Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Câu hỏi trắc nghiệm ngoại bệnh lý 1...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ngoại bệnh lý 1

.DOCX
36
3660
114

Mô tả:

CÂU HỎI TRẮẮC NGHIỆM NGOẠI BỆNH LÝ 1 THỦNG DẠ DÀY TÁ TRÀNG 1) Thủng dạ dày thường gặp ở A. Nữ giới nhiềều hơn nam giới. B. Nữ giới chiềếm 50%. C. Những người lớn tuổi. D. Nam giới chiềếm 90%. @ E. Trước bữa ăn. 2) Vềề giải phẫẫu bệnh của lỗẫ thủng ổ loét dạ dày tá tràng, th ường có: Hai hay nhiềều lỗẫ thủng. Ở mặt sau dạ dày. Ở mặt sau tá tràng. Ở mặt trước dạ dày tá tràng. @ Thủng ở dạ dày nhiềều hơn ở tá tràng. 3) Ngay sau khi thủng ổ loét dạ dày tá tràng, triệu ch ứng sỗếc th ường g ặp là Mạch tăng, huyềết áp hạ. Nhiệt độ, mạch, huyềết áp đềều tăng. Nhiệt độ, mạch, huyềết áp đềều giảm. Nhiệt độ, mạch, huyềết áp trở lại bình thường. Mạch nhanh, huyềết áp hạ, nhiệt độ bình th ường. @ 4) Triệu chứng cơ năng chủ yềếu trong thủng ổ loét dạ dày là A. Nỗn dữ dội. B. Bí trung đại tện. C. Đau thường xuyền dữ dội. D. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị. @ E. Đau đột ngột vùng thượng vị nhưng thành c ơn. 5) Triệu chứng thực thể chủ yềếu và sớm trong th ủng ổ loét d ạ dày tá tràng là A. Bụng cứng như gỗẫ. @ B. Gõ mẫết vùng đục trước gan. C. Gõ đục vùng thẫếp. D. Gõ đục hai mạn sườn và hỗế chậu. E. Thăm trực tràng đau túi cùng Douglas. 6) Liềềm hơi trong ổ bụng khi thủng dạ dày chiềếm A. 100%. B. 80%. @ C. 50%. D. 30%. E. 20%. 7) Thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường gặp ở nam gi ới A. 20 – 40 tuổi. @ B. 60 – 80 tuổi. C. Dưới 20 tuổi. D. A và C đúng. 1 E. B và C đúng. 8) Thủng ổ loét dạ dày tá tràng A. Gặp ở mùa nóng nhiềều hơn mùa lạnh. B. Thường xảy ra ở các tháng 5 ,6, 7, 8. C. Mùa rét nhiềều hơn mùa nóng. D. Ít xảy ra vào các tháng 1, 2, 3, 4, 5. E. C và D đúng. @ 9) Thủng ổ loét dạ dày tá tràng có thể là A. Thủng ở một ổ loét non hau một ổ loét chai c ứng. @ B. Thủng chỉ gặp ở một ổ loét non. C. Thủng chỉ gặp ở một ổ loét chai cứng. D. Thủng chỉ gặp ở ổ loét ung thư hóa. E. C và D đúng. 10) Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, co c ứng thành b ụng là dẫếu hi ệu A. Khi có khi khỗng. B. Khỗng có giá trị chẩn đoán. C. Ít gặp. D. Khó xác định. E. Bao giờ cũng có nhưng ở mức độ khác nhau. @ HẸP MÔN VỊ 1) Hẹp mỗn vị là một biềến chứng của nhiềều bệnh nh ưng nguyền nhẫn hay g ặp nhẫết là A. Loét dạ dày tá tràng. @ B. Ung thư vùng hang mỗn vị. C. Khỗếi u vùng tụy. D. Viềm tụy mạn tnh thể phì đại. E. Sỏi túi mật. 2) Giai đoạn đẫều của hẹp mỗn vị thường đau A. Trước bữa ăn. B. Sau bữa ăn. @ C. Đau rẫết đặc hiệu. D. Đau rẫết nhiềều. E. Khỗng đau. 3) Hình ảnh X quang cơ bản của hẹp mỗn vị giai đoạn đẫều là A. Tăng sóng nhu động. @ B. Ứ đọng nhiềều thuỗếc cản quang. C. Dạ dày khỗng co bóp. D. ÔẮng mỗn vị chít hẹp. E. Có nhiềều mẫẫu thức ăn trong dạ dày. 4) Giai đoạn cuỗếi của hẹp mỗn v ị so sánh với giai đoạn đẫều th ường thẫếy A. Nỗn rẫết nhiềều. B. Đau liền tục và đau nặng hơn. C. Dạ dày tăng sóng nhu động. D. Đau liền tục nhưng nhẹ hơn. @ E. Khỗng đau. 5) Trong điềều trị hẹp mỗn vị thực thể cẫền ph ải 2 A. Phẫẫu thuật ngay. B. Cẫền bỗềi phụ nước và điện giải trước mổ. @ C. Khỗng cẫền phẫẫu thuật. D. Dùng các thuỗếc chỗếng co thăết và theo dõi. E. Phỗếi hợp nhiềều loại kháng sinh. 6) Cơ chềế gẫy hẹp mỗn vị có thể do A. Ổ loét ở mỗn vị. B. Viềm nhiềẫm. C. Co thăết. D. A, B, C đúng. @ E. A, B, C sai. 7) Hẹp mỗn vị là một bệnh tềến triển nhanh và lúc đẫều có th ể xuẫết hi ện t ừng đ ợt A. Đúng. B. Sai. @ 8) Trong hẹp mỗn vị giai đoạn muộn, khám toàn thẫn thẫếy A. Xanh, gẫềy, da khỗ. B. Táo bón. C. Phù toàn thẫn. D. Tiểu ít. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 9) Dẫếu óc ách lúc đói của hẹp mỗn v ị A. Thỉnh thoảng mới gặp. B. Thường xuyền. @ C. Rẫết hiềếm gặp. D. Khi nào bệnh nhẫn ăn no. E. A và D đúng. 10) Chẩn đoán phẫn biệt hẹp mỗn v ị với A. Bệnh dãn to thực quản. B. Hẹp giữa dạ dày. C. Hẹp tá tràng. D. Liệt dạ dày do nguyền nhẫn thẫền kinh. E. A, B, C, D đềều đúng. @ UNG THƯ DẠ DÀY 1) Các tổn thương sau được cho là tổn thương tềền ung t ư trong ung th ư d ạ dày là A. Viềm teo niềm mạc dạ dày. B. Dạ dày vỗ toan. C. Loét dạ dày đoạn bờ cong vị lớn. D. A và B đúng. @ E. B và C đúng. 2) Ba hình thái đại thể thường gặp của ung th ư d ạ dày là A. Thể sùi, thể loét và thể chai đét. @ B. Thể loét, thể sùi và thể thẫm nhiềẫm. C. Thể chai đét, thể sùi và thể thẫm nhiềẫm. D. A và B đúng. E. A và C đúng. 3 3) Tổn thương vi thể của ung thư dạ dày bao gỗềm A. Ung thư biểu mỗ tuyềến. B. Ung thư mỗ liền kềết. C. Carcinoid. D. A và B đúng. E. A và C đúng. @ 4) Ung thư dạ dày lan rộng theo đường A. Bạch huyềết. B. Theo bềề rộng. C. Theo bềề sẫu. D. A, C đúng. E. A, B, C đúng. @ 5) Bệnh nhẫn ung thư dạ dày nước ta vào viện có đặc điểm A. Phẫền lớn vào viện khi đã có biềến chứng, B. Phẫền lớn vào viện ở giai đoạn muỗến quá kh ả năng phẫẫu thu ật. C. Phẫền lớn đã được chẩn đoán và điềều tr ị tr ước đó vì một bệnh lý khác và th ường là b ệnh loét. D. A và C đúng. E. Tẫết cả đúng. @ 6) Các biềến chứng của ung thư dạ dày bao gỗềm A. Thủng. B. Chảy máu. C. Hẹp mỗn vị. D. Di căn đềến các tạng khác. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 7) Các di chứng thường gặp trong ung thư dạ dày là Gan. Phổi. Não. A và B đúng. @ Tẫết cả đềều đúng. 8) Điềều trị ung thư dạ dày chủ yềếu là A. Phẫẫu thuật. @ B. Nội khoa. C. Hóa trị liệu. D. Xạ trị liệu. E. Tẫết cả đềều đúng. 9) Các phương pháp phẫẫu thuật thường đ ược áp d ụng trong điềều tr ị ung th ư d ạ dày có h ẹp mỗn vị bao gỗềm A. Căết bán phẫền dạ dày + vét hạch. B. Căết bán phẫền dạ dày cực trền. C. Căết toàn bộ dạ dày. D. A và C đúng. @ E. B và C đúng. 10) Các phương pháp điềều trị bổ trợ trong ung th ư d ạ dày là A. Hóa trị liệu. 4 B. Xạ trị liệu. C. Miềẫn dịch. D. A và B đúng. @ E. A, B, C đềều đúng. SỎI ĐƯỜNG MẬT 1) Tìm triệu chứng quan trọng nhẫết để chẩn đoán thẫếm m ật phúc m ạc do s ỏi ỗếng m ật ch ủ A. Đau bụng hạ sườn phải. B. Sỗết cao có rét run. C. Vàng da. D. Túi mật căng to đau. E. Hạ sườn phải đềề kháng. @ 2) Triệu chứng quan trọng nhẫết để chẩn đoán viềm phúc m ạc m ật là A. Đau bụng hạ sườn phải. B. Sỗết và rét run. C. Vàng da vàng măết. D. Túi mật khỗng căng khỗng đau. E. Khám bụng có đềề kháng toàn bộ. @ 3) Cẫu nào sau đẫy đúng nhẫết A. Định luật Courvoisier cho răềng vàng da tăếc mật kèm túi m ật l ớn là do s ỏi m ật. B. Định luật Courvoisier cho răềng vàng da tăếc m ật kèm túi m ật l ớn là do u chèn ép đ ường mật. C. Định luật Courvisier chỉ đúng ở Chẫu Âu. D. A và C đúng. E. B và C đúng. @ 4) Đau hạ sườn phải trong sỏi ỗếng mật chủ là do A. Viền sỏi di chuyển. B. Viềm loét niềm mạc đường mật. C. Tăng áp lực đường mật cẫếp tnh. @ D. Tăng co bóp túi mật. E. Gan ứ mật. 5) Trền lẫm sàng chẩn đoán chăếc chăến có sỏi ỗếng mật ch ủ d ựa vào A. Tam chứng Charcot. @ B. Chụp đường mật băềng đường tềm thuỗếc tnh mạch. C. Xét nghiệm bilirubin máu tăng cao. D. Khám siều ẫm đường mật kềết luận có sỏi. E. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi. 6) Trong bệnh sỏi đường mật chính, khám thẫếy túi m ật l ớn thì có nghĩa là A. Bệnh nhẫn có viềm túi mật cẫếp do sỏi. B. Bệnh nhẫn bị viềm phúc mạc mật. C. Bệnh nhẫn bị thẫếm mật phúc mạc. D. Vị trí tăếc là ỗếng mật chủ. @ E. Tẫết cả đềều sai. 7) Các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào đặc hiệu đ ể nói tăếc m ật A. Cỗng thức bạch cẫều tăng. B. Bilirubin máu tăng. 5 C. Men phosphatase kiềềm tăng cao trong máu. @ D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiềều. E. Có săếc tỗế maatjm muỗếi mật trong nước tểu. 8) Trong 5 biềến chứng do sỏi mật gẫy ra sau đẫy, biềến ch ứng nào hay g ặp nhẫết A. Chảy máu đường mật. B. Áp xe gan đường mật. @ C. Viềm phúc mạc mật. D. Thẫếm mật phúc mạc. E. Viềm tụy cẫếp. 9) Hình ảnh siều ẫm trực tềếp của sỏi mật bao gỗềm A. Hình ảnh tăng hỗềi ẫm của sỏi. @ B. Hiệu ứng bóng lưng. C. Hình ảnh giãn đường mật bền trền chỗẫ tăếc. D. Hình ảnh thẫếm mật phúc mạc và viềm phúc m ạc mật. E. Hình ảnh viềm nhiềẫm đường mật. 10) Siều ẫm là xét nghiệm hình ảnh ưu tền trong bệnh lý gan m ật là do A. Rẻ tềền và khỗng thẫm nhập. B. Có thể lặp lại nhiềều lẫền. C. Có thể làm tại giường. D. A và B đúng. E. Tẫết cả đúng. @ 11) Làm nghiệm pháp Murphy dương tnh khi A. Viềm túi mật hoại tử gẫy viềm phúc mạc. B. Viềm túi mật gẫy đám quánh quanh túi mật. C. Sỏi túi mật gẫy viềm mủ túi mật. D. Viềm túi mật nhưng túi mật khỗng căng to. @ E. Tăếc túi mật do sỏi ỗếng túi mật 12) Nguyền nhẫn nào sau đẫy gẫy ra sỏi mật ở vùng nhiệt đ ới trong đó có Vi ệt Nam? A. Nhiềẫm ký sinh trùng (giun đũa). B. Nhiềẫm trùng đường mật. C. Chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu. D. Ứ đọng do viềm hẹp cơ Oddi. E. Phỗếi hợp vừa nhiềẫm vi trùng vừa nhiềẫm ký sinh trùng. @ 13) Nguyền nhẫn tạo sỏi đường mật phổ biềến ở nước ta là gì? A. Sỏi lăếng đọng cholesterol. B. Sỏi lăếng đọng săếc tỗế mật. C. Nhẫn của sỏi chủ yềếu là xác gium đũa hay tr ứng giun. D. U đẫều tụy. E. B và C đúng. @ UNG THƯ GAN 1) Ung thư gan nguyền phát A. Có thể là ung thư xuẫết phát từ tềế bào gan. B. Có thể là ung thư xuẫết phát từ liền bào ỗếng m ật. C. Là loại ung thư tềến triển nhanh. D. Điềều trị còn khó khăn. 6 E. Tẫết cả đềều đúng. @ 2) Yềếu tỗế thuận lợi cho ung thư gan là A. Nam giới. B. Các bệnh gan có trước như xơ gan, nghiện r ượu, viềm gan siều vi B. C. Nội tềết đóng vai trò quan trọng. D. Chẫết độc hóa học. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 3) Xét nghiệm nào sau đẫy có giá trị chẩn đoán ung th ư gan? A. Chụp phim bụng khỗng chuẩn bị. B. Nỗềng độ foetoprotein (AFP) trong máu. @ C. Nội soi tều hóa. D. Cỗng thức máu có tểu cẫều tăng. E. Transaminase tăng. 4) Có thể chẩn đoán ung thư gan ở giai đoạn sớm Chán ăn, đau hạ sườn phải, sụt cẫn. Suy kiệt nhiềều + vàng da. Phù, vàng da, báng, đau liền tục kèm sỗết. Gan lớn lổn nhổn và cứng. @ (“Thẫềy Lình” ch ọn E) Tẫết cả đềều đúng. 5) Các thể lẫm sàng của ung thư gan A. Thể tăng áp tnh mạch cửa. B. Thể hạ đường huyềết. C. Thể chảy máu trong ổ bụng. D. A và C đúng. E. A, B, C đúng. @ 6) Điềều trị ung thư gan nguyền phát A. Phẫẫu thuật căết phẫền gan kèm u. B. Điềều trị hóa chẫết. C. Tia xạ băết buộc. D. A và B đúng. @ E. A, B, C đúng. 7) Ung thư gan nguyền phát A. Thường là một khỗếi. B. Thường năềm ở gan phải. C. Thường xuẫết phát từ tềế bào gan. D. Dềẫ bị huyềết khỗếi tnh mạch. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 8) Ở Việt Nam nguyền nhẫn ung thư gan nguyền phát hay g ặp nhẫết là A. Viềm gan siều vi B. @ B. Độc tỗế afatoxin. C. Chẫết độc dioxin. D. Hút thuỗếc lá, uỗếng rượu. E. Tẫết cả đềều đúng. 9) Hình ảnh siều ẫm có giá trị để chẩn đoán ung th ư gan là A. Khỗếi u bờ khỗng đềều. B. Hình ảnh hỗềi ẫm khỗng đỗềng nhẫết. 7 C. Xỗ đẩy mạch máu. D. Huyềết khỗếi tnh mạch. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 10) Điềều trị ung thư gan A. Phẫẫu thuật. B. Phẫẫu thuật kềết hợp hóa trị liệu và đỗết nhi ệt cao tẫềng. @ C. Quang tuyềến trị liệu. D. Hóa trị liệu. E. Phẫẫu thuật + hóa trị liệu. CHÂẮN THƯƠNG BỤNG KÍN – VẾẮT THƯƠNG THÂẮU BỤNG 1) Tổn thương tạng đặc thường gặp nhẫết trong chẫến th ương b ụng kín theo th ứ t ự lẫền l ượt là A. Thận, gan, lách, tụy. B. Lách, gan, thận, tụy. @ C. Lách, thận, gan, tụy. D. Gan, tụy, thận, lách. E. Gan, tụy, lách, thận. 2) Tổn thương tạng rỗẫng thường gặp nhẫết trong chẫến th ương b ụng kín là A. Ruột già và dạ dày. B. Ruột non và dạ dày. C. Ruột non và bàng quang. @ D. Ruột và đường mật. E. Tẫết cả đềều sai. 3) Phẫền ruột non hay bị tổn thương nhẫết trong chẫến th ương b ụng kín là A. Hổng tràng đoạn cuỗếi và hỗềi tràng đo ạn đẫều. B. Hổng tràng đoạn đẫều và hỗềi tràng đoạn cuỗếi. @ C. Hỗềi tràng đoạn cuỗếi và hổng tràng đoạn cuỗếi. D. Đoạn đẫều của hổng tràng và hỗềi tràng. E. Tẫết cả đềều sai. 4) Trong chẫến thương bụng kín do cơ chềế giảm tỗếc đột ng ột bệnh nhẫn th ường vào vi ện v ới A. Tổn thương thường là chỉ một tạng nào đó. B. Tổn thương thường phức tạp và đa dạng. C. Bệnh cảnh nặng nềề và đe dọa tử vong nềếu nh ư khỗng k ịp th ời hỗềi s ức và can thi ệp phẫẫu thuật. D. Bệnh cảnh lẫm sàng bụng chướng, huyềết động ổn đ ịnh. E. B và C đúng. @ 5) Triệu chứng lẫm sàng của hội chứng chảy máu trong do v ỡ t ạng đ ặc trong chẫến th ương bụng kín bao gỗềm A. Dẫếu hiệu mẫết máu cẫếp tnh. B. Dẫếu chứng ở bụng với dịch tự do trong ổ phúc mạc, đềề kháng thành b ụng. C. Chọc dò ổ phúc mạc ra máu khỗng đỗng. D. Bụng trướng gõ đục vùng thẫếp. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 6) Chọc dò ổ bụng hay chọc rửa ổ bụng trong chẫến th ương b ụng kín đ ược g ọi là d ương tnh khi hút ra dịch vềề mặt đại thể ghi nhận có A. Máu khỗng đỗng. 8 B. Dịch tều hóa. C. Dịch dưỡng trẫếp trăếng đục như sữa. D. Nước tểu trong ổ phúc mạc. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 7) Vị trí chọc dò ổ bụng được sử dụng tỗết nhẫết để hút máu khỗng đỗng trong ổ phúc m ạc là A. Điểm Mac Burney. B. Đỗếi xứng với điểm Mac Burney qua đường gi ữa. C. Vị trí nghi ngờ có máu đọng nhẫết. @ D. A và B đúng. E. A, B, C sai. 8) Trong hội chứng chảy máu trong, chọc r ửa ổ b ụng đ ược g ọi là d ương tnh khi tm thẫếy trong dịch hút ra có A. Hỗềng cẫều > 100.000/mm 3 . B. Hỗềng cẫều > 1.000.000/mm 3 . C. Bạch cẫều > 500/mm 3 . D. A và C đúng. @ E. B và C đúng. 9) Trong hội chứng chảy máu trong, chỉ đ ịnh mở b ụng là A. Chẩn đoán chăếc chăến có chảy máu trong ổ phúc m ạc. B. Ngay khi chọc dò ổ phúc mạc có máu khỗng đỗng. C. Khi chọc dò có máu khỗng đỗng trong ổ phúc m ạc và siều ẫm ghi nh ận có t ổn th ương gan hay lách. D. Khi chọc dò có máu khỗng đỗng trong ổ phúc mạc và b ệnh nhẫn có tri ệu ch ứng choáng mẫết mau mà khỗng thể giải thích đ ược t ừ các phẫền khác c ủa c ơ th ể. @ E. Tẫết cả đềều đúng. 10) Chỉ định điềều trị phẫẫu thuật trong chẫến th ương b ụng kín bao gỗềm A. Bệnh nhẫn có triệu chứng tràn máu ổ phúc m ạc kèm choáng mẫết máu. B. Bệnh nhẫn có biểu hiện viềm phúc mạc sau chẫến th ương b ụng kín. C. Bệnh nhẫn có hội chứng chảy máu trong và khỗng đáp ứng v ới điềều tr ị b ảo tỗền tch c ực dù chưa có ghi nhận tạng thương tổn trền siều ẫm bụng. D. A, B đúng. E. A, B, C đềều đúng. @ 11) Các phương pháp phẫẫu thuật trong tr ường h ợp v ỡ lách do chẫến th ương b ụng kín là A. Căết lách. B. Khẫu lách cẫềm máu. C. Căết bán phẫền lách cẫềm máu. D. A, C đúng. E. Tẫết cả đềều đúng. @ 12) Sự khác nhau giữa vềết thương thẫếu bụng do hỏa khí và do b ạch khí là A. Vềết thương thẫếu bụng do hỏa khí th ường ph ức tạp h ơn. @ B. Vềết thương thẫếu bụng thường đơn giản hơn nền xử trí ch ủ yềếu là căết l ọc vềết th ương thành bụng tại chỗẫ là đủ. C. Vềết thương thẫếu bụng do hỏa khí luỗn luỗn gẫy nền t ổn th ương t ạng là sỗế chăẫn (2, 4, 6…) D. A và C đúng. E. B và C đúng. 9 VIẾM RUỘT THỪA CÂẮP 1) Triệu chứng cơ năng chủ yềếu trong viềm ruột th ừa là A. Đau từng cơn ở hỗế chậu phải. B. Đau ẫm ỉ khỗng thành cơn ở hỗế chậu phải. @ C. Đau dữ dội ở hỗế chậu phải. D. Buỗền nỗn hoặc nỗn. E. Bí trung tện – đại tện. 2) Điểm đau ở giữa đường nỗếi gai chậu tr ước trền và rỗến A. Điểm Mac Burney. @ B. Điểm Clado. C. Điểm Lanz. D. Điểm Rockey. E. Điểm David. 3) Chẩn đoán ruột thừa viềm dựa vào A. Hội chứng nhiềẫm trùng. B. Có rỗếi loạn tều hóa: buỗền nỗn, bí trung tện – đại t ện. C. Đau hỗế chậu phải và phản ứng thành bụng. D. Thăm trực tràng và ẫm đạo (phụ nữ): vùng bền phải đau. E. Kềết hợp tẫết cả các cẫu trền. @ 4) Tăng cảm giác da là một dẫếu hiệu luỗn luỗn có trong viềm ru ột th ừa cẫếp. A. Đúng. B. Sai. @ 5) Nơi gặp nhau của đường liền gai chậu tr ước trền và bờ ngoài c ơ th ẳng to ph ải là đi ểm đau A. Mac Burney. B. Lanz. C. Clado. @ (“Thẫềy Lình” chọn B) D. Điểm niệu quản phải E. Khỗng có điểm nào được xác định. 6) Chỗẫ gặp nhau của phẫền ba ngoài và phẫền ba gi ữa c ủa đ ường nỗếi gai ch ậu tr ước trền bền phải và rỗến là điểm đau A. Mac Burney. @ B. Khỗng có điểm nào được xác định. C. Clado. D. Niệu quản phải. E. Lanz. 7) Điểm nỗếi giữa phẫền ba phải và phẫền ba giữa c ủa đ ường liền gai ch ậu tr ước trền là đi ểm đau A. Mac Burney. B. Lanz. @ C. Clado. D. Niệu quản phải. E. Khỗng có điểm nào được xác định. 8) Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viềm A. ÂẮn tay vào hỗế chậu phải. B. Cho bệnh nhẫn năềm nghiềng trái rỗềi khám vào hỗế ch ậu ph ải. C. Bệnh nhẫn năềm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang ph ải. 10 D. B và C đúng. @ E. A và B đúng. 9) Áp xe ruột thừa là áp xe khỗng có vỏ bọc A. Đúng. B. Sai. @ 10) Áp xe ruột thừa do A. Viềm ruột thừa tềến triển thành. B. Đám quánh áp xe hóa. C. Do túi thừa Meckel tạo thành. D. A và B đềều sai. E. A và B đềều đúng. 11) Chẩn đoán lẫm sàng ruột thừa viềm trong tểu khung d ựa vào A. Các dẫếu hiệu đái khó, mót đái. B. ÂẮn đau vùng hạ vị. C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas. D. Hội chứng giả lỵ. E. Kềết hợp các cẫu trền. @ TẮẮC RUỘT 1) Nguyền nhẫn nào sau đẫy gẫy tăếc ruột c ơ h ọc? A. Tăếc ruột do dính sau mổ. @ B. Tăếc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em. C. Tăếc ruột do viềm phúc mạc.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng