Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Chuyên đề dao động cơ học...

Tài liệu Chuyên đề dao động cơ học

.PDF
39
251
112

Mô tả:

Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ DAO ĐỘNG CƠ HỌC Cá em họ sinh lưu ý: Đây là những vấn đề trọng tâm nó là quá đủ nếu chúng ta biết cách dựa vào nó để chiếm lĩnh những kiến thức cao hơn nhưng nó sẽ chẳng là gì khi các em coi nó đã là qua đủ! CON LẮC LÒ XO A. Phần lý thuyết 1. Đn d o động là gì 2. Đn d o động tuần hoàn, điều hò . 3. Đặ điểm ủ d o động tuần hoàn ( T, f) 4. Đặ điểm ủ d o động điều hò ( T, f, A, , ) 5. Liên hệ giữ vận t , li độ, gi t ( về ph , độ lớn, đồ thị). 6. Quỹ đạo huyển động ủ d o động điều hò . 7. Động năng, thế năng trong d o động điều hò (về biểu thứ , hu kỳ biến thiên, đặ điểm biến đổi) 8. D o động tự do ( đn, đặ điểm, ví dụ) 9. D o động tắt dần: ( đn, đặ điểm, khi nào là d o động điều hò , khi nào là d o động tự do…) 10. Tắt dần nh nh h y hậm phụ thuộ vào những yếu t nào ( tần s , hệ s nhớt…) 11. D o động ưỡng bứ là gì, đặ điểm d o động ưỡng bứ . 12. D o động ưỡng bứ ó biên độ phụ thuộ vào những yếu t nào, phụ thuộ như thế nào vào độ lệ h ph ủ ngoại lự , tần s ngoại lự ảnh hưởng như thế nào? 13. Điều kiện ộng hưởng xảy r , khi nào ộng hưởng diễn r rõ nét, á mặt lợi hại ủ hiện tượng này ( ví dụ) 14. Sự tự d o động (đn, đặ điểm, ví dụ) 15. Đặ điểm ủ lự đàn hồi, phụ hồi. 16. Liên hệ x, v, B. Phần bài tập 1. Xá định trạng thái ủ d o động tại thời điểm t. 2. Xá định trạng thái d o động tại thời điểm t kể từ thời điểm t nào đó. 3. Xá định x, v, khi biết x hoặ v hoặ . 4. Tính hu kỳ (m, k th y đổi, hệ lò xo ghép) 5. Xá định liên hệ l, T, f. 6. Viết phương trình. 7. Tìm vận t , li độ để Eđ = n Et. 8. Tìm thời gi n vật huyển động từ M đến N. 9. Tìm thời điểm để vật qu vị trí M lần thứ n theo hiều âm hoặ dương. 10. Tìm quãng đường vật đi đượ trong khoảng thời gi n t. 11. Tìm lự đàn hồi – biện luận Fmax, Fmin. 12. Tìm lự phụ hồi – biện luận Fmax, Fmin. 13. Tìm vận t trung bình. CON LẮC ĐƠN 1. Cấu tạo on lắ đơn. 2. Khi nào d o động ủ on lắ đơn là d o động điều hò . 3. D o động ủ on lắ đơn là d o động tự do không và vì s o? 4. Chu kỳ ủ on lắ đơn th y đổi thế nào theo nhiệt độ, độ o, độ sâu. 5. Lập biểu thứ tính hu kỳ khi ó lự điện trường, lự quán tính, lự A simet. 6. Viết biểu thứ tính động năng, thế năng ủ on lắ đơn. 7. Viết biểu thứ tính lự ăng T ủ on lắ đơn. 8. Xá định vị trí ân bằng ủ on lắ trong trường hợp ó ngoại lự tá dụng. 9. Viết biểu thứ tính vận t ủ on lắ . Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 1 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ 10. Thành lập á biểu thứ khi gó  là rất nhỏ. 11. Viết phương trình d o động ủ on lắ đơn. 12. Cá h huyển bài toán on lắ đơn d o động điều hò về bài toán on lắ lò xo d o động điều hò . 13. Tính hu kỳ on lắ khi dây treo bị vướng đinh, khi v hạm. 14. Tính gó lệ h ự đại khi dây vướng đinh. 15. Tính á đại lượng trong bài toán v hạm ủ vật m’ với vật m ủ on lắ . TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Khi nào ó thể tổng hợp đượ h i d o động. 2. Cá h tổng hợp h i d o động điều hò ùng phương, ùng tần s . 3. Điều kiện giá trị ủ biên độ tổng hợp. 4. Ảnh hưởng ủ độ lệ h ph tới biên độ tổng hợp. 5. Cho á đặ điểm ủ d o động thành phần xá định á đặ điểm ủ d o động tổng hợp. I. Phần lý thuyết cơ bản DAO ĐỘNG CƠ HỌC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Dao động: 1. Dao động: D o động là những huyển động ó giới hạn trong không gi n, lặp đi lặp lại nhiều lần qu nh một vị trí ân bằng. 2. Dao động tuần hoàn: D o động tuần hoàn là d o động mà trạng thái huyển động ủ vật đượ lặp đi lặp lại như ũ s u những khoảng thời gi n bằng nh u. a. Chu kỳ của dao động tuần hoàn: Chu kỳ ủ d o động tuần hoàn là khoảng thời gi n ngắn nhất s u đó trạng thái d o động đượ lặp lại như ũ. (Ký hiệu: T; đơn vị: giây (s)) b. Tần số của dao động tuần hoàn: Tần s ủ d o động tuần hoàn là s lần d o động ủ vật (hoặ hệ vật) thự hiện trong một đơn vị thời gi n. (Ký hiệu: f; đơn vị: He (Hz)) 1 f  T 3. Dao động điều hòa: D o động điều hò là d o động đượ mô tả bằng định luật dạng sin (h y osin) theo thời gi n: x = Acos( t + )  x: Ly độ d o động, là độ lệ h ủ vật khỏi vị trí ân bằng.  A: Biên độ ủ d o động, là giá trị ự đại ủ ly độ.  : Ph b n đầu ủ d o động, là đại lượng trung gi n xá định trạng thái b n đầu ủ d o động.  t + : Ph ủ d o động, là đại lượng trung gi n xá định trạng thái d o động ủ vật ở thời điểm t bất kỳ.  : Tần s gó ủ d o động, là đại lượng trung gi n để xá định tần s và hu kỳ ủ d o động: 2   2 f T 4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa: - Vận t tứ thời là đạo hàm bậ nhất ủ ly độ đ i với thời gi n: v = x’. - Gi t tứ thời là đạo hàm bậ nhất ủ vận t (h y đạo hàm bậ 2 ủ ly độ) đ i với thời gi n: = v’ = x’’. II. Con lắc đơn: CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN Con lắ lò xo là hệ gồm hòn bi ó kh i Con lắ đơn là hệ gồm hòn bi kh i lượng m treo vào lượng m gắn vào lò xo ó kh i lượng sợi dây không giãn ó kh i lượng không đáng kể và Định nghĩ không đáng kể, độ ứng k, một đầu hiều dài rất lớn so với kí h thướ hòn bi. gắn vào điểm định, đặt nằm ng ng hoặ treo thẳng đứng. Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 2 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ Điều kiện Lự ản môi trường và m sát không Lự ản môi trường và m sát không đáng kể. Gó đáng kể. khảo sát lệ h  nhỏ (   100 ) Phương trình dao X = Acos(t +  ) s = S0 cos(t +  ) động Tần s gó k m k: độ ứng lò xo. Đơn vị N/m m: kh i lượng quả nặng. Đơn vị kg Chu kỳ d o động T  2  m k g l g: gi t rơi tự do l: hiều dài dây treo. Đơn vị m  T  2 l g III. Dao động tự do 1. Định nghĩa: D o động tự do là d o động mà hu kỳ d o động hỉ phụ thuộ vào đặ tính ủ hệ mà không phụ thuộ vào á yếu t bên ngoài. 2. Điều kiện để xem dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo là dao động tự do: - Con lắ lò xo: Lự ản môi trường và m sát không đáng kể - Con lắ đơn: Lự ản môi trường và m sát không đáng kể và vị trí đặt on lắ không đổi. IV. Sự biến thiên năng lƣợng trong dao động điều hòa: CON LẮC LÒ XO Thế năng Thế năng đàn hồi: E cos2( t + ) sin2( t + ) Eđ Động năng 2  k m CON LẮC ĐƠN Thế năng hấp dẫn: Et = mgh  l h = l.(1-cos) Vì  nhỏ, nên t ó: s2 2 h 1 cos   /2 = s 2l 1 => Et  mg 2 2l Eđ sin2( t + ) g l E = Et + Eđ E = E t + Eđ 1 1 Cơ năng E  kA2 = không đổi E  mg 02 = không đổi 2 2l Trong su t quá trình d o động, ó sự huyển hó qu lại giữ thế năng và động năng nhưng ơ Kết luận năng ủ vật d o động điều hò luôn luôn không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ d o động. V. Véc tơ quay fresnel: 𝚫 1. Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa: M  Mỗi d o động điều hò ó thể đượ oi như hình hiếu ủ một huyển động tròn P đều xu ng một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. 2. Phƣơng pháp vector quay: Giả sử ần biểu diễn d o động điều hò ó phương trình d o động: x1 = A os( ωt + φ) M t   Chọn trụ  và trụ x’x vuông gó nh u tại O. 0 uuuuur x  Tại thời điểm t = 0 biểu diễn OM 0 ó độ lớn tỷ lệ với biên độ d o động A và O x ’ hợp với trụ ox góc  bằng ph b n đầu ủ d o động. 2  Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 3 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ uuuuur  Cho OM 0 qu y ngượ hiều kim đồng hồ với vận t gó  không đổi. Hình hiếu P ủ M lên trụ x’x là d o động điều hò với phương trình. X = OP = Acos( t +  )  Vậy d o động điều hò ó phương trình d o động X = OP = Acos( t +  ) đượ biễu diễn bằng ve tor uuuur quay OM ó độ lớn tỷ lệ với biên độ d o động A và hợp với trụ ox góc t + . 3. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số bằng phƣơng pháp vector quay: a. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: Xét h i d o động điều hò ó phương trình d o động lần lượt là: x1 = A1 os( ωt + φ1), x2 = A2 os( ωt + φ2) Độ lệ h ph ủ h i d o động:   (t  1 )  (t  2 )  1  2   1.  Nếu   1  2 > 0 : D o động 1 sớm ph hơn d o động 2 hoặ d o động 2 trễ ph so với d o động 1. Nếu   1  2 < 0 : D o động 1 trễ ph so với d o động 2 hoặ d o động 2 sớm ph hơn d o động Nếu   1  2 = 2n : H i d o động ùng ph . (n = 0; 1; 2; 3....)  Nếu   1  2 = (2n + 1) : H i d o động ngượ ph . (n = 0; 1; 2; 3....) b. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp vector quay: Giả sử ó vật th m gi đồng thời h i d o động điều hò ó phương trình d o động lần lượt là: x1 = A1 os( ωt + φ1) x2 = A2 os( ωt + φ2) M  D o động ủ vật là tổng hợp ủ h i d o động và ó dạng: x = x1 + x2 = A cos(ωt + ) M2  Chọn trụ  và trụ x’x vuông gó nh u tại O.  Biểu diễn á ve tor qu y tại thời điểm t = 0: uuuur x1  OM 1 ( A1 ; 1 ) M1  uuuur x2  OM 2 ( A2 ; 2 ) O x’ x uuuur uuuur uuuur  Suy ra OM  OM 1  OM 2 biểu diễn d o động tổng hợp ó độ lớn bằng A là biên độ ủ d o động tổng hợp và hợp trụ  góc  là ph b n đầu ủ d o động tổng hợp..  Biên độ ủ d o động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )  Ph b n đầu ủ d o tổng hợp: tg  A1 sin 1  A2 sin 2 A1cos1  A2 cos 2 * Trường hợp đặc biệt:  Nếu h i d o động ùng ph (   1  2 = 2n): A = A1 + A2 = Amax.  Nếu h i d o động ngượ ph (   1  2 = (2n + 1) ): A  A1  A2  Amin  Nếu độ lệ h ph bất kỳ: A1  A2  A  A1  A2 VI. Dao động cƣỡng bức, sự tự dao động: 1. Dao động tắt dần: D o động tắt dần là d o động ó biên độ giảm đần theo thời gi n. Nguyên nhân: do lự ản môi trường. Lự ản môi trường àng lớn thì d o động tắt dần àng nh nh. 2. Dao động cƣỡng bức: - D o động ưỡng bứ là d o động ủ hệ dưới tá dụng ủ một ngoại lự biến thiên tuần hoàn gọi là lự ưỡng bứ : f = F0 os( ωt + φ).  H,  lần lượt là biên độ và tần s gó ủ lự ưỡng bứ . Nói hung, tần s ngoại lự f   f 0 là tần s 2 d o động riêng ủ hệ. - Phân tích quá trình dao động: + Trong khoảng thời gi n đầu t nào đó: d o động ủ hệ là tổng hợp h i d o động: d o động riêng ủ hệ và d o động do ngoại lự gây r . Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 4 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ + S u khoảng thời gi n t: d o động riêng tắt dần và hệ hỉ òn d o động dưới tá dụng ủ ngoại lự với tần s bằng tần s ngoại lự và biên độ d o động phụ thuộ vào qu n hệ giữ tần s ngoại lự f và tần s d o động riêng f0 ủ hệ. Nếu ngoại lự đượ duy trì lâu dài thì d o động ưỡng bứ ũng đượ duy trì lâu dài. 3. Sự cộng hƣởng: Sự ộng hưởng là hiện tượng biên độ ủ d o động ưỡng bứ tăng nh nh đến giá trị ự đại khi tần s ủ lự ưỡng bứ bằng tần s d o động riêng ủ hệ. VII. Sự tự dao động: - Hệ tự d o động gồm: vật d o động, ơ ấu truyền năng lượng, nguồn năng lượng. - Sự tự d o động là sự d o động đượ duy trì mà không ần tá dụng ủ ngoại lự . II. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN CHUNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 1. 2. 3. Chọn A. B. C. D. Chọn A. B. C. D. Chọn âu đúng. D o động điều hoà là d o động ó: Li độ đượ mô tả bằng định luật dạng sin (h y osin) theo thời gi n. Vận t ủ vật biến thiên theo hàm bậ nhất đ i với thời gi n. Sự huyển hoá qu lại giữ thế năng và động năng nhưng ơ năng luôn luôn bảo toàn. A và C đúng. âu đúng. Chu kỳ ủ d o động tuần hoàn là khoảng thời gi n mà trạng thái d o động đượ lặp lại như ũ. khoảng thời gi n ngắn nhất mà trạng thái d o động đượ lặp lại như ũ. khoảng thời gi n vật thự hiện d o động. B và C đều đúng âu đúng. Chu kỳ d o động ủ on lắ lò xo là: Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 5 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ k 1 m m 1 k B. T  C. T  2 D. T  m 2 k k 2 m 4. Chọn âu đúng. D o động ủ on lắ đơn đượ xem là d o động điều hoà khi: A. Chu kỳ d o động không đổi B. Biên độ d o động nhỏ. C. Khi không có ma sát. D. Không ó m sát và d o động với biên độ nhỏ. 5. Chọn âu đúng. D o động tự do là d o động ó: A. Tần s không đổi. B. Biên độ không đổi. C. Tần s và biên độ không đổi. D. Tần s hỉ phụ thuộ vào á đặ tính ủ hệ và không phụ thuộ á yếu t bên ngoài. 6. Chọn âu đúng. Trong d o động điều hoà giá trị gi t ủ vật: A. Tăng khi giá trị vận t ủ vật tăng. B. Giảm khi giá trị vận t ủ vật tăng. C. Không th y đổi. D. Tăng h y giảm tuỳ thuộ vào giá trị vận t đầu ủ vật lớn h y nhỏ. 7. Chọn âu đúng. Trong phương trình d o động điều hoà X = Acos( t +  ), á đại lượng , , t   là những đại lượng trung gi n ho phép xá định: A. Ly độ và ph b n đầu B. Biên độ và trạng thái d o động. C. Tần s và ph d o động. D. Tần s và trạng thái d o động. 8. Chọn âu đúng. Trong quá trình d o động, năng lượng ủ hệ d o động điều hoà biến đổi như s u: A. Thế năng ủ hệ d o động giảm khi động năng tăng và ngượ lại. B. Cơ năng ủ hệ d o động là hằng s và tỷ lệ với biên độ d o động. C. Năng lượng ủ hệ đượ bảo toàn. Cơ năng ủ hệ giảm b o nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. D. Năng lượng ủ hệ d o động nhận đượ từ bên ngoài trong mỗi hu kỳ đúng bằng phần ơ năng ủ hệ bị giảm do sinh ông để thắng lự ản. 9. Cho d o động điều hoà ó phương trình d o động: X = Acos( t +  )trong đó A, ,  là á hằng s . Chọn âu đúng trong các câu sau: A. Đại lượng  gọi là ph d o động. B. Biên độ A không phụ thuộ vào  và  , nó hỉ phụ thuộ vào tá dụng ủ ngoại lự kí h thí h b n đầu lên hệ d o động. C. Đại lượng  gọi là tần s d o động,  không phụ thuộ vào á đặ điểm ủ hệ d o động. D. Chu kỳ d o động đượ tính bởi T = 2. 10. Chọn âu đúng. Phát biểu nào s u đây là đúng khi nói về d o động ủ on lắ lò xo: A. Chu kỳ d o động ủ on lắ lò xo tỉ lệ thuận với kh i lượng vật nặng và tỷ lệ nghị h với độ ứng ủ lò xo. B. Chu kỳ d o động ủ on lắ lò xo tỉ lệ thuận với độ ứng ủ lò xo và tỷ lệ nghị h với kh i lượng vật nặng. C. D o động ủ on lắ lò xo là d o động tự do. D. D o động ủ on lắ lò xo là hình hiếu ủ huyển động tròn đều. 11. Chọn âu đúng. Phát biểu nào s u đây là đúng khi nói về d o động ủ on lắ đơn: A. Khi gi t trọng trường không đổi thì d o động nhỏ ủ on lắ đơn đượ xem là d o động tự do. B. D o động ủ on lắ đơn luôn là một d o dộng điều hoà. C. Chu kỳ d o động ủ on lắ đơn phụ thuộ vào đặ tính ủ hệ. D. A, B, C đều đúng. 12. Chọn âu sai. Xét d o động nhỏ ủ on lắ đơn. A. T  2 Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 6 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ A. Độ lệ h s hoặ ly độ gó  biến thiên theo quy luật dạng sin hoặ l B. Chu kỳ d o động ủ on lắ đơn T  2 g 1 l 2 g D. Năng lượng d o động ủ on lắ đơn luôn luôn bảo toàn. Chọn âu đúng. D o động tắt dần là: A. d o động ủ một vật ó ly độ phụ thuộ vào thời gi n theo dạng sin. B. d o động ủ hệ hỉ hịu ảnh hưởng ủ nội lự . C. d o động ó biên độ giảm dần theo thời gi n. D. d o động ó hu kỳ luôn luôn không đổi. Chọn âu đúng. D o động ưỡng bứ là: A. d o dộng dưới tá dụng ủ ngoại lự . B. d o dộng dưới tá dụng ủ ngoại lự và nội lự . C. d o động ó biên độ phụ thuộ vào qu n hệ giữ tần s ủ ngoại lự và tần s d o động riêng ủ hệ. D. d o động ó biên độ lớn nhất khi tần s ủ ngoại lự lớn nhất và tần s d o động riêng ủ hệ bằng không. Chọn âu đúng. Gọi f là tần s ủ lự ưỡng bứ , f0 là tần s d o động riêng ủ hệ. Hiện tượng ộng hưởng là hiện tượng: A. Biên độ ủ d o động ưỡng bứ tăng nh nh đến giá trị ự đại khi f – f0 = 0 B. Biên độ ủ d o động tắt dần tăng nh nh đến giá trị ự đại khi f = f0. C. Biên độ ủ d o động tăng nh nh đến giá trị ự đại khi f = f0. D. Tần s ủ d o động ưỡng bứ tăng nh nh đến giá trị ự đại khi tần s d o động riêng f0 lớn nhất. Chọn âu đúng. Một on lắ lò xo d o động điều hoà ó ơ năng toàn phần E. A. Tại vị trí biên d o động, động năng bằng E. B. Tại vị trí ân bằng: Động năng bằng E. C. Tại vị trí bất kỳ: Thế năng lớn hơn E. D. Tại vị trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E. Một on lắ đơn treo vào trần th ng máy huyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào s u đây là đúng? A. Vị trí ân bằng ủ on lắ đơn lệ h phương thẳng đứng gó α . B. Chu kỳ d o động ủ on lắ đơn tăng. C. Chu kỳ d o động ủ on lắ đơn giảm. D. Chu kỳ d o động ủ on lắ đơn không đổi. Phát biểu nào s u đây là đúng? A. Trong dầu nhờn thời gi n d o động ủ một vật dài hơn so với thời gi n vật ấy d o động trong không khí. B. Sự ộng hưởng thể hiện àng rõ nét khi m sát ủ môi trường àng nhỏ. C. Trong d o động điều hoà tí h s giữ vận t và gi t ủ vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. D. Chu kỳ ủ hệ d o động điều hoà phụ thuộ vào biên độ d o động. Chọn âu đúng. D o động tự do là: A. d o động dưới tá dụng ủ ngoại lự biến thiên tuần hoàn. B. d o động ó biên độ phụ thuộ vào qu n hệ giữ tần s d o động riêng ủ hệ và tần s ủ ngoại lự . C. d o động mà hu kỳ d o động ủ hệ hỉ phụ thuộ vào đặ tính ủ hệ không phụ thuộ á yếu t bên ngoài. D. d o động mà tần s ủ hệ phụ thuộ vào m sát môi trường. Chọn âu đúng. Nếu h i d o động điều hoà ùng tần s , ngượ ph thì ly độ ủ húng: C. Tần s d o động ủ 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. osin theo thời gi n. on lắ đơn f  Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 7 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ A. luôn luôn ùng dấu. B. trái dấu khi biên độ bằng nh u, ùng dấu khi biên độ khá nh u. C. đ i nh u nếu h i d o động ùng biên độ. D. bằng nh u nếu h i d o động ùng biên độ. Đ i với d o động tuần hoàn, khoảng thời gi n ngắn nhất mà s u đó trạng thái d o đọng ủ vật lặp lại như ũ đượ gọi là gì? A. Tần s gó ủ d o động B. Chu kỳ riêng ủ d o động C. Chu kỳ d o động D. Tần s d o động. Dao động đượ mô tả bằng biểu thứ ó dạng x = A sin (t +0) trong đó A, , 0 là những hằng s đượ gọi là d o động gì? A. D o động ưỡng bứ B. D o động tuần hoàn C. D o động điều hoà. C. D o động tắt dần Phương trình vận t ủ một vật d o động điều hoà ó dạng v = A ost. Kết luận nào s u đây là sai? A. G thời gi n là lú hất điểm đi qu vị trí ân bằng theo hiều dương. B. G thời gi n là lú hất điểm ó li độ x= - A. C. G thời gi n là lú hất điểm ó li độ x = + A D. B và C. Trong phương trình d o động điều hoà x = A os(t +0) á đại lượng ,0, (t +0) là những đại lượng trung gi n ho phép t xá định: A. Tần s và ph d o động B. Tần s và trạng thái d o động C. Li độ và ph b n đầu D. Biên độ và trạng thái d o động Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu s u đây. A. Khi hất điểm qu vị trí ân bằng thì vận t và gi t ó độ lớn ự đại. B. Khi hất điểm qu vị trí ân bằng thì vận t ự đại và gi t ự tiểu. C. Khi hất điểm đến vị trí biên thì vận t triệt tiêu và gi t ó độ lớn ự đại. D. Khi hất điểm đến vị trí biên âm thì vận t và gi t ó trị s âm. Phương trình d o động điều hò ủ một hất điểm M ó dạng x = cost ( m). G thời gi n đượ họn vào lú nào? A. Vật qu vị trí x = +A B. Vật qu vị trí ân bằng theo hiều dương C. Vật qu vị trí x = -A D. Vật qu vị trí ân bằng theo hiều âm Phương trình tọ độ ủ 3 d o động điều hò ó dạng  x1 = 2cosωt ( m); x2 = 3cos(ωt– ) (cm); x3 = - 2 osωt ( m). Kết luận nào s u đây là đúng? 2 A. x1, x2 ngượ ph . B. x1, x3 ngượ ph C. x2, x3 ngượ ph . D. x2, x3 cùng pha. Điều nào s u đây là s i khi nói về năng lượng trong d o động điều hò ủ on lắ lò xo? A. Cơ năng ủ on lắ lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ d o động. B. Có sự huyển hó qu lại giữ động năng và thế năng nhưng ơ năng đượ bảo toàn. C. Cơ năng ủ on lắ lò xo tỉ lệ với độ ứng k ủ lò xo. D. Cơ năng ủ on lắ lò xo biến thiên theo quy luật hàm s sin với tần s bằng tần s ủ d o động điều hò . Phát biểu nào trong á phát biểu dưới đây là đúng khi nói về d o động ủ on lắ đơn: A. Chu kỳ d o động ủ on lắ đơn phụ thuộ vào gi t trọng trường g. B. đ i với á d o động nhỏ  ≤ 100 thì hu kỳ d o động ủ on lắ đơn không phụ thuộ vào biên độ d o động. C. Khi gi t trọng trường không đổi, thì d o động nhỏ ủ on lắ đơn ũng đượ oi là d o động riêng. D. Cả A, B, C đều đúng. Khi nói về năng lượng trong d o động điều hoà, phát biểu nào s u đây là s i? Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 8 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. B. Tổng năng lượng là đại lượng tỷ lệ với bình phương ủ biên độ. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Tổng năng lượng ủ on lắ phụ thuộ vào kí h thướ vật. Hãy hỉ r thông tin không đúng về d o động điều hoà ủ hất điểm. A. Động năng là đại lượng biến đổi B. Giá trị vận t tỉ lệ thuận với li độ C. Cường độ ủ lự tỉ lệ thuận với li độ D. Biên độ d o động là đại lượng không đổi. Phương trình d o động ủ một d o động điều hoà ó dạng x = A os (t + . G thời gi n đã đượ họn vào thời điểm ứng với phương pháp nào s u đây.? A. Lú hất điểm ó li độ x = +A B. Lú hất điểm ó li độ x = -A C. Lú hất điểm đi qu vị trí ân bằng theo hiều dương. D. Lú hất điểm đi qu vị trí ân bằng theo hiều âm. Trong dao động điều hoà, giá trị gi t ủ vât. A. Giảm khi giá trị vận t ủ vật tăng. B. Tăng khi vận t ủ vật tăng. C. Không th y đổi. D. Tăng h y giảm là tuỳ thuộ vào giá trị vận t b n đầu ủ vật lớn h y nhỏ. D o động riêng ủ một vật là d o động ó: A. Tần s hỉ phụ thuộ vào á đặ tính ủ hệ và không phụ thuộ vào á yếu t bên ngoài. B. Biên độ không đổi C. Tần s không đổi D. Tần s và biên độ không đổi. D o động điều hoà là: A. D o động ó phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặ osin đ i với thời gi n. B. Có hu kỳ riêng phụ thuộ vào đặ tính ủ hệ d o động. C. Có ơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ. D. A, B, C đều đúng Cơ năng ủ một on lắ lò xo tỉ lệ thuận với A. Li độ d o động B. Biên độ d o động C. Bình phương biên độ d o động. D. Tần s d o động Nếu họn g toạ độ ở vị trí ân bằng thì ở thời điểm t, hệ thứ độ lập diễn tả liên hệ giữ li độ x, biên độ A, vận t v và tần s gó  ủ vật d o động điều hoà là: A. A2 = (V2 + .x)2 B. (A.)2 = (x.)2 + v2 C. (x.)2 = (A.)2 D. A2 = (x.)2 + (.v)2. Vận t tứ thời trong d o động điều hoà biến đổi: A. Cùng ph với li độ. B. Ngượ ph với li độ C. Lệ h ph vuông gó so với li độ D. Lê h ph π/4 so với li độ. Gi t tứ thời trong d o động điều hoà biến đổi: A. Cùng ph với li độ B. Ngượ ph với li độ C. Lệ h ph vuông gó so với li độ D. Lệ h ph π/4 so với li độ. Trong một d o động điều hoà, đại lượng nào s u đây ủ d o động không phụ thuộ vào điều kiện b n đầu: A. Biên độ d o động. B. Tần s C. Ph b n đầu D. Cơ năng toàn phần Trong d o động ủ on lắ lò xo, nhận xét nào s u đây là s i: A. Chu kì riêng hỉ phụ thuộ vào đặ tính ủ hệ d o động. B. Lự ản ủ môi trường là nguyên nhân làm ho d o động tắt dần. C. Động năng là đại lượng không bảo toàn. D, Biên độ d o động ưỡng bứ hỉ phụ thuộ vào biên độ ủ ngoại lự tuần hoàn. Trong d o động ủ on lắ đơn nhận xét nào s u đây là s i: A. Điều kiện để nó d o động điều hoà là biên độ gó phải nhỏ. Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 9 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ B. Cơ năng E = 1/2K. C. Biên độ d o động ưỡng bứ hỉ phụ thuộ vào biên độ ngoại lự tuần hoàn. D. Khi m sát không đáng kể thì on lắ là d o động điều hoà. 43. Một on lắ lò xo độ ứng K treo thẳng đứng, đầu trên định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vị trí ân bằng là l. Cho on lắ d o động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình d o động lự tá dụng vào điểm treo ó độ lớn nhỏ nhất là: A. F = 0. B. F = K.(l - A) C. F = K(l + A). D. F = K. l 44. Một on lắ lò xo độ ứng K treo thẳng đứng, đầu trên định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vị trí ân bằng là l. Cho on lắ đơn d o động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình d o động lự ự đại tá dụng vào điểm treo ó độ lớn là: A. F = K.A + l B. F = K(l + A) C. F = (A - l) D. F = K.l + A 45. Biên độ ủ một on lắ lò xo thẳng đứng d o động điều hoà: A. Li độ ự đại B. Bằng hiều dài t i đ trừ hiều dài ở vị trí ân bằng. C. Là quãng đường đi trong 1/4 hi kì khi vật xuất phát từ vị trí ân bằng hoặ vị trí biên. D. A, B, C đều đúng. 46. Khi th y đổi á h kí h thí h d o động ủ on lắ lò xo thì: A.  và A th y đổi, f và  không đổi. B.  và E không đổi, T và  th y đổi. C. , A, f và  đều không đổi. D. , E, T và  đều th y đổi. 47. Một vật d o động điều hoà ó phương trình x = A. sin ( A. Lú vật ó li độ x = - A. B. Lú vật đi qu VTCB theo hiều dương. C. Lú vật ó li độ x = A. D. Lú đi qu VTCB theo hiều âm. 48. Một vật d o động điều hoà theo phương trình x = A.sint thì gô thời gi n họn lú nào? A. Lú vật ó li độ x = - A B. Lú vật ó li độ x = A C. Lú vật đi qu VTCB theo hiều dương. D. Lú vật đi qu VTCB theo hiều âm. 49. Phương trình vận t ủ vật là: v = Acost. Phát biều nào s u đây là sai? A. G thời gi n lú vật ó li độ x = - A B. G thời gi n lú vật ó li độ x = A. C. G thời gi n lú vật đi qu VTCB theo hiều dương. D. Cả A và B 50. Một on lắ lò xo gồm quả ầu kh i lượng m và lò xo độ ứng K. Khẳng định nào s u đây là s i: A Kh i lượng tăng 4 lần thì hu kì tăng 2 lần. B. Độ ứng giảm 4 lần thì hu kì tăng 2 lần. C. Kh i lượng giảm 4 lần đồng thời độ ứng tăng 4 lần thì hu kì giảm 4 lần. D. Độ ứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần. 51. Một vật M huyển động tròn đều với vận t gó  ó hình hiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là OP. Khẳng định nào s u đây là s i: A. x tuân theo qui luật hình sin hoặ osin đ i với thời gi n. B. Thời gi n mà M huyển động bằng thời gi n P huyển động thời gi n t. C. Vận t trung bình ủ M bằng vận t trung bình ủ P trong ùng thời gi n t. D. Tần s gó ủ P bằng vận t gó ủ M 52. Xét h i on lắ lò xo và on lắ đơn. Khẳng định nào s u đây là s i: A Con lắ đơn và on lắ lò xo đượ oi là hệ d o động tự do nếu á lự m sát tá dụng vào hệ là không đáng kể. B. Con lắ đơn là d o động điều hoà khi biên độ gó là nhỏ và m sát bé. C. Chu kì on lắ đơn phụ thuộ vào vị trí ủ vật trên trái đất và nhiệt độ môi trường D. Định luật Hookes (Hú ) đ i với on lắ lò xo đứng trong mọi giới hạn đàn hồi ủ lò xo. 53. Xét d o động điều hò ủ một on lắ lò xo. Gọi O là vị trí ân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 hu kì, on lắ sẽ huyển động nh nh dần trong khoảng A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N. 54. Xét d o động điều hò ủ một on lắ lò xo. Gọi O là vị trí ân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gi n di huyển từ O tới Q sẽ bằng Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 10 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ A. thời gi n từ N tới Q B. 1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì Một on lắ đơn đượ dùng làm on gõ dây ó hu kỳ T = 2s ở trên mặt đất. Đư on lắ lên độ o 5 km, để hu kỳ không đổi thì phải th y đổi hiều dài on lắ như thế nào ? (Cho bán kính trái đất R = 6400 km, g0 = (m/s2) và hiều dài on lắ l0 = 1m). A. Tăng hiều dài on lắ lên 1,001 m B. Giữ nguyên hiều dài on lắ C. giảm hiều dài on lắ xu ng 0,999 m D. Chiều dài mới ủ on lắ bằng 1,01 m. Khi huyển một đồng hồ quả lắ từ xí h đạo lên Bắ ự Trái Đất và s u đó lên Mặt trăng. Đồng hồ đó: A. sẽ hạy nh nh hơn trên Bắ ự và hạy hậm hơn trên Mặt Trăng. B. Sẽ hạy hậm hơn trên Bắ Cự và nh nh hơn trên Mặt Trăng. C. Trên Bắ ự và trên xí h đạo hạy nh nh như nh u, trên Mặt Trăng hạy hậm hơn. D. Trên Bắ ự và trên xí h đạo hạy nh nh như nh u, trên Mặt Trăng hạy nh nh hơn vì trên đó không ó khí quyển. Trong thời gi n rơi tự do, on lắ òn thự hiện d o động không? A. Nếu trướ khi rơi on lắ đ ng d o động thì trong thời gi n rơi nó tiếp tụ d o động B. Do ó lự ản ủ không khí, on lắ tiếp tụ d o động nhưng với tần s thấp hơn so với trướ đó. C. Do gi t trọng trường tăng, nên àng rơi xu ng thấp on lắ àng d o động nh nh hơn, tứ tần s d o động àng lớn hơn. D. Con lắ không d o động vì mọi bộ phận ủ nó kể ả điểm treo, đều rơi xu ng đất ùng với gia t . Lự kéo ăng ủ đoạn hỉ treo trên on lắ đơn d o động ó giá trị như thế nào? A. Như nh u tại mọi vị trí d o động B. Lớn nhất tại vị trí ân bằng và lự này lớn hơn trọng lượng on lắ . C. Lớn nhất tại vị trí ân bằng và bằng trọng lượng on lắ . D. Nhỏ nhất tại vị trí ân bằng và bằng trọng lượng on lắ . Điều kiện để on lắ đơn d o động điều hò là A. on lắ đủ dài và không m sát. B. kh i lượng on lắ không quá lớn. C. gó lệ h nhỏ và không m sát. D. d o động tại nơi ó lự hấp dẫn lớn. Chu kì d o động điều hò ủ on lắ đơn sẽ tăng khi A. giảm kh i lượng ủ quả nặng. B. tăng hiều dài ủ dây treo. C. đư on lắ về phí h i ự trái đất. D. tăng lự ản lên on lắ . Phát biểu nào s u đây là s i? A. Chu kỳ d o động nhỏ ủ một on lắ đơn tỷ lệ với ăn bậ h i ủ hiều dài ủ nó. B. Chu kì d o động nhỏ ủ một on lắ đơn tỉ lệ nghị h với ăn bậ h i ủ gi t trọng trường. C. Chu kì d o động nhỏ ủ một on lắ đơn phụ thuộ vào biên độ D. Chu kì d o động nhỏ ủ một on lắ đơn không phụ thuộ vào kh i lượng ủ on lắ . D o động nào s u đây không ó tính tuần hoàn? A. D o động tắt dần. B. D o động điều hò . C. Sự tự d o động. D. D o động ưỡng bứ . Một on lắ lò xo d o động điều hò trên mặt phẳng nằm ng ng, qu nh vị trí ân bằng O, giữ h i điểm biên B và C. Trong gi i đoạn nào thế năng ủ on lắ lò xo tăng? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. Điều nào s u đây là s i khi nói về d o động điều hò ủ on lắ lò xo? A. Năng lượng d o động biến thiên tuần hoàn. B. Li độ biến thiên tuần hoàn. C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 11 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ D. Động năng biến thiên tuần hoàn. 65. Nguyên nhân gây ra d o động tắt dần là do A. biên độ d o động giảm dần B. ó m sát và lự ản ủ môi trường C. d o động không òn điều hò D. ó lự ngoài tuần hoàn tá dụng vào hệ. 66. Phát biểu nào s u đây là đúng khi nói về điều kiện để ó d o động ưỡng bứ ? A. Có ngoại lự tá dụng vào hệ d o động. B. Biên độ d o động th y đổi. C. Hệ vật hịu tá dụng ủ ngoại lự tuần hoàn. D. Có lự m sát tá dụng vào hệ. 67. Tần s riêng ủ hệ d o động là A. tần s ủ ngoại lự tuần hoàn. B. tần s d o động tự do ủ hệ. C. tần s d o động ổn định khi hệ d o động ưỡng bứ . D. tần s d o động điều hò ủ hệ. 68. Có hệ on lắ lò xo treo thẳng đứng và hệ on lắ đơn ùng d o động điều hò tại một nơi nhất định. Chu kì d o động ủ húng bằng nh u nếu hiều dài ủ on lắ đơn A. bằng hiều dài tự nhiên ủ lò xo. B. bằng hiều dài ủ lò xo khi vật ở vị trí ân bằng. C. bằng độ biến dạng ủ lò xo khi vật ở vị trí ân bằng. D. bằng độ biến dạng ủ lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. 69. Trong d o động ưỡng bứ , khi ngoại lự tuần hoàn ó biên độ và tần s không đổi, biên độ d o động ưỡng bứ A. không phụ thuộ vào lự ản ủ môi trường. B. tăng dần. C. không đổi. D. hỉ phụ thuộ vào tần s riêng ủ hệ. 70. Chu kì d o động ủ một vật d o động ưỡng bứ khi ộng hưởng ơ xảy r ó giá trị A. bằng hu kì d o động riêng ủ hệ. B. nhỏ hơn hu kỳ d o động riêng ủ hệ. C. phụ thuộ vào ấu tạo ủ hệ d o động. D. phụ thuộ vào lự ản môi trường. 71. Con lắ lò xo d o động điều hò Thế năng và động năng ủ vật d o động A. không phải là á đại lượng biến thiên điều hò theo thời gi n. B. là á đại lượng biến thiên điều hò với hu kì gấp đôi hu kì d o động ủ vật. C. là á đại lượng biến thiên điều hò với tần s gấp đôi tần s d o động ủ vật. D. là á đại lượng biến thiên điều hò với tần s gó bằng tần s gó ủ vật d o động. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Cho h i d o động ùng phương, ùng tần s ó phương trình s u: x1=5 os(20πt + π/4) ( m) và x2= 5 2 os(20πt – π/2) ( m). Phương trình d o động tổng hợp ủ x1 và x2 là A. x=5 os(20πt – π/4) ( m) B. x=5 os(20πt + π/4) ( m) C. x= 5 2 os(20πt + 3π/4) ( m) D. x=12 os(20πt – π/4) ( m) 2. Tiến hành tổng hợp 2 d o động ùng phương, ùng tần s và lệ h ph π/2 đ i với nh u. Nếu gọi biên độ h i d o động thành phần là A1, A2 thì biên độ d o động tổng hợp A sẽ là A. A = A1 + A2 B. A = A1 2 nếu A1 > A2 A 2+ A 2 1 2 C. A = D. A = 0 nếu A1 = A2 3. Chọn âu đúng. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình d o động: x1  A1 sin(t  1 ) và x2  A2 sin(t  2 ) . A. Khi 2  1  2n thì h i d o động ùng ph . Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 12 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu B. Khi 2  1  (2n  1)  2 gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ thì h i d o động ngượ ph . C. Khi 2  1  (2n  1) thì h i d o động vuông ph . D. A, B, C đều đúng. 4. Chọn âu đúng. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình d o động: x1  A1 sin(t  1 ) và x2  A2 sin(t  2 ) . Biên độ ủ d o động tổng hợp đượ xá định: A. A  A12  A22  2 A1 A2cos(1  2 ) C. A  A12  A22  2 A1 A2cos( 1  2 ) B. A  A12  A22  2 A1 A2cos(1  2 ) D. A  A12  A22  2 A1 A2cos( 1  2 ) 2 2 5. Chọn âu đúng. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình d o động: x1  A1 sin(t  1 ) và x2  A2 sin(t  2 ) . Ph b n đầu ủ d o động tổng hợp đượ xá định: A sin 1  A2 sin 2 A sin 1  A2 sin 2 A. tg  1 B. tg  1 A1cos1  A2cos2 A1cos1  A2cos2 A cos1  A2cos2 A cos1  A2cos2 C. tg  1 D. tg  1 . A1 sin 1  A2 sin 2 A1 sin 1  A2 sin 2 6. Chọn âu đúng. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình d o động: x1 = A1cos( t + 1), x1 = A1cos( t + 1) và thì biên độ d o động tổng hợp là: A. A = A1 + A2 nếu h i d o động cùng pha B. B. A = A1  A2 nếu h i d o động ngượ ph C. C. A1  A2 < A < A1 + A2 nếu h i d o động ó độ lệ h ph bất kỳ. D. D. A, B, C đều đúng. 7. Cho h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s ó phương trình như s u: x1 = A1 sin(t +1)cm, x2 = A2sin(t+ 2) m. Biên độ d o động tổng hợp ó giá trị ự đại khi độ lệ h ủ h i d o động thành phần ó giá trị nào s u đây là đúng? A. 2 - 1 = (2k +1)π B. 1 - 2 = 2kπ C. 2 - 1 = 2kπ D. B hoặ C 8. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động ùng phương ùng tần s ó phương trình là: x1 = A1cos(t +1)cm, x2 = A2cos(t+ 2) m.Thì biên độ ủ d o động tổng hợp là: A. A2 = B. A2 = C. A2 = D. A2 = 9. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s ó phương trình x1 = A1cos(t +1)cm , x2 = A2cos(t+ 2) m. Thì ph b n đầu ủ d o động tổng hợp xá định bởi: A. tg = B. tg = C. tg = D. tg = 10. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s ó phương trình: x1 = A1sin(t +1)cm, x2 = A2sin(t+ 2) m. Thì biên độ ủ d o động tổng hợp nhỏ nhất khi: A. 2 - 1 = (2k +1).π B. 2 -1 = (2k + 1)π/2 C. 2 - 1 = 2kπ D. Một giá trị khá . 11. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ùng phương ùng tần s ó phương trình: x1 = A1sin(t +1)cm, x2 = A2sin(t+ 2)cm. Thì biên độ ủ d o động tổng hợp lớn nhất khi: A. A. 2 - 1 = (2k +1).π/2 B. 2 -1 = (2k + 1)π C. 2 - 1 = 2kπ D. Một giá trị khá . 12. H i d o động điều hoà thành phần ùng phương, ùng tần s , ùng ph ó biên độ là A 1 và A2 với A2 = 3A1 thì d o động tổng hợp ó thể là: A. 5A1 B. 2A2 C.3A1 D.4A2 13. H i d o động điều hoà thành phần ùng phương, ùng tần s , ó biên độ lần lượt là 8 m và 12 m, biên độ d o động tổng hợp ó thể là: Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 13 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ A. 5cm B. 2cm C. 21cm D. 3cm 14. h i d o động điều hoà thành phần ùng phương, ùng tần s , ó biên độ lần lượt là 6 m và 8 m, biên độ d o động tổng hợp không thể là: A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 15cm 15. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s 50Hz, biên độ và ph b n đầu lần lượt là A1 = 1cm, A2 = , 1 = 0, 2 = r d. Phương trình d o động tổng hợp là: A. x = cm B. x = cm C. x = cm D. x = cm 16. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình x1 = 4 sin100πt m, x2 = 4 os100πt m. Phương trình d o động tổng hợp là: A. x = 8 os(100πt + cm B. x = 8 os(100πt + cm C. x = 8 os(100πt - cm D. x = 8 os(100πt cm 17. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình x2 = 5cos(10πt - π) m. x2 = 10 os(10πt + ) m. Phương trình d o động tổng hợp là: A. x = 5 os10πt m. B. x = 5 os(10πt + C. x = 5 os (10πt + ) cm. D. x = 5 os(10πt - ) cm. ) cm. 18. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s 50Hz, biên độ và ph b n đầu lần lượt là A1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 = - r d. Phương trình d o động tổn hợp là: A. x = 6 os(50πt + ) cm. B. x = 6 os(100πt + ) cm. C. x = 6 os (100πt - ) cm. D. x = 6 os(50πt - ) cm. 19. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s f, biên độ và ph b n đầu lần lượt là A1 = 5cm, A2 = 5 cm, 1 = - rad, 2 = - . Phương trình d o động tổng hợp: A. x = 10 os(2πft + cm. B. x = 10 os(2πft - C. x = 10 os(2πft - cm. D. Không ó đáp án hính xá cm 20. Một vật thự hiện đồng thời b d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s gó , biên độ và pha b n đầu lần lượt là: A1 = 250 mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm, 1 = 0, 2 = , 3 = . Phương trình tổng hợp là: A. x = 500cos(t+ ) mm. B. x = 500cos(t - ) mm C. x = 500sin(t - ) mm. 21. D. x = 5000sin(t+ ) mm. Một vật thự hiện đồng thời h i d o động điều hoà ó phương trình: x1 = A1sin(20t + ) cm, x2 = 3sin(20t + ) m, Biết vận t ự đại ủ vật là 140 m/s. Khi đó biên độ A1 và ph b n đầu ủ vật là: A. A1 = 8cm,  = 520 . B. A1 = 8cm,  = 380 0 C. A1 = 5cm,  = 52 D. Một giá trị khá . 22. Cho h i d o động điều hoà ùng phương, ùng tần s , biên độ lần lượt là: A1 = 9cm, 1 = , 2 = r d. Khi biên độ ủ d o động tổng hợp là 9 m thì biên độ A2 là: A. A2 = 4,5 cm. B. A2 = 9 cm C. A2 = 9cm D. Một giá trị khác. 23. Một vật thự hiện h i d o động điều hoà ùng phươn, ùng tần s ó biên độ và ph b n đầu lần lượt là: A1, A2, 1 = - , 2 = r d, d o động tổng hợp ó biên độ là 9 m. Khi A2 ó giá trị ự đại thì A1 và A2 ó giá trị là: A. A1 = 9 cm và A2 = 18cm B. A1 = 18cm và A2 = 9 cm C. A1 = 9 cm và A2 = 9cm D. Một giá trị khá . Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 14 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ DAO ĐỘNG TẮT DẦN – CƢỠNG BỨC – CỘNG HƢỞNG – TỰ DAO ĐỘNG 1. Chọn âu trả lời sai: A. Sự d o động dưới tá dụng ủ nội lự và ó tần s nội lự bằng tần só riêng fo ủ hệ gọi là sự tự d o động. B. Một hệ tự d o động là hệ ó thể thự hiện d o động tự do C. Cấu tạo ủ hệ tự d o động gồm: vật d o động và nguồn ung ấp năng lượng. D. Trong sự tự d o động biên độ d o động là hằng s , phụ thuộ vào á h kí h thí h d o động. 2. Chọn âu trả lời sai? A. Hiện tượng đặ biệt xảy r trong d o động ưỡng bứ là hiện tượng ộng hưởng. B. Điều kiện ộng hường là hệ phải d o động ưỡng bứ dưới tá dụng ủ ngoại lự biến thiên tuần hoàn ó tần s ngoại lự f  tần s riêng ủ hệ C. Biên độ ộng hưởng d o động không phụ thuộ vào lự m sát ủ môi trường hỉ phụ thuộ vào biên độ ủ ngoại lự ưỡng bứ . D. Khi ộng hưởng d o động biên độ ủ d o động ưỡng bứ tăng đột ngột và đạt giá trị ự đại. 3. Chọn âu trả lời sai: A. D o động tắt dần là d o động ó biên độ giảm dần theo thời gi n. B. D o động ưỡng bứ là d o động dưới tá dụng ủ một ngoại lự biến thiên tuần hoàn. C. Khi ộng hưởng d o động: tần s d o động ủ hệ bằng tần s riêng ủ hệ D. Tần s ủ d o động ưỡng bứ luôn bằng tần s riêng ủ hệ d o động. 4. D o động …là d o động ủ một vật đượ duy trì với biên độ không đỏi nhờ tá dụng ủ ngoại lự tuần hoàn. A. Điều hoà B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bứ . 5. Hiện tượng ộng hưởng xảy r khi nào? A. Tần s ủ lự ưỡng bứ bằng tần s riêng ủ hệ B. Tần s d o động bằng tần s riêng ủ hệ C. Tần s ủ lự ưỡng bứ nhỏ hơn tần s riêng ủ hệ. D. Tần s ủ lự ưỡng bứ lớn hơn tần s riêng ủ hệ. 6. Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩ á loại d o động. A. D o động tắt dần là d o động ó tần s giảm dần theo thời gi n. B. D o động tự do là d o động ó biên độ hỉ phụ thuộ vào đặ tính ủ hệ, không phụ thuộ á yếu t bên ngoài. C. D o động ưỡng bứ là d o động duy trì nhờ ngoại lự không đổi. D. D o động tuần hoàn là d o động mà trạng thái d o động đượ lặp lại như ũ s u những khoảng thời gi n bằng nh u. 7. Chọn phát biểu s i. A. D o động điều hò là d o động đượ mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặ osin) theo thời gi n, x = A os(t+), trong đó A, ,  là những hằng s . B. D o động điều hò ó thể đượ oi như hình hiếu ủ một huyển động tròn đều xu ng một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 15 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ C. D o động điều hò ó thể đượ biểu diễn bằng một ve tơ không đổi. D. Khi một vật d o động điều hò thì vật đó ũng d o động tuần hoàn. 8. Khi một vật d o động điều hò , phát biểu nào s u đây ó nội dung s i? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí ân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật đi từ vị trí ân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D. Khi vật qu vị trí ân bằng thì động năng bằng ơ năng. 9. Sự d o động đượ duy trì dưới tá dụng ủ một ngoại lự tuần hoàn đượ gọi là A. d o động tự do. B. d o động ưỡng bứ . C. d o động riêng. D. d o động tuần hoàn. 10. Chọn phát biểu sai về hiện tượng ộng hưởng: A. Điều kiện ộng hưởng là hệ phải d o động ưỡng bứ dưới tá dụng ủ ngoại lự biến thiên tuần hoàn ó tần s ngoại lự f bằng tần s riêng ủ hệ fo. B. Biên độ ộng hưởng d o động không phụ thuộ vào lự m sát ủ môi trường, hỉ phụ thuộ vào biên độ ủ ngoại lự ưỡng bứ . C. Hiện tượng đặ biệt xảy r trong d o động ưỡng bứ là hiện tượng ộng hưởng. D. Khi ộng hưởng d o động biên độ ủ d o động ưỡng bứ tăng đột ngột và đạt giá trị ự đại. 11. Phát biểu nào dưới đây về d o động ưỡng bứ là sai? A. Nếu ngoại lự ưỡng bứ là tuần hoàn thì trong thời kì đầu d o động ủ on lắ là tổng hợp d o động riêng ủ nó với d o đọng ủ ngoại lự tuần hoàn. B. S u một thời gi n d o động òn lại hỉ là d o động ủ ngoại lự tuần hoàn. C. Tần s ủ d o động ưỡng bứ bằng tần s ủ ngoại lự tuần hoàn. D. Để trở thành d o động ưỡng bứ , t ần tá dụng lên on lắ d o động một ngoại lự không đổi. 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về d o động ưỡng bứ : A. Tần s ủ d o động ưỡng bứ là tần s ủ ngoại lự tuần hoàn. B. Tần s ủ d o động ưỡng bứ là tần s riêng ủ hệ. C. Biên độ ủ d o động ưỡng bứ là biên độ ủ ngoại lự tuần hoàn. D. Biên độ ủ d o động ưỡng bứ hỉ phụ thuộ vào tần s ủ ngoại lự tuần hoàn. 13. Chọn một phát biểu sai khi nói về d o động tắt dần: A. M sát, lự ản sinh ông làm tiêu h o dần năng lượng ủ d o động. B. D o động ó biên độ giảm dần do m sát hoặ lự ản ủ môi trường tá dụng lên vật d o động. C. Tần s ủ d o động àng lớn thì quá trình d o động tắt dần àng kéo dài. D. Lự ản hoặ lự m sát àng nhỏ thì quá trình d o động tắt dần àng kéo dài. 14. Phát biểu nào s u đây là đúng? A. D o động ưỡng bứ là d o động dưới tá dụng ủ ngoại lự biến đổi tuần hoàn. B. Biên độ d o động ưỡng bứ phụ thuộ vào m i qu n hệ giữ tần s ủ lự ưỡng bứ và tần s d o động riêng ủ hệ. C. Sự ộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lự m sát ủ môi trường ngoài là nhỏ. D. Cả A, B và C đều đúng. 15. Phát biểu nào s u đây là sai khi nói về d o động tắt dần? A . D o động tắt dần là d o động ó biên độ giảm dần theo thời gi n. B. Nguyên nhân ủ d o động tắt dần là do m sát. C. Trong dầu, thời gi n d o động ủ vật kéo dài hơn so với khi vật d o động trong không khí. D. A và C đúng Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 16 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ 16. Trong những d o động tắt dần s u đây, trường hợp nào sự tắt dần nh nh ó lợi? A. Quả lắ đồng hồ. B. Khung xe ô tô s u khi qu hỗ đường giồng C. Con lắ lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Sự d o động ủ on lật đật. 17. Nguyên nhân gây r d o động tắt dần ủ on lắ đơn trong không khí là: A. Do trọng lự tá dụng lên vật. B. Do lự ăng dây treo C. Do lự ản môi trường D. Do dây treo ó kh i lượng đáng kể. 18. Một xe máy hạy trên on đường lát gạ h, ứ á h khoảng 9m trên đường lại ó một rãnh nhỏ. Chu kì d o động riêng ủ khung xe trên á lò xo giảm xó là 1,5s. Xe bị xó mạnh nhất khi vận t ủ xe là: A 6km/h B. 21,6km/h C. 0,6 km/h D. 21,6m/s 19. Một người xá h một xô nướ đi trên đường mỗi bướ đi dài 45 m thì nướ trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì d o động riêng ủ nướ trong xô là 0,3s. Vận t ủ người đó là: A. 5,4 km/h B. 3,6 m/s C. 4,8 km/h D. 4,2 k/h 20. Một người xá h một xô nướ đi trên đường, mỗi bướ đi dài 40 m. Chu kì d o động riêng ủ nướ trong xô là 0,2s. Để nướ trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận t là: A 20cm/s B. 72 km/h C. 2m/s D. 5cm/s 21. Một người đeo h i thùng nướ s u xe đạp, đạp trên đường lát bêtông. Cứ 3m trên đường thì ó một rảnh nhỏ, hu kỳ d o động riêng ủ nướ trong thùng là 0,6s. Tính vận t xe đạp không ó lợi là: A 10m/s B. 18km/h C. 18m/s D. 10km/h 22. Một người treo hiế b lô tên tàu bằng sợi dây o su ó độ ứng 900N/m, b lô nặng 16kg, hiều dài mỗi th nh r y 12,5m ở hỗ n i h i th nh r y ó một khe hở hẹp. Vận t ủ tàu hạy để b lô rung mạnh nhất là: A. 27m/s B. 27 km/h C. 54m/s D. 54km/h 23. Một on lắ đơn ó độ dài 30 m đượ treo vào tầu, hièu dài mỗi th nh r y 12,5m ở hỗ n i h i th nh r y ó một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s2. Tàu hạy với vận t nào s u đây thì on lắ đơn d o động mạnh nhất: A. 40,9 km/h B. 12m/s C. 40,9m/s D. 10m/s 24. Một on lắ lò xo nằm ng ng gồm một vật ó kh i lượng 400g, lò xo ó độ ứng 100N/m. b n đầu người t kéo vật khỏi VTCB một đoạn 3 m rồi thả nhẹ ho nó d o động, hệ s m sát giữ vật và mặt phẳng nằm ng ng là 0,005 biết g = 10m/s2. Khi đó biên độ d o động s u hu kì đầu tiên là: A. A1 = 2,992cm B. A1 = 2,9992cm C. A1 = 2,95cm D. Một giá trị khác. 25. Một on lắ lò xo nằm ng ng gồm vật ó kh i lượng 200g, lò xo ó độ ứng 160N/m. B n đầu người t kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4 m rồi thả nhẹ ho nó d o động, hệ s m sát giữ vật và mặt phẳng nằm ng ng là 0,005 biết g = 10m/s2. Khi đó s d o động vật thự hiện ho đến lú dừng lại là: A. 1600 B. 160 C. 160.000 Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. D. Một giá trị khá . Page 17 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ CON LẮC LÒ XO 1. 2. 3. Một vật ó kh i lượng m treo vào lò xo ó độ ứng k. Kí h thí h ho vật d o động điều hò với biên độ 3 m thì hu kì d o động ủ nó là T = 0,3s. Nếu kí h thí h ho vật d o động điều hò với biên độ 6 m thì hu kì d o động ủ on lắ lò xo là A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s Cho d o động điều hò ó phương trình tọ độ: x = 3 ost ( m). Ve tơ Fresnel biểu diễn d o động trên ó gó hợp với trụ g Ox ở thời điểm b n đầu là    A. 0 rad B. rad C. rad D. – rad 6 2 2 Tại thời điểm t = 0 ho đến khi vật thự hiện d o động điều hoà ó vận t bằng 1/2 vận t ự đại, vật ó li độ bằng b o nhiêu? A. 4. 5. 6. 7. 8. C. . D. A Một vật d o động điều hoà với phương trình x = A os (t +0). Biết rằng trong khoàng 1/60 giây đầu tiên. vật đi từ vị trí ân bằng và đạt đượ li độ x =A /2 theo hiều dương ủ trụ Ox. Trái lại tại vị trí li độ x = 2 m, vận t ủ vật v = 40 m/s. Tần s gó và biên độ d o động ủ vật lần lượt bằng b o nhiêu? 20 π, 4 m B. 30 π, 2 m C. 10 π, 10 m D. 40 π, 4 m Một vật thự hiện d o động điều hoà với hu kỳ d o động T = 3,14s và biên độ d o động A = 1m. Tại thời điểm vật đi qu vị trí ân bằng, vận t ủ vật đó bằng b o nhiêu? A. 0,5 m/s B. 1 m/s. C. 2 m/s D. 3 m/s. Một vật huyển động th y đổi trên đoạn đường thẳng. Nó lần lượt rời x và s u đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t 1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t 2 x điểm A nhất. Vật này: A. Tại thời điểm t 1 ó vận t lớn nhất. B.Tại ả h i thời điểm t 1, t2 vận t ó thể ự đại, ự tiểu C. Có vận t lớn nhất tại ả t 1 và t2 D. Tại ả h i thời điểm t 1 và t2 đều ó vận t bằng không. Trong d o động điều hò trên một đường thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị ự đại tại ph φ = t + φ0 = 4π/2? A. lự kéo về và vận t . B. Li độ và vận t C. Lự kéo về và li độ D. Gi t và vận t . Chất điểm thự hiện d o động điều hoà theo phương nằm ng ng trên đoạn thẳng AB = 2 với hu kỳ T = 2s. Chọn g thời gi n t= 0 khi hất điểm nằm ở li độ x = /2 và vận t ó giá trị âm. Phương trình d o động ủ hất điểm ó dạng như thế nào? A. x = a cos (πt + ) B. x = 2a cos (πt + ) C. x = 2a cos (πt + 9. B. D. x = a cos (πt +/3) ) Một vật d o động điều hoà với phương trình x = Asin (t +0) . Hệ thứ liên hệ giữ biên độ A, li độ x, vận t v ó dạng như thế nào? A. A2 = B. . A2 = C. A2 = 10. Trong d o động điều hoà những đại lượng nào dưới đây 3π/2? A. gi t và li độ C. Lự và vận t 11. Một d o động điều hoà theo phương trình x = Asin (t + Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. D. A2 = đạt giá trị ự tiểu khi pha  = t + 0 = B. Li độ và vận t D. Gi t và vận t . ). Kết luận nào s u đây là s i? Page 18 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu A. Phương trình vận t gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ v = Acos(t + /2). B. Động năng ủ vật Ed = C. Thế năng ủ vật Et = D. E = m2 A2= cost. 12. Tổng năng lượng ủ một vật d o động điều hoà E = 3.10 - 5 J. Lự ự đại tá dụng lên vật bằng 1,5.10 - 3N, hu kỳ d o động ủ vật T = 2s và ph b n đầu φ0 = . Phương trình d o động ủ vật ó dạng nào trong á dạng s u đây? A. x = 0,02 cos(πt (m) B. x = 0,04 cos (πt (m) 13. 14. 15. 16. 17. 18. C. x = 0,2 cos (πt (m) D. x = 0,4 cos (πt (m) Khi gắn một vật ó kh i lượng m = 4kg vào một lò xo ó kh i lượng không đáng kể, nó d o động với hu kỳ T1 = 1s. Khi gắn một vật khá kh i lượng m2 vào một lò xo trên, nó d o động với hu kỳ T2 = 0,5s. Kh i lượng m2 bằng b o nhiêu? A. 0,5 kg. B. 2 kg C.1 kg D. 3 kg Lần lượt treo h i vật m1 và m2 vào một lò xo ó độ ứng k = 40N/m và kí h thí h húng d o động. Trong ùng một khoảng thời gi n nhất định, m1 thự hiện 20 d o động và m2 thự hiện 10 d o động. Nếu ùng treo ả h i vật đó vào lò xo thì hu kì d o động ủ hệ bằng s. Kh i lượng m1 và m2 lần lượt bằng b o nhiêu? A. 0,5kg, 1kg B. 0,5kg, 2 kg C. 1 kg, 1 kg D. 1 kg, 2 kg Một on lắ lò xo d o động đàn hồi với biên độ A = 0,1m và hu kì T = 0,5s. Kh i lượng ủ quả lắ m = 0,25 kg. Lự đàn hồi ự đại tá dụng lên quả lắ bằng b o nhiêu? A. 4N B. 0,4N C. 10N D. 40N Một vật ó kh i lượng m = 0,5kg đượ gắn vào một lò xo không trọng lượng ó độ ứng k = 600N/m, vật d o động với biên độ A = 0,1m. Tính vận t ủ vật khi xuất hiện ở li độ x = 0,05m. A. 5m/s B. 4 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s Một on lắ lò xo d o động với biên độ A = m. Vị trí xuất hiện ủ quả lắ , khi thế năng bằng động năng ủ nói là b o nhiêu? A. 0,5 m B. 1,0 m C. 1,5 m D. 2,0 m Một on lắ lò xo d o động thẳng đứng ó độ ứng k = 10 N/m. Quả lắ ó kh i lượng 0,4 kg. Người t ấp ho quả lắ một vận t b n đầu v0 = 1,5 m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Phương trình d o động ( họn g toạ độ tại vị trí ân bằng, hiều dương ùng hiều với vận t v 0và g thời gi n là lú bắt đầu huyển động) ó dạng như thế nào? A. x = 0,15 sin (5t) (m) B. x = 0,15 sin ( 5t - ) (m) C. x = 0,15 sin (5t) (m) D. x = 0,3 sin ( 5t + ) (m) 19. Một on lắ lò xo d o động điều hoà với hu kỳ T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắ x0 = m và vận t A. x = cos ( v0 = m/s. Phương trình d o động ủ (cm) ó li độ on lắ lò xo ó dạng như thế nào? B. x = cos ( (cm) C. x = (cm) D.x = (cm) 20. Một on lắ đơn ó hiều dài l = 1m. Khi quả lắ ngặng m = 100g nó d o động với hu kỳ T bằng gần 2s. Nếu treo thêm vào quả lắ một vật nữ nặng 100g thì hu kỳ d o động sẽ là b o nhiêu? A. gần 2s . B. gần 4s C. gần 6s D. gần 8s. 21. Chiều dài on lắ đơn (toán họ ) tăng gấp 4 lần, khi đó hu kì d o động ủ nó: A. tăng gấp 4 lần B. Tăng gấp 2 lần C. Giảm xu ng 2 lần D. Giảm xu ng 4 lần. 22. Một on lắ đơn ó hiều dài l d o động điều hoà với hu kỳ T 1. Khi đi qu vị trí ân bằng dây treo on lắ bị kẹt hặt tại trung điểm ủ nó. Chu kì d o động mới tính theo hu kì T 1 b n đầu là b o nhiêu? A. B. T1 (1 + ) C. D. T1 . 23. Vận t ủ một vật d o động điều hoà ó độ lớn đạt giá trị ự đại tại thời điểm t. Thời điểm ấy là thời điểm thí h ứng với phương án nào s u đây? Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 19 of 39 Tài liệu ôn luyện thi THPT Qu gi theo hương trình mới ủ Bộ Giáo Dụ A. Khi t = 0 B. Khi (T là chu kì) C. Khi t = T D. Khi vật qu vị trí ân bằng. 24. Công thứ nào s u đây đượ dùng để tính hu kì d o động ủ on lắ lò xo. A. T = B. T = C. T = D. T = 25. Một on lắ lò xo thự hiện d o động điều hoà theo phương trình x = 6sin4πt ( m). Ở những thời điểm nào vé tơ vận t ủ vật sẽ không đổi hướng khi húng ở á li độ 3 m và 6 m? A. t = ( +n) giây Với n = 0, 1,2, 3,..; B. t = ( + ) giây Với n = 0, 1,2, 3,..; C. t = ( + ) giây Với n = 0, 1,2, 3,..; D. t = ( + ) giây Với n = 0, 1,2, 3,..; 26. Một on lắ lò xo gồm một vật ó kh i lượng 0,4kg và một lò xo ó độ ứng 40N/m đặt nằm ng ng. Người t kéo vật lệ h khỏi vị trí ân bằng một đoạn bằng 12 m và thả nhẹ ho nó d o động. Bỏ qu mọi m sát. Chọn trụ toạ độ Ox trùng với phương huyển động ủ vật. G toạ độ trùng với vị trí ân bằng, hiều dương theo hướng kéo vật. Chọn g thời gi n là lú buông vật. Điều nào s u đây là sai? A. Tần s gó  = 10 rad/s. B. Biên độ A = 12 m C. Ph b n đầu  = D. Phương trình d o động x = 12sin(10t - ) m * Một lò xo có khối lƣợng không đáng kể có độ dài tự nhiên l0 đƣợc treo vào một điểm cố định O. Nếu treo vật có khối lƣợng m1 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm vật có khối lƣợng m2 = 100g thì độ dài của nó là l2 = 32cm. Trả lời 2 âu s u. 27. 54. Điều nào s u đây nói về lò xo là s i? A. Độ ứng k = 120N/m B. Độ ứng K = 100 N/m C. Chiều dài tự nhiên l0 = 32 cm D. A và C. 28. Khi hỉ treo m1 vào lò xo hu kì d o động nào là đúng? A. T = 0,2 giây B. T = 0,15 giây C. T = 2 giây D. T = 1,2 giây. 29. Một vật ó kh i lượng m đượ treo vào một lò xo. Vật d o động điều hoà với tần s f1= 12 Hz. Khi treo thêm một gi trọng m = 10 g thì tần s d o động là f2 = 10Hz. Những kết quả nào s u đây là đúng? A. m = 50 gam B. độ ứng K = 288 N/m C. chu kì T = 0,23s D. A, B và C đều đúng 30. Pittông ủ một động ơ đ t trong d o động trên một đoạn thẳng đường bằng 16 m và làm ho trụ khuỷu ủ động ơ qu y với vận t 1200 vòng/phút. Chọn t = 0 lú pittông ở vị trí ân bằng (trung điểm ủ đoạn đường pittông huyển động). Kết luận nào s u đây là đúng ? A. Tần s ủ pittông f = 20 Hz B. Phương trìnhd o động x = 0,08sin 40πt (m). C. Vận t ự đại ủ pittông vmax = 3,2π = 10,05m/s D. A, B và C đều đúng . 31. 58. Ph b n đầu ủ d o động ủ on lắ đơn sẽ là b o nhiêu trong điều kiện s u: Con lắ đơn treo trên trần một xe ô tô đ ng huyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ng ng, xe bất ngờ hãm lại đột ngột. Chọn g thời gi n là lú xe bị hãm, hiều dương là hiều huyển động ủ xe. Hãy họn đáp án đúng? A. φ = 0 B. φ = π C. π = D. φ = 32. Một vật huyển động dọ theo trụ Ox với phương trình. X = 3cos(ωt + ) + 8sin(ωt + ). Điều nào s u đây là s i? A. Vật thự hiện d o động điều hoà. B. D o động ủ vật không phải là d o động điều hoà. C. Biên độ d o động tổng hợp A = 7 m D. Ph b n đầu ủ d o động tổng hợp thoả mãn: 33. H i lò xo ó độ ứng k1, k2và vật m đượ n i với nh u theo h i á h song song và n i tiếp. Độ ứng k ủ lò xo tương đương với mỗi hệ, biểu thứ nào nghiệm đúng trong á biểu thứ s u: Trần Văn Hùng – Chuyên Bắ Gi ng: ĐT 0946.123.567. Page 20 of 39
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan