Chi n lư c gi i Bi u b ng trong
Xác đ nh Quãng đư ng Dao đ ng
Dương Trác Vi t
Nhóm Th thu t Casio Kh i A.
Ngày 1 tháng 10 năm 2017
V
ận dụng tính chất biến thiên của
hàm lượng giác, bài viết đề cập
chiến lược biểu bảng giúp xác
định quãng đường chất điểm (thực hiện
dao động điều hòa) đi được trong khoảng
thời gian từ t 1 đến t 2 .
1. Những bài tập nêu trong bài viết được
trích dẫn từ tài liệu [1] và [2].
2. Loại máy minh họa cho các thao
tác bấm là CASIO fx-570VN Plus và
VINACAL 570ES Plus II.
1.1
Chi n lư c c đi n
Chiến lược giải truyền thống cho dạng
toán này được đề cập khá chi tiết ở [1, tr. 49]
và [2, tr. 37, 38]. Sau đây là phần điểm lại quy
trình giải tương ứng theo trường phái bán
chu kỳ
1. Bấm
Ghi chú
1
1.2
Chi n lư c gi i
Bài toán
Cho chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình
x = A cos(ωt + ϕ).
Tìm quãng đường S chất điểm đã di chuyển
trong khoảng thời gian ∆t = t 2 − t 1 .
t2 − t1
2π
ω
÷2
=qn
suy ra phần nguyên.
2. Tính S nguyên = A × nguyên × 2.
• Nếu ở Bước 1 không có phần dư thì
S = S nguyên (lời giải kết thúc).
• Ngược lại chuyển sang Bước 3.
3. Tính S dư
• Nhập
A cos(ωX + ϕ) :
d
A cos(ωX + ϕ)
dx
• Bấm r X = t 1 được
x1 ,
dấu của v 1 .
x=X
Chiến lược giải Biểu bảng trong Xác định Quãng đường Dao động
• Bấm r X = t 2 được
• Từ các giá trị bắt đầu, lớn nhất, nhỏ
nhất và kết thúc trong bảng kết quả
suy ra S dư .
x2 ,
dấu của v 2 .
4. Tính S = S nguyên + S dư .
• Vẽ lược đồ chuyển động. Chú ý
– Nếu v > 0 thì chuyển động từ
trái sang phải;
– Nếu v < 0 thì chuyển động từ
phải sang trái.
Từ lược đồ tính được S dư .
2
Ví d minh h a
Ví dụ 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo
trục Ox với phương trình
x = 6 cos 20t −
4. Tính S = S nguyên + S dư .
π
(cm)
3
(t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ
1.3
Chi n lư c bi u b ng
Quy trình giải gồm bốn bước cơ bản
1. Tính S nguyên
• Tính T =
thời điểm t 1 = 0 (s) đến thời điểm t 2 =
(s) là bao nhiêu?
Lời giải.
0, 7π
6
1. Tính S nguyên
2π
.
ω
π
2π
= .
20 10
T
π
• Tính = .
2 20
• Tính
• Tính T =
T
• Tính .
2
t2 − t1
=qn
• Bấm T
2
suy ra phần nguyên.
• Tính S nguyên = A × nguyên × 2.
– Nếu ở Bước 1 không có phần
dư thì S = S nguyên (lời giải kết
thúc).
– Ngược lại chuyển sang Bước 3.
2. Tính t dư
0.7π ÷ 6 − 0 7
1
= =2 .
π ÷ 20
3
3
• Tính S nguyên = 6 × 2 × 2 = 24.
2. Tính t dư
0+2×
π
π
= .
20 10
3. Tính S dư
t 1 + nguyên ×
• Vào w7, nhập
T
= t dư .
2
6 cos 20X −
3. Tính S dư
• Vào w7, nhập
bấm =
• Chọn Start = π ÷ 10 =,
End = 0.7π ÷ 6 =,
Step = π ÷ 60* =.
• Máy hiện Bảng 1.
f (X ) = A cos(ωX + ϕ)
bấm =.
• Chọn Start = t dư =, End = t 2 =,
Step = độ chia nhỏ nhất hay phân
số đơn vị của t dư và t 2 =.
• Máy hiện bảng kết quả.
π
3
π
0, 7π 7π
, t2 =
=
nên ta có phân số đơn
10
6
60
π
vị là Step = .
60
* Vì
t dư =
Trang 2 trong tổng số 5 trang
Chiến lược giải Biểu bảng trong Xác định Quãng đường Dao động
X
0.3141
0.3665
1
2
3
F (X )
X
3
6
Bảng 1: Ví dụ 1.
• Máy hiện Bảng 2.
• Từ bảng kết quả trên, dễ thấy rằng
S dư = S(3 → 6) = 6 − 3 = 3.
4. Vậy S = 24 + 3 = 27 (cm).
S dư = S(−2 → 1) = | − 2| + 1 = 3.
4. Vậy S = 28 + 3 = 31 (cm).
Ví dụ 2. Một vật dao động điều hoà có
phương trình như sau
π
(cm)
3
Tìm quãng đường vật đi được từ thời điểm
1
t1 =
(s) đến thời điểm t 2 = 2 (s)?
12
Lời giải.
Ví dụ 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo
trục Ox với phương trình
x = 6 cos 4πt −
π
(cm)
3
Hãy tính quãng đường vật đi được từ thời
điểm t 1 =
Lời giải.
1. Tính S nguyên
2
37
(s) đến thời điểm t 2 =
(s)?
3
12
1. Tính S nguyên
2π 1
• Tính T =
= .
4π 2
T 1
• Tính = .
2 4
• Tính
2π 1
= .
4π 2
T 1
• Tính = .
2 4
• Tính
• Tính T =
2 − 1 ÷ 12 23
2
=
=7 .
1÷4
3
3
• Tính S nguyên = 2 × 7 × 2 = 28.
2. Tính t dư
-2
1
Bảng 2: Ví dụ 2.
• Từ bảng kết quả trên, dễ thấy rằng
x = 2 cos 4πt −
1.8333
2
1
2
3
F (X )
1
1 11
+7× = .
12
4
6
3. Tính S dư
37 ÷ 12 − 2 ÷ 3 29
2
=
=9 .
1÷4
3
3
• Tính S nguyên = 6 × 9 × 2 = 108.
2. Tính t dư
2
1 35
+9× = .
3
4 12
3. Tính S dư
• Vào w7, nhập
2 cos 4πX −
• Vào w7, nhập
π
3
bấm =
• Chọn Start = 11 ÷ 6 =,
End = 2 =,
Step = 1 ÷ 6 =.
6 cos 4πX −
π
3
bấm =
• Chọn Start = 35 ÷ 12 =,
End = 37 ÷ 12 =,
Step = 1 ÷ 12 =.
Trang 3 trong tổng số 5 trang
Chiến lược giải Biểu bảng trong Xác định Quãng đường Dao động
X
2.9166
3
3.0833
1
2
3
4
F (X )
X
-3
3
6
Bảng 3: Ví dụ 3.
• Máy hiện Bảng 3.
• Từ bảng kết quả trên, dễ thấy rằng
• Chọn Start = 8 =,
End = 26.5 ÷ 3 =,
Step = 1 ÷ 6† =.
• Máy hiện Bảng 4.
• Từ bảng kết quả trên, dễ thấy rằng
4. Vậy S = 108 + 9 = 117 (cm).
Ví dụ 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo
trục Ox với phương trình
2π
(cm)
3
Tìm quãng đường vật đi được từ thời điểm
26, 5
t 1 = 2 (s) đến thời điểm t 2 =
(s)?
3
S dư = S(−2, 5 → −5 → 0) = 2, 5+5 = 7, 5.
4. Vậy S = 60 + 7, 5 = 67, 5 (cm).
Ví dụ 5. Một vật chuyển động theo quy luật
x = 2 cos 2πt −
Lời giải.
1. Tính S nguyên
• Tính T =
• Tính
• Tính
2π
= 2.
π
T
= 1.
2
π
(cm)
2
Tính quãng đường vật đi được sau khoảng
thời gian ∆t = 2, 875 (s) kể từ lúc bắt đầu
chuyển động?
Lời giải.
1. Tính S nguyên
2π
= 1.
2π
T 1
• Tính = .
2 2
• Tính
• Tính T =
5
26.5 ÷ 3 − 2 41
=
=6 .
1
6
6
• Tính S nguyên = 5 × 6 × 2 = 60.
2. Tính t dư
2.875 − 0 23
3
=
=5 .
1÷2
4
4
2 + 6 × 1 = 8.
3. Tính S dư
• Tính S nguyên = 2 × 5 × 2 = 20.
• Vào w7, nhập
2π
5 cos πX +
3
bấm =
-2.5
-4.33
-5
-4.33
-2.5
0
Bảng 4: Ví dụ 4.
S dư = S(−3 → 6) = | − 3| + 6 = 9.
x = 5 cos πt +
8
8.1666
8.3333
8.5
8.6666
8.8333
1
2
3
4
5
6
7
F (X )
2. Tính t dư
0+5×
†
Vì t dư = 8, t 2 =
1
6
1 5
= .
2 2
26, 5 53
=
nên ta có phân số đơn vị
3
6
là Step = .
Trang 4 trong tổng số 5 trang
Chiến lược giải Biểu bảng trong Xác định Quãng đường Dao động
Tài li u
3. Tính S dư
• Vào w7, nhập
2 cos 2πX −
π
2
bấm =
• Chọn Start = 5 ÷ 2 =,
End = 2.875 =,
Step = 1 ÷ 8‡ =.
• Máy hiện Bảng 5.
X
2.5
2.625
2.75
0
-1.414
-2
4
2.875
[2] Nguyễn Anh Vinh (2012), Giải bằng
nhiều cách và một cách cho nhiều bài
toán Vật lý, NXB. Tổng hợp TP. Hồ Chí
Minh, TP. Hồ Chí Minh.
F (X )
1
2
3
[1] Đoàn Văn Lượng (2016), Giải nhanh
trắc nghiệm Vật lý 12 nhờ máy tính,
truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017 tại
www.thuvienvatly.edu.vn/f/44807
-1.414
5
Bảng 5: Ví dụ 5.
• Từ bảng kết quả trên và dễ thấy
−1, 414213562 ≈ 2, ta có
S dư = S(0 → −2 → − 2)
= 2 + (2 − 2)
= 4 − 2.
4. Vậy S = 20 + 4 − 2 = 24 − 2 (cm).
3
K t lu n
K
hông chỉ hiệu quả khi giải bài toán
Vật lý, chiến lược Biểu bảng còn
hữu ích trong vấn đề tính tích phân
có chứa trị tuyệt đối
t2
I=
t1
ωA sin(ωt + ϕ) dt
do thực tiễn cho thấy tốc độ hiển thị kết quả
của các loại máy tính cầm tay khi xác định
tích phân trên hiện vẫn còn rất bất cập.
‡
5
2
Vì t dư = , t 2 = 2, 875 =
1
8
23
nên ta có phân số đơn vị
8
là Step = .
Trang 5 trong tổng số 5 trang
- Xem thêm -