Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh văn thương mại Bảng tóm tắt các động từ trong tiếng Anh...

Tài liệu Bảng tóm tắt các động từ trong tiếng Anh

.PDF
2
771
137

Mô tả:

Ebook nhằm tóm tắt các động từ hữu dụng có trong tiếng Anh nhằm mục đích tham khảo, nghiên cứu,... v.v
BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐỘNG TỪ Một số thành ngữ của to be To be fond of : thích To be interested in : thích To be bored with : To be fed up with : To be tired of To be afraid of : sợ To be good/bad at : giỏi/dở (mơn học gì, việc gì) To be used to : quen với To be pleased at : hài lòng về To be good for : tốt cho To be harmful to : có hại cho To be capable of : có khả năng làm việc gì To be ashamed of : xấu hổ về To be worried about : lo lắng về To be busy : bận rộn (+ V-ing) To be ready (to) : sẳn sàng To be worth : đáng To be able to : có thể To be willing (to) : sẳn lòng To be out of work : thất nghiệp look forward to : mong đợi object to : phản đối succeed in : thành công think of/about : nghĩ về hear of : nghe về hear from : nhận được tin worry about : lo lắng về fail : thất bại prepare : chuẩn bị pretend : giả vờ promise : hứa, hope : hy vọng wait : đợi, learn : học decide : quyết định claim : tuyên bố, wish : ao ước seem : dường như threaten : hăm doạ struggle : tranh đấu plan : lập kế hoạch care : quan tâm manage : xoay sở V + V-ING finish : làm xong avoid : tránh enjoy : hưởng hate : ghét admit: thừa nhận deny : phủ nhận V + OBJECT + TO INFI. complete : hoàn tất consider : xem xét anable : có thể làm cho escape : tránh, thoát khỏi ask = tell : sai, bảo, nhờ imagine : tưởng tượng want : muốn, hire : thuê keep : vẫn, tiếp tục cause : khiến, làm cho mind : quan tâm challenge : thách miss : nhỡ, bỏ qua dare : dám, forbid : cấm đoán postpone : trì hoãn = delay force : bắt buộc appreciate : cảm kích, đánh giá instruct : chỉ thị cao warn : cảnh báo, invite : mời discuss : thảo luận order : ra lệnh practise : luyện tập persuade : thuyết phục TO BE + ADJ + PREP + V-ING suggest : đề nghị remind : nhắc nhở accustomed to : quen với risk : liều require : yêu cầu, đòi hỏi appointed to:thất vọng về tolerate : khoan hồng teach : dạy famous for : nổi tiếng về mention : đề cập TO DO excited about : náo nức về recall = recollect : hồi tưởng Một số thành ngữ của to do hopeful of : hy vọng về enjoy: thích, tận hưởng -do research : nghiên cứu intend on : dự định về -do an assignment : làm bài tập, responsible for chịu trách nhiệm V + TO INFINITIVE làm công việc được giao về -do a job : làm 1 công việc essential to : cần thiết cho afford : đủ tiền , đủ năng lực -do a business : kinh doanh proud of : tự hào, hảnh diện agree : đồng ý, Refuse : từ chối -do the cleaning, do the washing, sorry about : tiếc về appear : có vẻ do the ironing, do the cooking : successful in : thành công trong arrange : xếp đặt lau chùi, giặt giũ, ủi đồ, nấu ăn, surprised at : ngạc nhiên về ask = : hỏi, tell :bảo, get : bảo … tired from : mệt vì want = would like : muốn -do mathematics, Enghlish, V + PREP + V-ING beg : yêu cầu history, … học toán, anh văn , sử Argue about : tranh cải về demand : yêu cầu, ra lệnh -do someone a favour : ban cho Complaint about : phàn nàn về deserve : xứng đáng ai ân huệ Concentrate on : tập trung vào mean : muốn nói -do homework : làm bài tập ở Depend on : dựa vào offer : đề nghị nhà,do housework:làm việc nhà Rely on : tin cậy expect : mong -try + to infi. : cố gắng làm gì –Plan on : lập kế hoạch về đọc thư của cô ta) try on : thử (quần o, giy dp) Insist on : nằng nặc, cố -can’t stand = can’t bear : -try + v-ing : thử làm điều gì Keep on ; cứ tiếp tục không chịu được + v-ing He tries his best to pass the give up = get rid of = bỏ -can’t help + v-ing : không thể examination : anh ta cố gắng hết không ( I can’t help laughing) TO MAKE sức mình để thi đậu -Make a cake : làm bánh She tried asking him for a help 1 -Make a bed : dọn giường -Make a dress : may áo -Make a table, a chair : đóng bàn, đóng ghế,… -Make a report : làm báo cáo -make a dicision : quyết định -make a demand : yêu cầu -make war : khiêu chiến -make an error : lầm lẫn -make mistakes lầm lỗi -make a speech : đọc diễn văn -make progress : tiến bộ/triển -make a request : thỉnh cầu -make a mess : làm lôn xộn -make breakfast : làm bữa sáng -make tea/coffee : pha trà/cà phê -make noise : làm ồn -make up one’s mind = decide : quyết định -to be made of : làm bằng (chất liệu không đổi) -to be made from : làm bằng (chất liệu thay đổi) -to be made in : làm tại (This car is made in Japan) (cô ấy thử nhờ anh ta giúp đỡ) v + v-ing = v + to infinitive - begin + start : bắt đầu -stop + to infi. : ngừng lại để - continue : tiếp tục làm việc gì khác -like : thích = love -stop + v-ing : ngừng việc đang -prefer : thích hơn làm -hate : ghét he stopped to talk to me -dislike : không thích (anh ta dừng lại để nói chuyện he started talking = he started to với tôi) talk I stop going for a walk in this park : tôi thôi đi dạo ở công viên -pemit = allow : cho phép này -recomment = advide : khuyên She stopped typing to answer the S + V + O + to infi. phone : cô ấy ngừng đánh máy S + V + V-ING để nghe điện thoại I allow him to go miss + người = nhớ (tôi cho phép anh ta đi) Miss + vật = lỡ, nhỡ I allow going (tôi cho phép đi) I miss my parents so much ( tôi rất nhớ ba mẹ tôi) V + O + BARE INFI. I missed the bus yesterday -Make : làm cho, khiến cho ( hôm qua tôi nhỡ xe buýt) -let : để, cho phép -have : sai, bảo, nhờ (ai làm việc take + người : đưa, dẫn, dắt gì) : causitive -help :có thể dùng với bare infi. she takes me to school every day (cô ấy đưa tôi đi học mỗi ngày) hoặc to infi. take + vật : lấy, mang, đem take + xe cộ : đón CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ GIÁC QUAN V + TO INFI. # V + V-ING I take a bus to work -see –saw seen : thấy -remember : nhớ (tôi đón xe buýt đi làm) -look at : nhìn -forget : quên -watch : xem -regret : tiếc, hối tiếc -get in / get out : lên xuống xe -hear – heard – heard : nghe v+ v-ing : xảy ra rồi hơi, taxi -listen to : lắng nghe v + to infi. : chưa xảy ra -get on / get off : lên xuống xe -feel – felt - felt : cảm thấy Remember to clock the door buýt , tàu , máy bay, . . . -notice : nhận ra (nhớ khoá cửa nhé) Sau các động từ chỉ giác quan có I remember seeing him -arrive + in : tới nơi lớn ( quốc thể dùng bare infi. (nguyên mẫu somewhere (tôi nhớ đã gặp anh gia, thành phố) không to). hoặc v-ing ta ở đâu rồi) arrive + at : tới nơi nhỏ : (bus  riêng smell : ngửi, và find : He forgot to turn off the lights stop, station, airport) phát hiện, được theo sau before going out yesterday arrive home : tới nhà bằng v-ing (hôm qua anh ta quên tắt đèn can you smell something burning trước khi đi) (bạn có ngủi thấy cái gì cháy khét không) she finds him reading her letter (cô ấy phát hiện anh ta đang 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan