Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HAY...

Tài liệu BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HAY

.DOC
50
424
93

Mô tả:

Đề số 1. 1: Cation X2+ và anion Y2– đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là: A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA. D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. 2: Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. C2H4 ; C2H6. B. CH4 ; C2H6. C. C2H4 ; C2H2. D. CH4 ; C2H2. 3: Số electron tối đa trong phân lớp p :
Đề số 1. 1: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là: A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA. D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. 2: Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. C2H4 ; C2H6. B. CH4 ; C2H6. C. C2H4 ; C2H2. D. CH4 ; C2H2. 3: Số electron tối đa trong phân lớp p : A. 6. B. 10. C. 2. D. 14. 4: Những kí hiệu nào sau đây là không đúng : A. 3p. B. 2d. C. 3s. D. 4d. 5: Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là: A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị. – 6: Cấu hình nào sau đây là của ion Cl (Z = 17). A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p4. 7: Cho phản ứng : NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Các hệ số cân bằng lần lượt là: A. 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3. B. 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3. C. 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3. D. 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3. 8: Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3–, KNO3 lần lượt là: A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5. B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5. C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5. D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5. 2 2 1 9: Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s 2s 2p thuộc vị trí: A. Chu kì 2, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA. 10: Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là: A. 17. B. 18. C. 16. D. 15. 11: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: A. XO và XH2. B. XO và XH. C. X2O và XH. D. X2O và XH2. 12: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. N2 và HCl. 13: Cho phản ứng : Cl2 +2KBr→ Br2 + 2KCl ; nguyên tố clo: A. không bị oxi hóa, cũng không bị khử B. chỉ bị oxi hóa. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. chỉ bị khử. 14: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. SO3 và MgO. B. Na2O. C. SO3. D. Na2O và SO3. 15: Các đồng vị được phân biệt bởi: A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. D. Số electron trong nguyên tử. 2+ 2– 16: Cho các phản ứng hóa học dưới đây: (1) NH4NO3→ N2 + 2H2O + 1/2O2 (2) 2Ag + 2H2SO4 đ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O (3) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O Phản ứng oxi hóa khử là: A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (3). 17: Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây: A. Nhường 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhận 2 electron.D. Nhận 1 electron. 18: Trong bảng tuần hoàn , các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại: A. VIA và VIIA. B. IIA và VIIIA. C. IA Và VIIA. D. IA và IIA. 19: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p2. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IVA. C. Chu kì 4, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm IVA. 20: Cho các nguyên tố X(Z=12), Y(Z=11), M(Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. Y > X > M > N. B. M > N > Y > X. C. M > N > X > Y. D. Y > X > N > M. 21: Cấu hình electron nào sau đây không đúng : A. 1s22s22p7. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p4. 22: Đồng vị là những nguyên tử có: A. cùng số nơtron, khác số proton. B. cùng số proton, khác số nơtron. C. cùng số electron, khác số proton. D. cùng số proton và cùng số electron. 23: Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là: A. 19. B. 21. C. 18. D. 20. 24: Trong lớp M có số phân lớp là : A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Bài 1 : Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 , X2 và có nguyên tử khối trung bình là 24,8. Đồng vị X2 có nhiều hơn đồng vị X1 là 2 nơtron. Tính số khối và tỉ lệ % của mỗi đồng vị , biết tỉ lệ số ngtử của hai đồng vị là X1 : X2 = 3 : 2. Bài 2 : Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). a) Xác định 2 kim loại? b) Tính khối lượng muối clorua thu được? Bài 3 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 4. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. Bài 4 : Hòa tan m gam Fe bằng dd HNO3 dư theo ptpư : Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O, thu được 6,72 lit khí N2 (ở đktc) và dd chứa x gam muối. a) Cân bằng phương trình , viết quá trình khử , oxi hóa xảy ra. b) Tính giá trị của m và x. c) Tính thể tích dd HNO3 1,5 M cần dùng. Bài 5: viết sơ đồ hình thành lien kết trong các phân tử sau: NaCl, K2O, CaCl2, Al2O3 Bài 6: Lập các pTPU oxihóa khử sau: 1. KMnO4 + HNO2 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + HNO3 +H2O. 2. Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. 3. NaBr + H2SO4 + KMnO4  Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 +H2O. Đề số 3. A. PHẦN CHUNG: 1: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) 4Na + O2 → 2Na2O. (2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. (3) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. (4) NH3 + HCl → NH4Cl. (5) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là A. (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (4), (5). 23 2: Nguyên tử 11Na có số p, e và n lần lượt là : A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13. – + 3: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2 và NH4 lần lượt là : A. +4, +5, –3, +3. B. +4, +3, +5, –3. C. +4, +5, +3, –3. D. +3, +5, +3, –4. 4: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là : A. X2Y với liên kết CHT. B. X3Y2 với liên kết CHT. C. XY2 với liên kết ion. D. XY với liên kết ion. 5: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là : A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. 6: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron: X: 1s22s22p63s23p4 ; Y: 1s22s22p63s23p6 ; Z: 1s22s22p63s23p64s2. Trong các nguyên tố X, Y, Z , nguyên tố kim loại là : A. Z. B. X và Y. C. X. D. Y. 7: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là : A. Cl2 và HCl. B. H2O và HCl. C. N2 và Cl2. D. H2O và NaCl. 8: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì : A. Tính phi kim giảm dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần. C. Tính kim loại tăng dần. D. Độ âm điện giảm dần. 9: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là A. 15 và 19. B. 19 và 15. C. 18 và 15. D. 19 và 14. 10: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho : A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác. B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. 11: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là: A. Cl2, HCl, NaCl. B. NaCl, Cl2, HCl. C. HCl, Cl2, NaCl. D. NaCl, HCl, Cl2. 12: Phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là : A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl. C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O. 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất oxi hóa là chất thu electron. B. Chất khử là chất nhường electron. C. Sự oxi hóa là sự mất electron. D. Sự khử là sự mất electron. 14: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử : KMnO4 + KCl + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O + Cl2. Hệ số cân bằng lần lượt là: A. 2 ; 10 ; 8 ; 2 ; 6; 8 ; 5. B. 2 ; 6 ; 10 ; 4; 8; 10; 5. C. 2 ; 10 ; 8 ; 4 ; 6 ; 5 ; 8. D. 4 ; 12 ; 10 ; 3 ; 10 ; 8 ; 6. 15: Số oxi hóa của N trong Ca(NO3)2 là: A. +1. B. +3. C. +5. D. –3. 16: Cấu hình electron không đúng là : A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p23s23p3. 17: Số electron ở lớp ngoài cùng của ion Mg2+ (Z=12) là : A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. 2– 18: Số electron ở lớp ngoài cùng của ion O (Z=8) là : A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. 19: Số electron hoá trị của nguyên tử X (Z=30) là : A. 2. B. 10. C. 12. D. 18. 20: Trong hợp chất CaF2 , Ca và F có điện hóa trị lần lượt là: A. 2 và 1. B. 2+ và 1–. C. –2 và –1. D. 1– và 1–. 15 12 12 14 21: Cho 4 nguyên tố: 7 X , 5Y , 6 Z , 7T . Các nguyên tố đồng vị của nhau là : A. X , Y. B. X , T. C. X, Y , T. D. Z , T. 22: Số OXH của Mn và Cr trong KMnO4 và K2Cr2O7 lần lượt là: A. 7+ và 6+. B. 7– và 6–. C. +7 và +6. D. +6 và +7. 23: Trong nguyên tử của một nguyên tố, lớp thứ 3 có 14 e. Số thứ tự của nguyên tố đó là : A. 30. B. 26. C. 22. D. 24. 24: Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự : A. X < Y < R. B. X < R < Y. C. Y < X < R. D. R < X < Y. B. PHẦN RIÊNG Bài 1 : Ngtử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. a) Xác định tên R. b) Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X là 1 nơtron và Y chiếm 4% về số ngtử của R. Tính ngtử khối trung bình của R. Bài 2 : Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thu được dd A và V lit khí H2 (đktc). a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên kim loại đó. b) Tính giá trị V. c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Bài 3 : Để hòa tan hoàn toàn 1,16 g một hidroxit kim loại R hoá trị II cần dùng 1,46 g HCl. Xác định tên kim loại R, viết công thức hidroxit. Bài 4 : X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 272 đvC. a) Xác định tên X. b) Y là kim loại hóa trị II. Cho 10,08 lít khí X (đkc) tác dụng Y thu được 90 g muối. Tìm tên Y. Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dd HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). a, Viết và cân bằng các phản ứng theo phương pháp thăng bằng e? b, Tính V khí? c, Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m? Đề số 2. 1: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hoá khử? A. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O. B. 2NO + O2 → 2NO2. C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 D. N2 + 3H2 → NH3. 2: Số đơn vị điện tích hạt nhân, số nơtron và số electron của nguyên tử 23592U là : A. 92+ , 143 , 92–. B. 143 , 92 , 92. C. 92+ , 143 , 92. D. 92 , 143 , 92. 3: Cho phản ứng NH4NO2 → N2 + 2H2O . Trong phản ứng trên NH4NO2 đóng vai trò là chất nào sau đây : A. Chất oxi hóa. C. Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. B. Chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. 4: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử : A. 2Zn + O2 → 2ZnO. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. Cl2+2NaOH→NaCl + NaClO+ H2O 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử : A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2H2 + O2 → 2H2O C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. CaCO3 → CaO + CO2 6: Tổng số hạt proton , nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử đó là : A. 35. B. 18. C. 16. D. 17. 2– 7: Số oxi hóa của S trong SO3 là: A. +2. B. 0. C. +4. D. +6. – 8: Số ôxi hoá của nitơ trong các phân tử N2O , HNO3 và ion NO2 lần lượt là : A. +2 , +5 , +5. B. +1 , +5 , +5. C. +1 , +5 , –3. D. +1, +5 , +3. +5 9: Trong phản ứng : 4KClO3 → KCl + 3KClO4 , Cl (trong KClO3) đóng vai trò : A. Không xác định được. B. Chất khử. C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa. 10: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hoá ? A. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2. B. 4NH3 + 5 O2 → 4NO + 6H2O. C. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4. D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. 11: Biết mn ≈mp ≈ 1 u và me ≈ 1/1840 u. Hạt nhân nguyên tử 126C có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của vỏ nguyên tử : A. 1840. B. 11040. C. 3680. D. 22086. 12: Trong hạt nhân một đồng vị của Natri có 11 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị này là : A. 2311Na. B. 3411Na. C. 1211Na. D. 2312Na. 13: Trong hợp chất CO2 , C và O có cộng hóa trị lần lượt là A. +4 và +4. B. +2 và –2. C. +4 và –2. D. +2 và –4. 14: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây : A. Có cùng số khối. B. Có cùng số electron hoá trị. C. Có cùng số proton trong hạt nhân. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. 15: Số proton, nơtron, electron trong ion 32 S2- lần lượt là: 16 A. Số p=16 , n = 16 , e = 18. B. Số p=16 , n = 18 , e = 18. C. Số p=16 , n = 16 , e = 16. D. Số p=32 , n = 16 , e = 18. 12 14 14 16: Có 3 nguyên tử : 6X , 7Y và 6Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của 1 nguyên tố ? A. X và Z. B. Y và Z. C. X, Y và Z. D. X và Y. 17: Hãy chọn câu đúng nhất trong những câu sau đây : A. Hạt nhân nguyên tử Magiê luôn có 12 proton và 12 nơtron. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nhôm mới có 14 nơtron C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Natri mới có 11 proton D. Chỉ có nguyên tử neon mới có 10 electron. 18: Khi sắp xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn : A. Nguyên tử khối. B. Số electron ở lớp ngoài cùng. C. Số lớp electron. D. Cả 3 yếu tố trên. + 19: Cấu hình electron của K (Z=19) là : A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p44s2. 20: Trong lớp L có số electron tối đa là : A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. 21: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử A (Z=20) là : A. 4. B. 6. C. 10. D. 2. 22: Số electron hoá trị của nguyên tử A (Z=24) là : A. 12. B. 6. C. 1. D. 11. 23: Vị trí của nguyên tố A (Z= 10) trong bảng tuần hoàn là : A. Chu kì 2 nhóm VIIIB. B. Chu kì 2 nhóm VIA. C. Chu kì 2 nhóm VIIIA. D. Chu kì 2 nhóm IIA. 24: Cho phản ứng sau : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt của các chất là : A. 1 , 6 , 1 , 1 , 3. B. 4 , 8 , 4 , 1 , 4. C. 4 , 10 , 4 , 1 , 5. D. 2 , 8 , 2 , 1 , 4. Bài 1 : Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của X? Bài 2 : X, Y lần lượt là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Xác định Hai nguyên tố X? Bài 3 : Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 40. Xác định tên R. Bài 4 : Hòa tan hoàn toàn 4,255 g hh hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào nước thu được 0,896 lít khí (đkc) và dd A. a) Xác định hai kim loại A, B. b) Trung hòa dd A bằng 20 ml dd HCl. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng . Bài 5: viết CT electron và công thức cấu tạo của các hợp chất sau: H2CO3, CO2, C2H4, C3H6 Bài 6: Lập các pTPU oxihóa khử sau: 1. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 +H2O. 2. FeSO4 + H2SO4 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO + H2O. 3. MnO2 + K2MnO4 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 +KMnO4 +H2O. 4. HO-CH2-CHO + KMnO4 + H2O CO2 + KOH + MnO2 + H2O. Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Trường THPT Quỳnh Thọ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 158 Cho nguyên tử khối ( Fe=56;Zn=65; Al=27; Cu=64;N=14;O=16,Na=23,Ag=108,Cl=35,5) Câu 1. Số e tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là: A. 10 e và 14 e. B. 14e và 6e. C. 6e và 14 e. D.10e và 18 e. Câu 2: Hợp chất A có công thức RX trong đó R chiếm 22,33% về khối lượng.Tổng số các hạt trong A =149 .Tổng số proton của R và X là 46.Số nơtron của X bằng 3,75 lần số nơtron của R.Liên kết tạo thành giữa R và X là: A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết ion D. liên kết ion Câu 3: Nguyên tử 27X có cấu hình 1s22s22p63s2 3p1. Hạt nhân nguyên tử X có. A. 14N, 13P B. 14P, 14N. C. 13N , 14P. D. 13P, 14E, 13N Câu 4: Cấu hình e ở trang thái có bản nào được viết đúng. A. 1s21p62s2 B. 1s22s32p6. C. 1s22s22p6 3s1 D. 1s22s22p62d1. Câu 5: Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp. Lớp thứ ba có 7e.Số đơn vị điện tích của hạt nhân nguyên tử nguyên tố là: A. 15. B.17 C.16. . D.14 Câu 6. Cho các nguyên tố sau: X. 1s² 2s²2p63s²3p5 Y: 1s² 2s²2p63s² Z: 1s² 2s² T: 1s22s22p63s23p63d64s2. Nguyên tố s là: A. X, Z B. X, Y, Z C. Y, Z, T D. Y, Z Câu 7. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng: A. số p và e B. số n và e C. số p và n D. tổng số n, e, p. Câu 8. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3 nhóm IIIA B. chu kì 2 nhóm IIIA C. chu kì 3 nhóm IIA D. chu kì 3 nhóm IA Câu 9. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là: A. M2O B. MO2 C. MO D. M2O3 Câu 10. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 20 10 H; 22 I 11 B. 56 26 G; 56 F 27 C. 14 6 A; 15 B 7 D. 16 8 C; 17 D 8 Câu 11. Trong tự nhiên cacbon có ba đồng vị là 126C, 136C , 146C ;nguyên tố hiđro có hai đồng vị là 11H , 21H. Trong tự nhiên có bao nhiêu loại phân tử khí metan mà trong phân tử có tổng số hạt mang điện bằng 20? A. 18 B.9 C.15 D.12 Câu 12: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 13: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi: A. Nhóm kim loại kiềm thổ B. Nhóm kim loại kiềm C. Nhóm halogen D. Nhóm khí hiếm. Câu 14: Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p Câu 15: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 4 Câu 16 :Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 22. B. 10. C. 11. D. 23. Câu 17 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành A.cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. C.anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri. Câu 18: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: A.Sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 14 15 Câu 19: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,0 B. 14,7 C. 14,4 D. 13,7 Câu 20 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là: A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C.Liên kết kim loại. D.Liên kết hiđro. Câu 21. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? 39 40 40 37 A. 19 K B. 18 Ar C. 20 Ca D. 17 Cl Câu 22. Cho 1,03 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 1,88 gam kết tủa.X có hai đồng vị bền.Biết trong tự nhiên thành phần % của hai đồng vị bằng nhau và đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron.Số khối của đồng vị thứ hai là: A.37 B.81 C.80 D.79 Câu 23 : Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là A.Điện hoá trị. B. Cộng hoá trị. C. Số oxi hoá. D.Điện tích ion. Câu 24 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là A.- 4, +5, +2, +4, 0,+1 B. -3, +5.+2, +4, 0, +1 C. 0, +3, –1.–3, +5, +2, +4, D. Tất cả đều sai Câu 25: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là (1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (4) quá trình nhận electron. (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. (3) quá trình nhường electron. Phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. Zn + 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 Câu 27: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng B.Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm C.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D.Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm Câu 28 :Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A. Ion là phần tử mang điện. B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C.Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D.Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 29:Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18.Đồng vị X2 có tổng hạt là 20.Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau.Nguyên tử khối trung bình của X là: A.13 B.15 C.14 D.12 Câu 30: Một nguyên tử có 8P , 8E và 8N .Chọn nguyên tử đồng vị với nó. A. 8P, 8N, 9E. B. 8P, 9N, 9E. C. 8P, 9N, 8E D. 9P, 8N, 9E. . Câu 31: Cho các nguyên tố A(Z=20), B(Z=12), C(Z=4), D(Z=5), E(Z=6), F(Z=7).Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy xắp xếp nào sau đây đúng: A. FF>Cl B.F>Cl>Na C.Na>Cl>F D.Cl>F>Na Câu 11. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là: A. 18+ B. 2 C. 18D. 2+ + _ Câu 12. Các ion và nguyên tử: Ne, Na , F có điểm chung là: A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron 13. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm ? A. Te2B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+ 52 Câu 14. Có bao nhiêu electron trong một ion 24 Cr3+? A. 21 B. 27 C. 24 D. 52 Câu 15. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua ClC. Nguyên tử S. D. Ion kali K+. Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là: A. 13 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố: A.Al và Br B.Al và Cl C.Mg và Cl D.Si và Br C©u18. Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là: A. X ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và Y ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA. B. X ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA. C. X ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. X ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và Yở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. C©u 19. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với Hiđro có công thức RH3 .Trong oxit bậc cao nhất của Rnguyên tố oxi chiếm 70,07% về khối lượng.Nguyên tố đó là A.Nitơ B.Phốt pho C.Cácbon D.Lưu huỳnh C©u 20. Nguyên tử của nguyên tố X có số thứ tự nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học? A.Số thứ tự 11. B. Số thứ tự 12. C. Số thứ tự 13. D. Số thứ tự 14. C©u 21. Tống số các hạt cấu tạo nên nguyên tử nguyên tố X bằng 34.X là A.Mg B.Na C.Al D.Cl C©u 22. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau? A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te. C©u 23: Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri? A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55 .C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57. C©u 24. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi? A. C B. K ` C. Na D. Sr C©u 25. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Bitmut C©u 26. Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng? A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te. C©u 27. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. C©u 28. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb -Bi là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. C©u 29. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất: A. Ca, Si B. P, As C. Ag, Ni D. N, P C©u 30. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ? A. Được gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron. C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng. C©u 31. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng C©u 32. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. C©u 33. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết: A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong nguyên tử. D. B, C đúng. C©u 34. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 35. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. C©u 36. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi như sau: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. C©u 37. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau : A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. C©u 38. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6 C©u 39. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm: A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA. C©u 40. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3( chương 1+2) Câu 1. Ba nguyên tố X, Y, Z cùng chu kỳ và ở trong 3 phân nhóm chính liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 48. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây? A. P, S, Cl B. S, Cl, Ar C. N, O, F D. Tất cả đều sai 3+ Câu 2. Cấu hình electron của ion Fe là: A. 1s22s22p63s23p63d54s0 C. 1s22s22p63s23p63d74s0 2 2 6 2 6 4 1 B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s22s22p63s23p63d34s2 2+ Câu 3 : Anion X có cấu hình electron giống R (có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p 6) thì cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C . 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 4. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là: A. Z2Y B. ZY2 C. ZY D. Z2Y3 Câu 5. Một nguyên tố R có hóa trị trong oxit bậc cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hiđro. R là nguyên tố nào sau đây: A. C B. Si C. S D. N Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai: A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó trong phân tử. B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn. 16 17 18 12 13 Câu 7 : Oxi có ba đồng vị là: 8 O;8 O;8 O. Cacbon có hai đồng vị là: 6 C;6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic (trong các số dưới đây)? A. 11 B. 13 C.14 D.12 Câu 8 : Một kim loại X có hóa trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây: A. Rb B. Na C. K D. Li. Câu 9. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhất (năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản) nhỏ nhất là A. Li B. Na C. Rb D. Cs Câu 10. Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc: A. Chu kỳ 2, nhóm VIA B. Chu kỳ 3, nhóm IA C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 4, nhóm VIA Câu 11. Có 2 nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32. X và Y là 2 nguyên tố nào sau đây: A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Na và K Câu 12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây ? A.Số nơtron. B.Số electron hoá trị. C.Số proton D.Số lớp electro n Câu 13. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 16, 9, 17. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng: A. Z< X < Y B. X < Y < Z C. X < Z < Y D. Tất cả đều sai Câu 14. Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Suy ra điện tích hạt nhân Z của R là: A. 35 B. 65 C. 40 D. 195 Câu 15. Chọn mệnh đề sai. Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, đi từ trái sang phải : A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. Độ âm điện giảm dần. C. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7. D. Hoá trị đối với hiđro giảm dần từ 4 đến 1. Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1s 22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là : A. XO2 và XH4 B. XO3 và XH6 C. X2O5 và XH3 D. XO3 và XH2 Câu 17. Trong 1 nguyên tử X, tổng các số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 12, tổng số hạt (p, n, e) là 40. Tính A và Z của X. A. A=40, Z=14 B. A=28, Z=14 C. A=27, Z=13 D. A=27, Z=12 Câu 18. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Fe2+ B. Na+ C. ClD. Mg2+ Câu 19. Sắp xếp các nguyên tố sau: Ba (chu kỳ 6, nhóm IIA), O, F, Mg theo bán kính nguyên tử tăng dần A.O - Xem thêm -

Tài liệu liên quan