Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Bộ đề chủ chốt môn toán thi thpt quốc gia có đáp án và đề 12 file word có ma t...

Tài liệu Bộ đề chủ chốt môn toán thi thpt quốc gia có đáp án và đề 12 file word có ma trận lời giải chi tiết

.DOC
21
45
98

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 – ĐỀ SỐ 12 THẦY NGUYỄN THÀNH NAM Môn thi: TOÁN (Đề thi có 09 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Câu 1. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, u2 = -2. Số hạng thứ 10 của cấp số cộng bằng A. 28 B. -26 C. -29 Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)  A.  3 C x4 B.  D. 31 1 là x3 1 C x2 C.  1 C 2x2 D.  2 C x2 Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. y  x3  3 x  1 B. y  x 3  3x 2  1 C. y  x 3  3x  1 D. y  x 3  3x  1. Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho một vecto pháp tuyến của mặt phẳng    : 2 x  3 z  1 0 là     A. n1 (2;  3;1) B. n2 (2; 0;  3) C. n3 (0; 2;  3) D. n4 (2;  3; 0) Câu 5. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 2 C. 2 B. 4 2 D. 2 Câu 6. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x f '( x ) 1  - 0 2 + 0 3 + 0 4 - 0 + + 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3;   B.   ;  1 C. (1;3) D. (2;4) Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R, có bảng biến thiên như sau x -1  y' + 3 0 - + 0 + y + 4 2 + Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại điểm A. x = 4 B. x = -2 C. x = -1 D. x = 3 C. log a 2 a = 2 D. log a 2 a = -2. Câu 8. Cho a là số thực dương khác 1. Tính log a 2 a. A. log a 2 a = 0,5 B. log a 2 a = -0,5 2 Câu 9. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;3] và 2 0 A. I = 5 B. I = -3 3 f ( x)dx 1, f ( x)dx 4. Tính I f ( x)dx. 3 C. I = 3 0 D. I = 4 Câu 10. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và SA  ( ABCD) có thể tích bằng 1 A. SA. AB. AD 3 B. 1 SA. AC.BD 3 C. 1 SA. AB. AD 6 D. 1 SA. AC.BD 6 Câu 11. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ? A. N B. P C. M D. Q Câu 12. Với k, n là hai số tự nhiên tùy ý thỏa mãn k n. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Ank  Cnk k! B. Cnk  Ank k! k C. An  Cnk (n  k )! k D. Cn  Ank (n  k )! 2 Câu 13. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn [-3;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn [-3;3] bằng A. 0 B. 3. C. 4 D. -9. Câu 14. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 ; y 0; x 0; x 1 là A.  2 B. 2 4 C.  4 D. 2 3 Câu 15. Đạo hàm của hàm số y 3x là A. y '  x ln 3. B. y '  x3x  1. C. y '  3x . ln 3 D. y ' 3x ln 3 Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M(-2;1;2), N(3;-1;0) có một vecto chỉ phương là     A. u1 (1; 0; 2) B. u2 (5;  2;  2) C. u3 (  1; 0; 2) D. u4 (5; 0; 2) 2 x Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x )  x  x  1 ( x  2)(3  1), x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A.2 B. 1. C. 3. 2 D. 4. 2 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm ( S ) : x  y  z  4 x  2 y  8 z  1 0 có tâm là A. M(4;-2;8) B. N(2;-1;-4) C. P(-2;1;-4) D. Q(-4;2;-8) Câu 19. Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z 2  4i. 3 A. z  2  4i 3 2 B. z   4i 3 C. z  2  4i 3 2 D. z   4i 3 2 Câu 20. Tập xác định của hàm số y  2 x  x 2  3 là A.R\{0;2} B. (0;2) C. R D.   ; 0    2;   2 Câu 21. Phương trình z 2  3 z  4 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 . Giá trị của z1 z2 bằng A. 27 B. 64 C. 16 D. 8. Câu 22. Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu số thực m để mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1 0 song song với mặt phẳng (Q) : 2 x  (m  2) y  2mz  m 0? A. 1 B. 0. C. Vô số D. 2. Câu 23. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23 x 3 22019  7 x là A. 201 B. 100 C. 102 D. 200 Câu 24. Cho khối đa diện (H) như hình vẽ bên, trong đó ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 và S.ABC là khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng 2 . Thể tích của 3 khối đa diện đã cho bằng A. 3 9 B. 3 3 C. 3 3 12 D. 5 3 18 2 Câu 25. Bất phương trình log 2 x  log 2 (2018 x )  2019 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng A. log 2 2018 B. 0,5 C. 1. D. 2. 4 Câu 26. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông O.ABC có OA = OB = OC = a có bán kính bằng A. a 2 3a 2 B. 2a 2 C. D. 3a . 4 Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB và CA = CB. Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng A. 300 B. 45 0 C. 60 0 D. 90 0 Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  A. 2 B. 1 C. 4 x2  1 là x 1 D. 3 Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên khoảng   ;   , có bảng biến thiên như sau: x - y' -1 + 0 3 - 0 + + y + 2 -4 - Phương trình 2 f ( x) m 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m  ( 4; 2) B. m  (-4;8) C. m  (-8;4) D. m  (-2;4) Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;4;3). Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC. A. x y z   1. 3 12 9 B. C. 3 x  12 y  9 z  78 0 x y z   1. 4 16 12 D. 4 x  16 y  12 z  104 0 Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có BC = a, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC). Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại H và thể tích khối chóp S.ABC bằng a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng. A. 2 3a B. 6 3a C. 2a D. 6a. Câu 32. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 90cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh củamột thùng đựng nước dạng hình trụ có chiều cao 30cm. Biết rằng chô mối ghép mất 2 cm chiều dài của miếng tôn. Thể tích của chiếc thùng gần nhất với kết quả nào dưới đây ? 5 A. 18,5 l B. 19,4 l C. 18,9 l D. 17,6 l 3x Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  e  1 là A. 1 x2 3x 3 x  1 e  C   9 2 B. 1 x2 3x 3 x  1 e  C   9 2 C. 1 x2  3x  1 e3 x   C 9 2 D. 1 x2  3x 1 e3 x   C 9 2 2 Câu 34. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f  sin x  m có nghiệm khi và chỉ khi A. m  [ 1; 0] B. m  [-1;3] C. m  (-1;1) D. m  [-1;1] x Câu 35. Cho hàm số f ( x) ln  e  m  . Có bao nhiêu số thực dương m để f '(a )  f '(b) 1 với mọi số thực a, b thỏa mãn a + b = 1 A. 1 B. 2 C. Vô số D. 0 6 Câu 36. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên R. Gọi g(x) là một nguyên hàm của hàm số y x . Biết rằng x  f 2 ( x) 2 2 x2 g ( x)dx 1 và 2 g (2)  g (1) 2. Tích phân  dx bằng  x  f 2 ( x) 1 1 A. 1,5 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z  z 2 và z 2? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 38. Anh A muốn mua một chiếc xe máy giá 47.500.000 đồng của cửa hàng X nhưng vì chưa đủ tiền nên anh A quyết định mua theo hình thức sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi môi tháng anh A sẽ phải trả cho cửa hàng X số tiền gần nhất với kết quả nào dưới đây ? Câu A. 1.948.927 đồng B. 1.984.927 đồng 39. gian Trong không Oxyz, cho C. 2.014.545 đồng mặt cầu D. 2.041.545 đồng. ( S ) : x 2  y 2  z 2 1 cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1 0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Mặt cầu chứa đường tròn (C) và qua điểm A(1;1;1) có tâm là điểm I(a;b;c), giá trị a + b + c bằng A.0 B. -1 C. -0,5 D. 1. Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m  ( 10;10) để hàm số y m 2 x 4  2(4m  1) x 2 1 đồng biến trên khoảng  1;   . A. 15 B. 7 C. 16 D. 6 Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-6;0;0), B(0;-4;0), C(0;0;6). Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian cách đều ba điểm A, B, C là một đường thẳng có phương trình là A. x 3 y  2 z  3   2 3 2 B. x 3 y  2 z  3   . 2 3 2 C. x 3 y 2 z  3   2 3 2 D. x  3 y  2 z 3   2 3 2 Câu 42. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [-2;6] và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các 2 hình phẳng A, B, C trong hình vẽ lần lượt bằng 32; 2; 3. Tích phân  f (2 x  2) 1 dx bằng 2 7 A. 22,5 B. 19,5. C. 37 D. 20,5 Câu 43. Cho hàm số f ( x) ax5  bx 4  cx 3  dx 2  ex  f , với a, b, c, d, e, f là các số thực; đồ thị của y  f '( x) như hình vẽ bên. Hàm số y  f (1  2 x)  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3  A.   ;  1  2  Câu 44. Cho hàm số f ( x)  A. 2  1 1 B.   ;  .  2 2 x 1 x2 1 B. 3 C. (-1;0) D. (1;3)  m . Hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? C. 5 D. 4 8 Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC 600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SD. Biết cosin góc giữa hai đường thẳng CN và SM bằng A. 2a 3 12 38a 3 24 B. 2 26 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 13 C. 19a 3 12 D. 38a 3 . 12 1 2 x 1 Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2  8  x  m có 3 nghiệm thực phân biệt. 2 A. 8 B. 9. C. 6. D. 7. Câu 47. Cho số phức z a  bi (a, b  R ) thỏa mãn 2 z  2  3i 1. Khi biểu thức 2 z  2  z  3 đạt giá trị lớn nhất, giá trị của a – b bằng A. -3 B. 2 C. -2 D. 3 Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2 4 và đường thẳng  x 2  t  d :  y t . Tổng các giá trị thực của tham số m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B và các mặt  z m  1  t  phẳng tiếp diện của (S) tại A, B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng A.-1,5 B. 3 C. 3 3 D. -2,25 2 Câu 49. Cho hàm số f ( x) ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m  [ 10;10] để bất phương trình f A. 9. B. 10.  2 8 1  x 2  x 3  x 2   f (m) 0 có nghiệm. 3 3  C. 12. D. 11. 9 Câu 50. Cho tập hợp S  1, 2, 3, 4,5, 6 . Hai bạn A, B môi người chọn ngẫu nhiên một tập con của S. Xác suất để tập con của A và B chọn được có đúng 2 phần tử chung gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 15,08% B. 29,66% C. 30,16% D. 14,83%. ĐÁP ÁN 1B 2C 3A 11D 12B 13A 21D 22B 23A 31D 32A 33C 41C 42D 43C HƯỚNG DẪN GIẢI: 4B 14D 24D 34D 44B 5D 15D 25D 35A 45D 6B 16B 26B 36B 46A 7C 17C 27D 37C 47A 8A 18C 28D 38A 48C 9B 19D 29B 39A 49D 10D 20B 30B 40C 50B Câu 1: Có d u2  u1  2  1  3  u10 u1  9d 1  9 ( 3)  26. Chọn đáp án B. Câu 2: Có 1 x 3 dx x  3dx  1 2 1 x  C  2  C. 2 2x Chọn đáp án C. Câu 3: Đồ thị của hàm bậc ba có hệ số và Chọn đáp án A. Câu 4: Chọn đáp án B. Câu 5: 2r 2 r 1   S xq  rl  2 . 2r   Có  l  l  2    2  Chọn đáp án D. Câu 6: Chọn đáp án B. Câu 7: Chọn đáp án C. Câu 8: 1 1 Có log a2 a  log a a  . 2 2 Chọn đáp án A. 10 Câu 9: 3 2 3 Có f ( x)dx f ( x )dx  f ( x)dx 1  4  3. 0 0 2 Chọn đáp án B. Câu 10: 1 1 1 Có diện tích đáy S  AC.BD; h SA  V  S .h  SA. AC.BD. 2 3 6 Chọn đáp án D. Câu 11: Có z  1  2i  Q ( z ); Q( 1; 2). Chọn đáp án D. Câu 12: k Có Cn  Ak n!  n. k !(n  k )! k ! Chọn đáp án B. Câu 13: f ( x)  f ( 3)  3; max f ( x)  f (2) 3. Có min [  3;3] [  3;3] Chọn đáp án A. Câu 14: 1  2 Có V   1  x 0  2 dx  2 . 3 Chọn đáp án D. Câu 15: Có y 3x  y ' 3x ln 3. Chọn đáp án D. Câu 16:  Có MN (5;  2;  2). Chọn đáp án B. Câu 17: Có f '( x) đổi dấu khi qua các điểm x 0; x 1; x 2 do đó hàm số có 3 điểm cực trị x 0; x 1; x 2. Chọn đáp án C. Câu 18: Chọn đáp án C. Câu 19: 11 2  3a 2 a   3. Đặt z a  bi  a  bi  2(a  bi ) 2  4i    b  4 b 4 Chọn đáp án D. Câu 20: 2 2 Vì  Z  2 x  x  0  0  x  2. 3 Chọn đáp án B. Câu 21: 2 2 2 Có z1  z2  z1 z2  4 2  z1 z2  z1 z2 2.2 8. Chọn đáp án D. Câu 22: Có ( P) / /(Q)  2 m  2  2m  m     1 2 2 1 m 2  m .  m 2 Chọn đáp án B. Câu 23: Có 23 x 3 22019 7 x  3 x  3 2019  7 x  x 201, 6. Vậy x   1; 2...; 201 có 201 số nguyên dương. Chọn đáp án A. Câu 24: Có 2 V ( H ) VABC . A ' B ' C '  VS . ABC  2 3 1 3  2  1  5 3 .1  . .      .  4 3 4  3  3  18 Chọn đáp án D. Câu 25: ĐK; x > 0 Có log 22 x  log 2 2018  2019 0  log 22 x  log 2 x  log 2 2018  2019 0. t t t t t Đặt t log 2 x  x 2  x1 x2 2 1 2 2 2 1 2 . 2 1 Suy ra PT trở thành t  t  log 2018  2019 0  t1  t2 1  x1 x2 2 2. Chọn đáp án D. Câu 26: OA2  OB 2  OC 2 3a  . 2 2 Chọn đáp án B. Câu 27: Có R  12          Xét SC. AB  CS . CB  CA CS .CA  CS .CB   SC 2  CA2  SA2 SC 2  CB 2  SB 2  0 (do SA = SB và CA = CB). 2 2 Vậy SC  AB. Chọn đáp án D. Câu 28: Có lim y 1; lim y  1  y  1; y 1 là các tiệm cận ngang.  x   x   Và lim y lim x 1 x 1 ( x  1)( x  1) x 1 lim   x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 x 1 Chọn đáp án D. Câu 29: Có 2 f ( x )  m 0  f ( x )  m m  ycbt   4    2   4  m  8. 2 2 Chọn đáp án B. Câu 30: Gọi A(a;0;0), B (0; b;0), C (0; 0; c), vì G (1; 4;3) là trọng tâm của tứ diện OABC nên  a  0  0  0 4 1 4 x y z  0  b  0  0 4 4 16  ( P) :   1. 4 16 12 0  0  c  0 4 3 12  Chọn đáp án B. Câu 31: Ta có 1 a a   2 3 S HBC 2 2 2  a  d ( A, ( SBC ))  3VS . ABC  3a 6a. S SBC   1 a2 cos 600 2 S SBC 2 2 Chọn đáp án D. Câu 32: Theo giả thiết có 2 h 30cm; 2 r 90  2  r  44  44   V  r 2 h    30cm3 18,5l.    Chọn đáp án A. Câu 33: u x  Đặt  3x dv e  1 du dx  . Khi đó  1 3x 3x v (e  1)dx 3 e  x 13 x(e 3x 1  1   1)dx x  e3 x  x    e 3 x  x  dx 3  3  1  x  e3 x  3  x    1 3x x2  1 x2 3x e   C  3 x  1 e   C.     2 9 2 9 Chọn đáp án C. Câu 34: Đặt t sin 2 x  [0;1], x  R  f (t ) m(*). Ta cần tìm điều kiện để (*) có nghiệm t  [0;1]   1 m 1. Chọn đáp án D. Câu 35: Với a + b = 1 có 2.e a b  m  e a  eb  2e  m  e a  eb  ex ea eb f '( x)  x  f '(a)  f '(b)  a    e m e  m e b  m e a b  m  e a  e b   n e  m  e a  e b   m 2 Vậy 2e  m  ea  eb  e  m e  e   m a b 2 1  m 2 e  m  e (m  0). Chọn đáp án A. Câu 36: Vì g(x) là một nguyên hàm của hàm số y  Suy ra x x nên g '( x)  . 2 x  f ( x) x  f 2 ( x) 1 g '( x)  . Tích phân từng phần có: 2 x  f ( x) x 2 2 2 2 x2 g '( x) dx x 2  dx xg '( x )dx xd ( g ( x)) 2  x  f (x) x 1 1 1 1 2 xg ( x )  1 2 2 g ( x)dx 2 g (2)  g (1)  g ( x)dx 2  1 1. 1 1 Chọn đáp án B. Câu 37: 2 Có z.z  z 4  z.z  z 2  z  4 2. Đặt z = a +bi. Khi đó ta có 2 2  z 2 8a  16 0 a  b 4    a  2, b 0.    2 2 2 2 (a  4)  b 4  z  4 2 a  b 4 Vậy có một số phức z thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C. Câu 38: Số tiền còn nợ là 22.500.000 đồng. Gọi số tiền phải trả hàng tháng là m (triệu đồng) ta có 14 1 Số tiền còn nợ sau tháng thứ 1 là A 1 22,5(1  0, 06)  m; Số tiền còn nợ sau tháng thứ 2 là A2  A1 (1  0, 06)1  m 22,5(1  0, 006) 2   m  m(1  0, 06)  ; … Số tiền còn nợ sau tháng thứ 12 là (1, 006)12  1 A12 22,5(1  0, 006)12   m  m(1  0, 006)1  ...  m(1  0, 006)11  22,5(1, 006)12  m  . 0, 006 Vì sau đúng 12 tháng trả hết nợ nên 12 22,5  1, 006  0,006 (1, 006)12  1 A12 0  22,5(1,006)  m  0  m  1,948927. 0, 006 (1, 006)12  1 Chọn đáp án A. Câu 39: Có (T ) : x 2  y 2  z 2  1  m( x  2 y  2 z  1) 0 Vì A(1;1;1)  (T )  1  1  1  1  m(1  2  2  1) 0  m  1. 12 1 1  Vì vậy (T ) : x 2  y 2  z 2  x  2 y  2 z  2 0 có tâm I  ;1;  1  có a  b  c  . 2 2  Chọn đáp án A. Câu 40: Yêu cầu bài toán tương đương với: y ' 4m2 x 3  4(4m  1) x 0, x 1  g ( x) m 2 x 2  (4m  1) 0, x 1.  m 2  3  min g ( x) 0  g (1) 0  m2  (4 m  1) 0   . [1; )  m 2  3 Vậy m    9,..., 0, 4,...,9 có tất cả 16 số nguyên thoả mãn. Chọn đáp án C. Câu 41: Gọi M(x;y;z) ta có hệ điều kiện:  x t   MA MB ( x  6)  y  z x  ( y  4)  z 3x  2 y  5 0 5 3t      2   y   . 2 2 2 2 2 2 2 2 2  MA MC ( x  6)  y  z x  y  ( z  6)  z  x   z  t  Đường thẳng này có véctơ chỉ phương u (2;3;  2) và qua điểm (-3;-2;3). Đối chiếu các đáp án chọn C. 2 2 2 2 2 2 2 2 Chọn đáp án C. Câu 42: Đổi biến t 2 x  2  dt 2dx; x  2  t  2; x 2  t 6. Khi đó 15 2 6 I   2 6 0 0 1 1 1 1 f (2 x  2)  1 dx  ( f (t )  1). dt  f (t )  dt  f (t )dt  4. 2 2 2 2 2 2 2 2  t  2  t a ( 2  a  b  6). Dựa trên diện tích các hình phẳng có: Trên đoạn [-2;6] ta có f (t ) 0    t b   t 6 a b f (t )dt S 2 6 Vậy A 6 32; f (t )dt  S B  2; f (t )dt SC 3. a a b b 6 f (t )dt  f (t )dt  f (t )dt  f (t )dt 32  2  3 33. 2 2 a b 33  4 20,5. 2 Chọn đáp án D. Câu 43: Ta có y '  0   2 f '(1  2 x)  4 x  0  f '(1  2 x)   2 x. Đặt t 1  2 x, bất phương trình trở thành f '(t )  t  1. kẻ thêm đường thẳng y  x  1 qua hai điểm (1;0);(3;2) trên đồ thị Vậy I  Ta có f '(t )  t  1  1  t  3  1  1  2 x  3   1  x  0. Đối chiếu các đáp án chọn C. Chọn đáp án C. Câu 44: x 1  m có Xét g ( x)  2 x 1 16 x 2  1  ( x  1). g '( x )  2 x 1 Bảng biến thiên: x  g '( x ) x2 1  1 x  x 2 1 2 1 + g ( x) x 0 0  x 1.  - m 3 m-1 m+1 Suy ra g(x) có 1 điểm cực trị x = 1 và phương trình g ( x ) 0 có tối đa 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  2  0   2  m  1.  m  1  0 Vậy hàm số f ( x)  g ( x) có tối đa 1 + 2 = 3 điểm cực trị. Chọn đáp án B. Câu 45: Gọi O  AC  BD và G là trọng tâm tam giác ABC ta có SG  ( ABCD ). Đặt SG h. Gọi P là trung điểm DM. Ta có 2 26 NP / / SM  ( SM , CN ) ( NP, NC )  cos CNP  . 13 Vì đây là hình thoi và ABC 600 nên ABC , ADC là các tam giác đều cạnh a. Do đó 17 3 2 a  a2 DM CM  CD 7a 4 0 MCD 90  CP     . 2 2 2 4 2 2 NP  CN  2 SM SG  GM   2 2 2  CS 2  CD 2   SD 2 4  2 h2  2 a2 12 ; 2(CG 2  SG 2  CD 2 )  ( SG 2  GD 2 ) 4  a2   4  2   h2  a 2    h2  a 2  3 3  3h 2  4a 2      . 4 12 Ta có cos CNP  NP 2  CN 2  CP 2  2 NP.CN Vậy ta có phương trình 1  2 a 2  3h 2  4a 2 7 a 2  h   4 12  12 16 a 2 3h 2  4a 2 h2  12 12  6h 2  a 2 12h 2  a 2 3h 2  4a 2 . 6h 2  a 2 2 12h  a 2 2 26 19   h a. 13 6 3h  4a 2 2 1 1  3 2  19 38a 3 V  S . h  .2 a . a  . Vậy S . ABCD   ABCD 3 3  4 6 12  Chọn đáp án D. Câu 46: 1 2 x 1 Phương trình tương đương với: m  f ( x)  2  8  x (*). 2 Ta có 1  x 1 2  8  x 2 ( x 2) x 1  1   g ( x) 2 ln 2  x( x  2) 2 f ( x)  2 x 1  8  x 2   f '( x)  . x 1 1 2 h ( x )  2 ln 2  x ( x  2) x  1 2   8  2  x ( x  2)  2 Chú ý hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2. Ta có: g '( x) 2 x 1 ln 2 2  1  2 21 ln 2 2  1  0, x  2  g ( x)  g (2) 2 3 ln 2  0, x  2 Và h '( x)  2 x 1 ln 2 2  1  0, x  2 và h( 1)  ln 2 1  0; h(0)  2 ln 2  0  h(0).h(  1)  0 do đó h( x ) 0 có nghiệm duy nhất x0  ( 1;0). Dùng máy tính tìm được x0  0, 797563 lưu nghiệm này vào biến nhớ A, ta có f  x0   f ( A) 6,53131. 18 Vậy ta có f '( x) 0  x  x0  (  1; 0). Bảng biến thiên: x x0  f '( x ) + 2 0 - + || + f ( x) + f  x0  -2 - Quan sát bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi  2  m  f ( x0 ) 6,53131  m    1,..., 6 . Có tất cả 8 số nguyên thoả mãn. Chọn đáp án A. Câu 47: Theo giả thiết có: 2 2( a  bi )  2  3i 1  (2a  2)  (2b  3)i 1   2a  2   (2b  3) 2 1. 2 3 1  Khai triển ra có (a  1)   b     a 2  b 2  3  2a  3b và 2 4  Khi đó biến đổi và sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz có: 2 2 3 1   b     1 b 2. 2 4  2 z  1  z  3 2 (a  2) 2  b2  (a  3)2  b 2 2 a 2  b 2  4a  4  a 2  b 2  6a  9 2 (  3  2a  3b)  4a  4  ( 3  2a  3b)  9  6a 2 2a  3b  1   8a  3b  6  8a  12b  4   8a  3b  6  (1  1)(8a  12b  4  8a  3b  6)  2(15b  10)  2(15.2  10) 4 5. Dấu bằng đạt tại a = -1, b = 2. Vậy a – b = -3. Chọn đáp án A. Câu 48:  Mặt cầu (S) có tâm I(1;0;-2), R = 2. Đường thẳng d đi qua điểm M (2; 0; m  1), ud (  1;1;1). Do đó    IM , ud  ( m  1;  m  2;1) (m  1) 2  ( m  2) 2 1 d (I , d )       3 3 ud Độ dài đoạn thẳng 19 (m  1)2  (m  2) 2 1 11  (m  1) 2  ( m  2) 2 2 3 3 Gọi (P), (Q) lần lượt là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A, B ta có  IA  ( P)  (( P);(Q)) ( IA, IB).   IB  (Q) AB 2 R 2  d 2 ( I , d ) 2 4  Theo định lí hàm số côsin có: 11  (m  1) 2  (m  2) 2 4  IA2  IB 2  AB 2 2 R 2  AB 2 AB 2 m 2  3m 3 cos AIB    1   1   . 2 IA.IB 2R 2 2R 2 2 4 3 Suy ra (( P ), (Q )) max 900  AIB 900  cos AIB 0  m 2  3m 0  n 0; m 3. Tổng các giá trị của tham số cần tìm bằng -3 + 0 = -3. Chọn đáp án C. Câu 49: Ta có điều kiện của bất phương trình là −1≤ x ≤1. Khi đó bất phương trình tương đương với: 2 8 2 8 f 1  x 2  x 3  x 2   f (m) 0  f ( m)  g ( x)  f 1  x 2  x3  x 2  (*). 3 3 3 3 Ta có 2 8 h( x)  x3  x 2   min h( x)  g  1) 1; min f 1  x 2 min f (t )  f (0) 3. [  1;1] [  1;1] [0;1] 3 3     g ( x) min h( x)  min f Do đó min [  1;1] [  1;1] [  1;1]     1  x 2 1  3 4 g ( 1). g ( x)  f ( m) 4. Vậy (*) có nghiệm trên đoạn [ 1;1]  f ( m) min [  1;1] Quan sát đồ thị hàm số suy ra m    3,1, 2,...,10 . Có tất cả 11 số nguyên thoả mãn. Chọn đáp án D. Câu 50: Số tập con của S là 26 64. Môi người có 64 cách chọn tập con, do vậy số phần tử không gian mẫu là 642. Ta tìm số cách chọn tập con thoả mãn: Vì tập con của A và B chọn được có chung 2 phần tử nên các tập con này phải có ít nhất 2 phần tử. Giả sử tập con của A và B gồm x; y  x, y 2  phần tử khi đó: x A có C6 cách chọn tập con; lúc này S còn 6 – x phần tử. 2 Chọn ra 2 phần tử gọi là a, b có trong tập con của A để xuất hiện trong tập con của B có C x cách; Lúc này tập con của B đã có hai phần tử chung với tập con của A là a, b ta cần chọn thêm (y-2) phần tử y 2 khác trong (6-x) phần tử còn lại sau khi A đã chọn tập con có C6 x cách viết, x 2 y 2 Vậy có tất cả C6 Cx C6 x cách, 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan