Bài 1:
1. Nhận xét và đánh giá cấu trúc tài chính của công ty.
+ Tỷ trọng TSNH =
Năm (N-1) =
= 0,3482
Năm N =
=0,3795
+ Tỷ trọng TSDH = 1- tỷ trọng TSNH
Năm (N-1) = 1- 0,3482 = 0,6518
N = 1- 0,3795 = 0,6205
+ Hệ số nợ =
Năm (N-1) =
= 0,5538
Năm N =
= 0,5435
+ Hệ số vốn CSH = 1- Hệ số nợ
Năm (N-1) = 1- 0,5538 = 0,4462
Năm N = 1- 0,5435 = 0,4565
Lập bảng
Chỉ tiêu
Năm N-1
Năm N
DN
nghành
DN
nghành
Tỷ trọng TSNH
0,3482
0,71
0,3795
0,73
Tỷ trọng TSDH
0,6518
Hệ số nợ
0,5538
Hệ số VCSH
0,4462
0,6205
0,68
0,5435
0,69
0,4565
Nhận xét:
So sánh kết quả ta thấy tỷ trọng TSNH năm N của DN > năm N-1 nhưng thấp hơn
mức TB nghành
Hệ số nợ của DN trong năm N-1 > năm N nhưng thấp hơn mức TB nghành nên có thể
thấy tài chính của doanh nghiệp chưa hợp lý
Hệ số VCSH của DN năm N> năm N-1 có thể thấy khả năng tự chủ tài chính của công
ty là khá hợp lý.
2. Nhận xét khả năng thanh toán của công ty
Năm N-1
Chỉ tiêu
DN
HS khả năng thanh toán nợ NH
2,28
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
1,998
HSKN thanh toán lãi vay
15, 07
HSKN thanh toán chung
1,805
HSKN thanh toán bằng tiền
0,68
Năm N
Ngành
DN
Ngành
1,433
1,12
1,05
1,02
1,3
1,62
1,84
1,54
0,21
Hệ số khả năng thanh toán chung của DN năm N> năm N-1 nhưng cao hơn mức TB
nghành. Thể hiện khả năng thanh toán của công ty là khá tốt
Hệ số khả năng thanh toán nợ NH của DN năm N< năm N-1
Hệ số khả năng thanh toán nhanh của DN năm N< năm N-1 nhưng cao hơn mức TB
nghành. hợp lý
Hệ số thanh toán bằng tiền của DN năm N< N-1. Chưa được hợp lý
3. Phân tích khả năng sinh lời
Năm N-1
Chỉ tiêu
DN
Nghành
Năm N
DN
Nghành
Tỷ suất doanh lợi doanh thu
0,327
0,012
Tỷ suất doanh lợi vốn kinh doanh
0,256
0,15
0,00344
0,12
Tỷ suất sinh lợi kinh tế của tài sản
0,38
0,26
0,0055
0,19
Tỷ suất doanh lợi vốn CSH
0,574
0,28
0,0075
0,25
Thu nhập ròng của mỗi CPT
3,127
1250
0,067
1150
Tỷ suất doanh lợi doanh thu của DN năm N
- Xem thêm -