-
Bài 1. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta năm
1999 và 2009 ( đơn vị là %)
Năm
1999
2009
0 tuổi đến 14 tuổi
33,5
25,0
15 tuổi đến 59 tuổi
58,4
66,0
60 tuổi trở lên
8,1
9,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu theo độ tuổi của nước ta trong 2
năm 1999 và 2009.
b. Nêu những nhận xét
c. Cho biết cơ cáu trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT-XH
Bài 2. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông
thôn của nước ta thời kì 1996-2005 ( đơn vị là %)
Khu vực
1996
2005
Thành thị
20,1
25,0
Nông thôn
79,9
75,0
Tổng
100
100
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thanh thị và nông
thôn
b. Nêu những nhận xét và giải thích
Bài 3. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của
nước ta giai đoạn 2000-2005 ( đơn vị là %)
Năm
2000
2002
2004
2005
Nông lâm ngư
65,1
61,9
58,8
57,3
Công nghiệp-xây dựng
13,1
15,4
17,3
18,2
Dịch vô
21,8
22,7
23,9
24,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của
nước ta thời kì 2000-2005
b. Nêu nhận xét và giải thích
Bài 4. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu dân số nước ta theo giới tính và theo độ tuổi.( Đơn vị
là %).
Nhóm tuổi
0 tuổi đến 14 tuổi
15t đến 59 tuổi
60 tuổi trở lên
Năm 1979
Nam
Nữ
21,8
20,7
23,8
26,6
2,9
4,2
Năm 1989
Nam
Nữ
20,1
18,9
25,6
28,2
3,0
4,2
Năm 1999
Nam
Nữ
17,4
16,1
28,4
30,0
3,4
4,7
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo độ tuổi và theo giới tính.
b) Qua biểu đồ hãy rút ra những nhận xét và giải thích.
c) Cho biết cơ cấu dân số như trên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã
hội.
1
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình dân số của nước ta thời kì 1921-2005.
Năm
1921
1960
1985
1989
1999
2005
Dân số
(Triệu
15,6
30
60
64,4
76,3
83,0
người)
Tỉ suất
1,35
tăng
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
dân(%)
a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số nước ta thời kì 1921-2005.
b) Nêu những nhận xét.
Bài1 6. Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số thành thị của nước ta (đơn vị là triệu người)
Năm
Tổng số dân
Dân thành thị
1990
66,15
12,9
1995
71,63
14,9
2000
77,68
18,8
2003
81,00
20,9
2005
84,13
22,8
a. Hãy vẽ biểu đồ thẻ hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
b. Nêu nhận xét và giải thích
Bài 7
Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình đô thị hoá ở nước ta:
Năm
Số dân thành thị
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng
( Triệu người)
số dân (%)
1990
12.9
19.5
1995
14.9
20.8
2000
18.8
24.2
2003
20.9
25.8
2005
22.8
27.1
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đô thj hoá ở nước ta.
b. Nêu nhận xét và giải thích.
Bài 8: Cho bảng số liệu sau về tình trạng việc làm phân theo vùng ở nước ta ( năm 1996)
( Đơn vị : nghìn người )
Vùng
Lực lượng lao
ố người chưa có việc
động
Làm thường xuyên
Cả nước
35.886
965,6
Miền núi, trung du phía Bắc
6.433
87,9
Đồng bằng Sông hồng
7.383
182,7
Bắc Trung bộ
4.664
123
Duyên HảI Nam Trung Bộ
3.805
122,1
Tây Nguyên
1.442
15,6
Đông Nam Bộ
4.391
204,3
Đồng bằng Sông cửu Long
7.748
229,9
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lệ người chưa có việc làm thường xuyên ở nước ta.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì .
Bài 9: Cho bảng số liệu sau về tình trạng thất nghiệp của lực lượng lao động ở nước ta khu vực
thành thị năm 2002
( Đơn vị : % )
2
Vùng
2003
Tây Bắc
5,11
Đông Bắc
6,10
Đồng bằng Sông hồng
6,64
Bắc Trung bộ
5,58
Duyên HảI Nam Trung Bộ
5,49
Tây Nguyên
4,92
Đông Nam Bộ
6,31
Đồng bằng Sông cửu Long
5,52
a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình trạng thất nghiệp của lực lượng lao động ở nước ta
khu vực thành thị năm 2002
b.Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì .
Bài 1. Dựa vào bảng số liệu sau đây về giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của nước ta ( đơn vị là tỉ
đồng)
Năm
2000
2005
Nông nghiệp
129140,5
183342,4
Lâm nghiệp
7673,9
9496,2
Thủy sản
26498,9
63549,2
Tổng
163313,3
256387,8
a. Tính tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản
b. Nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản
c. Vẽ biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của ngành nông lâm nghiệp và thủy sản trong 2 năm 2000
và 2005
Bài 2 : Bảng số liệu sau:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời kỳ 1980-2002
Đơn vị :1000ha
Năm
1980 1985 1990
1995
2000
2002
Cây công nghiệp hàng năm
372
601
542
717
778
840
Cây công nghiệp lâu năm
256
478
657
902 1.451
1.505
a. Nêu các dạng biểu đồ có thể vẽ được (chỉ nêu các dạng và cách vẽ, không cần vẽ cụ thể) để
thể hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta thời kỳ 1980-2002.
Lựa chọn 1 dạng thích hợp nhất và giải thích vì sao có sự lựa chọn đó? Vẽ biểu đồ đã lựa chọn
và nêu nhận xét, giải thích.
b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở
nước ta thời kỳ 1980-2002. Nêu nhận xét và giải thích
c. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng diện tích cây công nghiệp hàng năm
và lâu năm ở nước ta thời kỳ1980-2002. Nêu nhận xét và giải thích.
Bài 3 Cho bảng số liệu sau :
Giá trị sản xuất của các ngành Nông- Lâm - Thuỷ sản ở nước ta thời kỳ 1990-2000 (Đơn vị
tỷ đồng)
Ngành
1990
1995
1998
2000
Nông nghịêp
61.818
82.307
99.096
112.112
Lâm nghiệp
4969
5.034
5.258
5.902
Thuỷ sản
8.135
13.524
16.920
21.777
3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta. Qua biểu đồ
em có nhân xét gì?
b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ phát triển của các ngành trong cơ cấu nông,
lâm, ngư nghiệp ở nước ta. Qua biểu đồ em có nhân xét gì?
ài
Cho bảng số liệu dới đây:
Diện tích và sản lượng lúa của cả nứơc trong thời kì 1980-2002
1980
1985
1990
1995
2002
ăm
iện tích (
ha)
5600
5740
6028
6765
7504
ản lượng(
tấn)
11647
15874
19225
25964
34447
1. Tính năng suất lúa của nước ta thời kì 1980-2002
2. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng diện tích và sản lượng và năng suất lúa của
cả nước trong thời kì 980-2002. Nêu nhận xét, giải thích?
Bài 5: Cho bảng số liệu sau: Số dân và sản lượng lúa của cả nước trong thời kì 1986-2002
Năm
1986
1990
1995
1998
2002
Số dân ( triệu người)
61,2
66,0
72,0
75,5
79,7
Sản lượng lúa ( triệu tấn)
16,0
19,2
25,0
29,1
34,4
1. Tính sản lượng lúa BQ/ng của nước ta thời kì 1986-2002
2. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng số dân và sản lượng và sản lượng lúa
BQ/ng của cả nước trong thời kì 1986-2002. Nêu nhận xét và giải thích?
Bài 6: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản cả nước trong thời kỳ 1990-2002 (1000 tấn)
ăm
1990
1992
1995
2000
2002
728,5
843,1
1195,3
1660,9
1802,6
Khai thác
162,1
172,9
389,1
589,6
844,8
uôi trồng
a. Nêu các dạng biểu đồ có thể vẽ được (chỉ nêu các dạng và cách vẽ, không cần vẽ cụ thể) để
thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta thời kỳ 1990-2002. Lựa chọn 1 dạng thích hợp nhấ
tvà giải thích vì sao có sự lựa chọn đó? Vẽ biểu đồ đã lựa chọn và nêu nhận xét, giải thích.
b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và thủy sản khai thác
của nước ta trong 2 năm trên. Nêu nhận xét.
c. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng tổng sản lượng thủy sản. sản lượng thủy
sản nuôi trồng và thủy sản khai thác ở nước ta thời kỳ 1990-2002.
d. Qua biểu đồ nêu nhận xét và giải thích.
ài tập 7: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta thời kỳ 1990-2003 ( đơn vị :Tỉ đồng)
Năm
Tổng
Lương
Rau đậu
Cây công
Cây khác
thực
nghiệp
1990
49604
33289,6
3477
6692,3
6145,1
2003
101210,2
60609,8
8404,2
23756,6
8439,6
a. Nêu các dạng biểu đồ có thể vẽ được (chỉ nêu các dạng và cách vẽ, không cần vẽ cụ thể) để
thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1990 và 2003.
b. Lựa chọn 1 dạng thích hợp nhất và giải thích vì sao có sự lựa chọn đó?
c. Vẽ biểu đồ đã lựa chọn và nêu nhận xét, giải thích?
ài tập 8: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thuỷ sản cả nước (nghìn tấn)
ăm
ổng số
Khai thác
uôi trồng
1990
890,6
728,5
162,1
1995
1584,4
843,1
172,9
2000
2250,5
1660,9
589,6
4
2002
2003
2005
a.
b.
c.
d.
2647,4
1802,6
844,8
2794,6
1828,5
966,1
3432,8
1995,4
1437,4
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản của cả nước trong thời gian qua.
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ phát triển của các ngành thuỷ sản nước ta
trong thời gian qua.
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu của ngành thuỷ sản ở nước ta trong thời gian
qua.
Qua mỗi biểu đồ em có nhận xét gì?
Bài 9: Cho bảng số liệu sau : Gia tăng đàn gia súc, gia cầm của nước ta thời kỳ 1985-2002.
Năm
Gia súc (1000 con )
Gia cầm
(Triệu con)
Trâu
Bò
Lợn
1985
2590,2
2597,6
11807,5
91,2
1990
2854,1
3116,9
12260,5
107,4
1995
2962,8
3638,9
16306,4
151,4
2000
2897,2
4121,9
16921,7
196,1
2002
2814,4
4062,9
23169,5
233,3
2005
2922,2
5540,7
27435,0
219.9
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng của các loại gia súc, gia cầm của nước ta thời kỳ
1985-2005.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu có nhận xét gì và giải thích tại sao?
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta ( đơn vị là %)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
100
100
100
ĐBSH
20,4
20,2
17,3
ĐBSCL
51,4
51,3
53,9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của nước ta
b. Nêu nhận xét và giải thích
Bài 11. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước
ta thời kì 1990-2005 ( đơn vị là nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1990
542
657
1995
716
902
2000
778
1451
2005
861
1633
a. Tính tốc độ tăng trưởng của diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng
năm của nước ta thời kì 1990-2005 ( lấy năm 1990= 100%)
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của
nước ta.
c. Nêu những nhận xét và giải thích
Bài 12: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp.(%).
Năm
1990
1995
2000
2005
Ngành
Trồng trọt
79,3
78,1
78,2
73,5
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
24,7
Dịch vụ nông nghiệp
2,8
3,0
2,5
1,8
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu của ngành nông nghiệp.
b) Nêu những nhận xét và giải thích.
5
Bài 13:Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng
năm của nước ta thời kì 1976-2002. ( Đơn vị là nghìn ha).
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1976
210,1
172,8
1980
371,7
256,0
1985
600,7
470,3
1990
542,0
657,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công
nghiệp hàng năm của nước ta thời kì 1976-2002.
b) Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.
Bài 14: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thịt các loại ( đơn vị là nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Thịt trâu
Thịt bò
Thịt lơn
Thịt gia cầm
1996
1412,3
49,3
70,1
1080,0
212,9
2000
1853,2
48,4
93,8
1418,1
292,9
2005
2812,2
59,8
142,2
2288,3
312,9
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình cung cấp thực phẩm của ngành chăn nuôi.
b. Nhận xét xề sự thay đổi cơ cấu sản lượng thịt các loại qua các năm.
Bài 15: Cho bảng số liệu sau: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm:
Năm
Tổng diện tích có
Diện tích rừng tự
Diện tích rừng trồng Tỉ lệ che phủ(%)
rừng (Triệu ha)
nhiên(triệu ha)
(triệu ha)
1943
14,3
14
0
43.8
1975
9,6
9.5
0.1
29.1
1983
7.2
6.8
0.4
22.
1990
9.2
8.4
0.8
27.8
1999
10.9
9.4
1.5
33.2
2005
12.7
10.2
2.5
38.0
1. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tổng diện tích rừng và độ che phủ của rừng nước ta thời kì 19432005
2. Nhận xét về sự biến động về diện tích các loại rừng ở nước ta qua các năm. GiảI thích vì sao có
sự thay đổi đó.
Bài 16. Dựa vào bảng số liệu sau đây và sự biến động diện tích rừng qua một số năm:
Năm
Tổng diện tích
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Độ che phủ (%)
(Triệu ha)
(Triệu ha)
(Triệu ha)
1943
14,3
14,3
0
43
1983
7,2
6,8
0,4
22
2006
12,9
10,4
2,5
39
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng của nước ta thời kì 19432006
b. Nêu nhận xét và giải thích
BµI 17: ình hình sản xuất thuỷ sản nước ta. Đơn vị: nghìn tấn
ản lượng thuỷ sản
1990
1992
1994
1996
-Đánh bắt
728.5
843.1
1120.9
1278.0
-Nuơi trồng
162.5
172.9
344.1
423.0
6
1998
1357.0
425.0
2000
1660.0
589.0
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta.
b) Nhận xét và phân tích nguyên nhân sự phát triển.
Bài 1. Dựa vào bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị là
tỉ đồng)
Năm
1996
2005
Thành phần
Nhà nước
74.164
294.085
Ngoài Nhà nước
35.682
308.854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
39.589
433.110
a. Vẽ biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của 2 năm
b. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất phân theo thành phần kinh tế
c. Nêu những nhận xét về sự tăng trưởng và sựthay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
phân theo thành phần kinh tế
Bài 2. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ
( Đơn vị là %).
Năm
1995
2005
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
19,7
22,8
Đông Bắc
6,0
5,0
Tây Bắc
0,3
0,3
Bắc Trung Bộ
3,6
3,7
Nam Trung Bộ
4,8
5,3
Tây Nguyên
1,2
0,8
Đông Nam Bộ
50,4
48,1
Đồng bằng sông Cửu Long
14,0
13,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ.
b. Nêu những nhận xét và giải thích
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình hoạt động của ngành năng lượng nước ta.
Năm
2000
2002
2004
2005
Loại
Than đá ( triệu tấn)
11,6
16,4
27,3
34,0
Dầu khí ( triệu tấn)
16,2
16,8
20,0
18,5
Điện ( tỉ Kwh)
26,6
35,8
46,2
53,3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình hoạt động của ngành năng lượng nước ta.
b. Nêu những nhận xét và giải thích.
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng của nước ta:
7
Sản phẩm
1995
2000
2001
2005
Vải lụa ( triệu mét)
263,0
356,4
410,1
560,8
Quần áo may sẳn ( triệu cái)
171,9
337,0
375,6
1011,0
Giày dép da ( triệu đôi)
46,4
107,9
102,3
218,0
Giấy, bìa ( nghìn tấn)
216,0
408,4
445,3
901,2
Trang in ( tỉ trang)
96,7
184,7
206,8
450,3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện chỉ số phát triển một số sản phẩm của công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng của nước ta thời kì 1995-2005.
b. Nêu những nhận xét và giải thích về tình hình phát triển của các sản phẩm.
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế của Đông
Nam Bộ và cả nước ( đơn vị là tỉ đồng).
1995
2005
Cả nước
Tống số
103.374
416.863
Công nghiệp quốc doanh
51.990
141.117
Công nghiệp ngoài quốc doanh
25.451
120127
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
25.933
155319
Đông Nam Bộ
Tổng số
50.508
199622
Công nghiệp quốc doanh
19.607
48058
Công nghiệp ngoài quốc doanh
9.942
46738
Khu vưc có vốn đầu tư nước ngoài
20.959
104826
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế
của cả nước và vùng Đông Nam Bộ.
b. Nhận xét về vị trí của vùng Đông Nam Bộ trong công nghiệp cả nước và đặc điểm cơ cấu công
nghiệp của vùng.
Bài 6:
iá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Đơn vị: tỷ đồng
hành phần kinh tế
1995
2002
-Quốc doanh
51990.5
104348.2
-Ngoài quốc doanh
25451.0
63948.0
-Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
25933.2
91906.1
Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế và nhận xét.
Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta thời kì 2000 2005. ( đơn vị là tấn).
Năm
Đường sắt
Đường ô tô
Đường sông
Đường biển
2000
6258
141.139
43.015
15.552
2005
8838
212.263
62.984
33.118
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng vận chuyển của nước
ta phân theo loại hình giao thông vận tải.
b. Nêu những nhận xét và giải thích.
Bài 2. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta ( đơn vị là %).
Nhóm hàng
1995
1999
2000
2001
2002 2005
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 23,5
31,3
37,2
34,9
29,0 33,7
8
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công 28,5
36,8
33,8
35,7
41,0 40,3
Hàng nông lâm thủy sản
46,2
31,9
29,0
29,4
30,0 26,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước
ta thời kì 1995-2005.
b. Nêu những nhận xét
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1994-2005.
( đơn vị là triệu USD).
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu.
1994
4.054,3
5.825,8
1996
7.255,9
11.143,6
1997
9.185,0
11.592,3
1998
9.360,3
11.499,6
2000
14.308,0
15.200,0
2005
32.441,9
36.978,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1994-2002.
b. Nêu những nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kì nầy.
Bài 4: Dựa bào bảng số liệu sau đây về tình hình hoạt động của ngành du lịch nước ta thời kì 19912005.
Năm
1991 1995 1997
1998
2000
2002
2005
Số lượt khách quốc tế ( Triệu lượt)
0.3
1.4
1.7
1.5
2.1
2.6
3.6
Số lượt khách nội địa ( Triệu lượt)
1.5
5.5
8.5
9.6
11.2
13.0
16.0
Doanh thu ( Tỉ đồng)
800
800
15056
14000
17400
23500
33000
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tình hình hoạt động của ngành du lịch nước ta thời
kì 1991-2005.
b. Nêu nhận xét và giải thích.
Bài 5: Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hành khác vân chuyển phân theo ngành vận tải (triệu
người)
ăm
ường sắt
ường bộ
ường hàng
ường sông
không
1995
8,8
441,7
2,4
108,9
2000
9,8
621,3
2,8
126,5
2003
12,0
718,3
4,5
137,2
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khối lượng hành khách vận chuyển phân theo
ngành vận tải trong các năm qua.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì?
Bài 6 : Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải (nghìn
tấn))
ăm
ường sắt
ường bộ
ường hàng
ường biển
ường
không
sông
1995
4515
92255
32
7307
28467
2000
6258
141139
45
15552
43015
9
2003
8385
172799
90
27449
55259
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo
ngành vận tải trong các năm qua.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì?
Bài 7: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu khối lương hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nước ta (%)
Các loại hình vận tải
1990
2002
Đường sắt
4.3
2.92
Đường bộ
58.94
67.68
Đường sông
30.23
21.7
Đường biển
6.52
7.67
Đường hàng không
0.01
0.03
a, Vẽ biểu đồ thể hện cơ cấu khối lương hàng hoá phân theo loại hình vận tải năm 1990 và 2002.
b, Qua biểu đồ nêu nhận xét.
Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tỉ lệ tăng trưởng GDP của nước ta thời kì 1975-2005.
(Đơn vị là %)
Năm
1979
1988
1995
1997
2005
Tỉ lệ tăng
0,2
5,1
9,5
4,8
8,4
trưởng
a.Hãy vẽ biểu đồ để thể hiện
b. Nhận xét và giải thích
Bài 2 Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị là %).
Năm
1995
2000
2005
Thành phần kinh tế
Nhà nước
40,2
38,5
38,4
Tập thể
10,1
8,6
6,8
Tư nhân
7,4
7,3
8,9
Cá thể
36,0
32,3
29,9
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo thành phần kinh
tế của nước ta thời kì 1995-2005.
b.Qua bảng số liệu và biểu đồ, rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1990-2005( đơn vị là %)
Năm
1990
1991
1995
1997
1998
2005
Ngành
Nông lâm ngư
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
21,0
Công nghiệp-xây
dựng
22,7
23,8
28,8
10
32,1
32,5
41,0
Dịch vụ
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,0
a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta thời kì 19902002.
b) Nêu những nhận xét và giải thích.
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị là %).
Năm
1995
2000
2005
Thành phần kinh tế
Nhà nước
40,2
38,5
38,4
Tập thể
10,1
8,6
6,8
Tư nhân
7,4
7,3
8,9
Cá thể
36,0
32,3
29,9
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo thành phần kinh
tế của nước ta thời kì 1995-2005.
b.Qua bảng số liệu và biểu đồ, rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.
ài tập 5: ỷ trọng
phân theo các ngành kinh tế ở nước ta . Đơn vị: %
Ngành
1986
1991
1996
2000
2002
-Nông nghiệp
38,06
40,49
27,76
24,53
22,99
-Công nghiệp
28,88
23,79
29,73
36,73
38,55
-Dịch vụ
33,06
35,72
42,51
38,64
38,46
Hãy nhận xét tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta từ năm 1986 đến 2002.
Bài 1 Cho bảng số liệu sau:
Diện tích lúa phân theo mùa vụ của đồng bằng sông Cửu Long trong thời kỳ 1995-2003(1000ha)
ăm
1995
2000
2001
2002
2003
1035,7
1520,6
1537,6
1513,7
1498,8
ụ đông xuân
757,3
543,6
442,9
420,2
376,6
ụ mùa
1397,6
1881,6
1811,5
1900,9
1910,4
ụ hè thu
a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu mùa vụ qua diện tích lúa của vùng trong thời kì
trên.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì?
Bài 2: Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa của ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long và cả nước (tạ/ha)
Năm
1995
2000
2002
ĐB sông Hồng
44.4
55.2
56.4
ĐB sông Cửu Long
40.2
42.3
46.2
11
2005
53.9
50.3
Cả nước
36.9
42.4
45.9
48.9
a, Vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long với cả nước năm 1995,
2000, 2002 và 2005.
b, Nêu nhận xét và giải thích vì sao năng suất lúa của ĐB sông Hồng lại cao hơn ĐB sông Cửu
Long.
Bài 3: Cho bảng số liệu sau:
Bình quân lương thực/người của ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long và cả nước TK 1989-1999
(kg/người)
Năm
1989
1996
1999
2005
ĐB sông Hồng
315.7
361.0
414.0
362
ĐB sông Cửu Long
631.2
854.3
1012.3
1114
Cả nước
331.0
387.7
448.0
477
a, Vẽ biểu đồ so sánh BQ lương thực/người của ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long với cả nước
TK 1989-1999.
b, Nêu nhận xét và giải thích tại sao có sự khác biệt về BQ lương thực/người của ĐB sông Hồng và
ĐB sông Cửu Long.
Bài 4: Cho bảng số liệu sau:
Năm
1981
DS (triệu người)
54.9
SL lúa (triệu tấn)
12.4
1984
58.6
15.6
1986
61.2
16.0
1988
63.6
17.0
1990
66.2
19.2
1996
75.4
26.2
1999
76.3
31.4
2006
86.2
36
a, Tính sản lượng lúa bình quân/ người qua các năm (kg/người).
b, Tình tốc độ gia tăng sản lượng lúa, dân số, BQSL lúa/người TK 1981-1999.
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn về sự gia tăng DS, SL lúa, BQSL lúa/người và
nêu nhận xét.
ài : Cho bảng số liệu sau:
Diện tích các loại đất ở ĐB sồn Hồng và ĐB song Cửu Long năm 2005 (nghìn ha)
Các loại đất
ĐB sông Hồng
ĐB sông Cửu Long
Đất sản xuất nông nghiệp
760.3
2575.9
Đất lâm nghiệp
123.3
356.2
Đất chuyên dung
230.5
219.5
Đất ở
116.5
109.5
Đất khác
255.6
779.3
1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu DT các loại đất ở ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.
2. So sánh và giải thíc cơ cấu sử dụng đất của ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.
Bài 6. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích gieo trồng lúa của cả nước, đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sông Cửu Long ( đơn vị là nghìn ha)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
6766
7666
7329
ĐBSH
1193
1212
1139
ĐBSCL
3191
3946
3826
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu
Long với cả nước
b. Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích lúa của nước ta
c. Nêu vai trò của hai đồng bằng trong sản xuất lúa. Vì sao hai đồng bằng lại có vai trò đó?
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân đàu
người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước.
12
Các chỉ tiêu
Dân số ( nghìn người)
Diện tích cây lương thực ( nghìn ha)
Sản lượng lương thực( nghìn tấn)
Bình quân lương thực ( kg/ người)
Đồngbằng sông Hồng
1995
2005
16.137
18.028
1.117
1.221
5.340
6.518
331
362
Cả nước
1995
2005
71.996
83.106
7.322
8.383
26.141
39.622
363
477
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng với cả nước về dân số, diện tích gieo
trồng và sản lượng lương thưc.
b. Nêu những nhận xét và giải thích cần thiết về tình hình sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông
Hồng
Bài 8
Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm năm 2005.( đơn vị là
nghìn ha)
Loại cây
Cả nước
Tây Nguyên
Cây công nghiệp lâu năm
1633,6
634,3
Cà phê
497,4
445,4
Chè
122,5
27,0
Cao su
482,7
109,4
Các cây khác
531,0
52,5
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước và Tây Nguyên.
b. Nêu nhận xét về vị trí của Tây Nguyên trong việc trồng cây công nghiệp lâu năm.
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu
Long ( đơn vị là triệu tấn).
Năm
1995
2000
2002
2005
Vùng
Cả nước
1,58
2,25
2,64
3,43
Đồng bằng sông Cửu Long
0,82
1,17
1,36
1,84
a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả nước.
b. Nêu nhận xét và giải thích.
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau đây về tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1985-2005 Đơn
vị diện tích là triệu ha. Đơn vị sản lượng là triệu tấn.
Năm
Cả nước
Đồng bằng Sông Hồng
Đồng bằng S. Cửu Long
Diện tích Sản lượng
Diện tích
Sản lượng
Diện tích
Sản lượng
1985
5,7
15,8
1,05
3,1
2,25
6,8
2005
7,4
35,8
1,03
5,4
3,8
19,2
a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để so sánh qui mô về diện tích và sản lượng lúa của đồng
bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long với cả nước.
b) Nêu những nhận xét về vị trí của 2 đồng bằng trong sản xuất lúa của cả nước. Vì sao 2
đồng bằng nầy lại có được vị trí đó?
c) So sánh đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất lúa.
13
Bài 11:
Cả nước
Tổng diện tích đất tựnhiên (nghìn ha)
-Đất nông nghiệp (nghìn ha)
-Số dân (nghìn người)
32924.1
9345.4
77685.5
Đồng bằng
sông Hồng
1478.8
857.6
17017.7
Đồng bằng
sông Cửu Long
3936.1
2970.2
16365.9
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân của Đồng bằng
sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.
b.Tính bình quân đất nông nghiệp, mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông
Cửu Long, cả nước.
c.Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội Đồng
bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.
Bài 12:
ình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm
6. Đơn vị: nghìn người
ố người chưa có
Vùng
Lực lượng lao động
việc làm thường xuyên
Cả nước
35886
965.5
-Trung du-miền núi phía Bắc
6433
87.9
-Đồng bằng sông Hồng
7383
182.7
-Bắc Trung Bộ
4664
123.0
-Nam Trung Bộ
3805
122.1
-Tây Nguyên
1442
15.6
-Đông Nam Bộ
4391
204.3
-Đồng bằng sông Cửu Long
7748
229.9
a) Hãy vẽ tÝnh tû lÖ ng-êi ch-a cã viÖc lµm thường xuyên cña c¸c vïng
b) VÏ biểu đồ thể hiện tû lÖ người chưa có việc làm thường xuyên cña c¸c vïng.
c) Nhận xét.
Bài 13: ình quân lương thực trên đầu người cả nước và các vùng. Đơn vị: kg/người
ăm
ả nước
ồng bằng sông ồng
ồng bằng sông ửu Long
1989
331,0
315,7
631,2
1996
387,7
361,0
854,3
1999
448,0
414,0
1.012,3
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình quân lương thực trên đầu người cả nước, Đồng bằng sông
Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và rút ra nhận xét.
Bài 14:
iá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế cả nước và ông am ộ. đơn vị: tỷ
đồng
1995
2002
Cả nước
TỔNG SỐ
103.374 261.092
-CN quốc doanh
51.990
105.119
-CN ngoài quốc doanh
25.451
63.474
-K/v có vốn đầu tư nước ngoài
25.933
92.499
Đông Nam Bộ
TỔNG SỐ
50.508
125.684
- CN quốc doanh
19.607
35.616
- CN ngoài quốc doanh
9.942
27.816
14
-K/v có vốn đầu tư nước ngoài
20.959
62.252
a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế của cả nước và ĐNB
năm 1995, 2002.
b.Tính tỷ trọng của vùng ĐNB trong công nghiệp cả nước và trong từng khu vực kinh tế
năm 1995, 2002.
c.Nhận xét vị trí của ĐNB trong CN cả nước và đặc điểm cơ cấu CN trong vùng.
Bài 1. Dựa vào bảng số liệu sâu đây về lượng mưa và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và thành phố
Hồ Chí Minh.
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm
(mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh lượng mưa và cân bằng ẩm ở Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh.
b. Nêu những nhận xét và giải thích.
Bài 2:
ảng thống kê chế độ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố ồ hí inh.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ TB (
25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7 26.4 25.7
0
C)
Lượng mưa
14
4
10
50
218 312 294 270 327 267 116 48
TB (mm)
a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chế độ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
b.Nhận xét và giải thích.
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình năm và tổng nhiệt độ năm tại một số địa
điểm
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm
Tổng nhiệt độ năm
Lạng Sơn
21,60C
78810C
0
Hà Nội
23,4 C
85550C
Vinh
23,90C
87470C
0
Huế,
25,1 C
91610C
0
Quy Nhơn
26,4 C
96360C
TP Hồ Chí Minh
26,90C
98180C
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm từ bắc vào nam và giải thích tại sao có sự thay
đổi đó.
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Địa
Mùa mưa
Mùa khô
15
điểm
Lượn
g mưa
(mm)
Số
ngà
y
mưa
Tháng mưa nhiều
Lượn Số Thán
g mưa ngà
g
(mm)
y
mưa
5 - 10 328
16
9
Thán
g
Lượn
g mưa
(mm)
Số
ngà
y
mưa
Tháng khô nhất
Lượn Số Thán
g mưa ngà
g
(mm)
y
mưa
11 - 4
18
8
1
Thán
g
Hà
1440
87
240
64
Nội
Huế 2411 102 8 - 1
795
21
10
465
56
2-7
47
9
3
TP
1851 137 5 - 11 338
22
9
128
17 12 - 4
3
1
2
HC
M
Hãy trình bày điểm giống và khác nhau về chế độ mưa của 3 địa điểm trên. Giải thích vì sao lại có
điểm giống và khác nhau như vậy?
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau đây: Nhiệt độ và lưoựng mưa trung bình của các trạm:
Hà Nội
Huế,
TP Hồ Chí Minh
Nhiệt độ
Lượng mưa
Nhiệt độ
Lượng mưa
Nhiệt độ
Lượng mưa
(0C)
(mm)
(0C)
(mm)
(0C)
(mm)
I
16,4
18
20
161
25,8
14
II
17
26
20,9
62
26,7
4
III
20,2
44
23,9
47
27,9
10
IV
23,7
90
26
51
28,9
50
V
27,3
188
28,3
82
28,3
218
VI
28,8
240
29,3
1156
27,5
312
VII
28,9
288
29,4
95
27,1
294
VIII
28,2
318
28,9
104
27,1
270
IX
27,2
265
27,1
473
26,8
327
X
24,6
130
25,1
795
26,7
267
XI
21,4
43
23,1
580
26,4
116
XII
18,2
23
20,8
297
25,7
48
TBN 23,5
1676
25,2
2867
27,1
1931
Nhận xét và giảI thích nhiệt độ và lượng mưa củ 3 địa điểm trên.
Nêu đặc điểm khí hậu của 3 miền: Bắc và ĐB Bắc Bộ, Tây Bắc và Bắc trung Bộ, Nam Trung Bộ và
Nam Bộ.
Bài 6: Dựa vào bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm(Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Tháng 1
Tháng 7
Cả năm
Lạng Sơn
13.3
27
22.1
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Huế
19.7
29.4
25.1
Đà Nẵng
21.3
29.1
25.7
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP Hồ Chí Minh
25.8
27.1
27.1
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ bắc vào nam và giải thích tại sao có sự thay đổi đó.
Bài 7: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP Hồ Chí minh
1931
1686
+245
Nhận xét và giải thích lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên.
16
- Xem thêm -