,42.
Lời giải
Ap dụ ng cô ng thức độ c đá o sau 𝜔 𝜔 =
𝑘𝜔
√𝑘 − 1
Đá p á n A.
→
𝜔
√𝑘 − 1
=
=
𝑘
𝜔 𝜔
𝜔
2
√6
𝜔
3
=
√6
→ 𝑘 = √1, 6
4
Bài toán tổng quát: Cho mạ ch RLC noi tiep, hiệ u điệ n the hiệ u dụ ng hai đau đoạ n mạ ch là U, tan so gó c
1
1
thay đoi được 𝜔 = 𝑎𝜔 hoặ c 𝜔 = 𝑏𝜔 với
+
< 2 thı̀ hiệ u điệ n the hai đau cuộ n cả m có cù ng giá
𝑎
𝑏
trị và bang kU. Tı̀m giá trị củ a điệ n trở R?
Đá p so: 𝑅 =
2𝑎 𝑏 − 𝑎 − 𝑏
𝑎 𝑏
Vận dụng 2: Đặ t điệ n á p 𝑈 = 𝑈√2.𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑓𝑡) (𝑉 ) và o hai đau đoạ n mạ ch RLC noi tiep. Lan lượt thay
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
10
CHUYÊN ĐỀ KU
2
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KU
đoi tan so 𝑓 = 𝑓; 𝑓 = 𝑓 + 30(𝐻𝑧) thı̀ hiệ u điệ n the hai đau cuộ n cả m có giá trị bang hiệ u điệ n the cực
đạ i hai đau đoạ n mạ ch. Khi 𝑓 = 𝑓 − 20(𝐻𝑧) thı̀ hiệ u điệ n the hiệ u dụ ng hai đau điệ n trở đạ t cực đạ i. Giá
trị củ a f gần giá trị nào nhất trong cá c giá trị sau đâ y ?
A. 200 Hz.
B. 100 Hz.
C. 150 Hz.
D. 250 Hz.
Lời giải
Ap dụ ng cô ng thức hay : 𝑓(𝑓 + 30) =
√2(𝑓 − 20)
⇔ 𝑓(𝑓 + 30) = √2(𝑓 − 20)
(√2) − 1
𝑓 = 202, 2 (𝐻𝑧)
→ √2 − 1 𝑓 − (40√2 + 30)𝑓 + 20 √2 = 0 ⇒ 𝑓 = 6, 75 (𝐻𝑧)
De dà ng thay được đe ton tạ i 𝑓 thı̀ f phả i có giá trị 𝑓 = 202, 2 (𝐻𝑧)
Chon đá p á n A.
Vận dụng 3: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos(2𝜋𝑓𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch RLC mac noi tiep có
cuộ n dâ y thuan cả m, trong đó 𝑓 thay đoi được. Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 hoặ c 𝑓 thı̀ hệ so cô ng suat mạ ch
trong hai trường hợp bang nhau, 𝑓 + 4𝑓 = 200 𝐻𝑧. Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 hoặ c 𝑓 = 𝑓 + 𝑓 thı̀ điệ n
á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan có giá trị bang nhau và bang √5𝑈 (𝑉), 𝑓 là tan so khi mạ ch xả y ra
cộ ng hưởng. Biet rang 𝑓 > 𝑓 > 30 𝐻𝑧. 𝑓 có the nhậ n giá trị nà o trong cá c giá trị sau:
A. 39 Hz.
B. 49 Hz.
C. 43 Hz.
D. 30 Hz.
Lời giải
𝑓 + 4𝑓
= 50 𝐻𝑧
4
√5
√5
Mặ t khá c lạ i có 𝑈 = 𝑈 = √5𝑈 ⇒ 𝑓 .𝑓 =
𝑓 ⇔ 𝑓 (𝑓 + 𝑓 ) =
𝑓
2
2
√5
Mà 𝑓 > 30𝐻𝑧 ⇒
𝑓 > 30 + 30𝑓 ⇒ 𝑓 ≥ 44, 8 𝐻𝑧
2
Vậ y 44, 8 𝐻𝑧 ≤ 𝑓 ≤ 50 𝐻𝑧
Ta có 𝑓 + 4𝑓 ≥ 4 𝑓 𝑓 = 4𝑓 ⇒ 𝑓 ≥
Đá p á n B.
Vận dụng 4: Cho đoạ n mạ ch AB như hı̀nh vẽ .
Trong hộ p X và hộ p Y chứa khô ng quá 2 trong 3 phan tử là điệ n trở thuan R, cuộ n cả m thuan L và tụ điệ n
C. Biet rang hộ p X và hộ p Y khô ng chứa đong thời L và C. Đặ t điệ n á p 𝑢 = 𝑈√2 cos(2𝜋𝑓𝑡) (𝑉) và o hai đau
đoạ n mạ ch AB, 𝑓 thay đoi được. Khi 𝑓 = 𝑓 = 50 𝐻𝑧 thı̀ dò ng điệ n hiệ u dụ ng chạ y trong mạ ch đạ t giá trị
cực đạ i. Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 = 25 𝐻𝑧 hoặ c 𝑓 > 2 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n AM có giá trị
bang nhau và bang 𝑘𝑈(𝑘 > 1) 𝑉. Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 = 25√5 𝐻𝑧 hoặ c 𝑓 = 40 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hiệ u
dụ ng hai đau đoạ n MB có giá rị bang nhau và bang 𝑘𝑈(𝑘 > 1). Giá trị củ a 𝑓 là :
A. 30√5 Hz.
B. 40√5 Hz.
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
C. 50√5 Hz.
D. 60√5 Hz.
11
CHUYÊN ĐỀ KU
3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Lời giải
Mı̀nh xin trı̀nh bà y cá ch giả i nhanh bà i toá n!
√𝑘 − 1
𝑓 ⇒ 𝑘 = √5
𝑘
𝑘
Mặ t khá c 𝑓 .𝑓 > 𝑓 . Nê n ta cũ ng suy ra được 𝑓 .𝑓 =
𝑓 ⇒ 𝑓 = 50√5 𝐻𝑧
√𝑘 − 1
Vı̀ sao lạ i có định hướng giả i nhanh như vậ y, mı̀nh xin trı̀nh bà y cá ch tư duy như sau:
Nhậ n thay rang 𝑓 .𝑓 < 𝑓 . Nê n ta suy ra 𝑓 .𝑓 =
Ta đã biet được cá c ket quả quan trọ ng đã nê u ở trê n. Khi đó ta xá c định cá c phan tử trong hộ p kı́n
thô ng qua cá c trường hợp:
• Với 𝑘 > 1 thı̀ X và Y khô ng the chứa điệ n trở thuan R
• Xé t thay 𝑓 .𝑓 > 𝑓 . Ta chac chan mộ t đieu rang hộ p X có the chı̉ chứa cuộ n cả m thuan L hoặ c chứa
hai phan tử RL. Khi đó mới ton tạ i hai giá trị tan so đe 𝑓 .𝑓 = 𝑚𝑓 (𝑚 > 1);
• Xé t thay 𝑓 .𝑓 < 𝑓 . Ta cũ ng chac chan mộ t đieu rang hộ p Y có the chı̉ chứa tụ điệ n có điệ n dung C
1
hoặ c chưa cả hai phan tử RC. Khi đó mới ton tạ i hai giá trị tan so đe 𝑓 .𝑓 = 𝑓 (𝑚 > 1);
𝑚
• Lưu ý 𝑚 =
𝑘
√𝑘 − 1
.
Đá p á n C.
3 Bài tập luyện tập
3.1 Đề bài
Bài tập luyện tập số 1: Đặ t mộ t điệ n á p xoay chieu on định 𝑢 = 𝑈√2 cos(2𝜋𝑓𝑡) 𝑉 và o hai đau đoanh
mạ ch RLC khô ng phâ n nhá nh, trong đó f thay đoi được. Thay đoi f đen giá trị 𝑓 𝐻𝑧 hoặ c 𝑓 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p
hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan có giá trị bang nhau và bang 𝑘𝑈 (𝑉)(𝑘 > 1), 𝑓 + 𝑓 = 22500 (𝐻𝑧 ).
Thay đoi f đen giá trị 𝑓 = 97 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hai hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n đạ t giá trị cực đạ i. Giá trị củ a k
gần nhất với:
A. 2,47.
B. 3,47.
C. 4,47.
D. 5,47.
Bài tập luyện tập số 2:Cho đoạ n mạ ch xoay chieu AB gom cá c đoạ n mạ ch AM chứa cuộ n dâ y khô ng
thuan cả m có độ tự cả m L, đoạ n MN chứa điệ n trở thuan R, đoạ n NB chứa tụ điệ n có điệ n dung C. Đặ t
điệ n á p 𝑢 = 𝑈 cos(2𝜋𝑓𝑡) 𝑉 trong đó 𝑓 (𝐻𝑧) thay đoi được và o hai đau đoạ n mạ ch AB. Thay đoi 𝑓 đen giá
trị 𝑓 hoặ c 𝑓 = 3𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n AN lớn gap k lan điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n
1
mạ ch AB (𝑘 > 1). Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 = 𝑓 hoặ c 𝑓 = 4𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n MB
2
lớn gap 2k lan điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n mạ ch AB (𝑘 > 1). Giá trị k gần giá trị nào nhất trong cá c
giá trị sau:
A. √2.
B. √3.
C. √10.
D. √5.
Bài tập luyện tập số 3: Cho đoạ n mạ ch gom cuộ n dâ y khô ng thuan cả m noi tiep với tụ điệ n. Đặ t và o
hai đau mạ ch điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos (2𝜋𝑓𝑡) 𝑉, tan so thay đoi được. Khi tan so có giá trị 𝑓 𝐻𝑧
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
12
CHUYÊN ĐỀ KU
3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
thı̀ cô ng suat tiê u thụ củ a mạ ch lớn nhat. Khi tan so có giá trị 𝑓 = 0, 4𝑓 𝐻𝑧 thı̀ hệ so cô ng suat củ a cuộ n
dâ y là 0, 84. Khi tan so có giá trị 𝑓 𝐻𝑧 hoặ c (𝑓 + 𝑓 ) 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ như nhau đeu là
𝑈 = 𝑘𝑈 (𝑉). Giá trị củ a 𝑘 là :
A. 1,23.
B. 1,31.
C. 1,46.
Bài tập luyện tập số 4: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈 cos (𝜔𝑡 + 𝜑)
D. 1,57.
(𝑉) và o hai đau đoạ n mạ ch
RLC mac noi tiep (2𝐿 > 𝑅 𝐶), cuộ n dâ y thuan cả m và 𝜔 thay đoi được. Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c
giá trị 𝜔 (𝜔 < 𝜔 ) thı̀ cường độ dò ng điệ n hiệ u dụ ng chạ y trong mạ ch đeu nhỏ hơn cường độ dò ng
điệ n hiệ u dụ ng cực đạ i k lan (𝑘 > 1), khi đó dung khá ng củ a tụ điệ n trong hai trường hợp thỏ a mã n
1
1
1
−
=
. Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c giá trị 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n đeu có
𝑍
𝑍
100
𝑈
giá trị bang 𝑘
(𝑉), dung khá ng tụ điệ n trong hai trường hợp nà y thỏ a mã n 𝑍 + 𝑍 = 43750 (Ω ).
√2
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n đạ t giá trị cực đạ i, dung khá ng tụ điệ n lú c
400
đó là 𝑍 =
(Ω). Giá trị k gần giá trị nào nhất trong cá c giá trị sau:
√14
A. 3,16.
B. 2,27.
C. 2,83.
D. 4,12.
3.2 Lời giải chi tiết
Bài tập luyện tập số 1: Đặ t mộ t điệ n á p xoay chieu on định 𝑢 = 𝑈√2 cos(2𝜋𝑓𝑡) 𝑉 và o hai đau đoanh
mạ ch RLC khô ng phâ n nhá nh, trong đó f thay đoi được. Thay đoi f đen giá trị 𝑓 𝐻𝑧 hoặ c 𝑓 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p
hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan có giá trị bang nhau và bang 𝑘𝑈 (𝑉)(𝑘 > 1), 𝑓 + 𝑓 = 22500 (𝐻𝑧 ).
Thay đoi f đen giá trị 𝑓 = 97 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hai hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n đạ t giá trị cực đạ i. Giá trị củ a k
gần nhất với:
A. 2,47.
B. 3,47.
C. 4,47.
D. 5,47.
Lời giải
Ta á p dụ ng cô ng thức
Đá p á n A.
𝑘
𝑓 +𝑓
𝑓 +𝑓
=
=
⇒ 𝑘 ≈ 2, 47
𝑘 −1
2𝑓
2𝑓
Bài tập luyện tập số 2:Cho đoạ n mạ ch xoay chieu AB gom cá c đoạ n mạ ch AM chứa cuộ n dâ y khô ng
thuan cả m có độ tự cả m L, đoạ n MN chứa điệ n trở thuan R, đoạ n NB chứa tụ điệ n có điệ n dung C. Đặ t
điệ n á p 𝑢 = 𝑈 cos(2𝜋𝑓𝑡) 𝑉 trong đó 𝑓 (𝐻𝑧) thay đoi được và o hai đau đoạ n mạ ch AB. Thay đoi 𝑓 đen giá
trị 𝑓 hoặ c 𝑓 = 3𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n AN lớn gap k lan điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n
1
mạ ch AB (𝑘 > 1). Thay đoi 𝑓 đen giá trị 𝑓 = 𝑓 hoặ c 𝑓 = 4𝑓 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n MB
2
lớn gap 2k lan điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoạ n mạ ch AB (𝑘 > 1). Giá trị k gần giá trị nào nhất trong cá c
giá trị sau:
A. √2.
B. √3.
C. √10.
D. √5.
Lời giải
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
13
CHUYÊN ĐỀ KU
3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Từ cá c cô ng thức ở trê n ta có ngay:
• 𝑓 .𝑓 =
• 𝑓 .𝑓 =
𝑘
√𝑘 − 1
𝑓 ⇒ 3𝑓 =
𝑘
√𝑘 − 1
𝑓
√4𝑘 − 1
√4𝑘 − 1
𝑓 ⇒ 2𝑓 =
𝑓
2𝑘
2𝑘
Chia ve theo ve hai đang thức trê n ta được
Đá p á n A.
3
2𝑘
=
⇒ 𝑘 ≈ √2.
2
√𝑘 − 1.√4𝑘 − 1
Bài tập luyện tập số 3: Trı́ch Đe thi thử so 1 - Bù i Đı̀nh Hieu - nă m 2015
Cho đoạ n mạ ch gom cuộ n dâ y khô ng thuan cả m noi tiep với tụ điệ n. Đặ t và o hai đau mạ ch điệ n á p xoay
chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos (2𝜋𝑓𝑡) 𝑉, tan so thay đoi được. Khi tan so có giá trị 𝑓 𝐻𝑧 thı̀ cô ng suat tiê u thụ củ a
mạ ch lớn nhat. Khi tan so có giá trị 𝑓 = 0, 4𝑓 𝐻𝑧 thı̀ hệ so cô ng suat củ a cuộ n dâ y là 0, 84. Khi tan so có
giá trị 𝑓 𝐻𝑧 hoặ c (𝑓 + 𝑓 ) 𝐻𝑧 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ như nhau đeu là 𝑈 = 𝑘𝑈 (𝑉). Giá trị củ a
𝑘 là :
A. 1,23.
B. 1,31.
C. 1,46.
D. 1,57.
Lời giải
2
𝑅
−
𝐿𝐶
𝐿
Ta có ket quả quen thuộ c:
√𝑘 − 1 1
√𝑘 − 1
𝜔 =
.
𝜔 (𝜔 + 𝜔 ) =
𝑘
𝑘
𝐿𝐶
2
𝑅
√𝑘 − 1
⇒ (𝜔 − 𝜔 − 𝜔 ) = 𝜔 =
1−
−
𝐿𝐶
𝑘
𝐿
𝜔 + (𝜔 + 𝜔 ) =
⇔ 𝜔 = 2𝜔
1−
⇔ 1 = 12, 5 sin 𝜑
𝑅
√𝑘 − 1
−
⇔ 𝑍 + 𝑅 = 12, 5𝑍
𝑘
𝐿
1−
1−
√𝑘 − 1
𝑘
√𝑘 − 1
√𝑘 − 1
= 12, 5 (1 − 0, 84 ) 1 −
𝑘
𝑘
⇒ 𝑘 = 1, 46
Đá p á n C.
Bài tập luyện tập số 4: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈 cos (𝜔𝑡 + 𝜑)
(𝑉) và o hai đau đoạ n mạ ch
RLC mac noi tiep (2𝐿 > 𝑅 𝐶), cuộ n dâ y thuan cả m và 𝜔 thay đoi được. Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c
giá trị 𝜔 (𝜔 < 𝜔 ) thı̀ cường độ dò ng điệ n hiệ u dụ ng chạ y trong mạ ch đeu nhỏ hơn cường độ dò ng
điệ n hiệ u dụ ng cực đạ i k lan (𝑘 > 1), khi đó dung khá ng củ a tụ điệ n trong hai trường hợp thỏ a mã n
1
1
1
−
=
. Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 hoặ c giá trị 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n đeu có
𝑍
𝑍
100
𝑈
giá trị bang 𝑘
(𝑉), dung khá ng tụ điệ n trong hai trường hợp nà y thỏ a mã n 𝑍 + 𝑍 = 43750 (Ω ).
√2
Thay đoi 𝜔 đen giá trị 𝜔 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n đạ t giá trị cực đạ i, dung khá ng tụ điệ n lú c
400
đó là 𝑍 =
(Ω). Giá trị k gần giá trị nào nhất trong cá c giá trị sau:
√14
A. 3,16.
B. 2,27.
C. 2,83.
D. 4,12.
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
14
CHUYÊN ĐỀ KU
4 TẢN MẠN THÊM VỀ MỘT VẤN ĐỀ KU
Lời giải
Thay đoi 𝜔 đen cá c giá trị 𝜔 và 𝜔 mà 𝐼 = 𝐼 =
𝑅=
𝐼
nê n ta có :
𝑘
𝐿(𝜔 − 𝜔 )
(1)
√𝑘 − 1
Mặ t khá c từ cô ng thức ``độ c'' ta lạ i có :
𝜔 .𝜔 =
√𝑘 − 1
√𝑘 − 1 1
𝜔 =
.
𝑘
𝑘
𝐿𝐶
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
𝜔 𝜔 =
𝜔 −𝜔
𝑘.𝑅𝐶
Từ đó suy ra:
𝑅=
Lạ i có :
1 1
1
−
𝑘 𝑍
𝑍
1
2
1
+
=
⇒ 𝑍 .𝑍
𝑍
𝑍
𝑍
.𝑍 .𝑍
= 5000√10
Vậ y ta tı́nh được 𝑘 = √10 ≈ 3, 16
Bà i toá n là sự "giao thoa" giữa nhieu cô ng thức với nhau, đó là sự ket hợp tạ o nê n cá i hay cho bà i toá n.
Khi đi thi việ c đọ c kı̃ giả thiet đe định hướng dang bà i là mộ t việ c là m rat quan trọ ng cho chú ng ta, việ c
đó sẽ giú p cho ta tiet kiệ m thời gian rat nhieu!
4 Tản mạn thêm về một vấn đề KU
Như chú ng ta đã biet nộ i dung chı́nh củ a chuyê n đe nà y là KU- bà i toá n f bien thiê n, nhưng van đe KU van
cò n xuat hiệ n trong cả bà i toá n L, C bien thiê n. Việ c xâ y dựng cô ng thức hoà n toà n dựa trê n nghiệ m tam
thức bậ c hai, đó là đieu tú vị mà chú ng toi muon đem lạ i cho cá c bạ n.
4.1 Một vấn đề mới trong những cái cũ...
Ta đi xé t bà i toá n: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) 𝑉 và o mạ ch RLC khô ng phan nhá nh, trong
đó L thay đoi được. Ban đau 𝐿 = 𝐿 thı̀ mạ ch xả y ra cộ ng hưởng. Đieu chı̉nh L đen cá c giá trị 𝐿 hoặ c
𝐿 thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m thuan bang 𝑘(𝑘 > 1) điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau đoà n mạ ch.
Đieu chı̉nh 𝐿 đen giá trị 𝐿
thı̀ điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m đạ t cực đạ i, khi đó ta có cá c ket quả :
:Ket quả 1: Ket quả quen thuộ c
:Ket quả 2: Ket quả mới
1
1
2
+
=
𝐿
𝐿
𝐿
𝐿 +𝐿 =
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
2𝑘
𝐿
𝑘 −1
15
CHUYÊN ĐỀ KU
4 TẢN MẠN THÊM VỀ MỘT VẤN ĐỀ KU
Chứng minh. Cô ng thức trê n chứng minh mộ t cá c de dà n bang nghiệ m tam thức bậ c hai, ta có :
𝑈 = 𝑘𝑈 ⇔ 𝑍 = 𝑘 𝑅 + (𝑍 − 𝑍 )
⇔ 𝑍 (𝑘 − 1) − 2𝑘 𝑍 .𝑍 + 𝑘 (𝑍 + 𝑅 ) = 0
(∗)
Coi phương trı̀nh trê n là phương trı̀nh bậ c 2 đoi với 𝑍 , theo định lı́ Vi-é t ta có :
• 𝑍 +𝑍
• 𝑍 .𝑍
=−
=
𝑏
2𝑘
=
𝑍
𝑎
𝑘 −1
(1)
𝑘
𝑐
=
(𝑍 + 𝑅 )
𝑎
𝑘 −1
(2)
1
1
2𝑍
+
=
𝑍
𝑍
𝑅 +𝑍
𝑅 +𝑍
1
1
2
Lưu ý rang: 𝑍
=
⇒
+
=
𝑍
𝑍
𝑍
𝑍
1
1
1
+
=
. Ket quả 1 được chứng minh xong.
Vậ y suy ra
𝐿
𝐿
𝐿
Neu ta chia ve theo ve (1) cho (2) ta được:
Lưu ý thê m ở (1): Khi mạ ch xả y ra cộ ng hưởng thı̀ 𝑍 = 𝑍
⇒ 𝑍 +𝑍
Ket quả 2 được chứng minh xong.
=
2𝑘
𝑍
𝑘 −1
⇒ 𝐿 +𝐿 =
2𝑘
𝑘 −1
Vı̀ 𝑍 và 𝑍 có vai trò như nhau nê n trong bà i toá n C bien thiê n, cá c ket quả thu được củ a 𝑍 hoà n toà n
tương tự:
• 𝑍 +𝑍
• 𝑍 .𝑍
=
=
2𝑘
𝑍
𝑘 −1
𝑘
(𝑍 + 𝑅 )
𝑘 −1
Vậ y ta cũ ng thu được thê m hai ket quả tương tự:
:Ket quả 3:
:Ket quả 4:
𝐶 + 𝐶 = 2𝐶
1
1
1
2𝑘
.
+
=
𝐶
𝐶
𝑘 −1 𝐶
Đe cho de nhớ cá c cô ng thức, ta chı̉ can nhớ cá c ket quả ve cả m khá ng và sung khá ng vı̀ chuungs có vai
trò tương tự nhau, sau đó suy ra cá c ket quả L và C.
4.2 Bài tập vận dụng
Vận dụng 1: Cho mạ ch điệ n xoay chieu AB như hı̀nh vẽ , cuộ n cả m thuan có độ tự cả m thay đoi được.Đặ t
điệ n á p xoay chieu on định 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) 𝑉 và o hai đau đoạ n mạ ch. Ban đau 𝐿 = 𝐿 thı̀ mạ ch xả y ra
𝐿
cộ ng hưởng. Thay đoi L đen hai giá trị 𝐿 = 𝐿 =
hoặ c 𝐿 = 3𝐿 thı̀ 𝑈 = 𝑈 = 𝑘𝑈. Giá trị củ a k là :
2
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
16
CHUYÊN ĐỀ KU
A. √2.
4 TẢN MẠN THÊM VỀ MỘT VẤN ĐỀ KU
B. √3.
C. √4.
D. √5.
Lời giải
Ta sử dụ ng ngay cô ng thức: 𝐿 + 𝐿 =
Ta de suy ra
Đá p á n D.
𝐿
2𝑘
𝐿 với 𝐿 = 2
𝑘 −1
𝐿 = 2𝐿
5
2𝑘
= ⇒ 𝑘 = √5
𝑘 −1
2
Vận dụng 2: Đặ t điệ n á p điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) (𝑉) và o đoạ n mạ ch RLC khô ng phâ n
nhá nh, trong đó tụ điệ n có điệ n dung thay đoi được. Ban đau 𝐶 = 𝐶 thı̀ mạ ch điệ n xả y ra cộ ng hưởng
điệ n. Thay đoi điệ n dung tụ đen giá trị 𝐶 hoặ c 𝐶 thı̀ 𝑈
= 𝑈
= 𝑘𝑈(𝑘 > 1). Thay đoi điệ n dung
củ a tụ đen giá trị 𝐶 hoặ c 𝐶 thı̀ dò ng điệ n chạ y trong mạ ch có giá trị hiệ u dụ ng bang nhau. Biet rang
1
1
1
1
+
=3
+
. Giá trị củ a k là :
𝐶
𝐶
𝐶
𝐶
A. 1, 5.
B. 2, 5.
C. 3, 5.
D. 4, 5.
Lời giải
1
1
2𝑘
1
+
=
.
𝐶
𝐶
𝑘 −1 𝐶
Vậ n dụ ng mộ t ket quả quen thuộ c ve bà i toá n L(C) bien thiê n mà hai giá trị L(C) cho cù ng mộ t giá trị hiệ u
1
1
2
dụ ng dò ng điệ n:
+
=
𝐶
𝐶
𝐶
1
1
1
1
𝑘
Ket hợp với dữ kiệ n bà i toá n : +
=3
+
= 3 ⇒ 𝑘 = 1, 5.
⇒
𝐶
𝐶
𝐶
𝐶
𝑘 −1
Đá p á n A.
Với cô ng thức đã chứng minh ở trê n, có ngay:
Vận dụng 3:Trı́ch đe thi thử THPT Quoc gia ngà y 30/4/2015 Câ u Lạ c Bộ Yê u Vậ t Lı́
Đặ t điệ n á p 𝑢
= 120√2 cos (100𝜋𝑡) (𝑉) và o đoạ n mạ ch RLC noi tiep. Điệ n trở thuan R, tụ điệ n điệ n
dung C, cuộ n dâ y thuan cả m, có the thay đoi được độ tự cả m. Thay đoi 𝐿 = 𝐿 hoặ c 𝐿 = 𝐿 thı̀ đeu
cho điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau cuộ n cả m 𝑈 lớn hơn gap k (k>1) lan điệ n á p hiệ u dụ ng 𝑈 . Biet rang
8𝑅 = 𝜔 𝐶𝐿 𝐿 . Tı̀m điệ n á p hiệ u dụ ng nhỏ nhat củ a cuộ n cả m khi 𝐿 = 𝐿 .
A. 60√6 𝑉.
B. 80√2 𝑉.
C. 60√3 𝑉.
D. 80√3 𝑉.
Phân tích
Mộ t đieu hien nhiê n 𝑈 = 𝑘𝑈, với U khô ng đoi thı̀ 𝑈 nhỏ nhat khi k nhỏ nhat. Vậ y ta can tı̀m giá trị nhỏ
nhat củ a k đó . Từ đó ta có định hướng giả i!
Lời giải
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
17
CHUYÊN ĐỀ KU
4 TẢN MẠN THÊM VỀ MỘT VẤN ĐỀ KU
• Ta có 8𝑅 = 𝜔 𝐶𝐿 𝐿 ⇔
𝑅.𝑍
𝑍 .𝑍
=
1
8
𝑘
• Mặ t khá c sử dụ ng ket quả đã chứng minh ở trê n: 𝑍 .𝑍 =
(𝑍 + 𝑅 )
𝑘 −1
1
1−
1 1
𝑘 ⇔ 1 − 1 = 𝑅 + 𝑍 ≥ 2𝑅.𝑍 ⇔ 1 − 1 ≥ 2. 1 ⇔ 3 ≥ 1 ⇔ 𝑘 ≥ 2
.
=
⇒
𝑍 𝑍
𝑅 +𝑍
𝑘
𝑍 .𝑍
𝑍 .𝑍
𝑘
8
4
𝑘
√3
• Vậ y 𝑈
=
2
√3
𝑈
= 80√3(𝑉)
Đá p á n D.
Vận dụng 4: Trı́ch đe thi thử đạ i họ c lan 2 nă m 2014 Dien đà n Vậ t lı́ pho thô ng
Đặ t điệ n á p xoay chieu có gı́a trị hiệ u dụ ng 𝑈 = 90√5 (𝑉 ) và o hai đau đoạ n mạ ch 𝐴𝐵 gom điệ n trở 𝑅,
cuộ n cả m thuan 𝐿 (𝐿 thay đoi được) và tụ điệ n 𝐶 mac noi tiep. Khi 𝑍 = 𝑍 hoặ c 𝑍 = 𝑍 thı̀ điệ n á p hai
đau cuộ n cả m có cù ng giá trị và bang 270 (𝑉 ). Biet rang 3𝑍 − 𝑍
= 150 (Ω) và tong trở củ a đoạ n mạ ch
𝑅𝐶 trong hai trường hợp là 100√2 (Ω) . Đe điệ n á p hai đau cuộ n cả m cực đạ i thı̀ cả m khá ng củ a mạ ch 𝐴𝐵
khi đó gan giá trị nà o nhat?
A. 250 Ω.
B. 100 Ω.
C. 180Ω.
D. 300Ω.
Phân tích
Đe bà i có những dữ kiệ n 𝑈 = 270 𝑉, 𝑈 = 90√5 𝑉. Vậ y ta liê n tưởng ngay đen tham so k, 𝑘 =
𝑈
3
=
𝑈
√5
= 150Ω và
Thứ 2, với lớp dữ kiệ n ve điệ n trở, cả m khá ng và dung khá ng an trong hai bieu thức 3𝑍 − 𝑍
2𝑘
𝑍 +𝑍 =
𝑍
𝑘 −1
𝑅 + 𝑍 = 100√2, ta nhớ ngay những cô ng thức đã chứng minh ở trê n:
𝑘
𝑍 .𝑍 =
.(𝑅 + 𝑍 )
𝑘 −1
Từ đó ta có lời giả i bà i toá n như sau:
Lời giải
𝑘
3
(𝑅 + 𝑍 ). Với 𝑘 =
và 𝑅 + 𝑍 = (100√2) = 20000
𝑘 −1
√5
Ta suy ra: 𝑍 .𝑍 = 45000 (Ω ).
𝑍 .𝑍 = 45000
Ket hợp với 3𝑍 − 𝑍 = 150 (Ω) được hệ : 3𝑍 − 𝑍 = 150 .
Giả i hệ trê n được 𝑍 = 150 Ω, 𝑍 = 300 Ω
𝑅 +𝑍
2𝑘
𝑍 ⇒ 𝑍 = 100 Ω ⇒ 𝑅 = 100. Vậ y 𝑍
=
= 200 Ω
Mặ t khá c 𝑍 + 𝑍 =
𝑘 −1
𝑍
Đá p á n C.
Từ cô ng thức 𝑍 .𝑍
=
Bà i toá n được định hướng loi đi nhanh chó ng neu ta biet được những cô ng thức giả i nhanh. Đieu đó
rat có ı́ch trong việ c thi trac nghiệ m.
Bài tập tương tự: Đặ t điệ n á p xoay chieu 𝑢 = 𝑈√2 cos (𝜔𝑡) 𝑉 và o đoạ n mạ ch gom cuộ n dâ y khô ng thuan
cả m mac noi tiep với tụ điệ n, trong đó tụ điệ n có điệ n dung thay đoi được. Khi 𝐶 = 𝐶 hoặ c 𝐶 = 𝐶 thı̀
𝑍 +𝑍
64
điệ n á p hiệ u dụ ng hai đau tụ điệ n có giá trị bang nhau và bang 2𝑈. Biet rang
và tong
=
𝑍 .𝑍
7
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
18
CHUYÊN ĐỀ KU
4 TẢN MẠN THÊM VỀ MỘT VẤN ĐỀ KU
trở củ a cuộ n dâ y bang 50√7Ω . Khi thay đoi điệ n dung củ a tụ đe điệ n á p hai đau tụ đạ t cực đạ i thı̀ dung
khá ng củ a tụ có giá trị là :
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 175 Ω.
D. 125 Ω.
Đá p á n A.
PHAN NHẬT HOÀNG - TRẦN VĂN QUÂN
19