BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
KHOA KẾ TOÁN
----------o0o----------
BÁO CÁO THỰC TẬP
Giáo viên hướng dẫn: PGS., TS. Trương Thị Thuỷ
Sinh viên thực tập:
Trần Thị Kim Huế
Lớp:
CQ50/21.02
Mã sinh viên:
125D3403010043
Đơn vị thực tập:
Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
HÀ NỘI – 2016
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
MỤC LỤC
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ KIM LONG....5
1.1. Thông tin chung về công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long.................................5
1.1.1. Quy mô hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
trong những năm gần đây..........................................................................................6
1.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh và quy trình hoạt động kinh doanh của
công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long...........................................................................7
1.1.3. Mô hình tổ chức bộ máy quản lý tai công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long....8
Chương 2: BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN KỸ NGHỆ KIM LONG................................................................................9
2.1. Đặc điểm kế toán tại Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long..............................9
2.1.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty...............................................9
2.1.2. Đặc điểm kế toán của công ty.....................................................................11
2.1.3. Quy trình kế toán tại công ty.......................................................................12
2.2. Giới thiệu phần mềm kế toán công ty đang áp dụng......................................14
2.2.1. Một số đặc điểm của phần mềm.................................................................14
2.2.2. Màn hình hệ thống của phần mềm..............................................................16
2.2.3. Quy trình xử lý nghiệp vụ của máy............................................................16
Chương 3:
MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CƠ BẢN TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KỸ NGHỆ KIM LONG......................................17
3.1. Kế toán vốn bằng tiền ...................................................................................17
3.1.1. Nội dung .....................................................................................................17
3.1.2. Đặc điểm.....................................................................................................17
3.1.3. Ảnh minh họa phần mềm............................................................................19
3.1.4. Chứng từ sử dụng :......................................................................................19
3.1.5. Quy trình luân chuyển chứng từ.................................................................20
3.1.6. Tài khản sử dụng và hạch toán...................................................................21
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
2
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
3.1.7. Ghi sổ kế toán ............................................................................................21
3.2. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.........................................22
3.2.1. Cách tính lương và các khoản trích theo lương..........................................22
3.2.2. Chứng từ sử dụng........................................................................................22
3.2.3. Tài khoản sử dụng và hạch toán.................................................................22
3.2.4. Quy trình luân chuyển chứng từ.................................................................23
3.2.5. Ghi sổ kế toán.............................................................................................23
3.3. Kế toán hàng hoá............................................................................................24
3.3.1. Nội dung......................................................................................................24
3.3.2. Nguyên tắc hạch toán hàng hoá..................................................................24
3.3.3. Chứng từ kế toán sử dụng...........................................................................24
3.3.4. Quy trình thu mua, nhập kho hàng hoá.......................................................25
3.3.5. Quy trình xuất kho hàng hoá để bán...........................................................26
3.3.6. Tài khoản sử dụng và hạch toán.................................................................26
3.3.7. Ghi sổ kế toán.............................................................................................27
3.4. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.........................................27
3.4.1. Nội dung......................................................................................................27
3.4.2.
Ảnh minh hoạ phần mềm...........................................................................28
3.4.3. Chứng từ sử dụng........................................................................................28
3.4.4. Quy trình luân chuyển chứng từ.................................................................28
3.4.5. Tài khoản sử dụng và hạch toán.................................................................29
3.4.6. Ghi sổ kế toán.............................................................................................29
Một số đánh giá về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Kỹ
nghệ Kim Long......................................................................................................31
Về tình hình kinh doanh của công ty.......................................................................31
Về tổ chức bộ máy quản lý......................................................................................31
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
3
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Về tổ chức công tác kế toán....................................................................................31
Kết luận..................................................................................................................32
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
4
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH KỸ NGHỆ KIM LONG
1.1.
Thông tin chung về
công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
Tên công ty bằng tiếng Việt: “Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long”.
Tên công ty bằng tiếng nước ngoài: Kim Long Technology Company
Limited.
Mã số thuế: 0105898408
Vốn điều lệ: 1.995.000.000.
(Bằng chữ: Một tỷ chín trăm chín mươi lăm triệu đồng).
Địa chỉ: Thôn Yên Bệ, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
Loại hình doanh nghiệp: công ty trách nhiệm hữu hạn.
Hoạt động kinh doanh chủ yếu: Bán buôn, bán lẻ các sản phẩm nhựa như
bobbine, khay nhựa, màng co PE, túi đóng gói bằng nhựa, tấm nhựa danpla, hộp
nhựa danpla,…
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
5
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
1.1.1.
Quy mô hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long trong
những năm gần đây.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
6
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
Thôn Yên Bệ, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Mẫu số: B-02/DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2015
Đơn vị tính: VND
Thuyết
Mã số
minh
Chỉ tiêu
1
2
3
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
Năm nay
Năm trước
4
5
2.853.005.896
865.167.420
10
2.853.005.896
865.167.420
4.Giá vốn hàng bán
11
1.828.269.572
784.888.293
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
1.024.736.324
80.279.127
6.Doanh thu hoạt động tài chính
21
1.058.184
89.643
7.Chi phí tài chính
22
2.843.801
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8.Chi phí quản lý kinh doanh
24
1.009.206.347
76.512.220
9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)
30
16.588.161
1.012.749
10.Thu nhập khác
31
11.Chi phí khác
32
12.363.831
12.Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
(12.363.831)
13.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
14.Chi phí thuế TNDN
15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bùi Thị Phương
IV.09
4.224.330
1.012.749
51
3.317.632
202.550
60
906.698
810.199
Ngày…tháng…năm…
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đỗ Đức Thành
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
7
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
1.1.2.
Đặc điểm hoạt động kinh doanh và quy trình hoạt động kinh doanh của công
ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long.
Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long là doanh nghiệp thương mại chuyên cung
cấp các sản phẩm nhựa như bobbine, khay nhựa, màng co PE, túi đóng gói bằng
nhựa, tấm nhựa danpla, hộp nhựa danpla,…
Quy trình kinh doanh của công ty:
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
8
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Sơ đồ 1.1: Quy trình mua hàng hoá
Sơ đồ 1.2: Quy trình bán hàng hoá
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02
9
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
1.1.3.
Mô hình tổ chức bộ máy quản lý tai công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long.
Ban Giám đốc
Phòng Kinh doanh
Phòng Kế toán Tài chính
Bộ phận kho
Sơ đồ 1.3: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
Các phòng ban chức năng gồm:
Phòng Kế toán – Tài chính
Phòng Kinh doanh.
Bộ phận kho.
Ban lãnh đạo công ty bao gồm: 1 Giám đốc, 1 phó Giám đốc, 1 kế toán trưởng.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 10
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
Giám đốc
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất kinh doanh, chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn
bộ kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty.
Thực hiện các phương án sản xuất kinh doanh, đầu tư liên doanh, liên kết với
bên ngoài.
Phân công nhiệm vụ quản lý cho Phó giám đốc phụ trách và chịu trách nhiệm về
những nhiệm vụ phân công cho Phó giám đốc.
Phó giám đốc
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 11
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về những công việc và bộ phận được phân
công quản lý.
Trực tiếp điều hành quản lý các công việc được phân công.
Thay mặt Giám đốc điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh khi được
ủy quyền.
Kế toán trưởng
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chế độ kế toán, thống kê, quản lý tài chính
của công ty.
Đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của Công ty theo nguyên tắc hiệu quả, bảo
toàn và phát triển vốn, trực tiếp điều hành phòng Kế toán - Tài chính.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 12
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Phòng Kế toán – Tài chính
Xây dựng hệ thống tổ chức kế toán thống kê toàn đơn vị ngày một hoàn chỉnh,
phù hợp với yêu cầu của hoạt động kinh doanh và chế độ tài chính kế toán hiện
hành.
Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác và trung thực các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh theo đúng chế độ kế toán quy định.
Phát hiện và phản ánh kịp thời những vi phạm tài sản, vi phạm chế độ thu chi tài
chính.
Cung cấp kịp thời, chính xác số liệu tài chính cho giám đốc để lập kế hoạch
đúng đắn cho sản xuất kinh doanh.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 13
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Phòng Kinh doanh
Lập và triển khai các kế hoạch kinh doanh.
Thiết lập, giao dịch trực tiếp với hệ thống khách hàng, hệ thống nhà cung cấp.
Thực hiện các hoạt động bán hàng nhằm măng lại doanh thu cho công ty.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 14
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Chương 2: BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN KỸ NGHỆ KIM LONG
2.1.
Đặc điểm kế toán tại
Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
2.1.1.
Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 15
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Phòng Kế toán – Tài chính gồm 4 người: 1 kế toán trưởng; 1 kế toán doanh thu,
cong nợ; 1 kế toán vốn bằng tiền, lương; 1 thu kho kiêm thủ quỹ.
Kế toán trưởng
Kế toán vốn bằng
tiền, lương
Kế toán doanh
thu, công nợ
Thủ kho kiêm
thủ quỹ
Sơ đồ 2.1: Mô hình bộ máy kế toán tại công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
Kế toán trưởng
Là người bao quát toàn bộ công tác kế toán của Công ty, quyết định mọi việc
trong phòng kế toán, tham mưu giúp việc cho Giám đốc và là người chịu trách
nhiệm của công ty.
Đồng thời kế toán trưởng còn kiêm phần hành kế toán tổng hợp, lên báo cáo kế
toán.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 16
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Kế toán doanh thu, công nợ
Có nhiệm vụ viết hóa đơn hàng hóa bán ra, tiếp nhận hoá đơn mua vào, kê khai
doanh thu từng loại hàng hóa, theo dõi quản lý tình hình thanh toán tiền hàng của
khách hàng, tình hình thanh toán công nợ với các nhà cung cấp.
Theo dõi chi tiết các loại hàng hoá của công ty.
Kế toán vốn bằng tiền, kế toán hàng hoá
lương và các khoản trích theo lương.
Có nhiệm vụ mở sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, theo dõi tình hình thu chi
về các khoản thu tiền, chi tiền, công nợ nội bộ, tạm ứng nội bộ.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 17
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Thực hiện chấm công cho cán bộ công nhân viên.
Tổ chức hạch toán đúng thời gian, số lượng, chất lượng kết quả lao động của cán
bộ nhân viên trong công ty, thanh toán kịp thời tiền lương và các khoản trích theo
lương, phân tích tình hình sử dụng quỹ lương.
Kiêm phần hành kế toán hàng hoá.
Thủ kho kiêm thủ quỹ:
Có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
hàng ngày và cuối tháng cùng với kế toán vốn bằng tiền, đối chiếu, kiểm kê tồn
quỹ để lập báo cáo kiểm quỹ.
Căn cứ vào hóa đơn mua hàng hoá, phiếu đề nghị xuất hàng hoá để nhập, xuất
kho hàng hoá và mở thẻ kho cho từng loại hàng hoá để xác định được lượng nhập,
tồn của từng loại hàng hoá.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 18
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
2.1.2.
Đặc điểm kế toán của công ty:
Hình thức tổ chức công tác kế toán mà Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long áp
dụng là hình thức tập trung.
Hiện nay Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long đang áp dụng Chế độ kế toán Việt
Nam theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính, hệ
thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định về sửa đổi, bổ sung có liên
quan của Bộ Tài chính.
Niên độ kế toán: Được tính theo năm dương lịch, năm tài chính được bắt đầu từ
01/01 đến ngày 31/12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế
toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: phương pháp đường thẳng (tuy
nhiên hiện tại công ty không còn tài sản nào đủ điều kiện ghi nhận là tài sản cố
định).
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 19
GVHD: Trương Thị Thuỷ
BÁO CÁO THỰC TẬP
Phương pháp tính giá hàng hoá xuất kho: Phương pháp bình quân gia quyền.
Hệ thống chứng từ sử dụng:
Hệ thống chứng từ kế toán công ty hiện đang áp dụng đều tuân thủ theo đúng
mẫu do Bộ Tài chính quy định. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được lập, phản
ánh theo đúng mẫu và phương pháp đã quy định tại Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính.
Hệ thống tài khoản kế toán:
Hiện nay, Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long đang sử dụng hệ thống tài khoản
kế toán được áp dụng thống nhất đối với các doanh nghiệp hoạt động trong nền
kinh tế theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính.
Để thuận lợi cho công tác kế toán đơn vị còn mở thêm các tài khoản cấp 2, cấp 3
để phù hợp với hoạt động kinh doanh tại đơn vị.
Hệ thống Báo cáo kế toán:
Hàng quý, hàng năm kế toán phụ trách phần hành kế toán tổng hợp của Công ty
TNHH Kỹ nghệ Kim Long phải tiến hành lập các Báo cáo tài chính theo đúng quy
định mới nhất của Bộ Tài chính về chế độ lập và trình bày các Báo cáo tài chính bao
gồm: Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/09/2006 và chuẩn mực kế
toán Việt Nam số 21, để nộp cho các cơ quan quản lý của Nhà nước.
Ngoài ra, để phục vụ tốt hơn cho nhu cầu quản lý tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh và tình hình tài chính của đơn vị, Công ty TNHH Kỹ nghệ Kim Long
còn sử dụng một số báo cáo nội bộ khác để cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông
tin cần thiết từ đó giúp quá trình ra quyết định được chính xác và phù hợp.
SV: Trần Thị Kim Huế CQ50/21.02 20
- Xem thêm -