Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Câu hỏi lý thuyết vật lí hạt nhân...

Tài liệu Câu hỏi lý thuyết vật lí hạt nhân

.DOC
11
126
121

Mô tả:

TỔNG HỢP LÍ THUYẾT VẬT LÍ HẠT NHÂN Câu 1: Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng. B. Tổng động năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng. C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn cá hạt nhân tham gia trước phản ứng. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học. B. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu C. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt. D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân Câu 3: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài Câu 4: Việc giải phóng năng lượng hạt nhân chỉ có thể xảy ra trong các phản ứng hạt nhân mà trong đó: A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân xuất hiện sau phản ứng. B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng. C. Độ hụt khối hạt nhân giảm D. Độ hụt khối hạt nhân tăng. Câu 5: Số lượng các hạt mang điện trong nguyên tử 206 .Phân rã Description : Description : Phân rã Description : Description :  chì 82 Pb là: A. 82 B. 164 C. 124 D. 310 2 Câu 6: MeV/c là đơn vị đo A. khối lượng B. năng lượng C. động lượng D. hiệu điện thế Câu 7: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. 235 137 56 4 Câu 8: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92 U , 55 Cs. , 26 Fe và 2 He. là 4 235 56 137 A. 2 He. B. 92 U . C. 26 Fe D. 55 Cs. . Đáp án : C Hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất. Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là 1 ln2 T lg 2 . . . .. A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = T T ln 2 T Câu 10: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân bị phân rã sau thời gian t là : A. N0.e-λt . B. N0(1 – λt). C. N0(1 - eλt). D. N0(1 – e-λt). Câu 11: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 12: Trong phóng xạ α thì hạt nhân con : A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn Câu 13: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối ur u ur u lượng mB và mα, có vận tốc vB và v A .Tìm mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng cà tỉ số tốc độ của hai hạt sau phản ứng. 1 WdB vB m WdB vB mB WdB v m WdB v mB         B. C. D. Wd v mB Wd v m Wd vB mB Wd vB m Câu 14: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα. Chọn kết luận đúng về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. Cùng phương,cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng Câu 15: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng C. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn Câu 16: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân A. Định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn khối lượng C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần D. Định luật bảo toàn số nuclon (số khối A) Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân A. Tổng năng lượng được bảo toàn B. Tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn C. Tổng số notron được bảo toàn D. Động năng được bảo toàn Câu 18: Trong các phân rã α,β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:. A. γ B. Cả 3 phân rã α,β,γ hạt nhân mất năng lượng như nhau C. α D. β Câu 19: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng A. Phản ứng nhiệt hạch B. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt nhân tham gia phản ứng C. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra bé hơn tổng độ hụt khối các hạt nhân tham gia phản ứng D. Sự phóng xạ Câu 20: Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân phải đủ lớn A. Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân làm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau B. Để làm tăng cơ hội các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. C. Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau D. Để giảm khoảng cách các hạt nhân với bán kính tác dụng Câu 21: Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, vì sao cần có điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ ? A. Để các electron bứt ra khỏi nguyên tử, tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau B. Để phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp tạo thành hạt nhân nguyên tử mới C. Để các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Culông giữa các hạt nhân D. Cả A và B Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân, gọi tổng khối lượng của các hạt nhân ban đầu là m0, tổng khối lượng của các hạt nhân sinh ra là m. Chỉ ra kết luận sai: A. Nếu m0m thì các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và năng lượng nghỉ chuyển thành động năng các hạt D. Nếu m0>m thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu Câu 23: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một notron chậm là: 238 234 235 239 A. 92 U B. 92 U C. 92 U D. 92 U A. 2 Câu 24: Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là: 2v 4v v 4v A. B. C. D. A4 A 4 A4 A4 Câu 25: Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa tăng nhanh B. Nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ C. Nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra D. Nếu k=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra Câu 26: Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà hệ số nhân notron s phải thỏa mãn: A. s<1 B. s≥1 C. s=1 D. s>1 Câu 27: Phản ứng hạt nhân là: A. Một phản ứng hóa học thông thường B. Sự va chạm giữa các hạt nhân C. Sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra D. Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt nhân khác Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân thì A. bảo toàn năng lượng tòan phần và động lượng. B. bảo toàn năng lượng toàn phần còn động lượng thì không. C. cả năng lượng toàn phần và động lượng đều không bảo toàn. D. bảo toàn động lượng còn năng lượng toàn phần thì không. 210 Câu 29: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con. Câu 30: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là Ax, By, Cz với Ax = 2Ay = 0,5Az. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆Ex, ∆Ey, ∆Ez với ∆Ez < ∆Ex < ∆Ey. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, X, Z. D. Y, Z, X. Câu 31: Trong phóng xạ β-, hạt nhân con. A. Lùi một ô trong bảng tuần hoàn. B. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn. C. Tiến hai ô trong bảng tuần hoàn. D. Tiến một ô trong bảng tuần hoàn. Câu 32: Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? A. Năng lượng liên kết. B. Độ phóng xạ. C. Hằng số phóng xạ. D. Độ hụt khối. Câu 33: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 ( với t2 > t1) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2. Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng ( H1  H 2 ) ( H1  H 2 )T ( H1  H 2 )T ( H  H 2 )ln 2 . .. . A. B. C. D 1 2(t2  t1 ) ln 2 ln2 T Câu 34: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA , mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A,B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? Q A. mA = mB + mC + 2 B. mA = mB + mC. c Q Q C. mA = mB + mC - 2 . D. mA = 2 - mB - mC. c c 35 Câu 35: Hạt nhân 17 Cl có A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 17 nơtron. D. 18 prôtôn. Câu 36: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? 3 v1 m1 K 2 v2 m2 K1 v1 m1 K1 v1 m2 K1   . B.   . C.   . D.   . v2 m2 K1 v1 m1 K 2 v2 m2 K 2 v2 m1 K 2 Câu 37: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia γ không phải là sóng điện từ. C. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia γ không mang điện. 3 3 Câu 38: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nơtron. D. số nuclôn. 4 7 56 235 Câu 39: Trong các hạt nhân: :2 He. , 3 Li , 26 Fe và 92 U. , hạt nhân bền vững nhất là A. 4 A. :2 He. . B. 56 26 Fe C. 235 92 U. . 7 D. 3 Li . 19 4 16 Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân: X  9 F  2 He  8 O. Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 41: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng 2v 4v 4v 2v A. B. C. D. . A4 A 4 A4 A 4 2 3 4 Câu 42: Các hạt nhân 1 H triti 1 H ; heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2 4 3 4 3 2 2 3 4 3 4 2 A. 1 H; 2 He;1 H. B. 2 He; 1 H;1 H. C. 1 H; 1 H; 2 He. D. 1 H; 2 He;1 H. Câu 43: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số nơtron. B. khối lượng. C. số nuclôn. D. số prôtôn. Câu 44: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. Câu 45: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 82,5%. C. 80%. D. 87,5%. Câu 46: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn, khác số nơtron. 35 Câu 47: Hạt nhân 17 Cl có A. 35 nuclôn. B. 35 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron. Câu 48: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia β-. D. Tia α. 19 F + p → 16 O + X , hạt X là Câu 49: Trong phản ứng hạt nhân: 9 8 A. prôtôn. B. pôzitron. C. hạt α. D. êlectron. Câu 50: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 1 1 15 1 A N0 . B. N0 . C. N0 . D. N0 . 4 8 16 16 Câu 51: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X. Câu 52: Kết luận nào về bản chất của tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất sóng điện từ B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử C. Tia β là dòng các hạt nhân mang điện D. Tia γ là sóng điện từ 4 Câu 53: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 55: Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận: A. Trong các khoảng bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân. B. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân. C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại bị giảm dần theo cấp số cộng. D. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau. Câu 56: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. Năng lượng liên kết. C. Độ hụt khối. D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 57: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt. Câu 58: Phản ứng hạt nhân là A. Một phản ứng hóa học thông thường B. Sự va chạm giữa những hạt nhân C. Sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra D. Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sư biến đổi chúng thành các hạt nhân khác. Câu 59: Trong các tia sau tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia γ B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia β-. Câu 60: Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì? A. Phải có nguồn tạo ra nơtron. B. Sau mỗi phân hạch, số nơtron giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1. C. Nhiệt độ phải đưa lên cao. D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn. Câu 61: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên? 2 14 17 1 2 27 15 1 A. :4 He  7 N  8 O 1 H. B. 4 He 13 Al  30 P  0 n. 2 1 4 1 19 1 16 2 C. 1 H  3 H  2 He  0 n D. 9 F 1 H  8 O  4 He Câu 62: Trong phóng xạ β- có sự biến đổi: A. Một n thành một p, một e- và một nơtrinô. B. Một p thành một n, một e- và một nơtrinô. C. Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô. D. Một p thành một n, một e+ và một nơtrinô. Câu 63: chọn câu sai: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và β. B. Tia  và β.  và tia Rơnghen. C. D. Tia β và tia Rơnghen Câu 64: MeV/c2 là đơn vị đo A. Khối lượng B. Năng lượng C. Động lượng D. Hiệu điện thế Câu 65: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. Phát ra một bức xạ điện từ B. Tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác C. Phát ra các tia α, β, γ D. Phát ra các tia phóng xạ khi bị kích thích từ bên ngoài 235 Câu 66: nguyên tử của đồng vị phóng 92 U có: A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235. B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235. C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235. D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235. Câu 67: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân: A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn. B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối. C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron. D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn. 5 Câu 68: Các thanh Cađimi trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng A. Như chất xúc tác để phản ứng xảy ra B. Hấp thụ các nơtron tạo ra từ sự phân hạch C. Làm cho sự phân hạch nhanh hơn D. Tạo ra các nơtron duy trì phản ứng phân hạch Câu 69: Chọn phát biểu đúng: A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn. B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử. Đáp án : B Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng còn sự phòng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. Sản phẩm của phản ứng hạt nhân có tính ngẫu nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay đổi Câu 71: Đồng vị là A. Những hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên tử số B. Những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số khối C. Những hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số khối D. Những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên tử số 27 Câu 72: Cho hạt α có động năng E bắn phá hạt nhân nhôm 13 Al đứng yên. Sau phản ứng, hai hạt sinh ra là X và nơtrôn. Hạt nhân X là hạt nhân nào trong các hạt nhân sau? A. Liti B. Phốt pho C. Chì D. Một hạt nhân khác 6 Câu 73: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 3 X , kết luận nào dưới đây chưa chính xác: A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon. B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH. C. Hạt nhân này có 3 proton và 3 notron. D. Hạt nhân này có proton và 3 electron.1 Câu 74: Trong số các phân rã và , hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất, xảy ra trong phân rã nào? A. Phân rã  B. Phân rã  C. Phân rã  D. Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau. Câu 75: Điền vào dấu (…) đáp án đúng: Hiện tượng phóng xạ … gây ra và… vào các tác động bên ngoài A: do nguyên nhân bên trong / hoàn toàn không phụ thuộc B: không do nguyên nhân bên trong/ phụ thuộc hoàn toàn C: do con người / phụ thuộc hoàn toàn D: do tự nhiên / hoàn toàn không phụ thuộc Câu 76: Phát biểu nào sau đây là Sai về chu kì bán rã : A: Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ B: Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác C: Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau D: Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài 6 Câu 77: Phát biểu nào sau đây là Đúng về độ phóng xạ A: Độ phóng xạ đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu B: Độ phóng xạ tăng theo thời gian C: Đơn vị của độ phóng xạ là Ci và Bq. 1Ci = 7,3.1010 Bq  .t D: H  H 0 .e Câu 78: Phóng xạ là hiện tượng : A: Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B: Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác C: Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác D: Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác Câu 79: Quá trình phóng xạ là quá trình : A: thu năng lượng B: toả năng lượng C: Không thu, không toả năng lượng D: cả A,B đều đúng Câu 80: Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra hai hạt  và 1 hạt   thì phát biểu nào sau đây là Đúng : A: Hạt nhân con lùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ B: Hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ C: Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ D: Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ Câu 81: Lý do khiến trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là: A: Do tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng B: Do có sự toả hoặc thu năng lượng trong phản ứng C: Do các hạt sinh ra đều có vận tốc rất lớn nên sự bền vững của các hạt nhân con sinh ra khác hạt nhân mẹ dẫn đến không có sự bảo toàn khối lượng D: Do hạt nhân con sinh ra luôn luôn nhẹ hơn hạt nhân mẹ Câu 82: Chọn từ đúng để điền vào dấu (…) Tia  có khả năng iôn hoá môi trường nhưng … tia  . Nhưng tia  có khả năng đâm xuyên … tia  , có thể đi hàng trăm mét trong không khí A: yếu hơn/ mạnh hơn B: mạnh hơn / yếu hơn C: yếu hơn / như D: mạnh hơn / như Câu 83: Chọn mệnh đề Đúng A: trong phản ứng hạt nhân năng lượng được bảo toàn là năng lượng toàn phần bao gồm năng lượng nghỉ ( E= m.c2) và năng lượng thông thường như động năng của các hạt 7 B: trong phản ứng hạt nhân, phóng xạ   thực chất là sự biến đổi 1 prôtôn thành 1 nơtrôn, 1 pôzitrôn và một nơtrinô. C: trong phản ứng hạt nhân các hạt sinh ra đều có vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng D: Trong phản ứng hạt nhân, năng lượng không được bảo toàn Câu 85: Lý do mà con người quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch là A: phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn và sạch hơn phản ứng phân hạch B: vì phản ứng nhiệt hạch kiểm soát dễ dàng C: do phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng vô tận D: do con người chưa kiểm soát được nó Câu 86: Phát biểu nào sau đây là SAI về phản ứng nhiệt hạch A: phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ B: nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch C: phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn D: phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời Câu 87: Phát biểu nào là Sai về sự phân hạch A: sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân (loại rất nặng ) bị một nơtrôn bán phá vỡ ra thành hai hạt nhân trung bình B: trong các đồng vị có thể phân hạch, đáng chú ý nhất là là đồng vị tự nhiên U235 và đồng vị nhân tạo Plutôni 239 C: Sự phân hạch được ứng dụng trong chế tạo bom nguyên tử D: sự phân hạch toả ra một năng lượng rất lớn Câu 88: Điều kiện cần và đủ để xảy ra phản ứng dây chuyền với U235 là: A: khối lượng U235 phải lớn hơn khối lượng tới hạn B: Nơtron phải được làm chậm và số nơtrôn còn lại trung bình sau mỗi phân hạch s≥1 C: làm giàu Urani thiên nhiên D: cả A,B,C đều đúng Câu 89: Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…) 12 Đồng vị 6 C chiếm … của Cácbon trong tự nhiên A: 99% B:90% C: 95% D: 100% Câu 90: Phát biểu nào là Sai về phản ứng nhiệt hạch A: Đơtêri và Triti là chất thải của phản ứng nhiệt hạch B: Để có phản ứng nhiệt hạch, các hạt nhân phải có vận tốc rất lớn C: Để có phản ứng nhiệt hạch , cần nhiệt độ rất lớn 8 D: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn Câu 91: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai A: Các phản ứng phân hạch là nguồn gốc năng lượng của mặt trời B: Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn tổng khối lượng của các hạt ban đầu là phản ứng toả năng lượng C: Urani là loại nhiên liệu thường dùng trong các lò phản ứng hạt nhân D: Tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch Câu 92: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai A: Về mặt sinh thái, phản ứng phân hạch thuộc loại phản ứng “sạch” vì ít có bức xạ hoặc cặn bã B: Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng hạt nhân thành điện năng C: Trong các nhà máy điện nguyên tử, phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn D:Trong lò phản ứng hạt nhân , các thanh Urani được đặt trong nước nặng hoặc graphit Câu 93: Hằng số phóng xạ  được xác định bằng A: Số phân rã trong một giây B: biểu thức ln2 (với T là chu kì bán rã) T C: biểu thức - ln2 (Với T là chu kì bán rã) T D: Độ phóng xạ ban đầu Câu 94: Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A: Khối lượng B: Năng lượng C: Động năng D: Điện tích Câu 95: Quy ước nào sau đây là đúng nhất A: “lùi” là đi về đầu bảng HTTH B: “lùi ” là đi về cuối bảng HTTH C: “ lùi ” là đi về cuối dãy trong bảng HTTH D: “ lùi ” là đi về đầu dãy trong bảng HTTH Câu 96: Trong sự phóng xạ ỏ A: Hạt nhân con lùi hai ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ B: Hạt nhân con lùi một ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ C: Hạt nhân con tiến một ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ D: Hạt nhân con kùi hai ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ Câu 97: Trong phóng xạ   A: Hạt nhân con tiến một ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ B: Hạt nhân con tiến hai ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ 9 C: Hạt nhân con lùi một ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ D: Hạt nhân con lùi hai ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ Câu 98: Trong phóng xạ   A: Hạt nhân con lùi một ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ B: Hạt nhân con lùi hai ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ C: Hạt nhân con tiến một ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ D: Hạt nhân co tiến hai ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ Câu 99: Phát biểu nào sau đây là Đúng Phóng xạ  A: Có thể đi kèm phóng xạ ỏ B: Có thể đi kèm phóng xạ   C: Có thể đi kèm phóng xạ   D: cả A,B,C đều đúng Câu 100: Trong phóng xạ   có sự biến đổi A: Một n thành một p, một e- và một nơtrinô B: Một p thành một n, một e- và một nơtrinô C: Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô D: Một p thành một n, một e+ và một nơtrinô Câu 101: Trong phóng xạ   có sự biến đổi A: Một p thành một n , một e+ và một nơtrinô B: Một p thành một n, một e- và một nơtrinô C: Một n thành một p, một e+ và một nơtrinô D: Một n thành một p, một e- và một nơtrinô Câu 102: Các đồng vị là A: Các nguyên tử có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn nhưng hạt nhân có số Nuclôn khác nhau B: các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số nơtron C: Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số khối D: Cả A,B,C đều đúng Câu 103: Phát biểu nào sau đây là Sai A: Tia   không do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron B: Tia   lệch về phía bản dương của tụ điện C: Tia ỏ gồm những hạt nhân của nguyên tử He D: Tia   gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn Câu 104: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên 10 4 14 17 1 A: 2 He 7 N 8 O 1 H 4 27 30 1 B: 2 He 13 Al 15 P  0 n 2 3 4 1 C: 1 H  1 H 2 He 0 n D: 19 9 F 1 H 16 O 4 He 1 8 2 Câu 105: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tạo ra chất phóng xạ nhân tạo đầu tiên? 4 27 30 1 A: 2 He 13 Al 15 P  0 n B: 238 1 239 92 U  0 n  92 U 4 14 17 1 C: 2 He 7 N 8 O 1 H D: 235 1 236 92 U  0 n 92 U Câu 106: Điều nào sau đây sai khi nói về quy tắc dịch chuyển phóng xạ ? A. Quy tắc dịch chuyển cho phép xác định hạt nhân con khi biết hạt nhân mẹ chịu sự phóng xạ nào . B. Quy tắc dịch chuyển được thiết lập dựa trên định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối . C. Quy tắc dịch chuyển được thiết lập dựa trên định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn khối lượng D. quy tắc dịch chuyển không áp dụng cho các phản ứng hạt nhân nói chung. 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan