Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thí nghiệm học phần kỹ thuật đo lường ee3059...

Tài liệu Báo cáo thí nghiệm học phần kỹ thuật đo lường ee3059

.DOCX
10
1235
127

Mô tả:

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Học phần: Kỹ Thuật Đo Lường EE3059 BÀI 1: KIỂM TRA VOLMET XOAY CHIỀU I. Mục đích thí nghiệm - Biết được cách kiểm tra dụng cụ cơ điện như Ampemet. - Chọn dụng cụ mẫu thích hợp, ghi số liệu, tính toán sai số, vẽ đường cong hiệu chỉnh. - Đánh giá về độ chính xác của dụng cụ kiểm tráo với cấp chính xác của nó. II. Dụng cụ và thiết bị - Volmet xoay chiều mẫu Io - Volmet xoay chiều kiểm tra Ix - Nguồn điện Uo III. Nội dung thí nghiệm 1. Các bước tiến hành Bước 1: Mắc Vo song song với Vx vào nguồn Uo như hình vẽ: Uo Vo Vx Bước 2: Thay đổi giá trị điện áp tăng dần ứng với các giá trị của U o = 30, 60, 90, 120. Sau đó, ghi lại giá trị của Ux vào bảng. Bước 3: Thay đổi giá trị điện áp giảm dần ứng với các giá trị U o = 120, 90. 60. 30. Sau đó, ghi lại giá trị của Ux vào bảng. Bước 4: Thực hiện lại thêm 2 lần. 2. Kết quả xử lý a. Bảng giá trị đo được Dụng cụ kiểm tra Vx 30 60 90 120 TB Dụng cụ mẫu Vo Lần 1 Tăng Uo Lần 2 Lần 3 TB I Lần 1 Giảm Uo Lần 2 Lần 3 29,3 28,9 28,9 29,03 29,2 29,6 29,6 60,3 90,1 121,2 60,3 90,4 121,0 75,183 0,9 7 -0,3 -0,4 -1 60,2 90,7 120,5 60,4 90,4 121,3 59,8 90,4 120,4 60,2 90,5 120,5 61,1 90,2 120,9 b. Gia công số liệu U = Ux - Uo - Sai số tuyệt đối: Với Ux: giá trị dụng cụ kiểm tra Uo: giá trị dụng cụ mẫu Kết quả thu được, ghi vào bảng trên. - Sai số tương đối quy đổi: β= ∆ U max .100 U xmax ¿ 1 .100 120 TB I 29,5 0,5 60,3 -0,3 90,3 -0,3 120,6 -0,6 75,175 ¿ 0,83<1,5  Dụng cụ kiểm tra vẫn còn giữ được cấp chính xác cao. - Sai số hồi sai: γ= ¿ U o .TB tăng−U o . TBgiảm U omax 75,183−75,175 .100 121 ¿ 0,00661 < β  Dụng cụ kiểm tra vẫn còn tốt. c. Đường cong hiệu chỉnh Uo 120 90 60 30 30 60 90 120 Ux Đường cong IoTB = f(Ix) Nhận xét: - % < 2,3%  dụng cụ có độ chính xác cao - % < %  dụng cụ còn dùng tốt U 1 0,5 30 60 90 120 Ux -0,5 -1 30 60 90 120 Đường cong I = f(Ix) Nhận xét: - Độ hiệu chỉnh giảm mạnh - Độ hiệu chỉnh lớn nhất bằng 0,97. Ux BÀI 2: THÍ NGHIỆM CÔNG TƠ XOAY CHIỀU I. Mục dích thí nghiệm - Nghiên cứu cấu tạo, nắm được nguyên lý làm việc của công tơ 1 pha. - Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh và đnahs giá chất lượng công tơ. II. Nội dung và trình tự thí nghiệm 1. Trước khi thí nghiệm cần phải tìm hiểu kỹ về lý thuyết ở bài giảng. 2. Tìm hiểu thiết bị đo sử dụng trong bài thí nghiệm. - Cấu tạo của công tơ Cuộn dây dòng, cuộn dây áp, sun từ của mạch k, vòng ngắn mạch, bộ phận tại momen hãm (Mc), bộ phận chống tự quay, hệ thống đếm. - Ghi lại các đặc tính ký thuật và số liệu thuyết minh của các Volmet, Ampemet, Wattmet, đồng hồ bấm giây. 3. Tiến hành thí nghiệm Bước 1: Điều chỉnh chống sự tự quay của công tơ Bước 2: Xác định ngưỡng nhạy của công tơ Bước 3: Điều chỉnh góc Bước 4: Điều chỉnh hằng số công tơ - Lắp các thiết bị như sơ đồ: A Nguồồn vạn năng 220V TN1 W Wh V - Điều chỉnh cos = 1  Pw = U.I - Đặt điện áp Uđm = 220V. Thay đôi lần lượt giá trị I = 5,4,3,2,1 (A) - K đm= Pt N - N, P, t lấy giá trị theo trên công tơ Số liệu cho trước và đo được U(V) I(A) P(W) Cos N(vòng) 220 5 4 3 2 1 1110 880 660 440 220 1 10 Số liệu tính toán t(sec) Kđm 31,12 3600 38,32 50,02 69,42 135,13 Ktt 3423 3372 3301 3054 2974 δ= K đm−K tt .100 K đm 4,9% 6,3% 8,3% 15,2% 17,5% % 20 15 10 5 1 Nhận xét: 2 3 4 5 It - Sai số công tơ phụ thuộc phi tuyến theo dòng tải - Giảm dần theo dòng tải. BÀI 3: SỬ DỤNG DAO ĐỘNG KÝ SỐ - OSCILLOOSCOPE TRONG ĐO LƯỜNG I. Mục đích thí nghiệm - Nắm được cấu tạo, nguyên lý và chức năng của doa động ký. - Biết sử dụng các chức năng trên dao động ký số để thực hiện các phép đo cụ thể. - Đánh giá các kết quả đo bằng dao động ký số và nhận xét, kết luận về vai trò chức năng dao động ký số trong đo lường. II. Nội dung thí nghiệm - Đo lần lượt với các loại tín hiệu với các tần số 100Hz, 1kHz và 10kHz Với tín hiệu hình sin: + Ấn nút hình sin trên máy phát tín hiệu số và điều chỉnh tần số F = 100Hz, 1kHz , 10kHz. + Đếm số ô và ghi số liệu vào bảng. - Các tín hiệu răng cưu và vuông làm tương tự. Bảng 1: Tín hiệu hình sin TT Số ô (n) Giá trị ô (s) T (s) F (Hz) F0 (Hz) F ∆ F .100 F 1 2 3 4 4 4 1ms 100s 10 4ms 400s 40s 250 2500 25000 283 2791 28100 33 291 3100 13,2 11,64 12,4 Bảng 2: Tín hiệu răng cưu TT Số ô (n) Giá trị ô (s) T (s) F (Hz) F0 (Hz) F ∆ F .100 F 1 2 3 4 4 4 1ms 100s 10s 4ms 400s 40s 250 2500 25000 284 2795 28143 34 295 3143 13,6 11,8 12,57 Bảng 3: Tín hiệu hình vuông (xung vuông) TT Số ô (n) Giá trị ô (s) T (s) F (Hz) F0 (Hz) F ∆ F .100 F 1 2 3 4 6 6 1ms 50s 5s 4ms 300s 30s 250 3333 33333 283 2796 28142 33 537 5191 13,2 16,11 15,57 Nhận xét: - Sai số giữa F và F0 không quá lớn  độ chính xác của dao động ký vẫn hoạt động khá tốt. Bài 4: THIẾT BỊ ẢO TRONG ĐO LƯỜNG I. Mục đích thí nghiệm - Nắm được cấu tạo, nguyên lý và chức năng của thiết bị đo ảo. - Biết sử dụng các thiết bị đo ảo để thực hiện các phép đo. II. Tiến hành thí nghiệm Bài 1-2: VI đo nhiệt độ - Mục đích nhằm xây dựng VI và xây dựng biểu tượng của nó và phần đầu nối để có thể sử dụng nó như một subVI. - Bài này sử dụng cảm biến đo nhiệt độ của DAQ Signal Accessory. - Mặt máy
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan