Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Cho vay cá nhân của ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn chi hánh hậu lộ...

Tài liệu Cho vay cá nhân của ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn chi hánh hậu lộc

.PDF
49
120
114

Mô tả:

Khoa Tài chính – Ngân hàng Khóa luận tốt nghiệp LỜI CẢM ƠN Sau thời gian thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Hậu Lộc c ng v i ự n v i n th c inh nghiệ ực h c h i và t c ng nh t ic a n thân và ự gi p ộng vi n tinh th n c a các th ch nhân vi n ngân hàng tr ng uá tr nh nghi n c u nhiệt t nh cô giá và các anh h àn thành h a uận “Cho vay cá nhân của Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn chi hánh Hậu Lộc”. Tr ch t Th ơng Mại xin gửi ời c ặc iệt à các th tận t nh ạ nhi u nh vực hác c Đặc iệt Bộ cô giá tr ờng Đại h c cô tr ng h a Tài Chính - Ngân Hàng những ng ời tr ng u t i n th c vững ch c v ơn chân thành t i các th nn inh t h c v a ua và cung c p ch những n n t ng i n th c chu n âu v ngành Tài chính - Ngân hàng và i n uan. xin gửi ời c ơn âu ôn Qu n tr Tài chính c t i th giá – Thạc ành r t nhi u thời gian và tâ Tr nh Công Sơn, thuộc hu t ể h ng ẫn h àn thành h a uận t t nghiệp nà . Cu i c ng xin gửi ời c ơn t i các anh ch tại Ph ng Quan hệ nhân Qu n ý r i r c a ngân hàng tr ng thời gian ua ch h c h i inh nghiệ Mặc n thân r t thực t tr ng thời gian c g ng h t c nh ng nhiệt t nh gi p hách hàng cá tạ i u iện thực tập tại chi nhánh. thời gian c hạn và các i n th c hiểu i t c a c n ch a h àn thiện n n h a uận hông thể tránh h i những thi u ng nhận ợc các ý i n hơn. Em xin chân thành cảm ơn! ng g p c a th cô ể ài h a uận c a t. E h àn thiện Khoa Tài chính – Ngân hàng Khóa luận tốt nghiệp MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài. ............................................................................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu....................................................................................................... 1 3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu. ..................................................................................... 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................................ 2 5. Kết cấu khóa luận. .......................................................................................................... 2 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................ 3 1.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến cho vay KHCN của NHTM. .................. 3 1.1.1. Khái niệm cho vay của ngân hàng thƣơng mại ....................................................... 3 1.1.2. Khái niệm và phân loại cho vay KHCN ................................................................. 3 1.2. Nội dung hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ..................................................... 5 1.2.1. Quy trình cho vay KHCN ......................................................................................... 5 1.2.2. Xếp hạng tín dụng KHCN ......................................................................................... 6 1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả cho vay KHCN ....................................................... 8 1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hoạt động cho vay KHCN của NHTM. ...................... 11 1.3.1. Nhân tố chủ quan. .................................................................................................. 11 1.3.2. Nhân tố khách quan ............................................................................................... 12 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHO VAY CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HẬU LỘC ....................... 14 2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân Hàng NN & PT NT (Agibank) Chi hánh Hậu Lộc .... .................................................................................................................................. 14 2.1.1Quá trình hình thành và phát triển của NH NN & PT NT Chi hánh Hậu Lộc ....... .................................................................................................................................. 14 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động .............................................................. 14 2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 ......................................... 15 2.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu ....................................................... 17 Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 2.2.1 Đối với dữ liệu thứ cấp........................................................................................... 17 2.2.2 Đối với dữ liệu sơ cấp ............................................................................................. 18 2.3. Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động cho vay KHCN của Agribank Hậu Lộc .................................................................................................................................. 19 2.3.1. Các quy định về hoạt động cho vay đối với KHCN .............................................. 19 2.3.2. Các sản phẩm cho vay của NH đối với KHCN...................................................... 20 2.3.3. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ........................................................................ 20 2.3.4. Thực trang hoạt động cho vay KHCN ................................................................... 21 2.3.4.1. Tình hình về số lƣợng khách hàng ...................................................................... 21 2.3.4.2. Mức độ tăng trƣởng cho vay KHCN ................................................................... 22 2.3.4.3. Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN theo mục đích sử dụng....................................... 24 2.3.4.4. Lợi nhuận từ hoạt động cho vay KHCN ............................................................. 25 2.3.4.5. Tình hình nợ quá hạn, nợ xấu cho vay KHCN .................................................. 26 2.3.5. Kết quả khảo sát phiếu điều tra ............................................................................. 28 CHƢƠNG 3: CÁC KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP VỀ CHO VAY CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HẬU LỘC ........................................................................................................... 31 3.1. Các kết luận qua nghiên cứu cho vay cá nhân tại Agribank Hậu Lộc .................. 31 3.1.1. Kết quả đạt đƣợc...................................................................................................... 31 3.1.2. Một số hạn chế.......................................................................................................... 32 3.1.3. Nguyên nhân............................................................................................................. 33 3.2. Định hƣớng phát triển hoạt động cho vay cá nhân tại Agribank Hậu Lộc ........... .................................................................................................................................. 35 3.3. Đề xuất biện pháp cho vay cá nhân tại Agribank Hậu Lộc .................................... 35 3.4. Một số vấn đề kiến nghị.............................................................................................. 38 3.4.1. Kiến nghị với Chính phủ ......................................................................................... 38 3.4.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc ....................................................................... 39 3.4.3. Kiến nghị với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ........................ 39 KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 41 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Khoa Tài chính – Ngân hàng Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG BIỂU Sơ ồ 1.1: Qu tr nh ch va i v i KHCN.............................................................5 Sơ ồ 2.1: Cơ c u tổ ch c Agribank Hậu Lộc ..........................................................15 B ng 1.1: ý hiệu XHTD cá nhân th B ng 2.1: Cơ c u nguồn v n th St fani i i r .......................................8 i t ợng, thời gian 2011-2013 ..........................16 B ng 2.2: K t qu kinh doanh c a chi nhánh 3 n 2011-2013 ..............................17 ợng hách hàng va cá nhân giai ạn 2011-2013 .........................21 B ng 2.3: S B ng 2.4: Doanh s cho vay, thu nợ ch va B ng 2.5: Cơ câu nợ cho vay CN 2011-2013 22 nợ cho vay KHCN theo mục ích c a Agribank Hậu Lộc .....24 B ng 2.6: Lợi nhuận cho vay CN tại Agribank Hậu Lộc 2011-2013 .......................25 B ng 2.7: T B ng 2.8: ệ nợ uá hạn tr ng h ạt ộng cho vay KHCN 2011-2013 (%) .........27 t u phi u i u tra v h ạt ộng ch va Biểu ồ 2.1: Tổng v n hu Biểu ồ 2.2: Cơ c u HCN ...............................29 ộng Agribank Hậu Lộc 2011-2013 .............................17 nợ ch va th i t ợng khách hàng ...............................23 Biểu ồ 2.3: Lợi nhuận cho vay cá nhân c a Agribank Hậu Lộc 2011-2013 ...........26 Khoa Tài chính – Ngân hàng Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT 1 Các từ viết tắt Nội dung 1 NH Ngân hàng 2 NH NN & PT NT. 3 KHCN Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Khách hàng cá nhân 4 NHTM Ngân hàng th ơng 5 TCTD Tổ ch c tín dụng 6 HĐTD Hợp ồng tín dụng 7 SXKD S n xu t kinh doanh 8 NHNN Ngân hàng Nhà n 9 XHTD X p hạng tín dụng 10 CN Chi nhánh 11 TSĐB Tài s n 12 QHKH Quan hệ khách hàng 13 QLRR Qu n lí r i ro 14 KTGD K toán giao d ch 15 TCHC Tổ ch c hành chính 16 KHDN Khách hàng doanh nghiệp 17 HĐV Hu 18 TCKT Tổ ch c kinh t 19 KKH Không kỳ hạn 20 VND Việt Na 21 CBNV Cán bộ nhân viên 22 CBTD Cán bộ tín dụng 23 CVCN Cho vay cá nhân 24 QHKHCN Quan hệ khách hàng cá nhân ại c mb o ộng v n ồng Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 1 LỜI NÓI ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài. H ạt ộng ch va à ột tr ng những h ạt ộng tru n th ng c a các ngân hàng, nó ại nguồn thu nhập chính ch hàng ch Việt Na u ch va các ngà tc ột ngân hàng nào. hi i h ạt ộng các ngân anh nghiệp và các tổ ch c hác. Tu nhi n ột t ng tr ởng ời ng ng ời ân Việt Na hi n n inh t ợc nâng ca hi n h phát inh nhi u nhu c u hác nhau nh ng hông ph i ai c ng c thể tự áp ng những nhu c u nà . N t triển hai và phát triển n phẩ ợc i u nà ch tr ng những n g n â hách hàng cá nhân tr ng ợc các ngân hàng c Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agri an ). Mặc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ộng c ti tr i ua nhi u n ực tài chính c ng v i ội ng nhân vi n nhi u inh nghiệ hàng vẫn gặp hông ít h h n hi phát triển h ạt ộng ch va ph i cạnh tranh v i nhi u ngân hàng ngoài. Tr ng hai n trở ại â nh ng ngân hách hàng cá nhân do c và chi nhánh các ngân hàng n ự h ng h ng tài chính tr n th gi i n t i th tr ờng tài chính tr ng n gi i u t nợ x u n tr ng n h ạt c các ngân hàng gặp r t nhi u h nh h ởng r t nhi u t i h ạt ộng ch va c nh h ởng r t h n tr ng việc HCN tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Nhận th việc ẩ t uan tr ng c ng nh những v n ạnh h ạt ộng ch va à Agri an HCN n n ựa ch n tài: “Cho vay cá nhân tài ch h a uận t t nghiệp c a của Ngân Hàng NN & PT NT chi hánh Hậu Lộc” à nh. Tr ng h a uận tập trung t tiêu dùng khách hàng cá nhân, t h t ang gặp ph i tr ng hiểu nghi n c u thực trạng h ạt ộng ch va ra những u iể ng gi i pháp g p ph n phát triển h ạt ộng ch va nh ợc iể ngu n nhân và HCN c a Agri an chi nhánh hậu ộc. 2. Mục đích nghiên cứu.  h a uận hệ th ng h a các v n ngân hàng th ơng ý uận cơ n v ch va hách hàng cá nhân tại ại.  Dựa tr n các ữ iệu thu thập ợc ể ánh giá thực trạng h ạt ộng ch va khách hàng cá nhân c a NH NN & PTNT chi nhánh Hậu Lộc. Khóa luận tốt nghiệp  Cu i c ng Khoa Tài chính – Ngân hàng 2 xu t các gi i pháp i n ngh nhằ phát triển h ạt ộng ch va hách hàng cá nhân c a NH NN & PT NT chi nhánh Hậu Lộc. 3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu.  Đ i t ợng nghi n c u: h a uận thực hiện nghi n c u v h ạt ộng ch va  Phạ vi nghi n c u: V HCN hông gian: Tại NH NN & PTNT chi nhánh Hậu Lộc Thanh Hóa; V thời gian: 2011- 2013 4. Phƣơng pháp nghiên cứu.  Ph ơng pháp u uận: Dựa và cơ ở ý thu t nghi n c u các hạn ch c a ngân hàng tr ng h ạt ộng ch va  Ph ơng pháp phân tích tổng hợp nhằ hàng cá nhân, các nhân t t u ạt ợc và hách hàng cá nhân. làm rõ thực trang h ạt ộng ch va hách nh h ởng t i h ạt ộng ch va và hiệu u cho vay thông qua các chỉ ti u ánh giá.  Ph ơng pháp th ng ôt c p ằng các công cụ nh Exc t u ạt ánh ử ụng ể i chi u: Tổng hợp các ữ iệu ơ c p và th a ra ột cách tổng uát chính xác những ợc và hạn ch c n tồn tại c ng nh ngu n nhân ẫn t i những hạn ch Ng ài ra h a uận c n ử ụng hệ th ng các ơ ồ ng iểu ể inh h a à t ng tính thu t phục. 5. Kết cấu khóa luận. Ng ài ời h a uận ợc ở u và t c u gồ t uận các anh ục ng iểu iệu anh ục t vi t t t 3 ch ơng: Chương I: Cơ sở lý luận cơ bản về hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Thương mại. Chương II: Thực trạng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của NH NN & PT NT chi nhánh Hậu Lộc. Chương III: Các kết luận và đề xuất nhằm phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của NH NN & PT NT chi nhánh Hậu Lộc. Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 3 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến cho vay KHCN của NHTM. 1.1.1. Khái niệm cho vay của ngân hàng thƣơng mại H ạt ộng ch va c a ngân hàng th ơng tài n giữa ngân hàng th ơng n i va nh th ch v v n a gồ các i u iện th a thuân tr c giữa hai n ng hạn ch ngân hàng th ơng Th uật các TCTD n c ti n và ại và các ch thể hác c n ại tr ng n n inh t . Tr ng ợc u n ử ụng v n c a ngân hàng th ơng g c và i à ại à gia ột h n ti n ể ử ụng và n i va c trách nhiệ ợc nh ngh a nh n ch va gia h ặc ca ục ích xác ột thời gian nh t h àn tr ại. 2010 h ạt ộng ch va ột h nh th c c p tín ụng th ại tr ng nh và au: “Ch va t gia ch ột thời hạn nh t hách hàng nh th th a thuận v i ngu n t c c h àn tr c g c và i”. 1.1.2. Khái niệm và phân loại cho vay KHCN C nhi u uan iể  hợp ồng nhằ Th nhân à nhân HCN tr ng “Ch va cá nhân à uan hệ inh t nhân u n ử ụng  v ch va c à tr ng ột hái niệ au ngân hàng chu ển ch các cá ột h n ti n v i những i u iện nh t phục vụ nh nh ợc th thuận tr ng ục ích c a hách hàng.” cu n Nghiệp vụ Ngân hàng Th ơng ột h nh th c c p tín ụng th ột h n ti n ể ử ụng và ại NXB Th ng ngân hàng gia ch ục ích và thời gian nh t 2008: “Ch va cá i t ợng hách hàng cá nh th th a thuận v i ngu n t c h àn tr c g c và i.” Nh vậ h ạt ộng ch va ch va phân chia th h a uận nh i v i hách hàng cá nhân à ột ộ phận c a h ạt ộng i t ợng hách hàng và ta c thể hiểu th ng nh t tr ng huôn hổ au: “Cho vay KHCN là hình thức cho vay mà Ngân hàng chuyển nhượng quyền sở hữu vốn cho khách hàng là cá nhân hoặc hộ gia đình để sử dụng vào các mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.” Các h nh th c ch va hiện na : hách hàng cá nhân chính th ơng ợc các NHTM cung c p Khóa luận tốt nghiệp  Cho vay từng lần: Áp ụng ch ph ơng th c nà v i tục va v n và ý Khoa Tài chính – Ngân hàng 4 i n va v n t HĐTD; hách hàng c nhu c u va v n t ng hách hàng và ngân hàng cho vay anh ch va hông v ợt uá n. Th u ph i à ti n ch va th th a thuận tr ng hợp ồng tín ụng.  Cho vay theo hạn mức tín dụng: Áp ụng v i hách hàng va ng n hạn c nhu c u va v n th ờng xu n inh gi i hạn tín ụng u c p ch nh anh ổn nh. c n nh t tại nợ hách hàng ẽ ợc ngân hàng ch va c p ột thời iể à ngân hàng ch va hách hàng. Ngân hàng ch va và hách hàng th a thuận thời hạn u tr hạn c tín ụng nh ng t i a hông uá 12 tháng. Tr ng thời gian u tr hạn hàng c hách ợc phép r t v n ph hợp v i ti n ộ và nhu c u ử ụng v n thực t .  Cho vay theo dự án đầu tư: ngân hàng áp ụng ph ơng th c ch va nà nhu c u va v n thực hiện các ự án ch va hông v ợt uá ut ti n ch va ể SX D th ch vụ và ph i iv i anh thuận tr ng HĐTD. Ngân hàng và khách hàng c ng nhau th a thuận thời gian gi i ngân thời gian ân hạn và thời gian tr nợ tr ng hợp ồng tín ụng  Cho vay trả góp: Khi áp ụng ph ơng th c nà hông v ợt uá nhi u ỳ hạn ti n ch va u nhau v i tổng ti n i ph i tr tr nợ  ợc tính tr n th ph i anh thuận tr ng HĐTD. S ti n va ti n tr nợ g c và nợ thực t ic a ch va ợc tr nợ thành i ỳ hạn ằng nhau tr ng u ỳ hạn và ngà thực t c a ỳ hạn . Cho vay theo hạn mức thấu chi: Ngân hàng ch va hàng chi v ợt ti n c tr n tài h n thanh t án ( a gồ hách hàng ph hợp v i các u ua các tổ ch c cung ng ằng cách ch phép hách c tài h n thẻ ghi nợ) c a nh c a Chính ph và NHNN v h ạt ộng thanh t án ch vụ thanh t án. Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 5 1.2. Nội dung hoạt động cho vay khách hàng cá nhân 1.2.1. Quy trình cho vay KHCN Sơ đồ 1.1: Quy trình cho vay đối với KHCN B1: H ng ẫn hách hàng ập hồ ơ va v n ti p nhận và iể tra hồ ơ B2: Thẩ nh B7: T t t án h c thanh ý hợp ồng và u trữ hồ ơ B3: Tr nh u ệt hồ ơ va v n phán u t ch va B6: Giám sát, theo dõi cho vay. Thu nợ và xử ý các v n phát inh B4: Lập h àn thiện và ý t hợp ồng B5: Gi i ngân Bước 1: Hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ vay vốn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Cán bộ tín dụngh ng dẫn khách hàng có nhu c u vay v n thực hiện các th tục vàchuẩn b hồ ơ va v n. Ti p nhận hồ ơ va v nc a khách hàng. Hồ ơ va v n bao gồm: hồ ơ pháp ý hồ ơ h n vay và hồ ơ Các cán bộ tín dụng ti n hành kiể tính xác thực tra tính m kho n vay. ng n c a mục ích va v n, kiểm tra c a các hồ ơ tr n. Đồng thời, cán bộ tín dụng ph i i thực t tại gia nh c a hách hàng ể i u tra, thu thập, tổng hợp thông tin v khách hàng. Thông qua hồ ơ va tr c â c a khách hàng, thông qua trung tâm tín dụng và các cơ uan u n lý trực ti p c a hách hàng ể kiểm tra, xác minh tính chính xác c a thông tin. Bước 2: Thẩm định Đâ à c quan tr ng trong quy trình nghiệp vụ cho vay. Thẩ nh khách hàng vay v n thông ua t cách và n ng ực pháp ý n ng ực hành vi dân sự, ánh giá h n ng tài chính c a khách hàng và tình hình quan hệ c a khách hàng v i NHTM. Việc ánh giá h n ng tài chính c a khách hàng là r t quan tr ng, nh h ởng l n n kh n ng thu hồi v n c a NHTM. Tr ng nh v kh n ng tài chính, phân tích c này, các cán bộ tín dụng ph i thẩ nguồn thu nhập c a khách hàng, thu nhập tích n ng tr nợ cho NHTM, phân tích thẩ r i ro. L y cơ ở ể xác tr ng thời gian vay v n ể nh tài s n b m b o kh ể phòng ng a và kiểm soát nh s ti n vay, thời hạn cho vay, dự ki n ti n ộ gi i ngân, m c Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 6 thu nợ hợp lý và những i u kiện khác liên quan nhằm tạo ti n v n vay có hiệu qu và m b o mục ti u cho khách hàng sử dụng u t c a NHTM. Bước 3: Trình duyệt hồ sơ vay vốn, phán quyết cho vay Sau khi xét duyệt, các cán bộ tín dụng nhận xét và có k t luận v tình hình tài chính c a khách hàng, sự c n thi t c a mục ích va v n, m c ộ áp ng các i u kiện tín dụng i u kiện c a tài s n ơ va v n cho c p ph i ghi rõ m b o. T cán bộ lập tờ trình thẩ nh ạo phê duyệt các ý ki n nh và trình duyệt hồ ợc ệ trình trong tờ trình. Tờ trình ngh duyệt hay không duyệt cho vay, lý do và các v n v : Ph ơng th c cho vay; s ti n cho vay, lãi su t cho vay, thời hạn cho vay, cách th c tr nợ g c, lãi vay. Bước 4: Lập Sau hi c à u t phán và ý t hợp ồng nh phê duyệt cho vay, các cán bộ tín dụng soạn th và à phán các i u kiện c a hợp ồng v i khách hàng. NHTM cùng khách hàng ký hợp ồng tín dụng và cán bộ tín dụng làm th tục giao nhận các gi y tờ c i n uan n tài s n mb o vay v n. Bước 5: Giải ngân vay vốn, giám sát sử dụng vốn vay: tra các c n c gi i CBTD lập gi y nhận nợ ( ghi rõ thời hạn cho vay cụ thể); kiể ngân; trình duyệt gi i ngân. Ngân hàng thực hiện gi i ngân ch hách hàng th ng th a thuận ký k t trong hợp ồng tín dụng. Bước 6: Giám sát, theo dõi khoản vay. Thu nợ và xử lý các vấn đề phát sinh: Các cán bộ tín dụng kiểm tra việc sử dụng v n vay c a khách hàng, theo dõi các kho n vay, việc tr nợ g c và lãi c a hách hàng ch m b o ti n va n hi n hạn; v n i u chỉnh kỳ hạn tr nợ, gia hạn tr nợ g c và gi i ch p tài s n i c ng nh việc miễn gi m lãi, chuyển nợ quá hạn.. Bước 7: Tất toán khế ước, thanh lý hợp đồng, lưu hồ sơ. Khi khách hàng tr h t nợ g c và lãi, cán bộ tín dụng ph i hợp cùng v i k t án chi u, kiểm tra s ti n tr nợ g c i phí.. ể t t toán kh i c, kho n vay. 1.2.2. Xếp hạng tín dụng KHCN X p hạng tín ụng à việc tài chính h ặc ánh giá áp ng các ca a ra nhận nh v c ộ tín nhiệ c ộ r i r tín ụng phụ thuộc và các t tài chính h n ng ễ i v i trách nhiệ ut a gồ v nợ hi các i u iện inh n ng ực anh tha ổi ý th c và thi n chí tr ợ c a ng ời i va . Một sự x p hạng cao c a một hách hàng i va ch a ph i là ch c ch n trong việc thu hồi các kho n nợ g c và lãi vay, mà chỉ à cơ 7 Khoa Tài chính – Ngân hàng n v tín dụng ợc i u chỉnh theo dự ki n m c ộ r i Khóa luận tốt nghiệp sở ể a ra u t ro tín dụng c hàng nh ng i n uan n hách hàng à ng ời i va và t t c các kho n vay c a khách . C n c vào chính sách tín dụng và các u nh c i n uan các nhằm xác lập quy trình XHTD. Một quy trình XHTD bao gồ  Thu thập thông tin i n uan n t ng ngân hàng c cơ n sau: n các chỉ tiêu sử dụng tr ng phân tích ánh giá thông hác i n uan tin x p hạng c a các tổ ch c tín nhiệ n i t ợng x p hạng. Trong quá trình thu thập thông tin, ngoài những thông tin do chính khách hàng cung c p, cán bộ thẩm nh ph i sử dụng nhi u nguồn thông tin khác t các ph ơng tiện thông tin ại chúng, thông tin tín dụng nội bộ c a NH thông tin t CIC…  Phân tích bằng ô h nh ể k t luận v m c x p hạng. Sử dụng ồng thời chỉ tiêu tài chính và chỉ ti u phi tài chính. Đặc biệt i v i những chỉ tiêu phi tài chính ph i ợc sử dụng h t s c linh hoạt, khách quan, phù hợp v i t ng loại hình doanh nghiệp, t ng mặt hàng kinh doanh, t ng i t ợng khách hàng.  Theo dõi tình trạng tín dụng c a hạng các thông tin i u chỉnh ợc i t ợng ợc x p hạng ể i u chỉnh m c x p u giữ. Tổng hợp k t qu x p hạng so sánh v i thực t r i ro x y ra, và dựa trên t n su t ph i i u chỉnh m c x p hạng khách hàng ể x thực hiện iv i xét i u chỉnh mô hình x p hạng. Xếp hạng tín dụng cá nhân theo Stefanie Kleimeier Nghi n c u c a St fani gồ hai ph n à ch c và tổng iể c u nà hông iể ạt i i r xâ ựng ô h nh ch nhân thân và n ng ực tr nợ ch ợc ể x p a ra cách tính iể ại th c gi iể n t Aaa cụ thể ch t ng chỉ ti u i h i các NHTM ph i thi t ập thang iể iể ch t ng chỉ ti u. tín ụng cá nhân uan hệ v i NH. C n n D, tuy nhiên nghiên ể vận ụng ợc ô h nh Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 8 Bảng 1.1: Ký hiệu XHTD cá nhân theo Stefanie Kleimeier Điểm Xếp hạng >400 351-400 301-350 251-300 201-250 Aaa Aa A Bbb Bb 151-200 B Ý nghĩa xếp hạng Ch va t i a th Ch va th Ch va th tài n ngh c a ng ời va tài n và ánh giá ơn va v n Y u c u ánh giá thận tr ng ơn va v n và c tài n T ch i ch va 101-150 Ccc 51-100 Cc 0-50 C 0 D 1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả cho vay KHCN  Nhóm chỉ tiêu mở rộng hoạt động Số lượng khách hàng: Đ các h n ch va HCN à tổng hách hàng thực hiện gia à NH c p ch ch v i NH thể hiện hách hàng. Danh mục sản phẩm cho vay tiêu dùng KHCN: à anh ách những HCN c a NH nhằ ph ng ph và th a n nhi u nhu c u c a hách hàng. Các a ạng th ẽ th a ở rộng u ô ch va n phẩ ch va n phẩ ch va n t t hơn nhu c u hách hàng g p ph n t ng ợi nhuận HCN.  Nhóm chỉ tiêu phản ánh về quy mô, tỉ trọng dư nợ cho vay KHCN  Doanh số cho vay, Doanh số thu nợ KHCN D anh ch va : Là tổng chu ển h n tr ng ột thời gian nh t ộng ch va c a NH D anh gian nh t ti n nh. D anh i h nh th c ti n ặt h ặc ch va thể hiện xu h ng h ạt ở rộng ha thu hẹp. thu nợ: Là tổng nh. D anh à NH gi i ngân ti n à NH thu hồi t các h n gi i ngân tr ng thu nợ càng ca ch ng t công tác giá ột thời át và thu hồi nợ c a NH càng t t.  Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay KHCN T c ộ t ng nợ ch va T c ộ t ng tr ởng quy mô. M c t ng tr ởng HCN nợ ch va Ch nh ệch nợ ch va HCN ( ỳ au ỳ tr D nợ ch va HCN ỳ tr c c) i v i KHCN ph n ánh sự t ng tr ởng tín dụng v nợ th p ch ng t ngân hàng ch a c ự uan tâ ng c Khóa luận tốt nghiệp v i việc ch va HCN. Ng ợc lại, n u hệ s này cao ch ng t ngân hàng ang ẩy mạnh hoạt ộng ch va hách hàng cá nhân. Đi u nà th ờng ạt ộng t t, hoạt ộngc ho vay có ch t c ng nh Khoa Tài chính – Ngân hàng 9 ợc khi ngân hàng hoạt ợng cao và mang lại nhi u lợi ích cho ngân hàng hách hàng.  Tỉ trọng dư nợ cho vay KHCN trên tổng dư nợ Tỉ tr ng nợ ch va D HCN nợ ch va Tổng HCN nợ ch va Chỉ tiêu này cho bi t tỉ tr ng c a kho n mục cho vay KHCN trong tổng m c ợc m c ộ nh h ởng và t m cho vay c a ngân hàng. Thông qua chỉ tiêu này có thể th quan tr ng c a các kho n ch va hách hàng à ngân hàng ang h HCN nợ i v i ngân hàng và nhận bi t ợc i t ợng ng t i.  Nhóm các chỉ tiêu về nợ xấu, nợ quá hạn  Tỷ lệ nợ quá hạn KHCN trên tổng dư nợ KHCN: T Đâ ệ nợ uá hạn HCN Nợ uá hạn HCN Tổng nợ HCN à chỉ tiêu r t quan tr ng trong việc ánh giá ch t Nó cho bi t tỉ lệ nợ uá hạntrong tổng s ợng cho vay c a Ngân hàng. nợ cho vay c a ngân hàng. Chỉ tiêu này càng th p thì hiệu qu cho vay c a ngân hàng càng cao.  Tỷ lệ nợ xấu Để ánh giá hiệu qu cho vay c a Ngân hàng một cách chính xác thì ta ph i xét t lệ nợ x u phân theo t ng nhóm. N u tr ng cơ c u nợ x u, các kho n nợ thuộc nhóm 4 và nhóm 5 chi m t lệ càng th p thì ch ng t ch t ợng cho vay c a Ngân hàng iv i KHCN càng t t. T C n c theo quy t ệ nợ x u (t ng nh ) Nợ x u (t ng nh Tổng nh 493/2005/QĐ–NHNN, quy t thông t 02/2013/TT-NHNN, ch t ợng nợ và các y u t ) nợ nh18/2007/QĐ-NHNN và nh tính nợ cho vay tại CN ợc x p vào 5 nhóm bao gồm: Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn): các kho n vay trong tình trạng ng hạn t t c các ngh a vụ v i NH nh th ờng, KH thực hiện m b o kh n ng h àn tr g c và lãi. Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 10 Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): các kho n vay có vi phạm cam k t tr g c/lãi trong kho ng cơ ở ánh giá à h n ng tr nợ c a KH b suy gi m thời gian ng n hoặc có d u hiệu h h n tạm thời nh ng H vẫn hoạt ộng nh th ờng c TSĐB tiêu chuẩn. Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): những kho n cho vay có vi phạm v cam k t tr nợ g c/lãi v i CN, hoặc có d u hiệu rõ ràng KH không có kh n ng tr nợ ng hạn và có thể tổn th t một ph n nợ g c và lãi. Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ): các kho n ch va kho ng thời gian t ơng vi phạm cam k t tr nợ g c/lãi v i trong i dài hoặc có các d u hiệu nh h ởng nghiêm tr ng n ng tr g c và lãi c a KH; kh n ng thu hồi n kh nợ g c và lãi cho CN khá th p hoặc kh n ng thu hồi phụ thuộc vào việc xử ý TSĐB. Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): những kho n va uá hạn lâu ngày, kh n ng thu hồi nợ g c và lãi cho CN r t th p. Nợ t nhóm 2 trở i ợc coi là nợ quá hạn, t nợ nhóm 3 trở i ợc coi là nợ x u.  Tỷ lệ nợ không thể thu hồi: T ệ nợ hông thể thu hồi D nợ HCN hông thể thu hồi Tổng M c ý t ởng c a chỉ tiêu này là 0%. M c ộng ch va ợc coi là có v n nợ HCN i 1% à nh th ờng và trên 1% thì hoạt .  Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời T ệ inh ời ch va HCN Lợi nhuận t h ch va Tổng nợ ch va T lệ này ph n ánh kh n ng inh ời c a hoạt ộng ch va t một ồng i va iv i HCN th thu HCN HCN i v i KHCN, ngh a à ợc a nhi u ồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng cao thì càng có lợi cho ngân hàng. Tỷ lệ lợi nhuận từ cho vay KHCN so với tổng lợi nhuận của Ngân hàng: Lợi nhuận t h ạt ộng ch va HCN Tổng ợi nhuận Chỉ tiêu này cho bi t, trong tổng lợi nhuận c a Ngân hàng thì có bao nhiêu ph n tr à ợi nhuận t hoạt ộng ch va mang lại t hoạt ộng ch va i v i KHCN. T lệ này càng cao thì thu nhập i v i KHCN càng quan tr ng i v i ngân hàng. Chỉ tiêu 11 Khoa Tài chính – Ngân hàng này còn ph n ánh v trí c a h at ộng ch va i v i KHCN trong tổng hoạt ộng c a Khóa luận tốt nghiệp Ngân hàng. 1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hoạt động cho vay KHCN của NHTM. 1.3.1. Nhân tố chủ quan. H ạt ộng ch va nhân t • HCN ch u tác ộng c a nhi u nhân t ch Chính sách tín dụng của NH: Chính ách tín ụng: Là u Thời hạn va nhận ài i u t cạnh tranh ợc ợi nhuận ca hơn th ch va ặt ợi nhuận th NH chỉ ch va v i các h n va ti u à NH áp ụng ở rộng nh : ợc ở rộng. ục ti u an t àn ca hơn ục ti u ng cơ HCN n ẫn n h ạt ộng ch . Chất lượng nhân sự và cơ sở vật chất thiết bị của NH: Việc phát triển ch va HCN c thành công ha vật ch t trang thi t c à những i u iện ch va th áng hơn các NH hác… ch p Tu nhi n n u NH c chính ách tín ụng th t chặt HCN gi nh hách hàng. N u NH c chính ách tín ụng c r i r ca hơn ể thu • â ang tính ch t nội ực c a NH: tr ng việc c p tín ụng ch va uan th an tâ hông phụ thuộc ph n n và tr nh ộ c a nhân vi n và cơ ở c a NH. N u tr ng uá tr nh gia ti p v i cán ộ NH v tr nh ộ nghiệp vụ c a h hách hàng ẽ ti n hành va v n ở NH ti n ti n hiện ại ph hợp v i phạ hài ng v cách phục vụ th ch c ch n . Đồng thời việc NH trang vi và u hách hàng các thi t ô h ạt ộng phục vụ p thời các c a hách hàng ẽ gi p NH t ng h n ng cạnh tranh và thực hiện uc u ở rộng tín ụng KHCN. • Nguồn lực tài chính của NH: V n tự c : Là giá tr ti n tệ thuộc ở hữu c a NH. Tu v n tự c chi nh ng n ại u t nh V n hu n phẩ u nh. N u NH c v n tự c n ẽ tạ ộng: Là những giá tr ti n tệ ch vụ ch à NH hu hách hàng. N u u anh c a iện ch va v i i u t th p i u iện ch NH ẩ ợc và n c c a NH i u iện gia t ng các ô h ạt ộng c a NH n i chung và h ạt ộng ch va ng t t nhu c u inh tạ ệ nh tr ng tổng tài ập n ự tồn tại và phát triển c a NH. N c n à cơ ở ể NH phát triển h ạt ộng ch va c a h n va 1t NH tạ ộng ô v n hu nh và n u chi phí hu ợc thông ua việc cung ng các ộng n th NH c anh c a h n ng áp ộng v n th p th NH c ại ợi th cạnh tranh và thu h t ạnh h ạt ộng inh HCN n i ri ng. nh. i u ợc nhi u hách hàng, Khóa luận tốt nghiệp • Khoa Tài chính – Ngân hàng 12 Khả năng thu thập và xử lý thông tin: Đ i v i ngân hàng n i chung và ch t h ạt ộng ch va Ngân hàng n i ri ng thông tin à cơ ở ra u t õi giá át h n ch va v i chính xác ca . Ri ng p thời th ục ích n nh t. Nga t iv i ch t ợng tín ụng HCN thông tin à ut ợc nâng u ti n và cơ hi ti p x c v i hách hàng c nhu c u va v n Ngân hàng ph i cập nhật những thông tin v chính…Sau nh ch va và th hiệu u tín ụng. V i những thông tin h n ng ng n ng a r i r i v i h ạt ộng ch va ợng hách hàng nh n ng ực pháp í u tín tính cách n ng ực tài à các thông tin i n uan v phẩ …Những thông tin nà hông chỉ ự án thông tin v th tr ờng và ti u thụ i h i tính chính xác à c n nhanh ch ng à chi n n phẩ n p thời ể c thể ẩ nhanh ti n ộ công việc. • Hoạt động Marketing của NH: Đ ti n c i ti n u tr nh và nâng ca ch t ợc v giá phân ph i x c ợng u n tr nhân ự c a NH ể áp ng nhu c u hách hàng tr ng i u iện cạnh tranh ga g t nh hiện na . Đồng thời à cơ ở ể NH rộng các h ạt ộng inh anh c a nh nhằ t hi th hách hàng và th a c u c a hách hàng tru n th ng. N u h ạt ộng Mar ting c a NH tạ i v i hách hàng xâ c nhu c u nh t cậ ựng ợc h nh nh tr ng tâ nh ẽ c xu h àh c n nhu ợc n t ợng t t trí hách hàng th ng ựa ch n những NH ở hi hách hàng giác an t àn và tin v vậ h ạt ộng Mar ting iễn ra thuận ợi ẽ trợ gi p ch h ạt ộng ch va KHCN. 1.3.2. Nhân tố khách quan Ng ài nhân t ch hách uan â uan h ạt ộng ch va à những nhân t HCN c n ch u tác ộng c a nhân t à NH hông thể i u chỉnh tha ổi à chỉ c thể tận ụng i u hành h ạt ộng a ch ph hợp. • gồ Môi trường kinh tế: Môi tr ờng inh t à nhân t th ờng xu n i n ộng n t nh h nh h ạt ộng c a t t c các thành ph n inh t tr nh ộ phát triển inh t ch va thu nhập u c ân thu nhập HCN c a NH r t nhạ c inh t t ng tr ởng phát triển c ng t ng ca ời ch các ợc ánh giá ằng các chỉ ti u: nh uân u ng ời. H ạt ộng v i những tha ổi c a ôi tr ờng inh t . hi n n ng nhân ân ợc nâng ca th nhu c u ti u ng ng ời ân tin t ởng rằng tr ng t ơng ai thu nhập và các i u iện inh t hác ẽ ca và thuận ợi. Hơn nữa à a nh ch tài chính tr ng inh t v ô ổn c các NH nh n tâ ặc iệt à ự ổn nh ti n tệ ẽ tr ng việc ch va v n t Khóa luận tốt nghiệp tạ Khoa Tài chính – Ngân hàng 13 i u iện thuận ợi tr ng việc ở rộng h ạt ộng ch vay nói chung và cho vay KHCN nói riêng. Ng ợc ại ti u ng chỉ nhận th hông ẽ hi n n inh t rơi và t nh trạng u th ái ng cuộc thu nhập c a u n ch va ng ở nh ẽ gi HCN v c t ổn nh th ph n nh th ờng nhu c u chi ti u gi ồng thời chính ự u gi ngại h n ng tv n nà ẽ à n ng ời i ự ch các NH h ạt ộng ch va HCN hạn ch . • Môi trường chính trị và pháp luật: T nh h nh chính tr và pháp uật c a gia uôn c nh h ởng n t i h ạt ộng ch va HCN c a NH c ng nh t t c ộng hác tr ng n n inh t . Hệ th ng pháp uật chính tr ổn các nh ch tài chính nâng ca n ng ực cung c p c ồng thời ng ời ân c ng g p ph n phát triển uan hệ • h ởng r t n phẩ n t i việc • n ch vụ nh à i u iện thuận ợi ể ch vụ tài chính ch t u n ợi c a h uôn ợng ca ch ợc a ra u t ệ ti t iệ tr nh ộ ân trí th nh ựa ch n h nh th c ch va à NH cung c p tr ng ợc các hông an t àn… c ng à những c h ạt ộng ch va ch vụ t t hơn ạnh h ạt ộng ch va hông phát triển cung c p h ạt ộng hác c a NH c ng t u t tác HCN. ợc h ạt ộng t i u iện tạ HCN. Ng ợc ại tr nh ộ h a h c – công nghệ ch vụ gặp nhi u h hạn ch . ở rộng u… nh HCN. Các uan Môi trường khoa học, công nghệ: h a h c – công nghệ phát triển ẽ tạ ẩ ân u t thuộc v v n h a x hội nh th i u n ch vụ c a NH t thuận ợi ch NH cung c p i h ạt n vững giữa ng ời ch va và ng ời i va . v NH u n thuộc ha xa ạ an t àn ha ộng ti n va v n v Môi trường văn hóa, xã hội: Những ử ụng các niệ n tâ ột u c h n th h ạt ộng ch va c ng nh các Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng 14 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ CHO VAY CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HẬU LỘC 2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân Hàng NN & PT NT (Agibank) Chi hánh Hậu Lộc 2.1.1Quá trình hình thành và phát triển của NH NN & PT NT Chi hánh Hậu Lộc Tên đầy đủ: Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Na – Chi nhánh Hậu Lộc Tên gọi tắt: Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp Hậu Lộc Ðịa chỉ: Th tr n Hậu Lộc hu ện Hậu Lộc tỉnh Thanh H á Ngân hàng NN &PTNT Hậu Lộc nằm ở th tr n Hậu Lộc - Huyện Hậu Lộc. NHNN & PTNT Hậu Lộc – Thanh Hoá là chi nhánh c p 3 u à Chi i ngân hàng Nhà n ngân hàng cơ ở ợc thành lập n 1986 v i tên g i ban c Hậu Lộc. Thời kỳ này ngân hàng Hậu Lộc là một m nhận nhiệm vụ hu ộng v n ti t kiệm và thực hiện ch c n ng cung ng v n ti n mặt cho toàn bộ cơ uan hành chính ự nghiệp và ơn v s n xu t tr n huyện. Ngày 26/03/1988 Hội ồng bộ tr ởng ra Ngh á ngân hàng Nhà n c. Kể t a bàn nh 53/HĐBT v việc tổ ch c bộ â hệ th ng ngân hàng t thành ph t i quận, huyện một mặt chuyển d n sang hoạt ộng hạch toán kinh doanh, mặt khác ti n hành các công việc ể ổi m i mô hình, tổ ch c bộ máy c a ngân hàng. Ngày 01/09/1988 chi nhánh NHNN & PTNT Hậu Lộc chính th c i và h ạt ộng theo mô hình tổ ch c và ch c n ng nhiệm vụ m i nh u nh c a ngh nh 53/HĐBT và chi nhánh à ơn v trực thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động C n c Đi u lệ v tổ ch c và hoạt ộng c a Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ban hành kèm theo quy t Th ng c Ngân hàng Nhà n nh s Quy t c Việt Na . C n c Quy t nh s 214/QĐ-NHNN c a nh s 680/QĐ-HĐQT ngà 3/9/2008 c a Hội ồng qu n tr phê duyệt mô hình tổ ch c mẫu c a Chi nhánh/ Sở giao d ch Ngân hàng Nông nghiệp. Theo cơ c u tổ ch c c a Agribank Hậu Lộc nh au: Khóa luận tốt nghiệp Giá Ph Giá Đ c Đ c1 Phòng QHKH doanh nghiệp Phòng QHKH cá nhân Khoa Tài chính – Ngân hàng 15 Ph Giá Phòng KTGD Tổ ti n tệ h uỹ Đ c2 Phòng QLRR Phòng TCHC Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Agribank Hậu Lộc Chức năng hoạt động kinh doanh  Hu ộng v n bằng ồng Việt Nam và ngoại tệ;  Là ại lý và d ch vụ y thac cho các tổ ch c tài chính, tín dụng và cá nhân trong và ng ài n c;  Thực hiện thanh toán bằng ồng Việt Nam và ngoại tệ;  Chi tr ki u h i, mua bán ngoại tệ, chi t kh u cho vay c m c các ch ng t có giá;  Nhận ti n gửi: S n phẩm ti n gửi c a Chi nhánh r t a ạng cho t t c các t ợng hách hàng tr ng n phẩm ti n gửi – ti t kiệm cho KHCN, s n phẩm dành cho KHDN và s n phẩm ti n gửi ành ch  i nh ch tài chính; Cho vay: Là hoạt ộng chi m t tr ng l n trong hoạt ộng tín dụng nên r t ợc Ngân hàng chú tr ng phát triển và a ạng hóa hình th c;  B o lãnh, b o lãnh qu c t và tài trợ th ơng ngoại tệ ại, b o lãnh bằng ồng Việt Nam và i nhi u hình th c hác nhau tr ng và ng ài n c. 2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013  Về hoạt động huy động vốn V n hu ộng là nguồn v n ch y u, chi m t tr ng r t l n trong các ngân hàng, n u ngân hàng phát huy t t công tác hu còn ang ộng v n không những mở rộng công tác cho vay mà n cho ngân hàng nhi u lợi nhuận.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan