Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Chiến lược kinh doanh tổng công ty cơ khí việt nam đến năm 2020.encrypted...

Tài liệu Chiến lược kinh doanh tổng công ty cơ khí việt nam đến năm 2020.encrypted

.PDF
151
324
58

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- C H NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG U TE “CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020” H LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60 34 05 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN TP. HỒ 03 năm 2012 CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Phan Đình Nguyên Cán bộ chấm nhận xét 1 : PGS.TS. Phước Minh Hiệp C H Cán bộ chấm nhận xét 2 : PGS.TS. Đồng Thị Thanh Phương U TE Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày 11 tháng 4 năm 2012 Thành ph ần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: H 1. TS. Lưu Thanh Tâm 2. PGS.TS. Phước Minh Hiệp 3. PGS.TS. Đồng Thị Thanh Phương 4. TS. Trần Anh Dũng 5. TS. Phan Mỹ Hạnh Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn và Khoa quản lý chuyên ngành sau khi Lu ận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày……tháng….. năm 2012 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Nguyễn Thị Thu Hương Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Nơi sinh: Hà Nam Ninh H Ngày, tháng, năm sinh: 04/12/1973 Giới tính: Nữ MSHV: 1084011012 VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020” U TE II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: C I- TÊN ĐỀ TÀI: “CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TỔNG CÔNG TY KHÍ Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản trị và h ch định chiến lược kinh doanh nhằm phân tích thực trạng tình hình sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty Khí Việt Nam. Tác giả cũng đi phân tích môi trư ờng vĩ mô, môi trường ngành và môi H trường nội bộ của Tổng Công ty Khí Việt Nam; trên cơ sở đó nhận định các điểm mạnh, điểm yếu, xác định các cơ hội, thách thức của môi trường kinh doanh đối với doanh nghiệp và từ đó đưa ra được các giải pháp, chiến lược kinh doanh nhằm duy trì vị thế và tốc độ tăng trưởng của Tổng Công ty Khí Việt Nam. III- NGÀY GIAO NHI ỆM VỤ: 01/6/2011 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI ỆM VỤ: 15/02/2012 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN : TIẾN SĨ PHAN ĐÌNH NGUYÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH PHAN ĐÌNH NGUYÊN LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công ình tr nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan ằng r mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. U TE C H Học viên thực hiện Luận văn H Nguyễn Thị Thu Hương LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Ban Tổng Giám đốc và các Ban chức năng của Tổng Công ty Khí Việt nam: Ban Kế hoạch, Ban phát triển nguồn nhân lực, Ban Kế toán và Kiểm toán, Ban xây dựng, Công ty Vận chuyển khí Đông Na m bộ, Công ty Tư vấn và Quản lý dự án khí, Công ty Chế biến khí Vũng tàu; bạn bè, đồng nghiệp đã H giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn. khoa C Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn Tiến s Phan Đình Nguyên – Trưởng -Tài chính-Ngân hàng của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. U TE Hồ Chí Minh đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận văn Thạc sỹ này. TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2012 H Học viên Nguyễn Thị Thu Hương H C U TE H TÓM TẮT LUẬN VĂN Nhận thức được tầm quan trọng và sự cần thiết của việc hoạch định chiến lược kinh doanh đối với doanh nghiệp cũng như xuất phát từ nhu cầu thực tế tôi quyết định chọn đề tài “Chiến lược kinh doanh Tổng Công ty khí Việt Nam đến năm 2020” để nghiên cứu. Nội dung của Luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chương 2: Phân tích môi trường kinh doanh của Tổng Công ty Khí Việt nam. Chương 3: Hoạch định chiến lược kinh doanh Tổng Công ty khí Vi ệt Nam đến năm 2020. H Qua những khái niệm cơ bản về chiến lược kinh doanh, ý nghĩa của việc hoạch định chiến lược, các công cụ phân tích sử dụng trong quá trình hoạch định chiến lược, quy trình C hoạch định, nội dung phân tích chiến lược kinh doanh và tầm quan trọng của việc hoạch định chiến lược đối với mỗi doanh nghiệp, việc nghiên cứu, phân tích để xác định chiến lược kinh U TE doanh dài hạn là rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp, đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay. Để hoạch định chiến lược kinh doanh, cần phải phân tích môi trường vĩ mô, môi trường ngành, phân tích các ặđc điểm nội tại trong doanh nghiệp biết được những mặt mạnh, những điểm yếu của mỗi doanh nghiệp, trên cơ sở đó có những giải pháp cụ thể để phát huy thế mạnh và khắc phục khó khăn. H Trong chương 2, các vấn đề sau đã được phân tích sâu: Tổng quan về Tổng Công ty Khí (PVGAS) với chức năng nhiệm vụ và thực trạng các yếu tố môi trường bên trong của Tổng Công ty khí - đồng thời tiến hành phân tích môi trường kinh doanh: môi trường vĩ mô, môi trường ngành. Qua đó rút ra được: - Cơ hội : Nhu cầu về khí và các sản phẩm khí trên thế giới và Việt Nam đang tăng rất nhanh theo thời gian và xu hướng tăng trưởng kinh tế; tiềm năng về trữ lượng khí trên thềm lục địa Việt Nam còn đáng kể chưa khai thác. - Thách thức: Nguồn khí đồng hành hiện đang khai thác từ mỏ Bạch Hổ đang giảm dần; mức độ cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh LPG và dịch vụ ngày càng gay gắt. - Điểm mạnh: PVGAS là doanh nghiệp đứng đầu trong ngành công nghiệp khí Việt nam , PVGAS giữ vị thế là nhà cung cấp khí khô hàng đầu của Việt nam, nhà cung cấp LPG số 1 trên thị trường Việt nam; với chính sách Marketing tốt, công nghệ sản xuất tiên tiến hiện đại; có thế mạnh về tài chính, đội ngũ cán bộ quản lý có kinh nghiệm, có trình độ. - Điểm yếu . Từ những cơ hội, thách thức và những điểm mạnh, điểm yếu đối với PVGAS làm cơ sở, căn cứ cho hoạch định chiến lược kinh doanh của Tổng Công ty khí Việt Nam ở chương 3. đó đưa ra được các giải pháp chiến lược kinh doanh nhằm duy trì vị thế và tốc độ tăng trưởng của Tổng Công ty Khí H Việt nam: ; C  ; U TE ; ia ; .  2012 ; ;  H ; . ; .  M ; , ; , Campuchia ... THESIS ABSTRACT With highly awareness of the significance and necessity of planning corporate business strategy and deriving from the actual demand, the author decided to select the topic of “PV Gas’s Business Strategy to 2020” as the study. The thesis contents include 3 chapters namely: Chapter 1: Literature review on corporate business strategy planning. Chapter 2: Business environment analysis of PV Gas. Chapter 3: PV Gas’s business environment planning to 2020. Through the basic concepts on business strategy, significance of strategy planning, H analysis tools applied during strategy planning, planning process, contents of business strategy analysis and significance of strategy planning for each enterprise, it is essential for C each enterprise to study and analyze to determine a long-term business strategy, especially in U TE the current period. In order to successfully planning the business strategy, the macroenvironment, industrial environment and intrinsic features of the enterprise should be analyzed to grasp the strengths and weaknesses of each enterprise. Accordingly, the specific solutions are recommended to develop the strength and overcome the obstacles. Chapter 2 analyzes following issues intensively: Overview about Petrovietnam H Gas Corporation (PV Gas) with functions, missions and situation of internal environment factors of PV Gas as well as its business environment including: macro environment and industrial environment. Through that, it successfully draws out: - Opportunity: Increasingly high demand on gas and gas products in the world and Vietnam as time goes by and economic development trend; remarkable potential on gas reserve in Vietnam continental shelf which is unexploited. - Threats: The gradual reduction of the associated gas exploited from Bach Ho Mine; increasingly cut-throat competitiveness in LPG business and service. - Strengths: Being a local leading provider of dry gas, LPG in Vietnam gas industry, thanks to good marketing policy and advanced production technology, PVGAS’s strengths are sound financial status, experienced and qualified management staffs. - Weakness: Unfamiliar maintenance and repair of gas projects; available brain drain and modest storage capacity. The opportunities, threats, strengths and weakness of PVGAS are the basis for planning business strategy of PV Gas in Chapter 3. Chapter 3 presents 03 main strategies of PV GAS based on SWOT matrix model, including: Gas collection development strategy, gas and gas product consumption market development strategy and product diversification strategy. Accordingly, business strategy solutions are introduced to maintain the position and growth rate of PV Gas, concretely:  Investment solution: To invest in the gas industrial infrastructure system; to focus on investing gas collection, transportation and distribution projects; to establish the strategic H relations with powerful partners; to develop the standard and norm system, unit price for construction investment of gas projects, distribution system and LNG usage; to construct C the national gas dispatching center to control entire gas system. U TE  Financial solutions: To design gas price increase roadmap consistent with the world in 2012; to diversify financial resources; to invest in market-based phase; to take income from depreciation and profit to invest to develop; to maximize capacity of gas projects.  HR development solutions: To establish the standardized human resource training and development in terms of quality and quantity; to develop the personnel position and H policy standard system to ensure competitiveness with other gas corporations in the region; to apply priority policies to attract talents.  Market solutions: To strengthen PETROVIETNAM GAS marketing and branding as the prestigious quality trademark in Vietnam and international arena; to diversify products; to design and develop products for transportation; to invest in gas-operated power plants and chemical plants; to propagandize price supporting, exempting equipment; to invest in convenient distribution system, nationwide; to engage in partnership and association to finance, technology, supply, etc to gradually expand the market to Laos, Cambodia and so forth. i MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ ................................................................. vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................... vii DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................. ix PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................ x CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP................................................................ 1 1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC ... 2 1.1.1 Khái niệm về chiến lược ....................................................................... 2 H 1.1.2 Phân loại chiến lược .............................................................................. 2 C 1.1.3 Chiến lược kinh doanh của công ty ..................................................... 3 1.1.3.1 ........................................................................................... 3 TE 1.1.3.2 Mục đích ý nghĩa của chiến lược kinh doanh ................................... 3 ược kinh doanh ................................................ 4 1.1.4 Quản trị chiến lược............................................................................... 5 U 1.1.4.1 Khái niệm về quản trị chiến lược ...................................................... 5 1.1.4.2 Vai trò của quản trị chiến lược.......................................................... 5 H 1.1.4.3 Quá trình quản trị chiến lược ............................................................. 6 1.2 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ............................... 7 1.2.1 Khái niệm, ược kinh doanh .. 7 1.2.2. Nội dung và trình tự hoạch định chiến lược ........................................ 8 1.2.2.1. Xác định sứ mệnh, mục tiêu của công ty .......................................... 8 1.2.2.2. Phân tích môi trường kinh doanh của Công ty ................................. 9 1.2.2.3. Lựa chọn các phương án chiến lược................................................ 18 1.2.2.4. Xác định các nguồn lực để thực hiện chiến lược ............................ 25 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM ....................................................................... 28 ii 29 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri ển ..................................................... 29 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Tổng Công ty Khí .................................... 30 2.1.3 Cơ cấu tổ chức của Tổng Công ty khí ............................................... 31 2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng Công ty khí Việt Nam trong thời gian qua ................................................................................................. 34 2.2 CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM .................................................................................................. 36 2.2.1 Chính sách Marketing của PVGAS .................................................... 37 H 2.2.1.1 Chính sách sản phẩm ...................................................................... 37 C 2.2.1.2 Chính sách giá ................................................................................. 38 2.2.1.3 Chính sách phân phối sản phẩm...................................................... 39 TE 2.2.1.4 Chính sách xúc tiến bán hàng ......................................................... 42 2.2.2 Công nghệ sản xuất của PVGAS ....................................................... 44 2.2.2.1 Công nghệ thu gom, vận chuyển và phân phối U ..................................................................................................... 45 2.2.2.2 Công nghệ chế biến và xử lý khí .................................................... 49 H 2.2.2.3 Hệ thống kho chứa, xuất sản phẩm lỏng ......................................... 50 2.2.3 Nhân lực ............................................................................................. 51 2.2.3.1 Đặc diểm nhân lực của ngành khí ................................................... 51 2.2.3.2 Cơ cấu nhân lực............................................................................... 52 2.2.3.3 Chính sách nhân lực........................................................................ 57 2.2.3.4 Năng lực cán bộ quản lý ................................................................. 59 2.2.4 Năng lực tài chính .............................................................................. 60 2.2.4.1 Cơ chế tài chính ............................................................................. 60 2.2.4.2 Kết quả kinh doanh ........................................................................ 61 2.2.4.3 Cân đối kế toán của PVGAS năm 2010.......................................... 62 iii 2.2.4.4 Khả năng huy động vốn .................................................................. 65 2.2.5 Thương hiệu của Tổng công ty Khí .................................................... 65 2.3 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ .................................................. 66 2.3.1 Phân tích môi trường kinh tế.............................................................. 67 2.3.1.1 Phân tích ảnh hưởng của tốc độ tăng trưởng GDP ......................... 67 2.3.1.2 Phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ lạm phát .......................................... 68 2.3.1.3 Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi lãi suất và tỷ giá ................... 69 2.3.1.4 Phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ thất nghiệp, việc làm ...................... 70 2.3.1.5 Phân tích ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài ................................... 71 H 2.3.2 Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố chính trị, pháp luật............... 72 C 2.3.3 Phân tích sự ảnh hưởng của thay đổi công nghệ................................ 75 2.3.4 Phân tích sự ảnh hưởng của các điều kiện dân số, văn hóa ............... 75 TE 2.3.5 Phân tích sự ảnh hưởng của môi trường tự nhiên .............................. 76 2.4 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH .............................................. 77 2.4.1 Phân tích áp lực của khách hàng ........................................................ 77 U 2.4.1.1 Các khách hàng tiêu thụ khí khô..................................................... 77 2.4.1.2 Khách hàng tiêu thụ khí hóa lỏng (LPG)......................................... 79 H 2.4.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh............................................................... 80 2.4.2.1 Phân tích đối thủ cạnh tranh về sản phẩm khí ................................ 80 2.4.2.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh của Dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa công trình dầu khí ................................................................................................. 89 2.4.2.3Phân tích đối thủ cạnh tranh của Dịch vụ vận chuyển sản phẩm khí 90 2.4.3 Phân tích áp lực của nhà cung cấp ..................................................... 90 2.4.3.1 Áp lực của các nhà cung cấp khí .................................................... 90 2.4.3.2 Áp lực của các Nhà thầu xây dựng, nhà cung ứng vật tư thiết bị và dịch vụ .......................................................................................................... 92 2.4.4 Phân tích áp lực của sản phẩm mới thay thế...................................... 93 iv 2.4.5 Phân tích đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.................................................. 93 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................ 93 CHƯƠNG 3 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 .......................................... 95 3.1 MỤC TIÊU SỨ MỆNH CỦA TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM ... 96 3.1.1 Sứ mệnh của Tổng Công ty Khí ........................................................ 96 3.1.2 Mục tiêu chiến lược tổng quát đến năm 2020.................................... 97 3.1.3 Dự báo nhu cầu về các sản phẩm khí đến năm 2020 ......................... 97 3.1.3.1 Nhu cầu về khí khô ......................................................................... 97 H 3.1.3.2 Dự báo nhu cầu LPG của thị trường giai đoạn 2011-2020 .......... 100 C 3.1.3.3 Dự báo về nguồn cung cấp khí giai đoạn 2011-2020 .................... 101 3.2 PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC .............. 102 TE 3.3. CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC ................................................. 106 3.3.1 Chiến lược phát triển thu gom khí .................................................... 106 3.3.1.1 Phương thức triển khai: ................................................................ 107 U 3.3.1.2 Các giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thu gom khí ......... 111 a. Giải pháp về đầu tư xây dựng .............................................................. 111 H b. Giải pháp về tài chính........................................................................... 112 c. Giải pháp về phát triển nguồn lực ........................................................ 113 3.3.2 Chiến lược phát triển thị trường khí ............................................... 114 3.3.2.1 Phương thức triển khai ................................................................. 114 3.3.2.2 Giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường khí.............. 116 a. Giải pháp về đầu tư phát triển .............................................................. 116 b. Giải pháp về thị trường: ....................................................................... 118 c. Giải pháp về tài chính........................................................................... 119 3.3.3 Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm khí ............................................. 120 Phương thức triển khai và giải pháp thực hiện .......................................... 120 v ĐỂ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CỦA TỔNG CÔNG TY KHÍ KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 125 A. Kiến nghị đối với Nhà nước ............................................................. 125 B. Kiến nghị đối với Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam ................. 125 KẾT LUẬN ................................................................................................ 127 H U TE C H TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 128 vi DANH MỤC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ Hình 1.1. Những cơ sở để xây dựng chiến lược kinh doanh Hình 1.2. Các yếu tố của môi trường ngành Hình 1.3. Ma trận BCG Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức Tổng Công ty Khí Việt Nam Hình 2.2. Hoạt động sản xuất tại PVGAS Hình 2.3. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2001-2010 Hình 2.4. Tốc độ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2006-2010 Hình 2.5. Tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam qua các năm 2001-2010 H Hình 3.1: Sản lượng khí theo phương án cơ sở giai đoạn 2011-2015 Hình 3.2: Sản lượng khí theo phương án cơ sở giai đoạn 2016-2020 H U TE C Hình 3.3. Sản lượng bán buôn mục tiêu cho LPG vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Ma trận SWOT Bảng 2.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của PVGAS qua các năm 20062010 Bảng 2.2: Bảng tổng hợp Tổng đại lý/Đại lý và cửa hàng bán lẻ LPG của PVGAS Bảng 2.3: Thống kê lao động của PVGAS theo chuyên ngành và trình độ đào tạo tại thời điểm 30/09/2011 Bảng 2.4: Thống kê lao động của PVGAS theo độ tuổi tại thời điểm 30/09/2011 Bảng 2.5: Thống kê lao động của PVGAS theo giới tính tại thời điểm 30/09/2011 H Bảng 2.6: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của PVGAS qua các năm 20062010 C Bảng 2.7: Bảng cân đối kế toán của PVGAS năm 2010 Bảng 2.8: Bảng tỷ trọng doanh thu của PVGAS đóng góp vào GDP toàn quốc qua TE các năm 2006-2010 Bảng 2.9: Lãi suất tiền gửi trong giai đoạn 2006 - 2010 Bảng 2.10: Tổng vốn đầu tư FDI vào Việt Nam qua các năm 2006-2010 U Bảng 2.11: Trữ lượng khí các bể trầm tích của Việt nam Bảng 2.12: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Gas Petrolimex qua các H năm 2006-2010 Bảng 2.13: Cách tính điểm theo từng tiêu chí cạnh tranh Bảng 2.14: Bảng đánh giá vị thế cạnh tranh của PVGAS và GAS PETROLIMEX Bảng 3.1: Dự báo nhu cầu khí của các Nhà máy Điện giai đoạn 2011-2020 Bảng 3.2: Dự báo nhu cầu khí của các Nhà máy Đạm giai đoạn 2011-2020 Bảng 3.3: Dự báo nhu cầu khí của các hộ thấp áp giai đoạn 2011-2020 Bảng 3.4: Dự báo tổng nhu cầu khí toàn thị trường giai đoạn 2011-2020 Bảng 3.5: Dự báo nhu cầu LPG của thị trường giai đoạn 2011-2020 Bảng 3.6: Dự báo nguồn cung cấp khí giai đoạn 2011-2020 Bảng 3.7: Mục tiêu của PVGAS cho giai đoạn 2011-2020 viii Bảng 3.8: Ma trận các yếu tố bên ngoài Bảng 3.9: Ma trận các yếu tố bên trong Bảng 3.10: Ma trận SWOT và hình thành chiến lược bộ phận của PVGAS Bảng 3.11: Nhu cầu vốn đầu tư hệ thống thu gom khí Bảng 3.12: Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển thị trường khí Bảng 3.13: Kế hoạch đầu tư kho chứa LPG H U TE C H Bảng 3.14: Nhu cầu vốn đầu tư cho đa dạng hóa sản phẩm ix DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ngân hàng phát triển Đông Nam Á AFTA Khu vực mậu dịch tự do của ASEAN APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEM Hội nghị thượng đỉnh Á - Âu CBCNV Cán bộ công nhân viên CNG Khí tự nhiên nén áp cao EU Liên minh Châu Âu EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài PVN Tập Đoàn Dầu khí Quốc gia Việt nam PVGAS Tổng Công ty Khí Việt Nam LNG Khí tự nhiên hóa lỏng PV-Oil C Khí hóa lỏng Tổng Công ty Dầu Việt nam Tổ chức thương mại thế giới H U WTO TE LPG H ADB x PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Cùng với sự tăng nhanh của tiến trình toàn cầu hóa kinh tế, sau khi Việt Nam gia nhập Tổ Chức Thương Mại Thế Giới (WTO), nhiều công ty xuyên quốc gia đã đầu tư vào Việt Nam. Từ đây, tạo cho doanh nghiệp của Việt Nam có nhiều c ơ hội sản xuất, kinh doanh với các công ty xuyên quốc gia và tham gia vào mạng lưới sản xuất, kinh doanh toàn cầu. Sự phát triển của kỹ thuật thông tin và các kỹ thuật cao tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thể thực hiện được những bước phát triển nhảy vọt. Những cơ hội và thách thức tồn tại song song, các doanh nghiệp Việt H Nam đang đứng trước cơ hội lớn và đồng thời cũng đứng trước sự cạnh tranh khốc C liệt nhất từ trước tới nay. Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp không thể chỉ dựa vào nguồn lực bên trong mà còn phải dựa vào nguồn lực bên ngoài. TE Trước những yếu tố khách quan của môi trường kinh doanh: thuận lợi cũng có và những mối đe dọa cũng tồn tại song hành, vậy doanh nghiệp cần phải biết cách tạo cho mình một nét khác biệt để tạo ra lợi thế cạnh tranh. Lợi thế này sẽ có U được khi doanh nghiệp thực sự hoạch định được một chiến lược kinh doanh có chất lượng, việc hoạch định chiến lược kinh doanh phù hợp sẽ giúp doanh nghiệp tồn tại H và phát triển mạnh trên th ương trường, ngược lại với những doanh nghiệp không hoạch định chiến lược kinh doanh bài bản hay hoạch định chiến lược kinh doanh không phù hợp sẽ dẫn đến thất bại trên thương trường. Do vậy, hầu hết các doanh nghiệp đã xem việc hoạch định chiến lược kinh doanh là yếu tố sống còn của mình. Trong giai đoạn hiện nay ngành Dầu Khí nói chung và ngành Khí nói riêng đòi hỏi phải tiếp tục duy trì và phát triển bền vững để đảm bảo sự ổn định và phát triển của đất nước và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Để đạt được các mục tiêu của ngành trong chiến lược được duyệt đòi hỏi mỗi đơn vị trong ngành Dầu Khí phải xây dựng và triển khai thực hiện chiến lược kinh doanh của đơn vị mình. Nhận thức được tầm quan trọng và sự cần thiết của việc
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan