Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
MỘT SỐ KỸ NĂNG TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP
TRONG LÀM BÀI THI MÔN ĐỊA LÝ
Đề thi môn Địa lý thường yêu cầu tính toán, xử lý số liệu. Tuy nhiên, kết quả phần này thường
không cao, do kỹ năng tính toán của thí sinh còn hạn chế, hoặc chưa biết cách tính.
Dưới đây gợi ý một số kỹ năng tính toán thường gặp khi làm bài.
1. Tính mật độ dân số:
* Lưu ý: Thông thường số dân có đơn vị là triệu người, diện tích là km 2 thì sau khi lấy số dân chia cho
diện tích phải nhân với 1000 để được đơn vị là người/km2.
2. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (Tg (%)):
Tg = S – T
Tg: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
S: Tỉ suất sinh thô (%0)
T: Tỉ suất tử thô (%0)
* Lưu ý: đổi đơn vị từ %0 sang %
3. Tính năng suất lúa:
* Lưu ý: Thông thường sản lượng lúa cho đơn vị là nghìn tấn, diện tích là nghìn ha thì sau khi lấy sản
lượng chia cho diện tích phải nhân với 10 để được đơn vị là tạ/ha (vì 1 tấn = 10 tạ).
4. Tính bình quân lương thực theo đầu người:
* Lưu ý: Thông thường sản lượng cho đơn vị là nghìn tấn, dân số là nghìn người thì sau khi lấy sản
lượng chia cho dân số phải nhân với 1000 để được đơn vị là kg/người (vì 1 tấn = 1000 kg).
5. Tính thu nhập bình quân theo đầu người (GDP theo đầu người):
6. Tính cơ cấu, tỷ trọng (%):
Có 2 trường hợp xảy ra:
- Nếu bảng số liệu cho sẵn tổng số, cách tính như sau:
- Nếu bảng số liệu không cho cột tổng số, ta phải cộng các thành phần lại thành tổng số rồi tính theo
cách tính như trên.
7. Tính quy mô bán kính:
Ví du:
Chia ra
Tổng số
(tỉ đồng)
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ
2000
129,1
101,1
24,9
3,1
2010
540,2
396,7
135,2
8,3
Giả sử đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi về quy mô, cơ cấu GDP nước ta vào các năm
2000 và 2010, với số liệu đã cho có đơn vị là tỷ đồng, cách tính quy mô bán kính như sau.
Năm
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
1
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
- Gọi bán kính đường tròn 2000 là R1 -> R1 = 1,0 (đơn vị bán kính – đvbk)
- Gọi bán kính đường tròn 2010 là R2
-> R2 =
R2
R1
=>
540,2
129,1
=?
* Lưu ý: Nếu đề bài cho số liệu của 2 năm đều là % thì khi vẽ biểu đồ không cần tính quy mô
bán kính mà vẽ 2 đường tròn có bán kính bằng nhau.
8. Tính tốc độ tăng trưởng:
Giả sử đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP nước ta vào các năm 2000, 2002,
2003 và 2005, với số liệu đã cho có đơn vị là tỷ đồng, cách tính tốc độ tăng trưởng như sau.
- Coi năm đầu tiên (2000) là 100%. Các năm sau sẽ lấy số liệu của từng năm chia cho năm đầu tiên
rồi nhân với 100%.
Như vậy: Tốc độ tăng trưởng năm 2002 bằng số liệu tuyệt đối năm 2002 chia cho số liệu tuyệt
đối năm 2000 rồi nhân với 100%.
Tốc độ tăng trưởng năm 2005 bằng số liệu tuyệt đối năm 2005 chia cho số liệu tuyệt đối năm 2000
rồi nhân với 100%.
9. Tính độ che phủ rừng:
10. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của từng năm:
Tổng số = giá trị XK + giá trị NK (đơn vị: USD hoặc Tỉ đồng)
11. Tính cán cân xuất nhập khẩu của từng năm:
Cán cân = giá trị XK - giá trị NK (đơn vị: USD hoặc Tỉ đồng)
12. Tính cân bằng ẩm:
Cân bằng ẩm = lượng mưa – lượng bốc hơi (mm)
13. Tính biên độ nhiệt:
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
2
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ VẼ BIỂU ĐỒ - XỬ LÍ SỐ LIỆU
1. Dụng cụ cần thiết để vẽ biểu đồ.
- Thước đo chiều dài.
- Compa
- Thước đo góc (thước đo độ)
- Giấy nháp.
- Máy tính bỏ túi
2. Các bước để vẽ biểu đồ
- Đọc kĩ đề bài, xác định dạng
- Chú thích biểu đồ
- Xử lí số liệu
- Đặt tên biểu đồ
- Vẽ biểu đồ
- Nhận xét, giải thích (nếu đề bài có yêu cầu).
3. Khi vẽ biểu đồ thí sinh cần đảm bảo các yếu tố: Đúng, Đủ, Đẹp, Khoa học
4. Xử lí số liệu:
- Trước khi vẽ, thí sinh phải xử lí số liệu.
- Các khâu tính toán và vẽ biểu đồ phải thật cẩn thận, chính xác. Nếu đề ra bảng số liệu thô, thí sinh cần
xử lí và lập bảng số liệu mới.
- Khi xử lí số liệu cần đảm bảo các đơn vị tính phải đồng nhất.
- Kẻ bảng, ghi kết quả đã xử lí vào, cần có tên, đơn vị bảng số liệu.
NHẬN XÉT – GIẢI THÍCH BẢNG SỐ LIỆU HOẶC BIỂU ĐỒ
Một bài nhận xét biểu đồ hoặc bảng số liệu gồm có 4 phần chính như sau:
- Nhận xét chung: Đây là phần rất quan trọng, định hướng cho cả bài nhận xét.
Quan sát bảng số liệu và đưa ra lời nhận xét, đa phần các yếu tố là: tăng, giảm, biến động, có xu hướng
tăng hay có xu hướng giảm? Đó là 5 cụm từ then chốt trong câu mở đầu của một bài nhận xét biểu đồ
hoặc bảng số liệu. Nhưng cần tùy vào từng bảng số liệu cụ thể mà sử dụng cho hợp lí.
- Cụ thể: Lúc này cần đi vào phân tích khá cụ thể và chi tiết đối với từng số liệu, tuy nhiên không nhất
thiết là phải phân tích tất cả các số liệu. Bởi nếu trong bảng có quá nhiều số liệu thì cần biết gộp vào
thành các nhóm và chọn một vài số liệu điển hình để phân tích. Nếu bảng cho ít số liệu thì có thể đi vào
chi tiết, cụ thể.
- Khi phân tích cần chú ý đi theo một thứ tự, từ cao xuống thấp, từ lớn xuống nhỏ.
- Hơn kém nhau bao nhiêu lần, cho dẫn chứng và đơn vị của số liệu đó.
Những bài tập nhận xét biểu đồ thường đi kèm phần giải thích
- Cần dựa vào các kiến thức đã học và các kiến thức thực tế để giải thích
- Căn cứ vào các nguồn lực tự nhiên và xã hội để lí giải vì sao cái này tăng, cái kia giảm. Đồng thời
cũng cần phải theo dõi vấn đề kinh tế của đất nước và thế giới trong những năm gần đây, ví như các
cuộc khủng hoảng chẳng hạn. Những điều này tưởng như đơn giản nhưng lại rất hữu ích khi bạn đưa
vào phần nhận xét của mình.
- Giải thích cũng cần đi theo trình tự như trong phần phân tích số liệu ở trên.
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
3
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
Phần kết luận
Đây là câu tổng kết lại vấn đề đã trình bày và nói lên xu hướng trong tương lai, đây là phần bạn có thể
đưa ra dự đoán của mình căn cứ vào kiến thức đã học để đưa ra dự đoán có cơ sở.
Lưu ý khi nhận xét
- Nhận xét theo ý, gạch đầu dòng, có cách trình bày khoa học, rõ ràng.
- Nhận xét ngắn gọn, rõ ràng, không lan man, cần tập trung vào nội dung cốt lõi.
- Mỗi nhận xét cần phải có số liệu để chứng minh.
- Trình bày phải sắp xếp theo thứ tự, tránh trùng lặp, lủng củng.
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ TRONG CÁC KÌ THI GẦN ĐÂY
2010
2011
2012
2013
2014
2015
ĐH: Miền
ĐH: Kết hợp ĐH: Kết hợp ĐH: Tròn
(cột-đường) (cột-đường)
ĐH: Tốc độ MH: Tròn
tăng trưởng
CĐ: Tròn
CĐ: cột gộp CĐ: Tròn
nhóm
CĐ: cột đôi
-
-
-
CĐ: Miền
CT: Kết hợp
(cột-đường)
2016
?
TN: kết hợp TN: cột đôi
(cột-đường)
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
4
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
Số dân của nước ta giai đoạn 1960 - 2012 (triệu người)
Năm
1960
1979
1999
2006
2009
Số dân
30,2
52,7
76,3
84,2
85,8
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình thay đổi dân số nước ta giai đoạn trên.
b. Rút ra nhận xét.
2013
90
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Dân số, diện tích cả nước và các vùng ở nước ta, năm 2012.
Vùng
Dân số (nghìn người)
Diện tích (km2)
Cả nước
89759.5
330972.4
TD-MN Bắc Bộ
12723.9
101377.1
Đồng bằng sông Hồng
19294.4
14956.9
Bắc Trung Bộ
10337.1
51458.8
Duyên hải Nam trung Bộ
9050.4
44375.7
Tây Nguyên
54641,1
5445,8
Đông Nam Bộ
15459,3
23590,8
Đồng bằng sông Cửu Long
17448,7
40572
a. Tính mật độ dân số của cả nước và các vùng ở nước ta (người/km2 )
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của cả nước và các vùng ở nước ta.
c. Hãy so sánh và rút ra nhận xét về mật độ dân số giữa các vùng
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
5
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Tình hình sản suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng.
Năm
1985
2007
2012
Diện tích cây lương thực (nghìn ha)
1185
1249,2
1225,8
- Trong đó lúa
1052
1153,2
1139,1
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
3387
6875,5
7277,0
- Trong đó lúa
3092
6500,7
6872,5
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa so với diện tích cây lương thực ở ĐBSH qua 3 năm trên.
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
6
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
b. Nhận xét vị trí ngành trồng lúa của ĐBSH và giải thích.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 4. – ĐỀ TN 2014. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( Nghìn tỉ đồng)
Năm
2005
2008
2010
Đồng bằng sông Hồng
24,1
27,3
29,1
Đồng bằng sông Cửu Long
47,7
52,4
56,3
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông
Cửu Long.
b. Nhận xét giá trị sản xuất nông nghiệp của hai đồng bằng.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
7
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 5 – ĐỀ CĐ 2014. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Nghìn ha)
Năm
2005
2008
2010
Đồng bằng sông Hồng
1 139
1 110
1 105
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826
3 859
3 946
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
qua các năm.
b. Nhận xét diện tích lúa cả năm của hai vùng trên từ biểu đồ đã vẽ và giải thích.
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
8
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta (Nghìn ha)
Năm
2000
2005
2007
2012
Cây công nghiệp lâu năm
1451
1634
1821
2047
Cây công nghiệp hàng năm
778
862
846
727
a. Vẽ biểu đồ cột so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hàng năm của nước ta từ 2000 – 2012.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
9
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 7. Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản nước ta, từ 1995 – 2012 (Nghìn tấn)
Năm
1995
2005
2007
2010
2012
Khai thác
1195
1988
2075
2451
2622
Nuôi trồng
389
1478
2123
2707
3111
a. Vẽ biểu đồ cột so sánh sự thay đổi sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn trên.
b. Nhận xét.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
10
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản nước ta, từ 1995 – 2012 (Nghìn tấn)
Năm
1995
2005
2007
2010
2012
Khai thác
1195
1988
2075
2451
2622
Tổng số
1584
3466
4198
5158
5733
a. Tính sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta của từng năm trên.
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn trên.
c. Nhận xét.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
11
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 9. – ĐỀ CĐ 2011. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2009 (Nghìn ha)
Đồng bằng
Trung du và miền
Loại đất
Cả nước
sông Hồng
núi Bắc Bộ
Đất nông nghiệp
742
1479
9599
Đất lâm nghiệp
130
5551
14758
Đất chuyên dùng và đất ở
378
426
2263
Đất khác
246
2688
6485
Tổng
1496
10144
33105
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên
dùng và đất ở của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước.
b. Nêu sự khác nhau về cơ cấu sử dụng đất của hai vùng trên và cho biết vì sao có sự khác nhau đó.
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
12
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 10. Cho bảng số liệu :
Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta (Nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2005
2012
Sản lượng
218
802
752
1292
Khối lượng xuất khẩu
248
734
913
1732
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu từ 1995 đến
2012. (hoặc biểu đồ so sánh)
b. Hãy nhận xét, giải thích.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
13
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL (kg/người)
Năm
Cả nước
ĐBS Hồng
ĐBS Cửu Long
1986
301
244
517
1999
448
414
1012
2011
537
371
1350
a. Vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng thực bình quân theo đầu người của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL của
các năm trên.
b. Nhận xét, giải thích
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
14
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1992 – 2013 (Triệu Đô la Mỹ)
Năm
2000
2005
2009
2013
Xuất khẩu
14483
32447
57096
132033
Nhập khẩu
15637
36761
69949
132032
a. Tính tổng kim ngạch X – NK và cán cân X – NK của từng năm
b. Vẽ biểu đồ đường thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
c. Nhận xét
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
15
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta, từ 2000 – 2012
(Triệu Đô la Mỹ)
Năm
2000
2005
2009
2012
Tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu
30119.2
69208.2
127045.1 228309.6
Cán cân xuất – nhập khẩu
- 1153.8
- 4314
- 12852.5
+ 748.8
a. Tính giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của từng năm.
b. Vẽ biểu đồ đường thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
c. Nhận xét.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
16
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta từ 1960 – 2012
Năm
1960
1979
1999
2010
2012
Tỉ suất sinh thô (‰)
46
32,2
23,6
17,1
16,9
Tỉ suất tử thô (‰)
12
7,2
7,3
6,8
6,3
a. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm trên (%)
b. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước
ta từ 1960 – 2012.
c. Nhận xét, giải thích.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
17
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
18
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
Câu 15. – ĐỀ TN 2013. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Năm
2005
2008
2010
2011
Diện tích (nghìn ha)
3826
3859
3946
4089
Năng suất (tạ/ha)
50,4
53,6
54,7
56,7
a. Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long
qua các năm.
b. Nhận xét.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 16. – ĐỀ 2015. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2010
2012
Tổng diện tích (nghìn ha)
2496
2668
2809
2953
- Cây công nghiệp hằng năm
862
846
798
730
- Cây công nghiệp lâu năm
1634
1822
2011
2223
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng)
79
91
105
116
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
19
Trường THPT Bà Rịa
Bài tập kĩ năng biểu đồ Địa lí 12
a. Vẽ biểu đồ kết hợp (giữa cột chồng và đường) thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng
cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2012.
b. Nhận xét tình hình phát triển của ngành trồng cây công nghiệp từ biểu đồ đã vẽ và giải thích
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 17 – ĐỀ ĐH 2012. Cho bảng số liệu:
Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản nước ta, từ 2005 - 2010
Năm
2005
2007
2009
2010
Sản lượng (nghìn tấn)
3 465.9
4 197.8
4 870.0
5 157.6
- Đánh bắt
1 987.9
2 074.5
2 280.0
2 450.8
- Nuôi trồng
1 478.0
2 123.3
2 590.0
2 706.8
Gía trị sản xuất (tỉ đồng, so sánh 1994)
37784
47014
53654
56966
a. Vẽ biểu đồ kết hợp (cột đường) thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta giai đoạn
2005 – 2010.
b. Nhận xét và cho biết nguyên nhân sự phát triển trên.
............................................................................................................................
Lê Tiến Hùng
Năm học 2015 - 2016
20
- Xem thêm -