100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
ÔN THI THPT QG 2017
BIÊN SOẠN: THS HỒ HÀ ĐẶNG
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ
GROUP GIẢI ĐÁP: https://www.facebook.com/groups/giaidaponthidaihoc/
PAGE THẦY ĐẶNG: https://www.facebook.com/hadang.math
FANPAGE: https://www.facebook.com/thithuthptquocgia/
WEBSITE: http://dethithptquocgia.com
Bài 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên
đoạn a; b trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b quay quanh trục Ox , có công thức là:
b
b
A. V = ∫ f 2 ( x) dx
B. V = π ∫ f 2 ( x) dx
a
a
b
C. V = π ∫ f ( x) dx
D. V = π ∫
a
b
a
f ( x) dx
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục,
Câu 2.
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức:
b
b
A. S = ∫ f ( x) dx
B. S = ∫ f ( x) dx
a
0
b
a
a
0
C. S = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx
0
b
a
0
D. S = ∫ f ( x) dx − ∫ f ( x) dx
Câu 3.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x) , y = f2 ( x)
liên tục và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức:
b
b
A. S = ∫ f1 ( x) − f2 ( x) dx
a
b
C. S = ∫ f1 ( x) − f2 ( x) dx
a
B. S =
∫ f (x) − f (x) dx
1
2
a
b
b
a
a
D. S = ∫ f1 ( x) dx − ∫ f2 ( x) dx
1
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn
bởi các đường sau: y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b xung quanh trục
Ox là:
b
b
A. V = π ∫ f 2 ( x) dx
B. V = ∫ f 2 ( x) dx
a
a
b
b
C. V = π ∫ f ( x) dx
D. V = 2π ∫ f 2 ( x) dx
a
a
Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x2 , trục hoành và
hai đường thẳng x = −1 , x = 3 là :
A.
28
(dvdt)
9
B.
28
(dvdt)
3
C.
1
(dvdt)
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 3 , trục Ox, x = −1 , x = 1 một vòng quanh trục Ox là :
6π
2π
D.
7
7
Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y = x2 − x + 3 và đường thẳng
A. π
B. 2π
C.
y = 2 x + 1 là :
A.
7
(dvdt)
6
B. −
1
(dvdt)
6
C.
1
(dvdt)
6
D. 5 (dvdt )
Câu 8. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và
hai đường thẳng x = 0 , x = π là :
A.
π2
4
B.
π2
2
C.
π
2
D.
π3
3
Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 + x − 1 và
y = x4 + x − 1 là :
A.
8
(dvdt)
15
B.
7
(dvdt)
15
C. -
7
(dvdt)
15
D.
4
(dvdt)
15
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2 x − x2 và đường thẳng
x + y = 2 là :
A.
1
(dvdt)
6
B.
5
(dvdt)
2
C.
6
(dvdt)
5
2
D.
1
(dvdt)
2
Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x , trục hoành và hai
1
đường thẳng x = , x = e là :
e
A. e +
1
(dvdt)
e
B.
1
(dvdt)
e
C. e +
1
(dvdt)
e
D. e −
1
(dvdt)
e
Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
y = x 3 + 3 x , y = −x và
đường thẳng x = −2 là :
A.
5
(dvdt)
99
B.
99
(dvdt)
4
C.
99
(dvdt)
5
D.
87
(dvdt)
4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 3 , y = 0 , x = −1, x = 2 có kết quả là:
A.
17
4
B. 4
C.
15
4
D.
14
4
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = −1, y = x 4 − 2 x2 − 1 có kết quả là
6 2
28
16 2
27
B.
C.
D.
5
3
15
4
2
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = −x , y = 2 x − x có kết quả là
A.
9
7
C.5
D.
2
2
2
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + 3, y = x − 4 x + 3 có kết quả là :
A. 4
B.
52
53
54
53 − 1
B.
C.
D.
6
6
6
6
2
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = 2 x − x , y = 0 quay quanh trục ox có
A.
kết quả là:
16π
14π
13π
C.
D.
15
15
15
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = −x2 + 5 x+ 6 , y = 0 , x = 0 , x = 2 có kết
A. π
B.
quả là:
58
56
55
52
B.
C.
D.
3
3
3
3
2
Câu 19. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol ( P) : y = x − 2 x , trục Ox và các
A.
đường thẳng x = 1, x = 3 . Diện tích của hình phẳng (H) là :
A.
2
3
B.
4
3
C.2
3
D.
8
3
Câu 20. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong y = x2 − x + 3 và đường
thẳng y = 2 x + 1 . Diện tích của hình (H) là:
23
5
1
B.4
C.
D.
6
6
6
Câu 21. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x3 ; y = 0; x = -1; x = 2 một
A.
học sinh thực hiện theo các bước như sau:
2
Bước I. S =
x4
Bước II. S =
4
∫ x dx
3
−1
2
Bước III. S = 4 −
−1
1 15
=
4
4
Cách làm trên sai từ bước nào?
A. Bước I
B. Bước II
C. Bước III
D. Không có bước nào sai.
Câu 22. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x 3 ; y = 0; x = −1; x = 2 là:
1
17
15
19
B.
C.
D.
4
4
4
4
4
2
Câu 23. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = 3x − 4 x + 5; Ox ; x = 1; x = 2 là:
A.
A.
212
15
B.
213
15
C.
f ( x) và
214
15
D.
43
3
g ( x) liên tục trên
a; b và thỏa mãn:
0 < g ( x) < f ( x) , ∀x ∈ a; b . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh
Ox hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường: y = f ( x) , y = g ( x) , x = a ; x = b . Khi đó V
Câu 24. Cho hai hàm số
dược tính bởi công thức nào sau đây?
b
b
2
A. π ∫ f ( x) − g ( x) dx
B. π ∫ f 2 ( x) − g2 ( x) dx
a
a
2
b
C. π ∫ f ( x) − g ( x) dx
a
b
D.
∫ f (x) − g (x) dx
a
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = −x2 + 6 x − 5; y = 0 ; x = 0; x = 1
là:
5
7
7
5
B.
C. −
D. −
2
3
3
2
Câu 26. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = sin x; Ox ; x = 0 ; x = π là:
A.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x ; Ox ; x = 0 ; x = π . Quay
(H ) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
π
π2
B.
C. π
D. π 2
2
2
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 ; Ox bằng ?
A.
4
32
16
−32
B.
C. 12
D.
3
3
3
3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 4 x ; Ox ; x = −3 x = 4
A.
bằng ?
119
201
B. 44
C. 36
D.
4
4
2
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ; y = x +2 bằng ?
A.
15
−9
9
−15
B.
C.
D.
2
2
2
2
4
2
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 4 x ; Ox bằng ?
A.
1792
128
128
C.
D. −
15
15
15
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 4 x; Ox; x = −1 bằng ?
A. 128
B.
9
9
C. 1
D. −
4
4
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x; Ox; Oy ; x = π bằng ?
A. 24
B.
B. 2
C. 3
D. Kết quả khác
A. 1
3
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − x; Ox bằng ?
1
1
−1
B.
C. 2
D.
2
4
4
Câu 35. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x − x2 ; Ox . Quay ( H ) xung
A.
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
16
4π
4
A.
B.
C.
15
3
3
D.
16π
15
Câu 36. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x; Ox; x = 0; x =
Quay ( H ) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
π
.
4
π
π2
π2
B. π 2
C. π −
D.
−π
4
4
4
Câu 37. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 − x2 ; Ox . Quay ( H ) xung
A. 1 −
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
16
16π
4
4π
A.
B.
C.
D.
15
15
3
3
x
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ; y = 1 và x = 1 là:
A. e −1
C. e +1
B. e
D. 1 − e
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x ; x = 4 ; Ox là:
16
B. 24
C. 72
D. 16
3
Câu 40. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x2 ; x = 1 ; trục hoành. Quay hình (H)
A.
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
5
A.
π
5
B.
π
2π
C.
3
3
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
D.
2π
5
1
Câu 41. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y = (2x + 1)3 , x = 0 ,
y = 3 , quay quanh trục Oy là:
50π
7
A.
480π
9
B.
C.
480π
7
D.
48π
7
Câu 42. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = (e + 1) x , y = (1 + e x ) x là:
e
−2 (dvdt )
2
A.
e
−1(dvdt)
2
B.
C.
e
−1(dvdt)
3
D.
e
+1(dvdt)
2
Câu 43. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = x.cos x + sin2 x ,
y = 0, x = 0, y =
π
là:
2
π (3π − 4)
A.
B.
4
C.
π (5π + 4)
π (3π + 4)
4
D.
4
π (3π + 4)
5
Câu 44. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = sin 2 x , y = cosx và hai
đường thẳng x = 0 , x =
A.
1
(dvdt)
4
B.
π
là :
2
1
(dvdt)
6
C.
3
(dvdt)
2
D.
1
(dvdt)
2
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x , y = sin2 x + x
(0 < x < π) có kết
quả là
π
π
C. 2π
D.
2
3
Câu 46. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = ln x , y = 0 , x = e quay quanh trục ox có
A. π
B.
kết quả là:
B. π (e − 1)
A. π e
C. π (e − 2)
D. π (e + 1)
Câu 47. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = ln x , y = 0 , x = 1, x = 2 quay quanh trục
ox có kết quả là:
2
A. 2π (ln 2 −1)
2
B. 2π (ln 2 + 1)
2
C. π (2 ln 2 + 1)
6
2
D. π (2 ln 2 −1)
Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 − 2 x và y = x là :
A.
9
(dvdt)
2
B.
7
(dvdt)
2
C. -
9
(dvdt)
2
D. 0 (dvdt)
Câu 49. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = x 3 , trục Ox và
đường thẳng x =
3
. Diện tích của hình phẳng (H) là :
2
65
81
81
B.
C.
D.4
64
64
4
Câu 50. Thể tích vật thể quay quanh trục ox giới hạn bởi y = x 3 , y = 8 , x = 3 có kết quả
A.
là:
π 7
π
π
π
B. (37 − 9.26 )
C. (37 − 9.27 )
D. (37 − 9.28 )
3 − 9.25 )
(
7
7
7
7
x
Câu 51. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = e , trục Ox, trục Oy
A.
và đường thẳng x = 2 . Diện tích của hình phẳng (H) là :
A. e + 4
e2
C. + 3
2
2
B. e − e + 2
Câu 52. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y =
D. e2 − 1
2x + 1
, trục Ox và
x +1
trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là :
A. 3π
B. 4π ln 2
C. (3 − 4 ln 2)π
D. (4 − 3 ln 2)π
Câu 53. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = ln x , trục Ox và
đường thẳng x = e . Diện tích của hình phẳng (H) là :
1
B. −1
C. e
D.2
e
Câu 54. Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C ) : y = x 3 − 2 x2 và trục Ox.
A.1
Diện tích của hình phẳng (H) là :
4
5
11
68
B.
C.
D.
3
3
12
3
Câu 55. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x và y = x2 là :
A.
A.
1
2
B.
1
4
C.
7
1
5
D.
1
3
Câu 56. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 và đường thẳng y = 4 quay một
vòng quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bằng :
64π
128π
256π
152π
B.
C.
D.
5
5
5
5
Câu 57. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin x; y = cos x; x = 0; x = π là:
A.
A. 2
C. 3 2
B. 3
D. 2 2
Câu 58. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = sin x , trục Ox và
các đường thẳng x = 0, x = π . Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh
trục Ox là :
A.2
B.3
C.
2
3
D.
3
2
Câu 59. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + sin x; y = x (0 ≤ x ≤ 2π) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 60. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
x3
; y = x là:
1 − x2
A. 1
B. 1 – ln2
C. 1 + ln2
D. 2 – ln2
Câu 61. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = 4 x − x2 ; Ox là:
31
31
32
33
B. −
C.
D.
3
3
3
3
Câu 62. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 3x − x2 ; Ox . Quay ( H ) xung
A.
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
81
83
83
81
π
B.
π
C. π
D.
π
A.
11
11
10
10
Câu 63. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x2 + 2 x ; y = x + 2 là:
A.
5
2
B.
7
2
C.
9
2
D.
11
2
1
Câu 64. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = ; d : y = −2 x + 3 là:
x
3
1
3
1
A. − ln 2 B.
C. ln 2 −
D.
25
24
4
4
2
Câu 65. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x ; (d) : x + y = 2 là:
7
9
11
13
B.
C.
D.
2
2
2
2
2
Câu 66. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x ; (d) : y = x là:
A.
8
2
4
5
1
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 67. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x − 1; Ox ; x = 4 . Quay ( H )
A.
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
7
5
7
5
A. π
B. π
C. π 2
D. π 2
6
6
6
6
Câu 68. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 3 x ; y = x ; x = 1 . Quay ( H )
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8π
8π 2
B.
C. 8π2
D. 8π
A.
3
3
Câu 69. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3 x2 + 3 với x ≥ 0 ; Ox ; Oy là:
A. −4
C. 4
B. 2
D. 44
Câu 70. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x ; x = 4 ; trục hoành. Quay hình (H)
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
15π
14π
16π
A.
B.
C. 8π
D.
2
3
3
3
2
Câu 71. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 3 x và trục hoành là:
27
3
27
B.
C.
D. 4
4
4
4
Câu 72. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −5x4 + 5 và trục hoành là:
A. −
A. 4
B. 8
C. 3108
D. 6216
3
Câu 73. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x + 11x − 6 và y = 6 x2 là:
1
1
D.
4
2
3
Câu 74. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x và y = 4 x là:
A. 52
B. 14
C.
A. 4
B. 8
C. 40
D.
Câu 75. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x ; y =
A. 5 − 8 ln 6
B. 5 + 8 ln
2
3
C. 26
Câu 76. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x +1 ; y =
2048
105
8
; x = 3 là:
x
14
D.
3
6
; x = 1 . Quay hình (H)
x
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
13π
125π
35π
A.
B.
C.
D. 18π
6
6
3
Câu 77. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π
bằng 3π . Khi đó giá trị của m là:
A. m = −3
B. m = 3
C. m = −4
D. m = ±3
2
Câu 78. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = −x + 2 x , trục hoành. Quay hình (H)
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
9
A.
16π
15
B.
4π
3
496π
15
C.
D.
32π
15
6
; x = 3 là:
x
25
D.
6
Câu 79. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x − 1 ; y =
B. 4 + 6 ln
A. 4 − 6 ln 6
2
3
C.
443
24
Câu 80. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y =
4
và y = −x + 5 . Quay hình (H)
x
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
9π
15
33
A.
B.
− 4 ln 4
C.
− 4 ln 4
D. 9π
2
2
2
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
5
1
1
Câu 81. Cho (C) : y = x3 + mx2 − 2 x − 2m − . Giá trị m ∈ 0; sao cho hình phẳng giới
6
3
3
hạn bởi đồ thị (C) , y = 0 , x = 0 , x = 2 có diện tích bằng 4 là:
A. m = −
1
2
B. m =
1
2
C. m =
3
2
D. m = −
Câu 82. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ax2 , x2 = ay
A. a2
1
B. a2
2
4
4
A. πa2 b B. πab2
3
3
(a > 0) có kết
1
C. a2
3
Câu 83. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip
2
C. πa2b
3
3
2
quả là
1
D. a2
4
x2 y 2
+ = 1 quay quanh trục ox :
a 2 b2
2
D. − πab2
3
Câu 84. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin 2 x+ sinx+ 1; y = 0; x = 0; x = π / 2 là:
A.
3π
4
B.
3π
+1
4
C.
3π
−1
4
D.
3
4
Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = e x − e−x ; Ox; x = 1 là:
A. 1
1
B. e + − 1
e
C. e +
1
e
1
D. e + − 2
e
Câu 86. Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
1
x = y2 ( y ≤ 0) ; x = − y2 + 3 y ( y ≤ 2); x = 0 quay quanh Ox:
4
2
A. 32 π
B. 32
C. 32π 2
D. 33π
10
Câu 87. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = sin2 x , trục Ox và
các đường thẳng x = 0 , x = π bằng :
π
π
B.
C.
A. π
2
3
D.
π
4
Câu 88. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 5 + x , y = x2 − 1 , x = 0 , x = 1 có kết quả
là:
A.
55
3
B.
26
3
C.
25
3
D.
27
3
Câu 89. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =|ln x |; y = 1 là:
3
B. e − + 2
e
A. e − 2e 2 + 2
C. e 2 + 2e − 1
D. 3
Câu 90. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y = 4−
x2
x2
; y=
là:
4
4 2
A. 2π +
4
(dvdt)
3
D. 2π −
4
(dvdt)
3
B.
2π + 4
(dvdt)
3
C. π +
4
(dvdt)
3
Câu 91. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = x ; (d) : y = x −2; Ox là:
10
16
122
128
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 92. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = ln x; d : y = 1; Ox; Oy là:
A.
B. e + 2
C. e −1
D. e
A. e −2
Câu 93. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = ln x; d1 : y = 1; d2 : y = −x + 1 là:
1
3
1
3
B. e −
C. e +
D. e +
2
2
2
2
x
Câu 94. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = e ; d : y = −x + 1; x = 1 là:
A. e −
1
3
C. e +1
D. e −
2
2
x
Câu 95. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = e ; d1 : y = e ; d2 : y = (1 − e) x + 1
A. e
B. e +
là:
e −1
e +1
e+3
e
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 96. Cho đường cong (C ) : y = x . Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (4 , 2) . Khi
A.
đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi : (C ) ; d; Ox là:
11
8
2
16
22
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 97. Cho đường cong (C ) : y = 2 − ln x . Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1, 2) .
A.
Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi : (C ) ; d; Ox là:
A. e2 − 3
B. e 2 − 1
C. e 2
D. e2 − 5
1
Câu 98. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x ; d : y = x . Quay ( H ) xung
2
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
16π
8π
8π
A. 8π
B.
C.
D.
3
3
15
3
Câu 99. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x ; d : y = −x + 2; Ox . Quay ( H )
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
4π
10π
π
A.
B.
C.
7
21
21
D.
π
3
1
Câu 100. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = −2 x ; d : y = x; x = 4 . Quay ( H )
2
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
80π
112π
16π
A.
B.
D.
D. 32π
3
3
3
12
- Xem thêm -