CÁC BÀI TẬP THỰC HÀNH RÈN LUYỆN KĨ NĂNG VẼ BIỀU ĐỒ
Bài Tập 1
Tỷ lệ tăng dân số nước ta thời kỳ 1960-2001
(Đơn vị: %)
Tỷ lệ tăng dân số
1960
3,4
1965
3,1
1970
2,8
1979
2,5
1989
2,3
1999
1,6
2001
1,4
Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ tăng dân số nước ta thời kỳ trên và rút ra nhận xét, giải thích.
Bài Tập 2
Tình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm 1996.
(Đơn vị: nghìn người)
Vùng
Số người chưa có
việc làm thường xuyên
965.5
87.9
182.7
123.0
122.1
15.6
204.3
229.9
Lực lượng lao động
Cả nước
-Trung du-miền núi phía Bắc
-Đồng bằng sông Hồng
-Bắc Trung Bộ
-Nam Trung Bộ
-Tây Nguyên
-Đông Nam Bộ
-Đồng bằng sông Cửu Long
35886
6433
7383
4664
3805
1442
4391
7748
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số người chưa có việc làm thường xuyên và rút ra nhận xét.
Bài Tập 3
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta.
Năm
Than (nghìn tấn)
Dầu (nghìn tấn)
Điện (triệu kwh)
1995
8350
7620
14665
1999
9629
15217
23599
2000
11609
46219
26682
2001
13397
16833
30673
2002
15900
16600
35562
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta. Rút ra nhận xét.
Bài Tập 4
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.
(Đơn vị: tỷ đồng)
Thành phần kinh tế
- Quốc doanh
- Ngoài quốc doanh
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1995
51990.5
25451.0
25933.2
2002
104348.2
63948.0
91906.1
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế và nhận xét.
Bài tập 5
Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và các vùng.
1
(Đơn vị: kg/người)
Năm
1989
1996
1999
Cả nước
331,0
387,7
448,0
Đồng bằng sông Hồng
315,7
361,0
414,0
Đồng bằng sông Cửu Long
631,2
854,3
1.012,3
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện bình quân lương thực trên đầu người cả nước, Đồng bằng sông Hồng,
Đồng bằng sông Cửu Long và rút ra nhận xét.
Bài tập 6
Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng.
1985
1.185,0
1.052,0
3.387,0
3.092,0
Diện tích cây lương thực (nghìn ha)
- Trong đó lúa
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
- Trong đó lúa
1995
1.209,6
1.042,1
5.236,2
4.623,1
1999
1.189,9
1.048,2
6.119,8
5.692,9
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện diện tích lúa so với diện tích cây lương thực ở Đồng bằng sông Hồng qua
các năm. Nhận xét vị trí ngành trồng lúa và giải thích.
Bài Tập 7
Lưu lượng nước sông Hồng các tháng ở Sơn Tây.
(Đơn vị: m3/s)
Tháng
Lưu
lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét về chế độ nước sông Hồng.
Bài Tập 8
Bảng thống kê chế độ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng
Nhiệt độ TB
(0C)
Lượng mưa TB
(mm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
25.8
26.7
27.9
28.9
28.3
27.5
27.1
27.1
26.8
26.7 26.4 25.7
14
4
10
50
218
312
294
270
327
267
116
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chế độ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập9
Bảng tổng trị giá xuất ,nhập khẩu Việt Nam thời kỳ 1985 -2000
(Đơn vị: triệu Rúp - Đô la)
2
12
48
Năm
1985
1988
1990
1992
1994
1996
1998
1999
2000
Tổng số
2555,9
3795,0
5156,4
5121,4
9880,1
18399,5
20859,9
23162,0
29508,0
Xuất khẩu
698,5
1038,0
2404,0
2580,7
4054,3
7255,9
9360,3
11540,0
14308,0
Nhập khẩu
1857,4
2757,0
2752,4
2540,7
5825,8
11143,6
11499,6
11622,0
15200,0
1. Vẽ biểu đồ MIỀN thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta từ 1985-2000.
2. Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu nước ta từ 1985-2000.
Bài tập 10
Bảng cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kỳ 1989 - 1999
(Đơn vị: triệu Rúp - Đô la)
Năm
1989
1990
1992
1995
1999
Tổng số
4511,8
5156,4
5121,4
13604,3
23162,0
Xuất khẩu
1946,0
2404,0
2580,2
5448,9
11540,0
Nhập khẩu
2565,8
2725,4
2540,7
8155,4
11622,0
Cán cân xuất nhập khẩu
- 619,8
- 384,4
+ 40,0
- 2706,5
- 82,0
1.Vẽ biểu đồ CỘT biểu hiện các giá trị tổng số, xuất khẩu, nhập khẩu vào các năm.
2. Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu nước ta từ 1989-1999
Bài tập 11
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành ở nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ
1990
16 393,5
3 701,0
572,0
1995
66 793,8
16 168,2
2 545,6
1999
101 648,0
23 773,2
2 995,0
2001
101 403,1
25 501,4
3 723,1
2005
134 754,5
45 225,6
3 362,3
1. Vẽ biểu đồ MIỀN thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất trong nông nghiệp phân theo ngành
của nước ta thời kì 1990-2005.
2. Nhận xét và giải thích về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời kì nói trên.
Bài tập 12
Khối lượng hàng hóa vận chuyển của các ngành vận tải của nước ta qua các năm 1995- 2005
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1995
1998
Đường sắt
4 515,0
4 977,6
Đường bộ
91 202,3
121 716,4
3
Đường sông
37 653,7
50 632,4
Đường biển
7 306,9
11 793,0
2000
2003
2005
6 258,2
8 385,0
8 873,6
144 571,8
225 296,7
264 761,6
57 395,3
86 012,7
97 936,8
15 552,5
27 448,6
31 332,0
1. Vẽ biểu đồ ĐƯỜNG thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta
qua các năm 1995- 2005.
2. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta trong
thời gian nói trên.
Bài tập 13
Tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1998-2007
Năm
1998
2001
2003
2005
2007
Tổng số dân
(nghìn người)
75 456,3
78 685,8
80 902,4
83 106,3
85 154,9
Số dân thành thị
(nghìn người)
17 464,6
19 469,3
20 869,5
22 336,8
23 370,0
Tốc độ gia tăng
dân số (%)
1,55
1,35
1,47
1,31
1,21
1. Vẽ biểu đồ KẾT HỢP thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 19982007.
2. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn nói trên.
Bài tập 14
Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007
(Đơn vị tính: nghìn ha)
Tổng
diện tích
Đất nông
nghiệp
Đất lâm
nghiệp
Đất chuyên
dùng và đất ở
Đất chưa
sử dụng
Tây Nguyên
5 465,9
1 615,8
3 050,4
165,4
634,3
Đồng Bằng S.Cửu Long
4 060,4
2 567,3
349,0
334,2
709.9
Vùng
1. Vẽ biểu đồ TRÒN thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và ĐB sông Cửu Long
năm 2007.
2. Dựa vào biểu đồ đã vẽ so sánh và giải thích đặc điểm cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng nêu trên.
Bài tập 15
Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1995- 2005
(Đơn vị (%)
Năm
1995
1998
2002
2005
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
27,2
28,8
44,0
25,8
32,5
41,7
23,0
38,5
38,5
21,0
41,0
38,0
1. Vẽ biểu đồ MIỀN thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta
trong giai đoạn 1995- 2005.
4
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai
đoạn nói trên.
Bài tập 16
BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2005
Năm
1943
1976
1983
1990
2000
2005
Tổng diện tích rừng
(triệu ha)
14,3
11,1
7,2
9,2
10,9
12,4
Trong đó
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
14,3
0
11,0
0,1
6,8
0,4
8,4
0,8
9,4
1,5
9,5
2,9
Độ che phủ
rừng (%)
43,8
33,8
22,0
27,8
33,1
37,7
1. Vẽ biểu đồ KẾT HỢP thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng giai đoạn 19432005 ở nước ta.
2. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
3-Nêu phương hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.
Bài tập 17
Bảng dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1988-2000
Năm
1980
1985
1988
1990
1995
1997
2000
Dân số (nghìn người)
53772
59872
63727
66017
71996
74307
77686
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
14406
18200
19583
21489
27571
31584
35463
1. Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm
2. Vẽ biểu đồ ĐƯỜNG so sánh tốc độ phát triển dân số, sản xuất lương thực và bình quân lương
thực trên đầu người ở nước ta trong thời kỳ 1980-2000
3. Rút ra kết luận .
Bài tập 18
Bảng tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 - 1995.
Năm
1976
1985
1990
1995
Điện
(triệu kwh)
3064
5230
8790
14663
Than đá
(1.000 tấn)
5700
5700
4627
8400
Phân hoá học
(1.000 tấn)
435
531
354
931
Vải lụa
(triệu m)
218
374
318
222
1. Hãy vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ các ĐƯỜNG biểu diễn nhịp độ tăng trưởng của sản lượng
điện, than đá, phân hoá học, vải lụa qua các năm.
2. Nhận xét và giải thích tình hình tăng sản xuất đó.
5
Bài tập 19
Số dân
Năm
Cho bảng số liệu về tình hình tăng dân số Việt Nam 1921 - 2005
(Đơn vị tính : triệu người)
15.6
19.0
23.8
32.0
41.9
53.7
64.0
83,0
1921
1936
1954
1961
1970
1980
1989
2005
1. Vẽ biểu đồ ĐƯỜNG thể hiện tình hình tăng dân số Việt Nam thời kì 1921-2005.
2. Nhận xét và nêu hậu qủa của gia tăng dân số nhanh ở nước ta ?
Bài tập 20
Dân số trung bình của nước ta phân theo thành thị và nông thôn trong thời kỳ 1990-2002
(Đơn vị tính: 1000 người )
Năm
Thành thị
Nông thôn
1990
12880,3
53136,4
1994
14425,6
53698,9
1996
15419,9
57736,5
1998
17464,4
57991,7
2001
19469,3
59216,5
2002
20022,1
59705,3
1. Hãy vẽ biểu đồ MIỀN thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong
thời kỳ 1990-2002.
2. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.
Bài tập21
Cho bảng số liệu sau: (số dân: triệu người- sản lượng lúa: triệu tấn )
Năm
Sốdân
S.L.lúa
1981
54.9
12.4
1982
56.2
14.4
1984
58.6
15.6
1985
61.2
16.0
1988
63.6
17.0
1990
66.2
19.2
1992
69.4
21.6
1994
72.5
23.5
1996
76.0
26.5
1999
76.3
31.4
1. Vẽ biểu đồ ĐƯỜNG thể hiện sự gia tăng số dân và gia tăng sản lượng lúa nước ta từ 1981 đến
1999.
2. Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
Bài tập22
Bảng bình quân lương thực theo đầu người của Toàn quốc, đồng bằng sông Hồng, đồng bằng
sông Cửu Long qua các năm.
(Đơn vị tính : kg / người ) .
Năm
Toàn quốc
ĐB sông Hồng
ĐB sông Cửu Long
1988
307
288
535
1992
349
346
727
1995
373
355
809
1997
398
374
848
1999
448
414
1012.3
1. Vẽ biểu đồ CỘT so sánh bình quân lương thực trên đầu người của Toàn quốc, đồng bằng sông
Hồng, đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
2. Nhận xét và giải thích.
Bài tập23
6
Cho bảng số liệu diện tích và năng suất lúa của nước ta 1990-2000
Năm
1990 1993 1995 1997 2000
Diện tích (nghìn ha) 6042,8 65559,4 6765,6 7099,7 7666,3
Năng suất (tạ/ha)
31,8
34,8
36,9 38,8 42,4
1. Tính sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
2. Vẽ biểu đồ KẾT HỢP thể hiện diễn biến diện tích và năng suất lúa của nước ta từ 1990-2000.
3. Nhận xét tình hình sản xuất lúa của nước ta trong thời kỳ trên.
Bài tập24
Tổng sản phẩm trong nước( GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Nông- Lâm- Ngư
Công nghiệp-Xây dựng
Dịch vụ
1990
16252
9513
16190
1997
80826
100595
132202
2002
123383
206197
206182
1. Hãy xác định cơ cấu GDP của nước ta qua các năm.
2. Hãy vẽ biểu đồ TRÒN thể hiện quy mô, cơ cấu GDP của nước ta qua các năm.
3. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các khu vực kinh tế của nước ta.
Bài tập25
Bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990-2000
Năm
Diện tích ( 1000 ha )
Sản lượng ( 1000 tấn )
1990
6042
19225
1993
6559
22836
1995
6765
24063
1998
7362
29145
2000
7666
32529
1. Tính năng suất lúa (tấn/ha) qua các năm .
2. Vẽ trên cùng một hệ toạ độ 3 đường biểu diễn sự gia tăng diện tích, năng suất và sản lượng lúa
trong thời gian trên. (Lấy năm 1990 = 100 %)
3. Nêu nhận xét về tình hình sản xuất lúa và giải thích nguyên nhân của sự phát triển đó?
------------------------------------------
7
- Xem thêm -