Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Bài tập thực hành quản trị kinh doanh (áp dụng cho hệ chính quy)....

Tài liệu Bài tập thực hành quản trị kinh doanh (áp dụng cho hệ chính quy).

.PDF
186
4
58

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH TổNG Hựp Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyển BÀI TẬP THựC HÀNH QUẢN TR| KINH DOANH (Áp dụng cho Hệ chính quy) TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÀN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH B ộ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH TÒNG HỢP --------- ------------------------- Chủ biên: PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền Bài tập thực hành QaáN TRỊ KINH DOfiNH (Ap dụng cho Hệ đào tạo chỉnh quy) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HÀ N Ô I-2011 MỤC LỤC Phần thứ nhất: HỆ THỐNG CÂU HỎI T H ự C H ÀNH ......... 1 Churơng 1: KHÁI LƯỢC VÈ QUẢN TRỊ KINH DOANH ....1 I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ........................................................ 1 II. KF1ẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH 5 Chu-ơng 2\ NHÀ QUẢN TR Ị............................................................7 I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ....................................................... 7 II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHÙ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH.... 13 Chương 3: TẠO LẬP DOANH N G H IỆ P...................................14 I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ......................................................14 II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....24 Cỉiương 4: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH SẢN X U Ấ T ..................26 I. CẢU HỎI TRẮC N G H IỆ M ..................................................... 26 II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....31 Cltương 5: QUẢN TRỊ NHÂN Lực ........................................... 32 I. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆM .....................................................32 ÍI. KHẮNG ĐỊNH HOẬC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....37 Chương 6: QUẢN TRỊ CHÁT L Ư Ợ N G .....................................39 I. CÀU HỎI TRẮC N G H IỆ M ..................................................... 39 II. KHẮNG ĐỊNH HOẬC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....43 Chương 7: QUẢN TRỊ CÔNG NG H Ệ........................................ 45 ỉ. CÂU HỎI TRẮC N G H IỆ M ..................................................... 45 II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....50 Chương 8: QUẢN TRỊ CUNG ÚlVG NGUYÊN VẬT LIỆU52 I. CÀU HOI TRẮC N G H IỆM ..................................................... 52 II. KHẲNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....59 Chương 9: QUẢN TRỊ TIÊU T H Ụ ..............................................60 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................. 60 II. KHẢNG ĐỊNH IIOẶC PHỦ DỊNM VÀ GIÀl THÍCH....66 Chuơng 10: QUẢN TRỊ TÀI CH ÍNH ...................................... 67 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................. 67 II. KHẮNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....71 Cltương / / : QUẢN TRỊ s ụ THAY Đ Ó I.................................73 I. CÀU HÒI TRẮC NGHIỆM ............................ ;........ ........... 73 II. KHẢNG ĐỊNH MOẬC ÍMỈỦ DỊNH VÀ GIẢI THÍCH....78 Cltương 12: TÍNH TOÁN KÉT QUẢ VÀ CHI PHÍ............. 81 I. CÂU HÒI TRẤC NGHIỆM .................................................. 81 II. KHẮNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....88 Chương 13: HIỆU QUẢ KINH DOANH................................. 90 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .................................................. 90 II. KHẮNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH....94 Phần thứ hai: BÀI T Ậ P ............................................................... 96 I. BÀI TẬP THÒNG THƯỜNG............................................... 96 II. CÁC BÀI TẬP TÌNH H U Ố N G ........................................ 143 Phần thứ tư: TÀI LIỆU THAM KHẢO BẢT B U Ộ C ........169 ỉỉ CÁC CHỮ VIẾT TẮT Kí h ệ u C l. CLK3 CM F CN CNVZ a » K I) cs cr CT’CT CTH3 aT T ÍH H DN DNN^ DNTN D N \v N DV ĐL CH3 K l) H bcr H i| HqKD H TX KH KHII kt KT KT-CN N ghĩa đ ẩ y đủ ch iến lưíx; ch iến lưtK kinh doanh ch u y ên m ôn hoú c ô n g nghiọp c ổ n g nhàn viên chức chi phí kinh doanh ch ín h Sikh c ô n g ly c ô n g ty c ổ phần c ô n g íy h(Tp đanh c ô n g ty Irách nhiệm hữu hạn doanh nghiệp doanh n gh iệp nhà nước doanh ngh iệp iư nhàn doanh nghiọp vừa và nhỏ dịch vụ điều lệ giám đ ốc kinh doanh H ội d ồn g quàn Irị hiệu quà hiệu quà kinh doaiìh hcĩp tiíc xà k ố hoạch kê hoạch hoá kinh lố k ĩ thuẠt k ỹ IhuẠi-còng nghệ Kí h iệ u N g h ĩa đ ẩ y đ ủ ki-K T KTQD kiX H LD M M TB NN NQT NVL kinh lố-kỹ thuặl kinh tố quốc dân kinh lố xã hội liên doanh m áy m óc ihiốl bị tihà Iiưcx: nhà quàn trị nguyên vật liệu quyôl dịnh quàn trị quàn trị doanh nghiệp quán irị kinh doanh sứ dụng sản phẩm sàn xuấí sàn xuất kinh doanh tổ chức tổ chức kinh tố lổ chức quân lý lài sàn tài sàn c ỏ định tư liệu sán xuất liêu ihụ sản phẩm xíìy dựng xác định xã hội chù nghĩa x í nghiệp zero defect QĐ QT ợroN QTKD SD SP sx SX K D TC TCkt TC Q L TS T SC Đ 1'LSX IT S P XD XĐ XHCN XN ZD iii Phần thử nhất HỆ THỐNG CÂU HỎI THỰC HÀNH Chương ỉ KHÁI LƯỢC VÈ QUẢN TRỊ KINH DOANH I. CÁU HỎI TRẨC NGHIỆM 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? a Mồi XN là một DN b Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường c Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận d Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận 2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhâr. tố XĐXN không phụ thuộc vào hệ thống kt? a Nguyên tẳc hoàn thành KH b Nguyên tẳc Hq c Nguyên tẳc sờ hữu tư nhân về TLSX d Nguyên tắc cân bàng tài chính 3. Hệ thống kt nào cho phép một đorn vị kinh tế có thể tự XDkH của mình? a Kt thị trường h Kt KHH tập trung c Kt điều khiển bàng NN d Hệ thống kt TBCN 4. Trong những ý kiến dirói đây ý kicn nào là đúng? a. Thành viên CTTNIIH chi chịu trách nhiệm vồ các khoán nợ cùa CT trong phạm vi sổ vốn mà họ đóng góp b. Thành viên hợp danh cùa CTHD phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bàng số vốn họ đóng góp c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ cùa DN bàng toàn bộ TS của mình d. Thành viên CTCP phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ cùa CT bẳng số cổ phiếu mà họ mua 5. Trong các quan dicm dưói đây quan điểm nào sai? Công ty TNHH: a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vổn b. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tài sản đối với loàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh cùa mình. c. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50 d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. e. Tất cả các thành viên góp vốn dược gọi là Hội đồng quàn trị. 6. Trong các quan điểm dưól đây quan đicm nào sai? Công ty cổ phần: a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn b. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán. c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phun im đãi d. Cổ phần ưu dãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết địnli cùa Dại hội đồng cổ đông e. Cổ đông sáng lập phải mua hét tối thiều 25% cồ phẩn phổ thông được quyền chào bán 7. Nliững mệnh dè nào đúng? Công ty co phan: a Có cồ phần ưu dãi bicu quyết b. Có cổ phần UTJ đãi cổ tức c Có cổ phần ưu dãi hoàn lại d Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau 8. Hỉv khẳng định quan đicm đúng? Thực chất QTKD là : a Quàn trị MMTB h Quản trị con người c Quàn trị NVL và các TS khác cùa DN tí. Tổng họp các HD KHH. TC và kiểm tra cáchoạt động KD của DN 9. Cìu khẳng định nào dưói đâv là sai? Các nguyên tắc QTKD : a Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cìn linh hoạt. h Phải có tính thống nhất với nhau c Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người c. Phải được XD phù hợp với hệ thống mục tiêu e Là cứng nhấc nên nó hạn chế tính chủ động cùa con ngưri Câu nào dưói đâv liên quan đcn trưòìig phái QT khoa học :ổ điển là đúng: a F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quar niệm trà lương phải gắn với mức độ thực hiện định mức cú.a Igười lao dộng b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH d. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng e. KT kiểm soát s x (biểu đồ Gantt) là ý tường cùa F.W.Taylor f. Ý tường tập trung vào khía cạnh con người là sự phát triên lý thuyết của trường phái QT khoa học cổ điển 11. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính là sai: a. Nguyên tác tập trung hoá một cách họp lý do H.Fayol đưa ra b. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm việc c. Phương pháp là yếu tố QĐ đổi với hoạt động QT d. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách quan e. Hạn chế cùa TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu 12. Câu nào dưới đây liên quan đến trưòìig phái hành vi là sai: a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT b. Sự tăng năng suất lao động không phụ thuộc vào các yếu tổ vật chất c. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người d. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người e. Lý thuyết X cho ràng con người ít sáng tạo và kém thông minh 13. Câu nào trong những câu dưói đây là sai: a. Tmòng phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống đóng b. Giải pháp tình hiưống đưa ra trên cơ sờ mọi biến số tác động tới tình huống c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phái QT khoa học cổ điển d. QTDN nước ta hiện nay cần các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến thức QT như cùa trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính 14. Các hoạt động nào dưới đây không thích hợp vói loại hình KD? a. Dự trừ quốc gia b. Trường học c. Các cơ sở y tế d. Hoạt động nghiệp đoàn e. Giao thông nội đô, nội vùng II. KHẨNG ĐỊNH HOẶC PHỦ ĐỊNH VÀ GIẢI THÍCH • • t 1. Mọi DN đều là XN nhung không phải XN nào cũng được gọi là DN. 2. Dã là DNNN thì phải đóng vai trò chủ đạo trong nền KTQD. 3. MTKD của các DN nước ta ngày nay vẫn mang tư duy manh mún, truyền thống, cũ kỹ. 4. MTKD nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trưòmg hoàn hảo. 5. MTKD ở thế kỉ XXI cũng có đặc trưng như nó vốn có cho đến nay. 6. Vì QTDN cũng có cùng mục tiêu với DN nên chức nâng HD cùa DN cũng là chức năng QTDN. 7. Nguyên tẩc QT là cứng nhac, không phát huy tính năng động cùa NQT nên cần loại bò nó đi. 8. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giông phương pháp kinh tế. 9. Các phương pháp Q'r bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ QTDN. 10. Vì NQT đúng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hừu chù và đội ngũ những người Iđ về hoạt động cùa DN và mọi người Iđ phải tuân thù mệnh lệnh cùa NQT đứng đầu DN đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thù mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thù nguyên tắc do anh ta ban hành. Chương 2 NHÀ QUẢN TRỊ I. CẢU HỎI TRẨC NGHIỆM 1. Trong số các kỹ năng quản trị dưói đây, kỹ năng quản trị nào cần thict nhất đổi vói các nhà quản trị cấp cao? a. Quan hệ với con người b. Nhận thức chien lược c. Kỹ thuật d. Kỹ năng b và c e. Cả ba kv năng 2. Ngưòi chịu trách nhiệm quán trị toàn bộ tổ chức, quyct định các chiến iưọ'c, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giừa to chức vói môi trường bên ngoài là a. Nhà quản trị cấp trung gian b. Nhà quán trị cấp cơ sờ c. Nhà quàn trị cấp cao d. Nhàn viên thuộc cấp e. a và b 3. Khẳng định mệnh đc sai trong các mệnh d¿ sau: a. Đà là nhà quàn trị thì phái biỏl làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT b. Nhà quàn trị cấp cao cần phai sừ dụng tât cá các kỹ nâng như nhau c. Vì con ngirời là một yếu lố sàn xuất nên phíìi cir xừ với con người giống như dối với các nhân to sàn xuất khác d. Cần có kiến thức khoa học QT, nghệ thuật là thir không nên cỏ 4. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của QTDN b. NQT phải XDCL hoàn chình và luôn coi đó là kim chi nam cho mọi HĐ của DN c. Khi xuất hiện bất kỳ nguồn lực nào NQT phải tập trung phân bổ để đảm bảo tính cân đối d. Mọi NQT đều phải hoàn thành nhiệm vụ cụ thể với CPKD nhỏ nhất e. Mọi NQT đều phải biết đưa DN phát triển trong MTKD biến động f. NQT phải trả lương cao cho người lao động nếu không muốn họ rời bỏ DN 5. Khẳng định nào dưói đây là sai? Trong MTKD toàn cầu, mọi nhà quản trị: a. Phải biết ứng dụng các mô hình TC đã có b. Đều cần có ba kỹ năng như nhau c. Đều phải ưu tiên kỹ năng nhận thức CL d. Đều phải biết UTJ tiên kỳ năng quan hệ với con ngưòá e. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng kỹ thuật f. XDKH tác nghiệp là không cần thiết 6. Những khẳng định nào dirói đây là thiếu chính xác? Phong cách QTKD: a. Là tổng thể các phương thức ứng xử ồn định cùa chù thê QT trong quá trình thực hiện các chức năng QT cùa mình b. Chịu ảnh hường cùa nhân tố chuấn mirc XH nên sê có đặc trưng chung cho mọi NQT ở cùng vùng và thời gian cụ thê c. Chịu ảnh hưởng cùa khí chất và nhân cách cùa mồi NQT 8 d Hầu như ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi 7. Kkẳng định nào dưói đây là chính xác? NQT có phong cách TC: a Chú trọng dự kiến trước các tỉnh huống có thểxảy ra b Tôn trọng nhân viên dưới quyền c Mong muổn nhân viên dưới quyền độc lập giải quyết công việc d NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc e Gần gũi với phong cách mị dân 8. Kiẳng định nào dưói đây thiếu chính xác? >QT có phong cách dân chù; a Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới b Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết c Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người d Cố gẳng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do ngưa nào đó gây ra e Gần gũi với phong cách quan liêu 9. Ktẳng định nào dưói đây về NQT thiếu chính xác? >hà quản trị có phong cách mạnh dạn: a Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền, b Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng, c Tin tường vào đổi tác khi làm việc với họ. c Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc, e Dẻ dẫn đến phong cách cơ hội. 10. Khắng định nào du'(Vi dây là thiếu chính xác? NQT có phoim cách thực tô: a. Quan hệ với câp dưới trC'n ca sở lòng tin và sự tôn trọng. b. 1'liLKTng xu yên ticp xúc với cap dư ới, gâv ánh hư ờ ng dcn cap dưới. c. Tự ra QD khône cần tham khảo ý kiến cấp dưới. d. Chú ý dcn điều kiện và tạo diều kiộn đê cấp dưới trực tiêp ihực hiện . e. Nốu có bat dỏng thường chù động thưcmg lượng giai quycl bal dồne dó. f. Dỗ dần dcn phong cách không tưởng. 11. KhăriỊỊ định nào dưói đâv là chính xác? KQT có phontí cách chù imhĩa cực dại: a. Tập truim quyền lực vào tay mình, b. Chú trọng kết quá cá nhân. c. Sát sao, cân thận, cỏ năim lực ra QD dúng đăn. d. Cương quvet. mệnh lệnh ngấn gọn. rõ ràim. c. Trong giao ticp; lôi cuon người khác tlico Vtư^Viig cùa mình. f. Dc dần dên phong cách cliuvên quyỏn. 12. Khang định nào dưúi dây là chính xác? NỌT cỏ phong cácli tập Iriing chỉ huy: a. Chú trọnu quyền lực và SD quyền lực trong lành dạo. b. Cưưng quyct, mệnh lộnh ngan gọn, rõ ràtm. c. Dòi hỏi cao ở doi tác. d. Không sự bâl dỏnu. chú ý tìm nguyên nhân dõ giai quvốt bất dong. e. 10 Dỗ dẫn dỏn dộc doán. chuyên quyền. 13. Những khẳng định nào dưói đây là thiếu chính xác? Nghệ thuật QT KD là; a. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc SD các kiến thức khoa học QT. b. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp trong KD. c. Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao tiếp để thu được nhiều lãi. d. Sự nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội KD. 14. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Đối với NQT; a. Phải có thói quen chi bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? lúc nào, việc nào cần nhanh chóng triển khai?... nhằm đạt được hiệu quả trong KD c. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể d. Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đon từ, kiến nghị của khách hàng/người Iđ để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn. 15. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác: a. Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đù thứ nên không cần rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn b. Thực ra cái khó là ở chồ thực hiện, đâu phải là ở chỗ mong muốn c. Chi những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực 11 d. Hăy ròn luyện thói quen mong muốn cụ thê. dặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảnu thừi gian ngán và hãy kiên quyet thực hiện nó 16. Những khẳng định nào dưới đây là chính xác? Trong nghệ thuật tự quàn trị: a. Mọi người luôn hiêu minh nhất nên không cần tự dáiìh giá năng lực bàn thân. b. Lãnh đạo là việc khó nên mọi ngirời muốn làm lãnh đạo hãy ròn luyện nghệ ihuật tự đánh giá bàn thân. c. Ai cũng phải rèn luyện thói quen tự dánh giá năng lực vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có ket quà cao 17. Những suy nghĩ và hành động nào dưói dây là sai? Trong mối quan hệ cấp bậc; a. Chi có cấp dưới mới phải quan tâm đến cấp trên neu anh ta muốn tiến bộ chứ đã là cấp trôn thì không có nghĩa vụ phái quan tâm đến cấp dưới. b. Trong một báo cáo tổng kểt do một Phó GĐ thào có đoạn: Năm nay, Công ty chúng ta đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ SX và cung cấp SP A, công lao này thuộc về GD. Tuy nhiên, SP B dã bị tồn đọng lớn do thị trường biến dộng làm ảnh hường đến thành tích chung, lỗi này thuộc về Trưởng phòng tiêu thụ.... c. Dầu năm GD hứa sẽ tăng lương cho 30% lao dộng làm việc giỏi. Cuối năm do khó khăn về tài chính nên GĐ tuyên bỏ chưa thể tăng lương cho cả 30% lao động như đã hứa được. d. GĐ vẫn tâng lương cho 2% số người lao động là con cháu và “chân tay” thân tín đòi GĐ phải thực hiện. e. GĐ quyết định chì tăng lương cho các cán bộ nhân viên không có quan hệ con cháu hoặc “chân tay” thân tín với minh trong khi nhóm thân tín đòi giám đốc phải thưởng. 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan