báo cáo tổng hợp khoa tài chính ngân hàng đại học thương mại
I.
I.1.
Giới thiệu vềề đơn vị thực tập.
Quá trình hình thành và phát triển đơn vị thực tập.
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦẦN XẦY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG 892.
-
Trụ sở: Sôố 268, đường Khương Đình - Phường Hạ Đình - Quận
Thanh Xuân - Hà Nội
-
Loại hình: Công ty cổ phâần.
Vôốn điêầu lệ: 14.000.000.000 đôầng.
Mã sôố doanh nghiệp: 0100863673
Ngày hoạt động: ngày 23 tháng 05 năm 2000.
Sôố điện thoại: 0438581287
Đại diện pháp luật: Nguyêễn Văn Phú
Giám đôốc: Nguyêễn Văn Phú
Đôi nét vêầ quá trình hình thành và phát triển công ty:
CÔNG TY CỔ PHẦẦN XẦY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 892
trước đây là Công ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN XẦY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG 892 được đổi tên vào ngày 04 tháng 02 năm 2016, l à một trong những
đơn vị có uy tín. Trải qua 16 năm xây dựng và phát triển, công ty đã khẳng định
được thương hiệu trong lĩnh vực xây dựng và kinh doanh th ương mại trên đ ịa
bàn thành phôố và trong cả nước.
Quá trình ho ạt đ ộng, công ty đã giành đ ược nh ững thành t ựu to l ớn
trong các lĩnh vực như: Xây dựng các công trình giao thông trong n ước và ngoài
nước; xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng; tư vâốn đâầu t ư xây d ựng
công trình giao thông; sản xuâốt câốu kiện bê tông đúc săễn, v ật li ệu xây d ựng, đôầ
mộc; sửa chữa phương tiện thiêốt bị thi công; kinh doanh v ật tư, thiêốt b ị GTVT...
Trong quá trình hình thành và phát triển, công ty cổ phâần xây
dựng công trình giao thông 892 có nhiêầu kinh nghi ệm trong vi ệc tri ển khai các
hoạt động đâầu tư, tư vâốn xây dựng và ứng dụng các tiêốn b ộ khoa h ọc xây d ựng
cho các công trình, dự án quy mô lớn, các gói thâầu đêầu đ ược ch ủ đâầu t ư và các đôối
tác đánh giá cao.
Với đội ngũ cán bộ, nhân viên bao gôầm các Tiêốn sĩ, Thạc sĩ, Kyễ s ư,
Kiêốn trúc sư có nhiêầu kinh nghiệm tâm huyêốt với nghêầ đang càng kh ẳng đ ịnh đ ược
uy tín trên thị trường xây dựng, là một địa chỉ tin cậy cho các nhà đâầu t ư và khách
hàng.
Hiện nay, Công ty chưa niêm yêốt trên thị trường chứng khoán. C ổ
phâần do các Cổ đông năốm giữ có mệnh giá 100.000 đôầng / c ổ phâần. T ới th ời đi ệm
hiện tại vâễn không có thay đổi vêầ giá.
Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của Công ty.
-
Sản xuâốt bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao.
Xây dựng nhà các loại.
Xây dựng công trình đường săốt và đường bộ.
Xây dựng công trình công ích
Gia công, lăốp đặt, sửa chữa bảo hành, bảo trì thiêốt b ị máy móc, cơ
I.2.
-
khí.
Sản xuâốt vật liệu xây dựng, câốu kiện bê tông đúc săễn, gia công
-
dâầm thép, câốu kiện thép và các sản phẩm cơ khí khác.
Kinh doanh bâốt động sản, quyêần sử dụng đâốt thuộc ch ủ sở h ữu,
chủ sử dụng hoặc đi thuê.
- Kinh doanh các ngành nghêầ khác theo quy định c ủa pháp lu ật.
Mô hình tổ chức.
Sơ đôầ 1.1: Mô hình tổ chức Công ty cổ phâần xây dựng công trình giao thông 892:
PGH h iộ áò i mn đ g ồ nqkvh guếậà tnả h nht oư lạc ý- ch hí n -h tđknq ho ốỹhu iá câảế ntc nth ô bu stn rịậự gị t
-
Hội đôầng quản trị: là cơ quan quản trị của Công ty, có toàn quyêần nhân
danh Công ty để quyêốt định các vâốn đêầ lien quan đêốn mục đích, quyêần l ợi c ủa Công
ty và các cổ đông.
Giám đôốc: là người có trách nhiệm quản lý và điêầu hành mọi hoạt động của
Công ty theo đúng pháp luật Nhà nước, các quy định của ngàng, điêầu l ệ, quy chêố,
quy định của Công ty cổ phâần đâầu tư xây dựng và dự án Vi ệt Nam.
Phòng hành chính – nhân sự: là bộ phận nghiệp v ụ của Công ty, có ch ức
năng đêầ xuâốt, giúp việc cho Ban lãnh đạo và h ướng dâễn, tổ ch ức th ực hi ện, ki ểm
tra công tác quản lý nhân sự; bảo hộ lao động, an toàn – v ệ sinh lao đ ộng, qu ản
trị hành chính – văn phòng.
Phòng kêố toán: có chức năng đêầ xuâốt với Giám đôốc vêầ công tác qu ản lý tài
chính, kêố toán, thôống kê trong Công ty; đôầng th ời tiêốn hành l ập, l ưu tr ữ, ki ểm tra,
kiểm soát toàn bộ các hoạt động có lien quan đêốn lĩnh v ực Tài chính – Kêố toán theo
quy định của pháp luật hiện hành.
Phòng kêố hoạch – kyễ thuật: Phân tích và đêầ xuâốt tính kh ả thi của d ự án,
-
tham mưu cho Ban lãnh đạo Công ty trong việc ho ạch đ ịnh các kêố ho ạch kinh
doanh, đâầu tư. Tổ chức thực hiện, giám sát kyễ thật trong quá trình tri ển khai d ự
án.
-
Phòng vật tư – thiêốt bị: đảm bảo cung ứng vật tư, thiêốt b ị và nhân công
theo đúng tiêốn độ và châốt lượng yêu câầu của công trường. Ki ểm soát vi ệc s ử d ụng
vật tư trong quá trình thi công.
Phòng quản lý thi công: Giám sát và chịu trách nhiệm tiêốn đ ộ thi công c ủa
các công trình.
II.
PHÂN TÍCH KẾẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH TÀI
II.1.
CHÍNH CÔNG TY.
Bảng cân đôối kềố toán của Công ty.
Xem Bảng 2.1 ở phâần Phụ lục.
Nhận xét:
Vêầ tài sản:
- Tài sản ngăốn hạn chiêốm tỉ trọng lớn nhâốt trong t ổng tài s ản qua các
năm. Năm 2013, tổng sôố tài sản ngăốn hạn là 1.118.761 triệu đôầng, chiêốm 69,81%.
Năm 2014, tăng 227.565 triệu đôầng tương ứng tăng 20,34% so v ới năm 2012,
tăng tỉ trọng lên 71,27% trong tổng tài sản. Đêốn năm 201 5, tài sản ngăốn hạn tăng
them 10,79% so với năm 2014, tăng sôố tài sản lên đêốn 1.491.649 triệu đôầng và ch ỉ
còn chiêốm 68,73% tổng tài sản. Nhìn vảo Bảng 2.1, ta có th ể thâốy rõ, trong tài s ản
ngăốn hạn thì các khoản phải thu ngăốn hạn và hàng tôần kho chiêốm t ỉ tr ọng cao
nhâốt. Năm 2015, các khoản phải thu ngăốn hạn giảm mạnh, giảm 307.433 tri ệu
đôầng tương đương giảm 43,53% so với năm 201 4. Hàng tôần kho tăng dâần nhưng
tỉ trọng lại có biêốn động xuôống lên, năm 201 3, giá trị hàng tôần kho là 461.361
triệu đôầng chiêốm tỉ trọng 28,79% trong tổng tài sản, đêốn năm 201 4 tăng thêm
47.777 triệu đôầng nhưng tỉ trọng lại giảm xuôống còn 26,95% giá tr ị t ổng tài s ản,
sang năm 2015 giá trị hàng tôần kho tăng mạnh lên đêốn 956.342 tri ệu đôầng, tăng
187,84% so với năm 2014, nâng tỉ trọng trong tổng giá trị tài s ản lên đêốn 44,07%.
- Tài sản dài hạn, có tài sản côố định chiêốm tỉ trọng cao nhâốt trong giá
trị tài sản dài hạn, khá cao trong tổng giá trị tài sản, còn các danh m ục khác ch ỉ
chiêốm tỉ trọng nhỏ. Giá trị tài sản côố định năm 201 3 là 418.013 triệu đôầng, năm
2014 tăng 4,85% so với năm 2013, năm 2014 tăng 7,27% so với năm 2015.
Vêầ nguôần vôốn:
- Nợ ngăốn hạn chiêốm tỉ trọng cao nhâốt trong tổng nguôần vôốn, có biêốn
động giảm vào năm 2014 và tăng lên vào năm 2015. Năm 2013, giá trị nợ ngăốn
hạn là 1.078.622 triệu đôầng, chiêốm 67,30% giá tr ị t ổng nguôần vôốn. Đêốn năm 201 4,
giảm 9.424 triệu đôầng, giảm 0,87% so với năm 201 3. Đêốn năm 2015, giá trị nợ
ngăốn hạn tăng lên 1.291.428 triệu đôầng, tăng 20,78% so v ới năm 201 4 nhưng tỉ
trọng trong tổng nguôần vôốn lại giảm xuôống còn 89,71%. N ợ dài h ạn 201 4 so với
năm 2013 tăng 273.666 triệu đôầng với tỷ lệ chênh lệch là 74,68%,năm 201 5 so với
năm 2014 với tỷ lệ chênh lệch là 2,39%.
- Vôốn chủ sở hữu tăng dâần qua các năm từ năm 201 3 đêốn 2015. Năm
2013, vôốn chủ sở hữu chỉ có 157.652 triệu đôầng, chiêốm t ỉ tr ọng 9,84% trong t ổng
nguôần vôốn. Năm 2014 so với năm 2013 tăng 22.172 triệu đôầng với tỷ lệ chênh lệch
là 14,06. Đêốn năm 2015 sôố vôốn chủ sở hữu đã tăng lên đêốn 223.390 triệu đôầng,
tăng 43.566 triệu đôầng so với năm 2013 với tỷ l ệ chênh l ệch là 24,23 tăng t ỉ tr ọng
lên 0,77%.
II.2. Báo cáo kềốt quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
Xem Bảng 2.2 ở phâần Phụ Lục.
Nhận xét:
Vêầ thu nhập: Doanh thu thuâần năm 2014 của Công ty là 1.426.360 tri ệu
đôầng, tăng 430.702 triệu đôầng so với năm 2013, t ương ứng tăng 43,26%.
Đêốn năm 2015, doanh thu thuâần của Công ty giảm 416.438 tri ệu đôầng so v ới
năm 2014, tương ứng giảm 29,2%.
Vêầ chi phí: Chi phí tài chính, cụ thể là chi phí lãi vay chiêốm tỉ tr ọng l ớn nhâốt.
Năm 2013, chi phí tài chính là 123.223 triệu đôầng. Năm 2014, gi ảm 18.917
triệu đôầng, tương đương giảm 15,35% so với năm 2013. Đêốn năm 2015,chi
phí tài chính lại tăng nhưng chỉ tăng 3.202 triệu đôầng, t ương ứng tăng
3,07% so với năm 2014. Tổng chi phí tăng dâần qua các năm, giai đo ạn 2013
– 2014 tăng mạnh hơn (tăng 16.005 triệu đôầng, tương ứng tăng 12,59%) so
với giai đoạn năm 2014 – 2015 (tăng 5.120 triệu đôầng, t ương ứng tăng
3,58%).
Vêầ lợi nhuận: So với năm 2013, lợi nhuận năm 2014 tăng 70 tri ệu đôầng t ừ
21.585 triệu đôầng lên 21.655 triệu đôầng, tăng 0,32%. Đêốn năm 2015, l ợi
nhuận của Công ty đã tăng đột biêốn lên 30.882 triệu đôầng, tăng 9.227 tri ệu
II.3.
đôầng so với năm 2014, tương ứng tăng 42,61%.
Đánh giá khái quát vềề tình hình tài chính của Công ty.
Bảng 2.3: Một sôố chỉ tiều đánh giá tình hình tài chính của Công ty c ổ
phâền đâều tư xây dựng và dự án Việt Nam giai đo ạn năm 2012 – 2014.
Chỉ tiêu
Năm
Năm
Năm
2013
2014
2015
2014/2013
Tỷ lệ
Tỷ
2015/2014
Tỷ lệ
Tỷ
Khả năng thanh toán
1,04
1,26
1,65
0,22
trọng
21,15
nợ ngăốn hạn
Khả năng thanh toán
0,61
0,78
0,42
0,17
27,87
-0,19
-31,15
nhanh
Khả năng thanh toán
1,11
1,11
1,12
0
0
0,01
9,09
chung
Vòng quay tổng vôốn
Vòng quay tài sản
-
0,82
1,16
0,50
0,71
-0,32
-0,45
-39,02
-38,79
ngăốn hạn
Vòng quay hàng tôần
-
2,60
1,14
-1,46
-56,15
kho
Vòng quay các khoản
-
2,47
1,83
-0,64
-25,91
phải thu
Tỷ suâốt doanh lợi
2,17
1,52
3,05
1,53
100,65
doanh thu
Tỷ suâốt doanh lợi vôốn
-
1,25
1,53
0,28
22,4
kinh doanh
Tỷ suâốt doanh lợi vôốn
13,69 12,04
1,76
14,62
13,80
-0,65
-1,65
chủ sở hữu
Nhận xét khả năng thanh toán:
Khả năng thanh toán nợ ngăốn hạn
-29,95
-12,05
0,39
trọng
30,95
(Nguôần: Tự tổng hợp)
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
-
Năm 2013, cứ 1 đôầng nợ ngăốn hạn thì có 1,04 đôầng tài
sản lưu động săễn sàng chi trả.
Năm 2014, cứ 1 đôầng nợ ngăốn hạn thì có 1,26 đôầng tài
sản lưu động săễn sàng chi trả.
Năm 2015, cứ 1 đôầng nợ ngăốn hạn thì có 1,65 đôầng tài
sản lưu động săễn sàng chi trả
Ta thâốy tỷ sôố khả năng thanh toán nợ ngăốn hạn của Công ty
trong 3 năm đêầu lớn hơn 1 và tăng đêầu từ 1,04 đêốn 1,65 ch ứng t ỏ Công ty có đ ủ tài
sản ngăốn hạn để đảm bảo thanh toán cho các khoản n ợ ngăốn h ạn.
Khả năng thanh toán nhanh
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Tổng số nợ ngắn hạn
Năm 2013 và 2014, tỷ sôố khả năng thanh toán nhanh tăng từ 0,61
lên 0,78 tươn đương tỷ lệ 0,17 và tỷ trọng tăng 27,87%, đêốn năm 201 5 tỷ sôố này
giảm gâần một nửa (còn 0,42) nguyên nhân do tài s ản ngăốn h ạn năm 201 5 tăng ít
(145323 triệu đôầng) nhưng hàng tôần kho lại tăng cao (447204 tri ệu đôầng). Qua
các năm trên hệ sôố này đêầu <1 doanh nghiệp không đ ảm bảo đ ược kh ả năng
thanh toán toàn bộ nợ ngăốn hạn.
Năm 2013: Cứ 1 đôầng nợ ngăốn hạn seễ có 0,61 đôầng tài
sản có khả năng thanh toán nhanh.
Năm 2014: Cứ 1 đôầng nợ ngăốn hạn seễ có 0,78 đôầng tài
sản có khả năng thanh toán nhanh.
Năm 2015: Cứ 1 đôầng nợ ngăốn hạn seễ có 0,42 đôầng tài
sản có khả năng thanh toán nhanh.
Khả năng thanh toán chung =
T ổ ng t à i s ả n
T ổ ng n ợ ph ả i tr ả
Nhìn chung hệ sôố khả năng thanh toán chung năm t ừ năm
2012 đêốn năm 2014 chỉ chênh lệch râốt ít và đêầu lớn hơn 1, Công ty đ ảm b ảo đ ược
khả năng thanh toán, với tổng sôố tài sản hiện có công ty có th ể trang trải đ ược
các khoản nợ.
Nhận xét vêầ công tác quản lý hàng tôần kho và công tác thu hôầi công
nợ.
Vòng quay hàng tôần kho =
Giá vốn hàng bán
Bình quân giátrị hàng tồn kho .
Qua bảng phân tích trên ta thâốy trong năm 201 4 hàng tôần kho
quay được 2,60 vòng. Năm 2015, hàng tôần kho quay được 1,14 vòng, giảm 1,46
vòng tương đương giảm 56,15% so với năm 201 4.
Vòng quay các khoản phải thu =
Doan ht h u t h u ầ n
giátrị bìnhquân các khoản phải thu
Năm 2014, sôố vòng quay khoản phải thu là 2,47 vòng, đêốn năm
2015 giảm còn 1,83 vòng, tức giảm 0,64 vòng tương đ ương gi ảm t ỉ tr ọng 25,91%
so với năm 2014.
Nhận xét vêầ khả năng sinh lợi.
Tỷ suất doanh lợi doanh thu
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thuthuần
Tỷ suâốt doanh lợi doanh thu cho biêốt cứ m ột đôầng doanh thu bán
hàng và cung câốp dịch vụ của Công ty thì có bao nhiêu đôầng l ợi nhu ận sau thuêố. T ỷ
suâốt doanh lợi doanh thu từ năm 201 3 đêốn năm 2014 giảm từ 0,0217 xuôống còn
0,0152 nhưng đêốn năm 2015 lại tăng gâốp đôi lên 0,0305. Nguyên nhân chủ yêốu là
do doanh thu thuâần năm 2014 tăng 430702 triệu đôầng so với năm 201 3 và giảm
416438 triệu đôầng so với năm 2015. Do vậy, Công ty câần tìm cách tăng lợi nhuận
lên.
-
Năm 2013: Cứ một đôầng doanh thu bán hàng và cung
câốp dịch vụ của Công ty thì có 0,0217 đôầng l ợi nhu ận sau thuêố.
Năm 2014: Cứ một đôầng doanh thu bán hàng và cung
câốp dịch vụ của Công ty thì có 0,0152 đôầng l ợi nhu ận sau thuêố.
Năm 2015: Cứ một đôầng doanh thu bán hàng và cung
câốp dịch vụ của Công ty thì có 0,0305 đôầng Lợi nhuận sau thuêố. Vôốn ch ủ s ở h ữu
Tỷ suâốt doanh lợi vôốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
Vốnchủ sở hữu
Tỷ sôố lợi nhuận ròng trên vôốn chủ sở hữu cho biêốt cứ một đôầng
giá trị mà vôốn chủ sở hữu bỏ ra thì tạo ra được bao nhiêu đôầng l ợi nhu ận. D ựa
vào bảng 2.3 ta có thể thâốy tỷ suâốt doanh lợi VCSH ít biêốn đ ộng và xâốp x ỉ băầng
nhau. Năm 2014 (12,04) với năm 2013 (13,69) chênh lệch với tỷ lệ -1,65 tương
ứng tỷ trọng giảm -12,05 %. Năm 2015 (13,80) so với năm 2014, chênh lệch 1,76
tương ứng tỷ trọng tăng 14,62%.
III. VỊ TRÍ THỰC TẬP VÀ MÔ TẢ CÔNG VIỆC.
III.1. Mô tả vị trí thực tập.
Tên phòng: Phòng Kêố toán.
Vị trí thực tập: Kêố toán tổng hợp.
- Kiểm tra, đôối chiêốu sôố liệu giữa các đơn vị nội bộ, giữa chi tiêốt
và tổng hợp sao cho thôống nhâốt, chính xác.
- Kiểm tra sự cân đôối giữa sôố liệu kêố toán chi tiêốt và tổng h ợp.
- Kiểm tra sự khớp giữa sôố dư cuôối kỳ với các báo cáo chi tiêốt.
- Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kêố toán.
- Tổng hợp sôố liệu hạch toán,thu chi ngân hàng.
- Ghi chéo chứng từ, sổ thu chi, sôố liệu hóa đơn hàng tháng.
- Giao dịch ngân hàng.
- Thôống kê, tổng hợp sôố liệu khi có yêu câầu của câốp trên.
- In sổ chi tiêốt và tổng hợp theo khôối văn phòng
III.2. Hoạt động của phòng kềố toán.
Chức năng:
Tham mưu cho Giám đôốc quản lý các lĩnh vực sau:
- Công tác tài chính;
- Công tác kêố toán tài vụ;
- Công tác kiểm toán nội bộ;
- Công tác quản lý tài sản;
- Công tác thanh quyêốt toán hợp đôầng kinh têố;
- Kiểm soát các chi phí hoạt động của Công ty;
- Quản lý vôốn, tài sản của Công ty, tổ chức, chỉ đạo công tác kêố
toán trong toàn Công ty.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đôốc giao.
Nhiệm vụ:
- Lập kêố hoạch thu, chi tài chính hàng năm của Công ty tham
mưu cho Giám đôốc.
- Chủ trì thực hiện nhiệm vụ thu và chi, kiểm tra việc chi tiêu
các khoản tiêần vôốn, sử dụng vật tư, theo dõi đôối chiêốu công n ợ.
Triển khai công tác nghiệp vụ kêố toán tài vụ trong toàn Công
ty; Thực hiện quyêốt toán quý, 6 tháng, năm đúng tiêốn đ ộ và tham gia cùng v ới
phòng nghiệp vụ của công ty để hoạch toán lôễ, lãi cho t ừng đ ơn v ị tr ực thu ộc,
giúp cho giám đôốc Công ty năốm chăốc nguôần vôốn, l ợi nhu ận.
- Trực tiêốp thực hiện các chêố độ, chính sách tài chính, kêố toán,
thôống kê, công tác quản lý thu chi tài chính của cơ quan Văn phòng Công ty, th ực
hiện thanh toán tiêần lương và các chêố độ khác cho Cán b ộ công nhân viên (CBCNV)
khôối Văn phòng theo phê duyệt của Giám đôốc.
Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuêố theo quy định chêố đ ộ tài
chính hiện hành của Nhà nước phản ánh trung thực kêốt qu ả ho ạt đ ộng c ủa Công
ty.
-
Phân tích tình hình tài chính, cân đôối nguôần vôốn, công n ợ..
trong Công ty và báo cáo định kỳ hoặc đột xuâốt theo yêu câầu của Giám đôốc. .
IV.
Những vâốn đềề đặt ra câền giải quyềốt và hướng khóa lu ận.
IV.1. Những vâốn đềề đặt ra câền giải quyềốt.
Vâốn đềề 1: Chi phí lãi vay nói riềng và tổng chi phí kinh doanh nói
chung chiềốm tỷ trọng lớn.
Các doanh nghiệp kinh doanh, điêầu quan trọng nhâốt vâễn là l ợi nhu ận. Đ ể
tăng lợi nhuận thì đòi hỏi nhà quản trị phải tôối ưu hóa được chi phí. Đây là bài
toán mà nhà quản trị hay người kinh doanh nào cũng đặt lên ưu tiên hàng đâầu.
Tại Công ty Cổ phâần đâầu tư xây dựng và dự án Việt Nam, nhìn vào B ảng
2.2 ta có thể thâốy rõ được chí phí kinh doanh râốt cao, làm cho l ợi nhu ận c ủa Công
ty bị giảm thiểu đáng kể.
Vâốn đềề 2: Nguôền vôốn huy động được của Công ty chưa lớn.
Nhìn vào Bảng 2.1, ta thâốy tổng nguôần vôốn kinh doanh c ủa công ty ch ủ
yêốu đêầu là đi vay, vôốn chủ sở hữu và các nguôần khác râốt thâốp. điêầu này làm cho chi
phí tăng lên, khả năng thanh toán cũng giảm thi ểu.
Vâốn đềề 3: Doanh thu thuâền của Công ty giảm.
Như đã phân tích ở mục 2.2, nhìn vào bảng 2.2, ta có th ể thâốy răầng
doanh thu thuâần của Công ty giai đoạn gâần nhâốt 2013 – 2014 có xu h ướng gi ảm
khá lớn. Doanh thu giảm dâốn đêốn lợi nhuận của công ty không tăng cao.
IV.2. Đềề xuâốt hướng đềề tài khóa luận.
Hướng 1: Nâng cao hiệu quả sử dụng vôốn kinh doanh và tăng năng l ực
cạnh tranh của Công ty Cổ phâần đâầu tư xây dựng và dự án Việt Nam.
Hướng 2: Giải pháp giảm chi phí kinh doanh của Công ty Cổ phâần đâầu t ư
xây dựng và dự án Việt Nam.
Hướng 3: Giải pháp tăng doanh thu Công ty Cổ phâần đâầu t ư xây d ựng và
dự án Việt Nam.
PHỤ LỤC
Bảng 2.1: Bảng cân đôối kềố toán rút gọn của Công ty cổ phâền đâều t ư xây d ựng
và dự án Việt Nam giai đoạn năm 2012 – 2014.
Năm 2012
Chỉ tiều
Sôố tiêần
(triệu
đôầng)
Năm 2013
Tỉ
trọng
Sôố tiêần
(triệu
đôầng)
(%)
Năm 2014
Tỉ
trọng
Sôố tiêần
(triệu
đôầng)
(%)
Tỉ
trọng
(%)
Chềnh lệnh
Chềnh lệch
2013/2012
2014/2013
T ỉ lệ
Sôố tiêần
(triệu
(%)
đôầng)
Tỉ lệ
Sôố tiêần
(triệu
(%)
đôầng)
TÀI SẢN
A. Tài sản
ngăốn hạn
Tiêần và các khoản
1,118,761
69,8
1,346,326
71,2
1,491,649
68,7
227,565
20,34
145,32
10,79
196.901
1%
12,29
120.667
7%
6,39
112.524
3%
5,18
(76.234)
-
3
(8.143)
- 6,75
(307.43
- 43,53
tương đương tiêần
Các khoản đâầu tư
%
-
%
-
%
38,72
-
tài chính ngăốn hạn
Các khoản phải thu
449.757
ngăốn hạn.
28,06
706.260
%
37,39
398.827
%
18,38
256.503
57,03
%
3)
Hàng tôần kho
461.361
28,79
509.138
26,95
956.342
44,07
47.777
10,36
447.204
187,84
Tài sản ngăốn hạn
10.742
%
0,67
10.261
%
0,54
23.956
%
1,10
(481)
- 4,48
13.695
133,47
483.943
%
30,1
542.792
%
28,7
678.575
%
31,2
58.849
12,16
135.78
25,02
388
9%
0,02
232
3%
0,01
232
7%
0,01
(156)
-
3
0
0
khác
B. Tài sản
dài hạn.
Các khoản phải thu
dài hạn
Tài sản côố định
%
418.013
26,08
%
438.272
%
23,20
%
470.137
%
21,66
40,21
20.259
`4,85
31.865
7,27
%
Bâốt động sản đâầu
14.803
0,92
62.173
3,29
165.881
7,65
47.370
320,0
103.708
166,81
tư
Các khoản đâầu tư
48.849
%
3,05
40.000
%
2,12
40.000
%
1,84
(8.849)
0
-
0
0
tài chính dài hạn.
Tài sản dài hạn
1.890
%
0,12
2.115
%
0,11
2.325
%
0,11
225
18,12
11,90
210
9,93
khác
TỔNG TÀI SẢN
1.602.704
286.414
17,87
281.10
14,88
%
%
1.889.118
%
2.170.224
6
NGUÔỒN VÔẾN
A. Nợ phải
1.445.052
90,1
1.709.294
90,4
1.946.834
89,7
264.242
18,29
237.54
13,90
trả
Nợ ngăốn
1.078.622
6%
67,3
1.069.198
8%
56,60
1.291.428
1%
59,51
(9.424)
- 0,87
0
222.230
20,78
hạn.
Nợ dài
366.430
%0
22,86
640.096
%
33,88
655.406
%
30,20
273.666
74,68
15.310
2,39
22.172
14,06
43.566
24,23
286.414
17,87
281.10
14,88
hạn.
B. Nguôền
%
vôốn.
Vôốn chủ sở hữu
157.652
Nguôần kinh phi và
quyễ khác
TỔNG NGUÔỒN
9,84
%
179.824
9,52
-
-
%
-
1.602.704
1.889.118
%
VÔẾN
%
223.390
10,29
%
2.170.224
6
(Nguôần: Bảng cân đôối kêố toán Công ty cổ phâần đâầu t ư xậy d ựng và d ự án Vi ệt
Nam)
Bảng 2.2: Bảng báo cáo kềốt quả kinh doanh rút gọn của Công ty cổ phâền
đâều tư xây dựng và dự án Việt Nam giai đoạn năm 2012 – 2014 .
Chỉ tiêu
Năm 2012
Chênh lệch
Chênh lệch
2013/2012
Sôố tiêần
Tỷ lệ
(triệu đôầng)
(%)
430.702
43,26
443.810
54,20
(13.108)
- 7,41
2014/2013
Sôố tiêần
Tỷ lệ
(triệu đôầng)
(%)
(416.438)
- 29,20
(427.725)
- 33,88
11.287
6,89
Năm 2013
(triệu đôầng)
Năm 2014
(triệu đôầng)
995.658
818.813
176.845
1.426.360
1.262.623
163..737
1.009.922
834.898
175.024
6.833
6.980
10.054
147
2,15
3.074
44,04
động tài chính
5. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí
123.223
104.515
104.306
90.701
107.508
97.662
(18.917)
- 15,35
3.202
3,07
lãi vay
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý
39.215
38.847
40.765
(368)
- 0,94
1.918
4,94
127.148
143.153
148.273
16.005
12,59
5.120
3,58
21.240
27.563
36.805
6.323
29,77
9.242
33,53
doanh.
= (3) + (4) – (8)
10. Lợi nhuận khác
11. Tổng lợi nhuận
6.653
27.894
655
28.219
565
37.370
(5.998)
325
- 90,15
1,17
(90)
9.151
- 13,74
32,43
kêố toán trước thuêố.
= (9) + (10)
12. Chi phí thuêố
6.309
6.564
6.488
255
4,04
(76)
- 1,16
TNDN
13. Lợi nhuận sau
21.585
21.655
30.882
70
0,32
9.227
42,61
(triệu đôầng)
1.Doanh thu thuâần
2.Giá vôốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp.
= (1) – (2)
4. Doanh thu hoạt
doanh nghiệp
8. Tổng chi phí
= (5) + (6) + (7)
9. Lợi nhuận thuâần
từ hoạt động kinh
thuêố TNDN.
= (11) – (12)
(Nguôần: Báo cáo tài chính Công ty cổ phâần đâầu t ư xậy d ựng và d ự án Vi ệt Nam)
Bảng 2.2: Bảng báo cáo kềốt quả kinh doanh rút gọn của Công ty cổ phâền
đâều tư xây dựng và dự án Việt Nam giai đoạn năm 2012 – 2014 .
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
(triệu đôầng)
Năm 2014
(triệu đôầng)
995.658
818.813
176.845
1.426.360
1.262.623
163..737
1.009.922
834.898
175.024
6.833
6.980
10.054
(triệu đôầng)
1.Doanh thu thuâần
2.Giá vôốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp.
= (1) – (2)
4. Doanh thu hoạt
Chênh lệch
Chênh lệch
2013/2012
Sôố tiêần
Tỷ lệ
(triệu đôầng)
(%)
430.702
43,26
443.810
54,20
(13.108)
- 7,41
2014/2013
Sôố tiêần
Tỷ lệ
(triệu đôầng)
(%)
(416.438)
- 29,20
(427.725)
- 33,88
11.287
6,89
147
2,15
3.074
44,04
động tài chính
5. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí
123.223
104.515
104.306
90.701
107.508
97.662
lãi vay
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý
39.215
38.847
127.148
(18.917)
- 15,35
3.202
3,07
40.765
(368)
- 0,94
1.918
4,94
143.153
148.273
16.005
12,59
5.120
3,58
21.240
27.563
36.805
6.323
29,77
9.242
33,53
doanh.
= (3) + (4) – (8)
10. Lợi nhuận khác
11. Tổng lợi nhuận
6.653
27.894
655
28.219
565
37.370
(5.998)
325
- 90,15
1,17
(90)
9.151
- 13,74
32,43
kêố toán trước thuêố.
= (9) + (10)
12. Chi phí thuêố
6.309
6.564
6.488
255
4,04
(76)
- 1,16
TNDN
13. Lợi nhuận sau
21.585
21.655
30.882
70
0,32
9.227
42,61
doanh nghiệp
8. Tổng chi phí
= (5) + (6) + (7)
9. Lợi nhuận thuâần
từ hoạt động kinh
thuêố TNDN.
= (11) – (12)
(Nguôần: Báo cáo tài chính Công ty cổ phâần đâầu t ư xậy d ựng và d ự án Vi ệt Nam)
- Xem thêm -