Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
1
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan.
C- Qua thận, Tuyến sữa.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3.
C- 5.
B- 4.
D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
2
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng.
B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng.
B-Sai.
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng.
B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng.
B-Sai.
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng.
B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng.
B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng.
3
B-Sai.
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng.
B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng.
B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng.
B-Sai.
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM
Chọn câu đúng nhất:
1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:
A- Aspirin.
C- Morphin.
B- Panadol .
D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:
A- Aspirin.
C- Panadol.
B- Morphin.
D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
A- Aspirin.
C- Indocin.
B- Morphin.
D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A- Morphin.
C- Panadol.
B- Aspirin.
D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng
.
B-Sai.
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng
.
B-Sai.
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng.
B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng.
B-Sai.
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:
4
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
A- Đúng.
B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng.
B-Sai.
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được .
B- Tự tổng hợp hoàn toàn.
D- Tự tổng hợp một phần ,và một
phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A.
C- Vitamin B.
B- Vitamin C.
D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A.
C- Vitamin D.
B- Vitamin B.
D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.
C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài.
D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI.
C- 300000 UI.
B- 200000 UI.
D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI.
C- 600000 UI.
B- 400000 UI.
D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng.
C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu.
D- Co giật .
8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu.
C- Suy dinh dưỡng.
B- Tăng Canxi máu.
D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.
5
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
9- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).
C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
B- Suy dinh dưỡng.
D- Nhiễm trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 được chỉ định trong bệnh :
A- Viêm dây thần kinh, suy nhược
cơ thể .
C- Ngộ độc rượu.
D- Nhiễm trùng kéo dài.
B- Co giật.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu :
A- Đúng.
B-Sai.
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước:
A- Đúng.
B-Sai.
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc.
A- Đúng.
B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:
A- Đúng.
B-Sai.
15-Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000
UI.
A- Đúng.
B-Sai.
16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A- Đúng.
B-Sai.
17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng.
B-Sai.
18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:
A- Đúng.
B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông
máu và thẩm thấu mao mạch :
A- Đúng.
B-Sai.
20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:
A- Đúng.
B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN
Chọn câu đúng nhất:
6
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C-Lợi tiểu ,giải độc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D- Giải độc cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:
7
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:
A- Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường .
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Chống toan huyết.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
10-Moriamin là dung dịch:
A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất đạm do mất máu.
C- Lợi tiểu ,giải độc.
D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu.
B- Cấp cứu khi mất nhiều đạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất
lượng..
A-Đúng.
B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây
truyền dịch , tốc độ truyền…
A- Đúng.
8
B-Sai.
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng.
B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng.
B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng.
B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng.
B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm
khuẩn .)
A- Đúng.
B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng.
B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải , chữa tắc ruột , liệt
ruột cấp:
A- Đúng.
B-Sai.
Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:
Chọn câu đúng nhất :
1- Thuốc điều trị suy tim:
A- Digoxin.
C- Nifedipin.
B- Propranolol.
D- Stugeron
2- Thuốc lợi tiểu:
A- Hypothiazit.
C- Nifedipin.
B- Lidocain.
D- Propranolol.
3- Thuốc điều trị huyết áp:
9
A- Quinidin sunfat.
C- Propranolol.
B- Uabain.
D- Stugeron
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
4- Thuốc chống choáng tim:
A- Dopamin.
C- Lidocain.
B- Hydralazin.
D- Stugeron.
5- Thuốc chống đau thắt ngực:
A- Nitroglyxerin.
C- Furosemit.
B- Hypothiazit.
D- Propranolol.
6- Digoxin là thuốc điều trị:
A- Suy tim, nhịp tim nhanh.
C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.
B- Suy tim, nhịp tim chậm.
D- Suy tim kèm rung thất.
7- Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:
A- Rung thất.
C- Nhịp tim nhanh.
B- Suy tim.
D- Suy tim kèm rung nhỉ.
8- Uabain là thuốc điều trị :
A- Viêm cơ tim.
C- Viêm màng trong tim cấp.
B- Nhồi máu cơ tim.
D- Suy thất phải cấp.
9- Chống chỉ định khi dùng Uabain là:
A- Viêm cơ tim.
C- Suy thất trái cấp.
B- Viêm màng trong tim cấp.
D- Rung nhĩ.
10-Hypothyazit là thuốc :
A- Lợi tiểu, hạ huyết áp.
C- Suy gan nặng.
B- Suy thận nặng.
D- Bệnh tiểu đường.
11-Hypothyazit là thuốc được chỉ định :
A- Phù do suy tim.
C- Phù do suy tuyến giáp.
B- Phù do suy gan.
D- Phù do suy dinh dưỡng.
12-Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng:
A- Hạ Canxi huyết.
C- Hạ Kali huyết.
B- Hạ Natri huyết.
D- Hạ Magné huyết.
13-Furosemit là thuốc :
A- Suy tim ứ huyết.
C- Suy gan nặng.
B- Suy hô hấp.
D- Suy thận nặng.
14-Aldomet là thuốc điều trị :
10
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
A- Cao huyết áp.
C- Xơ gan.
B- viêm gan cấp.
D- Suy thận cấp.
15-Chống chỉ định khi dùng Aldomet là:
A- Trầm cảm nặng.
C- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp vừa và nặng.
D- Suy tim kèm rối loạn nhịp tim.
16-Adrenalin là thuốc điều trị :
A- Sốc do Penicillin.
C- Sốc do mất máu nặng.
B- Sốc do chấn thương nặng.
D- Sốc do mất nước và điện giải.
17-Chống chỉ định khi Adrenalin là :
A- Sốc do Penicillin.
C- Nhịp tim nhanh .
B- Hen phế quản.
D- Nhịp tim chậm.
18-Stugeron là thuốc điều trị :
A- Chóng mặt do rối loạn tuần
hoàn não.*
B- Nhức đầu do viêm xoang.
C- Nhức đầu do cao huyết áp.
D- Chóng mặt do mất máu cấp
tính.
19-Propranolol là thuốc được chỉ định :
A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.
20-Lidocain là thuốc được chỉ định :
11
A- Gây tê và chống loạn nhịp tim.
C- Suy tim nặng.
B- Suy gan nặng.
D- Suy thận nặng.
21-Digoxin là thuốc điều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.
A-Đúng.
B-Sai.
22-Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:
A-Đúng.
B-Sai.
23-Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người hạ Kali huyết:
A-Đúng.
B-Sai.
24-Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A-Đúng.
B-Sai.*
25-Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A- Đúng.
B-Sai.
26-Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:
A- Đúng.
B-Sai.
27-Stugeron là thuốc điều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.
A- Đúng.
B-Sai.
28-Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị : cơ bản chứng suy mạch vành:
A -Đúng.
B-Sai.
29-Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:
A- Đúng.
B-Sai.
30-Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:
A- Đúng.
B-Sai.
BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU
Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Sắt sulfat có hàm lượng:
A- 100mg.
C- 300mg.
B- 200mg.
D- 500mg.
Câu 2: Vitamin B12 là thuốc:
A- Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
B- Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày.
C- Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
D- Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu.
Câu 3: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:
A- Vitamin B12.
C- Sắt sulfat.
B- Acid folic.
D- Filatop.
Câu 4: Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho
người lớn là:
A- 5 – 10mg.
C- 15 – 20mg.
B- 10 – 15mg.
D- 20 – 25mg.
Câu 5: Chống chỉ định của vitamin B12:
A- Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
D- Hội chứng hấp thụ kém
B- Phụ nữ có thai và cho con bú.
đường ruột.
C- Các chứng thiếu máu chưa rõ
nguyên nhân.
Câu 6: Tên biệt dược của Acid folic:
A- Vitamin L2.
C- Vitamin B5.
B- Acid arcorbic.
D- Vitamin B9.
Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
*Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:
1- Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
A- viêm mũi dị ứng
C- say tàu xe
B- chống nôn
D- mê trong phẫu thuật.
2- Tác dụng phụ của thuốc Promethazin
A- gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng.
3- Chỉ định của Alimemazin
A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
C- mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
B- mất ngủ, dị ứng, hen tim
D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.
4- Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin
A- Phenergan
C- Prometan
B- Allergy
D- Pipolphen.
5- Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ
A- Astemizole
C- Cetirizine
B- Alimemazin
D- Promethazine.
6- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Cetirizine HCI
A- Zyrtec
C- Clarityne
B- Cezil
D- Certec.
7- Semprex là biệt dược của thuốc nào sau đây:
A- Acrivastine
C- Astemizole
B- Fexofenadine
D- Loratadin.
8- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là
A- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận
B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan
C- trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.
9- Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:
A- giản cơ trơn
C- ức chế hệ thần kinh trung ương
B- giảm tính thấm mao mạch
D- giảm độ lọc cầu thận.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới
da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Đúng.
B- Sai.
2- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú,
trẻ em < 6 tuổi, suy thận .
A- Đúng.
B- Sai.
BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:
1- Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol
A- Volmax
C- Albuterol
B- Bisolvon
D- Ventolin.
2- Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng…
B- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng…
C- cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng…
D- nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng…
3- Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:
A- rối loạn tiêu hóa
C- nuốt nghẹn
B- viêm dạ dày
D- loét tá tràng.
4- Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan
A- suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B- suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
C- suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D- suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
5- Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A- ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B- ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C- buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
D- buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
6- Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho
A- Theophyllin
C- Dextromethorphan
B- Acetyl cystein
D- Terpin codein.
7- Oxomemazin có tác dụng phụ
A- co thắt phế quản
C- gây ngủ
B- buồn nôn, nôn
D- dị ứng ngoài da.
8- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil
C- Thorphan
B- Topsidil
D- Toptussan.
9- Chỉ định của thuốc Oxomemazin
A- hen phế quản
C- dị ứng
B- ho
D- mất ngủ.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 6:
1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần
phối hợp kháng sinh.
A- Đúng.
B- Sai.
2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho.
A- Đúng.
B- Sai.
3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung.
A- Đúng.
B- Sai.
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).
A- Đúng.
B- Sai
5- Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan.
A- Đúng.
B- Sai.
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm
A- Griseofulvin
C- D.E.P
B- Nystatin
D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin
C- Fluoder
B- Flucinar
D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng điều trị trên:
A- nấm thân
C- lang ben
B- nấm kẻ tay, kẻ chân
D- nấm men Candida.
4- Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C- trị các bệnh nấm men trừ Candida
D- các câu trên đầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ định:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc
B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
D- nấm chân, nấm tóc, nấm
do Candida.
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus
C- xua muỗi
B- bệnh ghẻ do staphyphylococcus
D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.
C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole
C- Betamethason
B- Ketoconazole
D- Clotrimazole.
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa.
A- Đúng.
B- Sai.
2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như
Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).
A- Đúng.
B- Sai.
BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp
C- sau phẫu thuật tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần
D- bệnh Basedow.
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt
C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
B- dị ứng ở da, mạch nhanh
D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU
C- Glucocorticoides
B- PTU
D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp
C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng
D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison
C- Dexamethason
B- Prednisolon
D- Mazipredon.
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc
C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình
trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:
A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat
B- Hydrocortison hemisuccinat
- Xem thêm -