Khoa Tài chính – Ngân hàng
Khóa luận tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi
nhánh Hậu Lộc c ng v i ự n
v
i n th c
inh nghiệ
ực h c h i và t
c ng nh
t ic a
n thân và ự gi p
ộng vi n tinh th n c a các th
ch nhân vi n ngân hàng tr ng uá tr nh nghi n c u
nhiệt t nh
cô giá và các anh
h àn thành h a uận “Cho vay
cá nhân của Ngân Hàng Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn chi hánh Hậu Lộc”.
Tr
ch t
Th ơng Mại
xin gửi ời c
ặc iệt à các th
tận t nh ạ
nhi u nh vực hác c
Đặc iệt
Bộ
cô giá tr ờng Đại h c
cô tr ng h a Tài Chính - Ngân Hàng những ng ời
tr ng u t
i n th c vững ch c v
ơn chân thành t i các th
nn
inh t
h c v a ua và cung c p ch
những n n t ng
i n th c chu n âu v ngành Tài chính - Ngân hàng và
i n uan.
xin gửi ời c
ơn âu
ôn Qu n tr Tài chính
c t i th
giá – Thạc
ành r t nhi u thời gian và tâ
Tr nh Công Sơn, thuộc
hu t ể h
ng ẫn
h àn
thành h a uận t t nghiệp nà .
Cu i c ng
xin gửi ời c
ơn t i các anh ch tại Ph ng Quan hệ
nhân Qu n ý r i r c a ngân hàng tr ng thời gian ua
ch
h c h i inh nghiệ
Mặc
n thân
r t
thực t tr ng thời gian
c g ng h t
c nh ng
nhiệt t nh gi p
hách hàng cá
tạ
i u iện
thực tập tại chi nhánh.
thời gian c hạn và các i n th c hiểu i t c a
c n ch a h àn thiện n n h a uận hông thể tránh h i những thi u
ng nhận
ợc các ý i n
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
ng g p c a th
cô ể ài h a uận c a
t. E
h àn thiện
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài. ............................................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu....................................................................................................... 1
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu. ..................................................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................................ 2
5. Kết cấu khóa luận. .......................................................................................................... 2
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................ 3
1.1.
Một số khái niệm cơ bản liên quan đến cho vay KHCN của NHTM. .................. 3
1.1.1. Khái niệm cho vay của ngân hàng thƣơng mại ....................................................... 3
1.1.2. Khái niệm và phân loại cho vay KHCN ................................................................. 3
1.2. Nội dung hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ..................................................... 5
1.2.1. Quy trình cho vay KHCN ......................................................................................... 5
1.2.2. Xếp hạng tín dụng KHCN ......................................................................................... 6
1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả cho vay KHCN ....................................................... 8
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hoạt động cho vay KHCN của NHTM. ...................... 11
1.3.1. Nhân tố chủ quan. .................................................................................................. 11
1.3.2. Nhân tố khách quan ............................................................................................... 12
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHO VAY CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HẬU LỘC ....................... 14
2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân Hàng NN & PT NT (Agibank) Chi hánh Hậu Lộc ....
.................................................................................................................................. 14
2.1.1Quá trình hình thành và phát triển của NH NN & PT NT Chi hánh Hậu Lộc .......
.................................................................................................................................. 14
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động .............................................................. 14
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 ......................................... 15
2.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu ....................................................... 17
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
2.2.1 Đối với dữ liệu thứ cấp........................................................................................... 17
2.2.2 Đối với dữ liệu sơ cấp ............................................................................................. 18
2.3. Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động cho vay KHCN của Agribank Hậu
Lộc
.................................................................................................................................. 19
2.3.1. Các quy định về hoạt động cho vay đối với KHCN .............................................. 19
2.3.2. Các sản phẩm cho vay của NH đối với KHCN...................................................... 20
2.3.3. Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ........................................................................ 20
2.3.4. Thực trang hoạt động cho vay KHCN ................................................................... 21
2.3.4.1. Tình hình về số lƣợng khách hàng ...................................................................... 21
2.3.4.2. Mức độ tăng trƣởng cho vay KHCN ................................................................... 22
2.3.4.3. Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN theo mục đích sử dụng....................................... 24
2.3.4.4. Lợi nhuận từ hoạt động cho vay KHCN ............................................................. 25
2.3.4.5. Tình hình nợ quá hạn, nợ xấu cho vay KHCN .................................................. 26
2.3.5. Kết quả khảo sát phiếu điều tra ............................................................................. 28
CHƢƠNG 3: CÁC KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP VỀ CHO VAY CÁ
NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI
NHÁNH HẬU LỘC ........................................................................................................... 31
3.1. Các kết luận qua nghiên cứu cho vay cá nhân tại Agribank Hậu Lộc .................. 31
3.1.1. Kết quả đạt đƣợc...................................................................................................... 31
3.1.2. Một số hạn chế.......................................................................................................... 32
3.1.3. Nguyên nhân............................................................................................................. 33
3.2.
Định hƣớng phát triển hoạt động cho vay cá nhân tại Agribank Hậu Lộc ...........
.................................................................................................................................. 35
3.3. Đề xuất biện pháp cho vay cá nhân tại Agribank Hậu Lộc .................................... 35
3.4. Một số vấn đề kiến nghị.............................................................................................. 38
3.4.1. Kiến nghị với Chính phủ ......................................................................................... 38
3.4.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc ....................................................................... 39
3.4.3. Kiến nghị với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ........................ 39
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 41
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Sơ ồ 1.1: Qu tr nh ch va
i v i KHCN.............................................................5
Sơ ồ 2.1: Cơ c u tổ ch c Agribank Hậu Lộc ..........................................................15
B ng 1.1: ý hiệu XHTD cá nhân th
B ng 2.1: Cơ c u nguồn v n th
St fani
i
i r .......................................8
i t ợng, thời gian 2011-2013 ..........................16
B ng 2.2: K t qu kinh doanh c a chi nhánh 3 n
2011-2013 ..............................17
ợng hách hàng va cá nhân giai
ạn 2011-2013 .........................21
B ng 2.3: S
B ng 2.4: Doanh s cho vay, thu nợ ch va
B ng 2.5: Cơ câu
nợ cho vay CN 2011-2013 22
nợ cho vay KHCN theo mục ích c a Agribank Hậu Lộc .....24
B ng 2.6: Lợi nhuận cho vay CN tại Agribank Hậu Lộc 2011-2013 .......................25
B ng 2.7: T
B ng 2.8:
ệ nợ uá hạn tr ng h ạt ộng cho vay KHCN 2011-2013 (%) .........27
t u phi u i u tra v h ạt ộng ch va
Biểu ồ 2.1: Tổng v n hu
Biểu ồ 2.2: Cơ c u
HCN ...............................29
ộng Agribank Hậu Lộc 2011-2013 .............................17
nợ ch va th
i t ợng khách hàng ...............................23
Biểu ồ 2.3: Lợi nhuận cho vay cá nhân c a Agribank Hậu Lộc 2011-2013 ...........26
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
Các từ viết tắt
Nội dung
1
NH
Ngân hàng
2
NH NN & PT NT.
3
KHCN
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
thôn
Khách hàng cá nhân
4
NHTM
Ngân hàng th ơng
5
TCTD
Tổ ch c tín dụng
6
HĐTD
Hợp ồng tín dụng
7
SXKD
S n xu t kinh doanh
8
NHNN
Ngân hàng Nhà n
9
XHTD
X p hạng tín dụng
10
CN
Chi nhánh
11
TSĐB
Tài s n
12
QHKH
Quan hệ khách hàng
13
QLRR
Qu n lí r i ro
14
KTGD
K toán giao d ch
15
TCHC
Tổ ch c hành chính
16
KHDN
Khách hàng doanh nghiệp
17
HĐV
Hu
18
TCKT
Tổ ch c kinh t
19
KKH
Không kỳ hạn
20
VND
Việt Na
21
CBNV
Cán bộ nhân viên
22
CBTD
Cán bộ tín dụng
23
CVCN
Cho vay cá nhân
24
QHKHCN
Quan hệ khách hàng cá nhân
ại
c
mb o
ộng v n
ồng
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
H ạt ộng ch va
à
ột tr ng những h ạt ộng tru n th ng c a các ngân hàng, nó
ại nguồn thu nhập chính ch
hàng ch
Việt Na
u ch va các
ngà
tc
ột ngân hàng nào.
hi
i h ạt ộng các ngân
anh nghiệp và các tổ ch c hác. Tu nhi n
ột t ng tr ởng
ời
ng ng ời ân Việt Na
hi n n inh t
ợc nâng ca
hi n h
phát inh nhi u nhu c u hác nhau nh ng hông ph i ai c ng c thể tự áp ng
những nhu c u nà . N
t
triển hai và phát triển
n phẩ
ợc i u nà
ch
tr ng những n
g n â
hách hàng cá nhân tr ng
ợc
các ngân hàng
c Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agri an ).
Mặc
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
ộng c ti
tr i ua nhi u n
ực tài chính c ng v i ội ng nhân vi n nhi u inh nghiệ
hàng vẫn gặp hông ít h
h n hi phát triển h ạt ộng ch va
ph i cạnh tranh v i nhi u ngân hàng
ngoài. Tr ng hai n
trở ại â
nh ng ngân
hách hàng cá nhân do
c và chi nhánh các ngân hàng n
ự h ng h ng tài chính tr n th gi i
n t i th tr ờng tài chính tr ng n
gi i u t nợ x u
n tr ng n
h ạt
c các ngân hàng gặp r t nhi u h
nh h ởng r t nhi u t i h ạt ộng ch va
c
nh h ởng r t
h n tr ng việc
HCN tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Nhận th
việc ẩ
t
uan tr ng c ng nh những v n
ạnh h ạt ộng ch va
à Agri an
HCN n n
ựa ch n
tài: “Cho vay cá nhân
tài ch
h a uận t t nghiệp c a
của Ngân Hàng NN & PT NT chi hánh Hậu Lộc” à
nh. Tr ng h a uận
tập trung t
tiêu dùng khách hàng cá nhân, t
h
t
ang gặp ph i tr ng
hiểu nghi n c u thực trạng h ạt ộng ch va
ra những u iể
ng gi i pháp g p ph n phát triển h ạt ộng ch va
nh ợc iể
ngu n nhân và
HCN c a Agri an chi nhánh
hậu ộc.
2. Mục đích nghiên cứu.
h a uận hệ th ng h a các v n
ngân hàng th ơng
ý uận cơ
n v ch va
hách hàng cá nhân tại
ại.
Dựa tr n các ữ iệu thu thập
ợc ể ánh giá thực trạng h ạt ộng ch va khách
hàng cá nhân c a NH NN & PTNT chi nhánh Hậu Lộc.
Khóa luận tốt nghiệp
Cu i c ng
Khoa Tài chính – Ngân hàng
2
xu t các gi i pháp
i n ngh nhằ
phát triển h ạt ộng ch va
hách
hàng cá nhân c a NH NN & PT NT chi nhánh Hậu Lộc.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu.
Đ i t ợng nghi n c u: h a uận thực hiện nghi n c u v h ạt ộng ch va
Phạ
vi nghi n c u: V
HCN
hông gian: Tại NH NN & PTNT chi nhánh Hậu Lộc Thanh
Hóa; V thời gian: 2011- 2013
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Ph ơng pháp u
uận: Dựa và cơ ở ý thu t nghi n c u các
hạn ch c a ngân hàng tr ng h ạt ộng ch va
Ph ơng pháp phân tích tổng hợp nhằ
hàng cá nhân, các nhân t
t u
ạt
ợc và
hách hàng cá nhân.
làm rõ thực trang h ạt ộng ch va
hách
nh h ởng t i h ạt ộng ch va và hiệu u cho vay thông qua
các chỉ ti u ánh giá.
Ph ơng pháp th ng
ôt
c p ằng các công cụ nh Exc
t u
ạt
ánh
ử ụng ể
i chi u: Tổng hợp các ữ iệu ơ c p và th
a ra
ột cách tổng uát chính xác những
ợc và hạn ch c n tồn tại c ng nh ngu n nhân ẫn t i những hạn ch
Ng ài ra
h a uận c n ử ụng hệ th ng các ơ ồ
ng iểu ể
inh h a à
t ng
tính thu t phục.
5. Kết cấu khóa luận.
Ng ài ời
h a uận
ợc
ở
u và
t c u gồ
t uận các anh
ục
ng iểu
iệu
anh
ục t vi t t t
3 ch ơng:
Chương I: Cơ sở lý luận cơ bản về hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của Ngân
hàng Thương mại.
Chương II: Thực trạng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của NH NN & PT NT
chi nhánh Hậu Lộc.
Chương III: Các kết luận và đề xuất nhằm phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá
nhân của NH NN & PT NT chi nhánh Hậu Lộc.
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
3
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến cho vay KHCN của NHTM.
1.1.1. Khái niệm cho vay của ngân hàng thƣơng mại
H ạt ộng ch va c a ngân hàng th ơng
tài
n giữa ngân hàng th ơng
n i va
nh th
ch v v n a gồ
các i u iện th a thuân tr
c giữa hai
n
ng hạn ch ngân hàng th ơng
Th
uật các TCTD n
c ti n và
ại và các ch thể hác c n ại tr ng n n inh t . Tr ng
ợc u n ử ụng v n c a ngân hàng th ơng
g c và i
à
ại à gia
ột h n ti n ể ử ụng và
n i va c trách nhiệ
ợc
nh ngh a nh
n ch va gia h ặc ca
ục ích xác
ột thời gian nh t
h àn tr
ại.
2010 h ạt ộng ch va
ột h nh th c c p tín ụng th
ại tr ng
nh và
au: “Ch va
t gia ch
ột thời hạn nh t
hách hàng
nh th
th a
thuận v i ngu n t c c h àn tr c g c và i”.
1.1.2. Khái niệm và phân loại cho vay KHCN
C nhi u uan iể
hợp ồng nhằ
Th
nhân à
nhân
HCN tr ng
“Ch va cá nhân à uan hệ inh t
nhân u n ử ụng
v ch va
c
à tr ng
ột
hái niệ
au
ngân hàng chu ển ch các cá
ột h n ti n v i những i u iện nh t
phục vụ
nh
nh
ợc th
thuận tr ng
ục ích c a hách hàng.”
cu n Nghiệp vụ Ngân hàng Th ơng
ột h nh th c c p tín ụng th
ột h n ti n ể ử ụng và
ại NXB Th ng
ngân hàng gia ch
ục ích và thời gian nh t
2008: “Ch va cá
i t ợng hách hàng cá
nh th
th a thuận v i
ngu n t c h àn tr c g c và i.”
Nh vậ
h ạt ộng ch va
ch va phân chia th
h a uận nh
i v i hách hàng cá nhân à
ột ộ phận c a h ạt ộng
i t ợng hách hàng và ta c thể hiểu th ng nh t tr ng huôn hổ
au: “Cho vay KHCN là hình thức cho vay mà Ngân hàng chuyển nhượng
quyền sở hữu vốn cho khách hàng là cá nhân hoặc hộ gia đình để sử dụng vào các mục
đích xác định trong một thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả
gốc và lãi.”
Các h nh th c ch va
hiện na :
hách hàng cá nhân chính th ơng
ợc các NHTM cung c p
Khóa luận tốt nghiệp
Cho vay từng lần: Áp ụng ch
ph ơng th c nà v i
tục va v n và ý
Khoa Tài chính – Ngân hàng
4
i
n va v n
t HĐTD;
hách hàng c nhu c u va v n t ng
hách hàng và ngân hàng cho vay
anh
ch va
hông v ợt uá
n. Th
u ph i à
ti n ch va
th
th a
thuận tr ng hợp ồng tín ụng.
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Áp ụng v i hách hàng va ng n hạn c nhu c u
va v n th ờng xu n
inh
gi i hạn tín ụng u
c p ch
nh
anh ổn
nh.
c
n nh t tại
nợ
hách hàng ẽ
ợc ngân hàng ch va c p
ột thời iể
à ngân hàng ch va
hách hàng. Ngân hàng ch va và hách hàng th a thuận thời hạn u tr hạn
c tín ụng nh ng t i a hông uá 12 tháng. Tr ng thời gian u tr hạn
hàng
c
hách
ợc phép r t v n ph hợp v i ti n ộ và nhu c u ử ụng v n thực t .
Cho vay theo dự án đầu tư: ngân hàng áp ụng ph ơng th c ch va nà
nhu c u va v n thực hiện các ự án
ch va
hông v ợt uá
ut
ti n ch va
ể SX D
th
ch vụ và ph i
iv i
anh
thuận tr ng HĐTD. Ngân hàng và khách
hàng c ng nhau th a thuận thời gian gi i ngân thời gian ân hạn và thời gian tr nợ tr ng
hợp ồng tín ụng
Cho vay trả góp: Khi áp ụng ph ơng th c nà
hông v ợt uá
nhi u ỳ hạn
ti n ch va
u nhau v i tổng
ti n i ph i tr
tr nợ
ợc tính tr n
th
ph i
anh
thuận tr ng HĐTD. S ti n va
ti n tr nợ g c và
nợ thực t
ic a
ch va
ợc tr nợ thành
i ỳ hạn ằng nhau tr ng
u ỳ hạn và
ngà thực t c a ỳ hạn
.
Cho vay theo hạn mức thấu chi: Ngân hàng ch va
hàng chi v ợt
ti n c tr n tài h n thanh t án ( a gồ
hách hàng ph hợp v i các u
ua các tổ ch c cung ng
ằng cách ch phép hách
c tài h n thẻ ghi nợ) c a
nh c a Chính ph và NHNN v h ạt ộng thanh t án
ch vụ thanh t án.
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
5
1.2. Nội dung hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
1.2.1. Quy trình cho vay KHCN
Sơ đồ 1.1: Quy trình cho vay đối với KHCN
B1: H ng ẫn hách
hàng ập hồ ơ va
v n ti p nhận và iể
tra hồ ơ
B2: Thẩ
nh
B7: T t t án
h
c thanh
ý hợp ồng và
u trữ hồ ơ
B3: Tr nh u ệt hồ
ơ va v n phán
u t ch va
B6: Giám sát, theo
dõi cho vay. Thu
nợ và xử ý các v n
phát inh
B4: Lập
h àn thiện và
ý t hợp
ồng
B5:
Gi i
ngân
Bước 1: Hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ vay vốn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
Cán bộ tín dụngh
ng dẫn khách hàng có nhu c u vay v n thực hiện các th tục
vàchuẩn b hồ ơ va v n. Ti p nhận hồ ơ va v nc a khách hàng. Hồ ơ va v n bao
gồm: hồ ơ pháp ý hồ ơ h n vay và hồ ơ
Các cán bộ tín dụng ti n hành kiể
tính xác thực
tra tính
m kho n vay.
ng
n c a mục ích va v n, kiểm tra
c a các hồ ơ tr n. Đồng thời, cán bộ tín dụng ph i i thực t tại gia
nh c a hách hàng ể i u tra, thu thập, tổng hợp thông tin v khách hàng. Thông qua hồ
ơ va tr
c â c a khách hàng, thông qua trung tâm tín dụng và các cơ uan u n lý trực
ti p c a hách hàng ể kiểm tra, xác minh tính chính xác c a thông tin.
Bước 2: Thẩm định
Đâ
à
c quan tr ng trong quy trình nghiệp vụ cho vay. Thẩ
nh khách hàng vay
v n thông ua t cách và n ng ực pháp ý n ng ực hành vi dân sự, ánh giá h n ng tài
chính c a khách hàng và tình hình quan hệ c a khách hàng v i NHTM. Việc ánh giá h
n ng tài chính c a khách hàng là r t quan tr ng, nh h ởng l n
n kh n ng thu hồi v n
c a NHTM.
Tr ng
nh v kh n ng tài chính, phân tích
c này, các cán bộ tín dụng ph i thẩ
nguồn thu nhập c a khách hàng, thu nhập tích
n ng tr nợ cho NHTM, phân tích thẩ
r i ro. L y cơ ở ể xác
tr ng thời gian vay v n ể
nh tài s n b
m b o kh
ể phòng ng a và kiểm soát
nh s ti n vay, thời hạn cho vay, dự ki n ti n ộ gi i ngân, m c
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
6
thu nợ hợp lý và những i u kiện khác liên quan nhằm tạo ti n
v n vay có hiệu qu và
m b o mục ti u
cho khách hàng sử dụng
u t c a NHTM.
Bước 3: Trình duyệt hồ sơ vay vốn, phán quyết cho vay
Sau khi xét duyệt, các cán bộ tín dụng nhận xét và có k t luận v tình hình tài chính
c a khách hàng, sự c n thi t c a mục ích va v n, m c ộ áp ng các i u kiện tín
dụng i u kiện c a tài s n
ơ va v n cho c p
ph i ghi rõ
m b o. T
cán bộ lập tờ trình thẩ
nh ạo phê duyệt các ý ki n
nh và trình duyệt hồ
ợc ệ trình trong tờ trình. Tờ trình
ngh duyệt hay không duyệt cho vay, lý do và các v n
v : Ph ơng th c
cho vay; s ti n cho vay, lãi su t cho vay, thời hạn cho vay, cách th c tr nợ g c, lãi vay.
Bước 4: Lập
Sau hi
c
à
u t
phán và ý
t hợp ồng
nh phê duyệt cho vay, các cán bộ tín dụng soạn th
và à
phán các i u kiện c a hợp ồng v i khách hàng. NHTM cùng khách hàng ký hợp ồng tín
dụng và cán bộ tín dụng làm th tục giao nhận các gi y tờ c
i n uan
n tài s n
mb o
vay v n.
Bước 5: Giải ngân vay vốn, giám sát sử dụng vốn vay:
tra các c n c gi i
CBTD lập gi y nhận nợ ( ghi rõ thời hạn cho vay cụ thể); kiể
ngân; trình duyệt gi i ngân. Ngân hàng thực hiện gi i ngân ch
hách hàng th
ng th a
thuận ký k t trong hợp ồng tín dụng.
Bước 6: Giám sát, theo dõi khoản vay. Thu nợ và xử lý các vấn đề phát sinh:
Các cán bộ tín dụng kiểm tra việc sử dụng v n vay c a khách hàng, theo dõi các kho n
vay, việc tr nợ g c và lãi c a hách hàng ch
m b o ti n va
n hi
n hạn; v n
i u chỉnh kỳ hạn tr nợ, gia hạn tr nợ g c và
gi i ch p tài s n
i c ng nh việc miễn
gi m lãi, chuyển nợ quá hạn..
Bước 7: Tất toán khế ước, thanh lý hợp đồng, lưu hồ sơ.
Khi khách hàng tr h t nợ g c và lãi, cán bộ tín dụng ph i hợp cùng v i k t án
chi u, kiểm tra s ti n tr nợ g c
i phí.. ể t t toán kh
i
c, kho n vay.
1.2.2. Xếp hạng tín dụng KHCN
X p hạng tín ụng à việc
tài chính h ặc ánh giá
áp ng các ca
a ra nhận
nh v
c ộ tín nhiệ
c ộ r i r tín ụng phụ thuộc và các
t tài chính
h n ng ễ
i v i trách nhiệ
ut
a gồ
v nợ hi các i u iện inh
n ng ực
anh tha
ổi
ý th c và thi n chí tr ợ c a ng ời i va . Một sự x p hạng cao c a một hách hàng i va
ch a ph i là ch c ch n trong việc thu hồi
các kho n nợ g c và lãi vay, mà chỉ à cơ
7
Khoa Tài chính – Ngân hàng
n v tín dụng
ợc i u chỉnh theo dự ki n m c ộ r i
Khóa luận tốt nghiệp
sở ể
a ra u t
ro tín dụng c
hàng
nh
ng
i n uan
n hách hàng à ng ời i va và t t c các kho n vay c a khách
.
C n c vào chính sách tín dụng và các u
nh c
i n uan
các
nhằm xác lập quy trình XHTD. Một quy trình XHTD bao gồ
Thu thập thông tin i n uan
n t ng ngân hàng
c cơ
n sau:
n các chỉ tiêu sử dụng tr ng phân tích ánh giá thông
hác i n uan
tin x p hạng c a các tổ ch c tín nhiệ
n
i t ợng x p hạng. Trong quá
trình thu thập thông tin, ngoài những thông tin do chính khách hàng cung c p, cán bộ thẩm
nh ph i sử dụng nhi u nguồn thông tin khác t các ph ơng tiện thông tin ại chúng,
thông tin tín dụng nội bộ c a NH thông tin t CIC…
Phân tích bằng
ô h nh ể k t luận v m c x p hạng. Sử dụng ồng thời chỉ tiêu tài
chính và chỉ ti u phi tài chính. Đặc biệt
i v i những chỉ tiêu phi tài chính ph i
ợc sử
dụng h t s c linh hoạt, khách quan, phù hợp v i t ng loại hình doanh nghiệp, t ng mặt
hàng kinh doanh, t ng
i t ợng khách hàng.
Theo dõi tình trạng tín dụng c a
hạng các thông tin i u chỉnh
ợc
i t ợng
ợc x p hạng ể i u chỉnh m c x p
u giữ. Tổng hợp k t qu x p hạng so sánh v i thực
t r i ro x y ra, và dựa trên t n su t ph i i u chỉnh m c x p hạng
khách hàng ể x
thực hiện
iv i
xét i u chỉnh mô hình x p hạng.
Xếp hạng tín dụng cá nhân theo Stefanie Kleimeier
Nghi n c u c a St fani
gồ
hai ph n à ch
c và tổng iể
c u nà
hông
iể
ạt
i
i r xâ
ựng
ô h nh ch
nhân thân và n ng ực tr nợ ch
ợc ể x p
a ra cách tính iể
ại th
c gi
iể
n t Aaa
cụ thể ch t ng chỉ ti u
i h i các NHTM ph i thi t ập thang iể
iể
ch t ng chỉ ti u.
tín ụng cá nhân
uan hệ v i NH. C n
n D, tuy nhiên nghiên
ể vận ụng
ợc
ô h nh
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
8
Bảng 1.1: Ký hiệu XHTD cá nhân theo Stefanie Kleimeier
Điểm
Xếp hạng
>400
351-400
301-350
251-300
201-250
Aaa
Aa
A
Bbb
Bb
151-200
B
Ý nghĩa xếp hạng
Ch va t i a th
Ch va th
Ch va th tài n
ngh c a ng ời va
tài
n
và ánh giá ơn va
v n
Y u c u ánh giá thận tr ng ơn va v n và c tài
n
T ch i ch va
101-150
Ccc
51-100
Cc
0-50
C
0
D
1.2.3. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả cho vay KHCN
Nhóm chỉ tiêu mở rộng hoạt động
Số lượng khách hàng: Đ
các h n ch va
HCN
à tổng
hách hàng thực hiện gia
à NH c p ch
ch v i NH thể hiện
hách hàng.
Danh mục sản phẩm cho vay tiêu dùng KHCN: à anh ách những
HCN c a NH nhằ
ph ng ph
và
th a
n nhi u nhu c u c a hách hàng. Các
a ạng th ẽ th a
ở rộng u
ô ch va
n phẩ
ch va
n phẩ
ch va
n t t hơn nhu c u hách hàng g p ph n t ng ợi nhuận
HCN.
Nhóm chỉ tiêu phản ánh về quy mô, tỉ trọng dư nợ cho vay KHCN
Doanh số cho vay, Doanh số thu nợ KHCN
D anh
ch va : Là tổng
chu ển h n tr ng
ột thời gian nh t
ộng ch va c a NH
D anh
gian nh t
ti n
nh. D anh
i h nh th c ti n
ặt h ặc
ch va thể hiện xu h
ng h ạt
ở rộng ha thu hẹp.
thu nợ: Là tổng
nh. D anh
à NH gi i ngân
ti n
à NH thu hồi t các h n gi i ngân tr ng
thu nợ càng ca ch ng t công tác giá
ột thời
át và thu hồi nợ c a NH
càng t t.
Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay KHCN
T c ộ t ng
nợ ch va
T c ộ t ng tr ởng
quy mô. M c t ng tr ởng
HCN
nợ ch va
Ch nh ệch
nợ ch va HCN ( ỳ au ỳ tr
D nợ ch va HCN ỳ tr c
c)
i v i KHCN ph n ánh sự t ng tr ởng tín dụng v
nợ th p ch ng t ngân hàng ch a c
ự uan tâ
ng
c
Khóa luận tốt nghiệp
v i việc ch va
HCN. Ng ợc lại, n u hệ s này cao ch ng t ngân hàng ang ẩy mạnh
hoạt ộng ch va
hách hàng cá nhân. Đi u nà th ờng ạt
ộng t t, hoạt ộngc ho vay có ch t
c ng nh
Khoa Tài chính – Ngân hàng
9
ợc khi ngân hàng hoạt
ợng cao và mang lại nhi u lợi ích cho ngân hàng
hách hàng.
Tỉ trọng dư nợ cho vay KHCN trên tổng dư nợ
Tỉ tr ng
nợ ch va
D
HCN
nợ ch va
Tổng
HCN
nợ ch va
Chỉ tiêu này cho bi t tỉ tr ng c a kho n mục cho vay KHCN trong tổng m c
ợc m c ộ nh h ởng và t m
cho vay c a ngân hàng. Thông qua chỉ tiêu này có thể th
quan tr ng c a các kho n ch va
hách hàng
à ngân hàng ang h
HCN
nợ
i v i ngân hàng và nhận bi t
ợc
i t ợng
ng t i.
Nhóm các chỉ tiêu về nợ xấu, nợ quá hạn
Tỷ lệ nợ quá hạn KHCN trên tổng dư nợ KHCN:
T
Đâ
ệ nợ uá hạn HCN
Nợ uá hạn HCN
Tổng
nợ HCN
à chỉ tiêu r t quan tr ng trong việc ánh giá ch t
Nó cho bi t tỉ lệ
nợ
uá hạntrong tổng s
ợng cho vay c a Ngân hàng.
nợ cho vay c a ngân hàng. Chỉ tiêu này
càng th p thì hiệu qu cho vay c a ngân hàng càng cao.
Tỷ lệ nợ xấu
Để ánh giá hiệu qu cho vay c a Ngân hàng một cách chính xác thì ta ph i xét t lệ
nợ x u phân theo t ng nhóm. N u tr ng cơ c u nợ x u, các kho n nợ thuộc nhóm 4 và
nhóm 5 chi m t lệ càng th p thì ch ng t ch t
ợng cho vay c a Ngân hàng
iv i
KHCN càng t t.
T
C n c
theo quy t
ệ nợ x u (t ng nh
)
Nợ x u (t ng nh
Tổng
nh 493/2005/QĐ–NHNN, quy t
thông t 02/2013/TT-NHNN, ch t
ợng nợ và các y u t
)
nợ
nh18/2007/QĐ-NHNN và
nh tính
nợ cho vay tại CN
ợc x p vào 5 nhóm bao gồm:
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn): các kho n vay trong tình trạng
ng hạn t t c các ngh a vụ v i NH
nh th ờng, KH thực hiện
m b o kh n ng h àn tr g c và lãi.
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
10
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): các kho n vay có vi phạm cam k t tr g c/lãi trong kho ng
cơ ở ánh giá à h n ng tr nợ c a KH b suy gi m
thời gian ng n hoặc có d u hiệu
h
h n tạm thời nh ng H vẫn hoạt ộng
nh th ờng c TSĐB
tiêu chuẩn.
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): những kho n cho vay có vi phạm v cam k t tr nợ
g c/lãi v i CN, hoặc có d u hiệu rõ ràng KH không có kh n ng tr nợ
ng hạn và có thể
tổn th t một ph n nợ g c và lãi.
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ): các kho n ch va
kho ng thời gian t ơng
vi phạm cam k t tr nợ g c/lãi v i trong
i dài hoặc có các d u hiệu nh h ởng nghiêm tr ng
n ng tr g c và lãi c a KH; kh n ng thu hồi
n kh
nợ g c và lãi cho CN khá th p hoặc
kh n ng thu hồi phụ thuộc vào việc xử ý TSĐB.
Nợ nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): những kho n va
uá hạn lâu ngày, kh
n ng thu hồi nợ g c và lãi cho CN r t th p.
Nợ t nhóm 2 trở i
ợc coi là nợ quá hạn, t nợ nhóm 3 trở i
ợc coi là nợ x u.
Tỷ lệ nợ không thể thu hồi:
T
ệ nợ hông thể thu hồi
D nợ HCN hông thể thu hồi
Tổng
M c ý t ởng c a chỉ tiêu này là 0%. M c
ộng ch va
ợc coi là có v n
nợ HCN
i 1% à
nh th ờng và trên 1% thì hoạt
.
Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời
T
ệ inh ời ch va
HCN
Lợi nhuận t h ch va
Tổng
nợ ch va
T lệ này ph n ánh kh n ng inh ời c a hoạt ộng ch va
t một ồng i va
iv i
HCN th thu
HCN
HCN
i v i KHCN, ngh a à
ợc a nhi u ồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này
càng cao thì càng có lợi cho ngân hàng.
Tỷ lệ lợi nhuận từ cho vay KHCN so với tổng lợi nhuận của Ngân hàng:
Lợi nhuận t h ạt ộng ch va
HCN
Tổng ợi nhuận
Chỉ tiêu này cho bi t, trong tổng lợi nhuận c a Ngân hàng thì có bao nhiêu ph n
tr
à ợi nhuận t hoạt ộng ch va
mang lại t hoạt ộng ch va
i v i KHCN. T lệ này càng cao thì thu nhập
i v i KHCN càng quan tr ng
i v i ngân hàng. Chỉ tiêu
11
Khoa Tài chính – Ngân hàng
này còn ph n ánh v trí c a h at ộng ch va
i v i KHCN trong tổng hoạt ộng c a
Khóa luận tốt nghiệp
Ngân hàng.
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hoạt động cho vay KHCN của NHTM.
1.3.1. Nhân tố chủ quan.
H ạt ộng ch va
nhân t
•
HCN ch u tác ộng c a nhi u nhân t ch
Chính sách tín dụng của NH: Chính ách tín ụng: Là u
Thời hạn va
nhận
ài
i u t cạnh tranh
ợc ợi nhuận ca hơn th ch va
ặt
ợi nhuận th NH chỉ ch va v i các h n va ti u
à NH áp ụng
ở rộng nh :
ợc
ở rộng.
ục ti u an t àn ca hơn
ục ti u
ng cơ
HCN
n ẫn
n h ạt ộng ch
.
Chất lượng nhân sự và cơ sở vật chất thiết bị của NH: Việc phát triển ch va
HCN c thành công ha
vật ch t trang thi t
c
à những
i u iện ch va th áng hơn các NH hác… ch p
Tu nhi n n u NH c chính ách tín ụng th t chặt
HCN gi
nh
hách hàng. N u NH c chính ách tín ụng
c r i r ca hơn ể thu
•
â
ang tính ch t nội ực c a NH:
tr ng việc c p tín ụng ch
va
uan
th
an tâ
hông phụ thuộc ph n
n và tr nh ộ c a nhân vi n và cơ ở
c a NH. N u tr ng uá tr nh gia ti p v i cán ộ NH
v tr nh ộ nghiệp vụ c a h
hách hàng ẽ ti n hành va v n ở NH
ti n ti n hiện ại ph hợp v i phạ
hài
ng v cách phục vụ th ch c ch n
. Đồng thời việc NH trang
vi và u
hách hàng
các thi t
ô h ạt ộng phục vụ
p thời các
c a hách hàng ẽ gi p NH t ng h n ng cạnh tranh và thực hiện
uc u
ở rộng tín ụng
KHCN.
•
Nguồn lực tài chính của NH: V n tự c : Là giá tr ti n tệ
thuộc ở hữu c a NH. Tu v n tự c chi
nh ng n
ại u t
nh
V n hu
n phẩ
u
nh. N u NH c v n tự c
n ẽ tạ
ộng: Là những giá tr ti n tệ
ch vụ ch
à NH hu
hách hàng. N u u
anh c a
iện ch va v i i u t th p
i u iện ch NH ẩ
ợc và
n c c a NH
i u iện gia t ng các
ô h ạt ộng c a NH n i chung và h ạt ộng ch va
ng t t nhu c u inh
tạ
ệ nh tr ng tổng tài
ập
n ự tồn tại và phát triển c a NH. N c n à cơ ở ể NH phát
triển h ạt ộng ch va c a
h n va
1t
NH tạ
ộng
ô v n hu
nh và n u chi phí hu
ợc thông ua việc cung ng các
ộng
n th NH c
anh c a
h n ng áp
ộng v n th p th NH c
ại ợi th cạnh tranh và thu h t
ạnh h ạt ộng inh
HCN n i ri ng.
nh.
i u
ợc nhi u hách hàng,
Khóa luận tốt nghiệp
•
Khoa Tài chính – Ngân hàng
12
Khả năng thu thập và xử lý thông tin: Đ i v i ngân hàng n i chung và ch t
h ạt ộng ch va Ngân hàng n i ri ng thông tin à cơ ở ra u t
õi giá
át h n ch va v i
chính xác
ca . Ri ng
p thời th
ục ích
n nh t. Nga t
iv i
ch t
ợng tín ụng
HCN thông tin à
ut
ợc nâng
u ti n và cơ
hi ti p x c v i hách hàng c nhu c u va v n Ngân hàng ph i cập
nhật những thông tin v
chính…Sau
nh ch va và th
hiệu u tín ụng. V i những thông tin
h n ng ng n ng a r i r
i v i h ạt ộng ch va
ợng
hách hàng nh n ng ực pháp í u tín tính cách n ng ực tài
à các thông tin i n uan v
phẩ …Những thông tin nà
hông chỉ
ự án thông tin v th tr ờng và ti u thụ
i h i tính chính xác
à c n nhanh ch ng
à chi n
n phẩ
n
p
thời ể c thể ẩ nhanh ti n ộ công việc.
•
Hoạt động Marketing của NH: Đ
ti n c i ti n u tr nh và nâng ca ch t
ợc v giá
phân ph i x c
ợng u n tr nhân ự c a NH ể áp ng nhu c u
hách hàng tr ng i u iện cạnh tranh ga g t nh hiện na . Đồng thời à cơ ở ể NH
rộng các h ạt ộng inh
anh c a
nh nhằ
t
hi
th
hách hàng và th a
c u c a hách hàng tru n th ng. N u h ạt ộng Mar ting c a NH tạ
i v i hách hàng xâ
c nhu c u nh t
cậ
ựng
ợc h nh nh tr ng tâ
nh ẽ c xu h
àh c
n nhu
ợc n t ợng t t
trí hách hàng th
ng ựa ch n những NH
ở
hi hách hàng
giác an t àn và tin
v vậ h ạt ộng Mar ting iễn ra thuận ợi ẽ trợ gi p ch h ạt ộng ch va
KHCN.
1.3.2. Nhân tố khách quan
Ng ài nhân t ch
hách uan
â
uan h ạt ộng ch va
à những nhân t
HCN c n ch u tác ộng c a nhân t
à NH hông thể i u chỉnh tha
ổi
à chỉ c thể tận
ụng i u hành h ạt ộng a ch ph hợp.
•
gồ
Môi trường kinh tế: Môi tr ờng inh t à nhân t th ờng xu n i n ộng n
t nh h nh h ạt ộng c a t t c các thành ph n inh t
tr nh ộ phát triển inh t
ch va
thu nhập u c ân thu nhập
HCN c a NH r t nhạ c
inh t t ng tr ởng phát triển
c ng t ng ca
ời
ch các
ợc ánh giá ằng các chỉ ti u:
nh uân
u ng ời. H ạt ộng
v i những tha
ổi c a
ôi tr ờng inh t .
hi n n
ng nhân ân
ợc nâng ca th nhu c u ti u
ng
ng ời ân tin t ởng rằng tr ng t ơng ai thu nhập và các i u iện inh t
hác ẽ ca và thuận ợi. Hơn nữa
à
a
nh ch tài chính tr ng
inh t v
ô ổn
c các NH
nh
n tâ
ặc iệt à ự ổn
nh ti n tệ ẽ
tr ng việc ch va v n t
Khóa luận tốt nghiệp
tạ
Khoa Tài chính – Ngân hàng
13
i u iện thuận ợi tr ng việc
ở rộng h ạt ộng ch vay nói chung và cho vay KHCN
nói riêng.
Ng ợc ại
ti u
ng chỉ
nhận th
hông
ẽ
hi n n inh t rơi và t nh trạng u th ái
ng
cuộc
thu nhập c a
u n ch va
ng ở
nh ẽ gi
HCN v
c
t ổn
nh th ph n
nh th ờng nhu c u chi ti u gi
ồng thời chính ự u gi
ngại h n ng
tv n
nà
ẽ à
n ng ời
i
ự
ch các NH
h ạt ộng ch va
HCN
hạn ch .
•
Môi trường chính trị và pháp luật: T nh h nh chính tr và pháp uật c a
gia uôn c
nh h ởng
n t i h ạt ộng ch va
HCN c a NH c ng nh t t c
ộng hác tr ng n n inh t . Hệ th ng pháp uật chính tr ổn
các
nh ch tài chính nâng ca n ng ực cung c p
c
ồng thời ng ời ân c ng
g p ph n phát triển uan hệ
•
h ởng r t
n phẩ
n t i việc
•
n
ch vụ
nh à i u iện thuận ợi ể
ch vụ tài chính ch t
u n ợi c a h
uôn
ợng ca ch
ợc
a ra u t
ệ ti t iệ
tr nh ộ ân trí th
nh ựa ch n h nh th c ch va
à NH cung c p tr ng
ợc các
hông an t àn… c ng à những
c h ạt ộng ch va
ch vụ t t hơn
ạnh h ạt ộng ch va
hông phát triển cung c p
h ạt ộng hác c a NH c ng
t
u t tác
HCN.
ợc h ạt ộng t
i u iện
tạ
HCN. Ng ợc ại tr nh ộ h a h c – công nghệ
ch vụ gặp nhi u h
hạn ch .
ở rộng
u… nh
HCN. Các uan
Môi trường khoa học, công nghệ: h a h c – công nghệ phát triển ẽ tạ
ẩ
ân
u t thuộc v v n h a x hội nh th i u n
ch vụ c a NH t
thuận ợi ch NH cung c p
i h ạt
n vững giữa ng ời ch va và ng ời i va .
v NH u n thuộc ha xa ạ an t àn ha
ộng
ti n
va v n v
Môi trường văn hóa, xã hội: Những
ử ụng các
niệ
n tâ
ột u c
h n th h ạt ộng ch va c ng nh các
Khóa luận tốt nghiệp
Khoa Tài chính – Ngân hàng
14
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG VỀ CHO VAY CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HẬU LỘC
2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân Hàng NN & PT NT (Agibank) Chi hánh Hậu Lộc
2.1.1Quá trình hình thành và phát triển của NH NN & PT NT Chi hánh Hậu Lộc
Tên đầy đủ: Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Na
–
Chi nhánh Hậu Lộc
Tên gọi tắt: Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp Hậu Lộc
Ðịa chỉ: Th tr n Hậu Lộc hu ện Hậu Lộc tỉnh Thanh H á
Ngân hàng NN &PTNT Hậu Lộc nằm ở th tr n Hậu Lộc - Huyện Hậu Lộc. NHNN &
PTNT Hậu Lộc – Thanh Hoá là chi nhánh c p 3
u à Chi i
ngân hàng Nhà n
ngân hàng cơ ở
ợc thành lập n
1986 v i tên g i ban
c Hậu Lộc. Thời kỳ này ngân hàng Hậu Lộc là một
m nhận nhiệm vụ hu
ộng v n ti t kiệm và thực hiện ch c n ng cung
ng v n ti n mặt cho toàn bộ cơ uan hành chính ự nghiệp và ơn v s n xu t tr n
huyện. Ngày 26/03/1988 Hội ồng bộ tr ởng ra Ngh
á ngân hàng Nhà n
c. Kể t
a bàn
nh 53/HĐBT v việc tổ ch c bộ
â hệ th ng ngân hàng t thành ph t i quận, huyện một
mặt chuyển d n sang hoạt ộng hạch toán kinh doanh, mặt khác ti n hành các công việc ể
ổi m i mô hình, tổ ch c bộ máy c a ngân hàng. Ngày 01/09/1988 chi nhánh NHNN &
PTNT Hậu Lộc chính th c i và h ạt ộng theo mô hình tổ ch c và ch c n ng nhiệm vụ
m i nh
u
nh c a ngh
nh 53/HĐBT và chi nhánh à ơn v trực thuộc Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động
C n c Đi u lệ v tổ ch c và hoạt ộng c a Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam ban hành kèm theo quy t
Th ng
c Ngân hàng Nhà n
nh s Quy t
c Việt Na . C n c Quy t
nh s 214/QĐ-NHNN c a
nh s 680/QĐ-HĐQT ngà
3/9/2008 c a Hội ồng qu n tr phê duyệt mô hình tổ ch c mẫu c a Chi nhánh/ Sở giao
d ch Ngân hàng Nông nghiệp. Theo
cơ c u tổ ch c c a Agribank Hậu Lộc nh
au:
Khóa luận tốt nghiệp
Giá
Ph Giá
Đ c
Đ c1
Phòng
QHKH
doanh
nghiệp
Phòng
QHKH
cá nhân
Khoa Tài chính – Ngân hàng
15
Ph Giá
Phòng
KTGD
Tổ ti n
tệ h
uỹ
Đ c2
Phòng
QLRR
Phòng
TCHC
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Agribank Hậu Lộc
Chức năng hoạt động kinh doanh
Hu
ộng v n bằng ồng Việt Nam và ngoại tệ;
Là
ại lý và d ch vụ y thac cho các tổ ch c tài chính, tín dụng và cá nhân trong
và ng ài n
c;
Thực hiện thanh toán bằng ồng Việt Nam và ngoại tệ;
Chi tr ki u h i, mua bán ngoại tệ, chi t kh u cho vay c m c các ch ng t có giá;
Nhận ti n gửi: S n phẩm ti n gửi c a Chi nhánh r t a ạng cho t t c các
t ợng hách hàng tr ng
n phẩm ti n gửi – ti t kiệm cho KHCN, s n phẩm
dành cho KHDN và s n phẩm ti n gửi ành ch
i
nh ch tài chính;
Cho vay: Là hoạt ộng chi m t tr ng l n trong hoạt ộng tín dụng nên r t
ợc
Ngân hàng chú tr ng phát triển và a ạng hóa hình th c;
B o lãnh, b o lãnh qu c t và tài trợ th ơng
ngoại tệ
ại, b o lãnh bằng ồng Việt Nam và
i nhi u hình th c hác nhau tr ng và ng ài n
c.
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013
Về hoạt động huy động vốn
V n hu
ộng là nguồn v n ch y u, chi m t tr ng r t l n trong các ngân hàng, n u
ngân hàng phát huy t t công tác hu
còn
ang
ộng v n không những mở rộng công tác cho vay mà
n cho ngân hàng nhi u lợi nhuận.
- Xem thêm -