Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm 15p địa lý 12 có đáp án...

Tài liệu Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm 15p địa lý 12 có đáp án

.DOC
10
321
124

Mô tả:

THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Địa phương ở ĐBSH có 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152a Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Hải Dương B). Thái Bình C). Hưng Yên D). Nam Định 2). Vấn đề nổi lên hàng đầu để cải tạo đất ở ĐBSCL là A). khí hậu B). đất C). nước D). sinh vật 3). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 414Kg/người B). 1012,3Kg/người C). 286kg/người D). 448Kg/người 4). Để đạt hiệu quả cao,vùng đất mặn , phèn có thể cải tạo để A). trồng cói ,lúa, cây ăn quả B). trồng cây công nghiệp dài ngày C). trồng cây đỗ tương D). nuôi thuỷ cầm 5). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). bờ biển dài, nhiều bãi cá B). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá C). nhiều sông ngòi , kênh rạch D). các bãi bồi ven biển 6). Đất phù sa chiếm diện tích lớn ở ĐBSH là A). đất ven biển B). đất ngập nước C). đất ngoài đê D). đất trong đê 7). Dạng địa hình phổ biến ở vùng hạ châu thổ của ĐBSCL là A). cồn cát ven biển B). Các giồng đất ven sông C). vùng trũng ngập nước D). Cả 3 dạng địa hình kia 8). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). sữa và trứng B). thịt lợn C). rau xanh D). thuỷ sản 9). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 14% và 18 % B). 18% và 14% C). 93% và 88% D). 88% và 93% 10). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). đất chuyên dùng tăng B). dân số tiếp tục gia tăng C). diện tích đất rừng ngày càng tăng D). thổ cư tăng 1 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 3 ; ; ; / / / , , , \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152B Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ phèn B). đất xám C). đất mặn D). đất phù sa ngọt ven sông 2). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). thịt lợn B). sữa và trứng C). rau xanh D). thuỷ sản 3). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Hưng Yên B). Thái Bình C). Nam Định D). Hải Dương 4). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất ngập nước D). đất trong đê 5). Hiện nay Duyên hải Miền Trung là vùng A). thường xuyên chịu thiên tai B). mật độ dân cư ở mức cao C). bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh D). nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên 6). Thế mạnh trong chăn nuôi ở đồng bằng sông Hồng là A). bò B). thuỷ cầm C). lợn D). trâu 7). Giải pháp hàng đầu về vấn đề dân số ở ĐBSH là A). giảm nhập cư B). lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lý C). giảm nhanh tỷ lệ sinh D). xuất khẩu lao động 8). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa phía Bắc và Đông bắc B). rìa Phía Đông C). rìa phía Đông nam D). rìa phía Nam 9). Khoáng sản chủ yếu ở ĐBSCL là A). than bùn và vật liệu xây dựng B). than bùn và silicat C). than bùn và Bô xit D). than bùn và đá hoa cương 10). Đồng bằng có diện tích lớn ở DHMT là A). Nam - Ngãi- Bình -Phú B). Bình - Trị - Thiên C). Khánh - Ninh - Bình D). Thanh - Nghệ - Tĩnh A). đất 2 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Cây lương thực ở ĐBSH 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152c Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngập nước B). đất trong đê C). đất ngoài đê D). đất ven biển 2). Đồng bằng có diện tích lớn ở DHMT là A). Khánh - Ninh - Bình B). Bình - Trị - Thiên C). Thanh - Nghệ - Tĩnh D). Nam - Ngãi- Bình -Phú 3). Bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH ( 1999) là A). 0,04ha/người B). 0,1ha/người C). 0,05ha/người D). 0,18ha/người 4). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa B). địa hình mới bồi tụ C). cồn cát D). các giồng đất ven sông 5). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Nam Định B). Hưng Yên C). Thái Bình D). Hải Dương 6). Giải pháp hàng đầu về vấn đề dân số ở ĐBSH là A). lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lý B). giảm nhập cư C). xuất khẩu lao động D). giảm nhanh tỷ lệ sinh 7). Hành lang Đông -Tây ( Mianma - Thái Lan - Lào - Việt Nam )nối với VN ở tỉnh( thành) A). Quảng Trị B). Bình Định C). Quảng Ngãi D). Thành phố Đà Nẵng 8). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). sữa và trứng B). thịt lợn C). thuỷ sản D). rau xanh 9). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 93% và 88% B). 14% và 18 % C). 88% và 93% D). 18% và 14% 10). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). thủy sản B). đàn bò C). đàn gia cầm D). đàn lợn 3 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Địa phương ở ĐBSH có 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152D Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Hưng Yên B). Thái Bình C). Nam Định D). Hải Dương 2). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 414Kg/người B). 1012,3Kg/người .C). 448Kg/người D). 286kg/người 3). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa Phía Đông B). rìa phía Đông nam. C). rìa phía Nam D). rìa phía Bắc và Đông bắc 4). Hiện nay Duyên hải Miền Trung là vùng A). mật độ dân cư ở mức cao B). thường xuyên chịu thiên tai C). nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên D). bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh 5). Đàn Lợn ở ĐBSH chỉ đứng sau vùng A). Miền núi và trung du phía Bắc B). ĐBSCL C). Duyên hải miền Trung D). Tây Nguyên 6). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). diện tích đất rừng ngày càng tăng B). đất chuyên dùng tăng C). thổ cư tăng D). dân số tiếp tục gia tăng 7). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất ngập nước D). đất trong đê 8). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). các bãi bồi ven biển D). nhiều sông ngòi , kênh rạch 9). Đồng bằng có diện tích lớn ở DHMT là A). Nam - Ngãi- Bình -Phú B). Thanh - Nghệ - Tĩnh C). Khánh - Ninh - Bình D). Bình - Trị - Thiên 10). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 88% và 93% B). 18% và 14% C). 93% và 88% D). 14% và 18 % 4 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1). Phần lớn diện tích ở phần 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152E Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ thượng châu thổ của ĐBSCL là A). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa B). địa hình mới bồi tụ C). các giồng đất ven sông D). cồn cát 2). Diện tích gieo trồng cây lương thực ở ĐBSH ( năm 1999) là: A). 1,3 triệu ha B). 5,8 vạn ha C). 70 vạn ha D). 1,2 triệu ha 3). Bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH ( 1999) là A). 0,04ha/người B). 0,05ha/người C). 0,1ha/người D). 0,18ha/người 4). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). các bãi bồi ven biển B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá D). nhiều sông ngòi , kênh rạch 5). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa phía Đông nam B). rìa phía Nam C). rìa Phía Đông D). rìa phía Bắc và Đông bắc 6). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngập nước B). đất trong đê C). đất ven biển D). đất ngoài đê 7). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 88% và 93% B). 93% và 88% C). 14% và 18 % D). 18% và 14% 8). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 1012,3Kg/người B). 286kg/người C). 448Kg/người D). 414Kg/người 9). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). thuỷ sản B). thịt lợn C). sữa và trứng D). rau xanh 10). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). đàn lợn B). đàn bò C). đàn gia cầm D). thủy sản 5 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Duyên hải miền Trung 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152F Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ đang dẫn đầu cả nước về A). đàn gia cầm B). đàn bò C). đàn lợn D). thủy sản 2). Để đạt hiệu quả cao,vùng đất mặn , phèn có thể cải tạo để A). nuôi thuỷ cầm B). trồng cây đỗ tương C). trồng cây công nghiệp dài ngày D). trồng cói ,lúa, cây ăn quả 3). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). nhiều sông ngòi , kênh rạch B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). các bãi bồi ven biển D). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá 4). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất phèn B). đất xám C). đất phù sa ngọt ven sông D). đất mặn . 5). Dạng địa hình phổ biến ở vùng hạ châu thổ của ĐBSCL là A). Các giồng đất ven sông B). vùng trũng ngập nước C). cồn cát ven biển D). Cả 3 dạng địa hình kia 6). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). đất chuyên dùng tăng B). diện tích đất rừng ngày càng tăng C). dân số tiếp tục gia tăng D). thổ cư tăng 7). Vùng đồi trước núi của DHMT có thế mạnh nhất là A). trồng cây công nghiệp lâu năm ( chè, điều ) B). trồng cây công nghiệp ngắn ngày C). chăn nuôi đại gia súc ( bò ) D). hình thành các vùng cây ăn quả 8). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 14% và 18 % B). 93% và 88% C). 88% và 93% D). 18% và 14% 9). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). sữa và trứng B). rau xanh C). thịt lợn D). thuỷ sản 10). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 286kg/người B). 414Kg/người C). 1012,3Kg/người .D). 448Kg/người 6 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 4 ; / , \ 5 ; / , \ m· ®Ò: 12.152G Ngµy……th¸ng…..n¨m 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1). Cây lương thực ở ĐBSH 3 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KiÓm tra m«n ®Þa lÝ 12 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất trong đê D). đất ngập nước 2). Đàn Lợn ở ĐBSH chỉ đứng sau vùng A). Tây Nguyên B). Duyên hải miền Trung C). Miền núi và trung du phía Bắc D). ĐBSCL 3). Bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH ( 1999) là A). 0,05ha/người B). 0,18ha/người C). 0,1ha/người D). 0,04ha/người 4). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Nam Định B). Hải Dương C). Hưng Yên D). Thái Bình 5). Hành lang Đông -Tây ( Mianma - Thái Lan - Lào - Việt Nam )nối với VN ở tỉnh( thành) A). Quảng Trị. B)Thành phố Đà Nẵng C). Bình Định D). Quảng Ngãi . 6). Vấn đề nổi lên hàng đầu để cải tạo đất ở ĐBSCL là A). nước B). đất C). khí hậu D). sinh vật 7). Đất phù sa chiếm diện tích lớn ở ĐBSH là A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất trong đê D). đất ngập nước 8). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất xám B). đất phù sa ngọt ven sông C). đất phèn D). đất mặn 9). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). đàn lợn B). đàn gia cầm C). thủy sản D). đàn bò 10). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). cồn cát B). địa hình mới bồi tụ. C). các giồng đất ven sông D). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa . 7 m· ®Ò: 12.152H Thêi gian : 15 phót Hä vµ tªn:...................................................Líp:............. I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ®iÓm 1 2 ; ; / / , , \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Thế mạnh để nuôi trồng 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ Ngµy……th¸ng…..n¨m 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). các bãi bồi ven biển D). nhiều sông ngòi , kênh rạch 2). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). các giồng đất ven sông B). địa hình mới bồi tụ C). cồn cát D). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa. 3). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất xám B).đất phèn C). đất phù sa ngọt ven sông D). đất mặn 4). Dạng địa hình phổ biến ở vùng hạ châu thổ của ĐBSCL là A). Cả 3 dạng địa hình kia B). cồn cát ven biển C). Các giồng đất ven sông D). vùng trũng ngập nước 5). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Nam Định B). Thái Bình C). Hưng Yên D). Hải Dương 6). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa Phía Đông B). rìa phía Bắc và Đông bắc C). rìa phía Nam D). rìa phía Đông nam 7). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). dân số tiếp tục gia tăng B). diện tích đất rừng ngày càng tăng C). thổ cư tăng D). đất chuyên dùng tăng 8). Hành lang Đông -Tây ( Mianma - Thái Lan - Lào - Việt Nam )nối với VN ở tỉnh( thành) A). Bình Định B). Quảng Ngãi C). Quảng Trị D). Thành phố Đà Nẵng 9). Diện tích gieo trồng cây lương thực ở ĐBSH ( năm 1999) là: A). 1,3 triệu ha B). 1,2 triệu ha C). 5,8 vạn ha D). 70 vạn ha 10). Thế mạnh trong chăn nuôi ở đồng bằng sông Hồng là A). bò B). thuỷ cầm C). lợn D). trâu 8 Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08A 01. - / - 04. ; - - 02. - - = 05. - / - 03. - - - ~ 06. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08B 01. - - - ~ 04. - - - ~ 02. ; - - 05. ; - - 03. - / - 06. - - = Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08C 01. - / - 04. ; - - 02. - - = 05. - - = 03. - - = 06. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08D 01. - / - 04. - / - 02. - - = 05. ; - - 03. - - - ~ 06. ; - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08E 01. ; - - 04. - - = 02. - - - ~ 05. - - - ~ 03. - / - 06. - / - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08F 01. - / - 04. - - = 02. - - - ~ 05. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - / - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08G 01. - - = 04. - - - ~ 02. - - = 05. ; - - 03. ; - - 06. ; - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08H 01. ; - - 04. ; - - 02. - - - ~ 05. - / - 03. - - = 06. - / - - ®iÓm 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 07. 08. 09. ; / - - ~ - 10. - - = - 07. 08. ; 09. ; - = - - - 10. - - - ~ 07. ; 08. 09. - / / - - 10. - / - - 07. 08. ; 09. - / - ~ - 10. - - - ~ 07. 08. 09. - / = = - - 10. - / - - 07. 08. ; 09. - - = - = 10. - - - ~ 07. 08. 09. - / - = - - ~ 10. - - - ~ 07. 08. 09. - / / - = - - 10. - - = - 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 9 12.152.3.0 8A ®iÓm 12.152.3.0 8B ®iÓm 12.152.3.0 8C ®iÓm 12.152.3.0 8D ®iÓm 12.152.3.0 8E ®iÓm 12.152.3.0 8F ®iÓm 12.152.3.0 8G ®iÓm 12.152.3.0 8H / , \ / , \ / , \ / , \ / , \ / , \ / , \ / , \ / , \ / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 1 ; / , \ 2 ; / , \ 3 ; / , \ 4 ; / , \ 5 ; / , \ 6 ; / , \ 7 ; / , \ 8 ; / , \ 9 ; / , \ 10 ; / , \ 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan