Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu bai tap dieu che trong hoa hoc

.PDF
8
559
98

Mô tả:

2CH4 --( 1500°C , làm l ạ nh nhanh )--> CH ≡ CH + 3H2 CH ≡ CH + HCl --> CH2 = CHCl nCH2 = CHCl --(t° , xt , p )--> -(- CH2 - CHCl -)-n ( PVC ) 2CH ≡ CH -( xt ; t° )--> CH ≡ C - CH = CH2 CH ≡ C - CH = CH2 + H2 --(Ni , t°)--> CH2 = CH - CH = CH2 n CH2 = CH - CH = CH2 --(xt , t° , p )--> -(- CH2 - CH = CH - CH2 -)-n ( Cao su Buna ) 3CH ≡ CH --( 600°C , B ộ t C )--> C6H6 CH ≡ CH + H2 --(Ni , t°)--> CH2 = CH2 C6H6 + CH2 = CH2 --( xt ; t° )--> C6H5 - CH2 - CH3 C6H5 - CH2 - CH3 --( xt ; t° )--> C6H5 - CH = CH2 n C6H5-CH=CH2 + n CH2=CH-CH=CH2 --> -(-CH2- CH=CH-CH2- CH(C6H5) -CH2-)-n (Buna-S) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (xt;t°;p) CH ≡ CH + HCN --> CH2 = CH - CN n C6H5-CH=CH2 + n CH2 = CH - CN --(xt;t°;p)--> -(- CH2 - CH(CN) - CH(C6H5)- CH2 -)-n (Buna-N) CH4 + Cl2 --( ánh sáng )--> CH3Cl + HCl CH3Cl + NaOH --> CH3OH + NaCl CH3OH + CO --( xt ; t° ) --> CH3COOH CH3COOH + CH ≡ CH --> CH3COOCH = CH2 n CH3COOCH = CH2 --( xt ; t° ; p )--> -(- CH( OCOCH3 ) - CH2 -)-n Nhi ệ t phân đá côi thu lây ch ấ t ră n: CaCO3 >to> CaO + CO2 CaO đố t trong lò nung v ới đá vôi , dk to> 2000oC => Đấ t đèn 2CaO + 5C >>2000o > 2CaC2 + CO2 1, Đề i u ch ếđc C2H2 : CaC2 +2 H2O >> Ca(OH)2 + C2H2 Thu khí C2H2 2, Đ i èu ch ế PVC *Tác d ụ ng v ới HCl: nC2H2 + HCl >> -CH2-CH3Cl-n PVC 3, đề i u ch ế Cao su bu na B ươ c 1 : Nhi ệ t phân C2H2 ở 80oC có xt Cu2Cl2 đc C4H4 C2H2 >80o, Cu2Cl2> CH2 = CH -CH =_CH2 Bứ oc 2 công H2 có xúc tác Pd đc cao su buna nC4H4 + nH2 >to, Pd> -CH2=CH-CH=CH2-n 4, Đề i u ch ế C2H5COOCH3 : C2H2 + H2 >> C2H4 C2H4+ H2O > H+> C2H5OH C2H5OH + O2 >men gi ầm 32o > CH3COOH + H2O C2H5OH + CH3COOH >> C2H5COOCH3 .CH4-->C2H2--->C2H4-->C2H5OH-->CH2=CH-CH=CH2---Na,T.-->(-CH2-CH=CH-CH2-) Poli Butađien +C6H5-C2H3-->-(CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)Buna -S +CH(CN)=CH2-->(-CH2-CH=CH-CH2-Ch-Ch(CN)-CH2-) Buna-N (Sơ đồ chính) 1a.Điều chế CH4 từ tự nhiên : C +2H2-->C2H4 (Chắc C .H2 là của tự nhiên ) 1b.Điều chế C2H2 từ thiên nhiên:CaC03-->CaO-->CaC2-->C2H2 1c.Điều chế C2H5Oh từ thiên nhiên : C6H10O-->C6H12O6-->C2H5ỌH 4 pp điều chế cao su Buna từ các nguyên liệu thiên nhiên: - Từ xenlulozơ: (C6H10O5)n + nH2O => nC6H12O6 (nhiệt độ) C6H12O6 => 2C2H5OH + 2CO2 ( lên men) 2C2H5OH => CH2=CH-CH=Ch2 + 2H2O +H2 (Al2O3; Cr2O3; 450độ) đem trùng hợp but-1,3-đien dưới xt là Ni ta đc cao su Buna _ Từ than đá và đá vôi: CaCO3 => CaO + CO2 (850độ) CaO + C => CaC2 + CO (2000độ) CaC2 + 2H2O => CH=CH + Ca(OH)2 2CH=CH => CH=_ C- CH=Ch2 (CuCl, NH4Cl, 100độ) CH=_C-CH=CH2 + H2 => CH2=CH-CH=CH2 ( Pd/ PbCO3) 1. 2. Cau 1: phân biệt các dung dich sau va phương trình a) glucozo,glixorol,andehit axetic, etanol b) glucozo, saccarzo, andehit axetic c) glucozo, glixerol, axit axetic,etanol d) saccarozo, fomandehit, etanol , glucozo e) glucozo, fructozo, anbumin, glixerol Câu 2: Viết phương trình điều chế các polime sau: a) PE, PVC, PVA từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ khác b) PE, PVC, PPF tu đá vôi và than đá và các chất vô cơ khác c) etyl axetic , PE , cao su Buna từ vỏ bao , mùn cưa ( xenluloxo) va các chất vô cơ khác d) nilon-6, nilon-6.6 e) Từ nguyên liệu là glucozo va các chất vô cơ , xúc tác cần thiết người ta có thể điều chế 1 este co 4 nguyên tử Cacbon va 1 polime trong đó mỗi mắt xích cùng có 4 nguyên tử Cacbon . Hãy viết phương trình hóa học điều chế este va polime đó . Lan miu said: ↑ Cau 1: phan biet cac dung dich sau va phuong trinh a) glucozo,glixorol,andehit axetic, etanol b) glucozo, saccarzo, andehit axetic c) glucozo, glixerol, axit axetic,etanol d) saccarozo, fomandehit, etanol , glucozo e) glucozo, fructozo, anbumin, glixerol Cau 2: viet phuong trinh dieu che cac polime sau: a) PE, PVC, PVA tu khi thien nhien va cac chat vo co khac b) PE, PVC, PPF tu da voi va than da va cac chat vo co khac c) etyl axetic , PE , cao su Buna tu vo bao , mun cua ( xenluloxo) va cac chat vo co khac d) nilon-6, nilon-6.6 e) tu nguyen lieu la glucozo va cac chat vo co , xuc tac can thiet nguoi ta co the dieu che 1 este co 4 nguyen tu Cacbon va 1 polime trong do moi mac xich cung co 4 nguyen tu Cacbon . hay viet phuong trinh hoa hoc dieu che este va polime do . Câu 2 a) $2CH_4 \to C_2H_2 + 3H_2$ $C_2H_2 + H_2 \to C_2H_4$ $CH_2=CH_2 \to (CH_2-CH_2)_n$ $C_2H_2 + HCl \to CH_2=CH-Cl$ $CH2=CH-Cl \to (CH2-CH-Cl)_n$ $C_2H_4 + H_2O \to C_2H_5OH$ $C_2H_5OH +O_2 \to CH_3COOH + H_2O$ $CH_3COOH + C_2H_2 \to CH_3-COO-CH=CH_2$ c) $(C_6H_{10}O_5)_n + nH_2O \to nC_6H_{12}O_6$ $C_6H_{12}O_5 \to 2C_2H_5OH + 2CO_2$ $C_2H_5OH + O_2 \to CH_3COOH + H_2O$ $CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O$ $C_2H_5OH \to CH_2=CH_2 + H_2O \to (CH_2-CH_2)_n$ $2C_2H_5OH \to CH_2=CH-CH=CH_2 + H_2O + H_2 \to (CH_2-CH=CH-CH_2)_n$ d) $H_2N-(CH_2)_5-COOH \to (HN-(CH_2)_5-CO)_n + nH_2O$ $H_2N-(CH_2)_6-NH_2 + HOOC-(CH_2)_4-COOH \to (HN-(CH_2)_6-NH-OC(CH_2)_4-CO)_n + 2nH_2O$ Câu 1 a) Dùng dung dịch $Cu(OH)_2$ ở điều kiện thường chia ra được 2 nhóm: Nhóm 1: Không có phản ứng gồm $CH_3-CHO$ và $C_2H_5OH$ Ta dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng lọ nào có kết tủa đỏ gạch $Cu_2O$ là $CH_3CHO$ Nhóm 2: Đều có màu xanh gồm $C_3H_5(OH)_3$ và $C_6H_{12}O_6$ Ta cũng dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng lọ nào có kết tủa đỏ gạch $Cu_2O$ là $C_6H_{12}O_6$ $C_3H_5(OH)_3 + Cu(OH)_2 \to [(C_3H_5(OH)_2]_2Cu + H_2O$ $CH_3-CHO + Cu(OH)_2 \to CH_3-COOH + Cu_2O + H_2O$ $C_5H_{11}O_5-CHO + Cu(OH)_2 \to C_5H_{11}O_5-COONH_4 + Cu_2O + H_2O$ b) Ta dùng $Cu(OH)_2$ ở điều kiện thường loại được $CH_3-CHO$. Sau đó dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng, lọ nào có kết tủa $Cu_2O$ là $C_6H_{12}O_6$ c,d) Tương tự câu a e) Đầu tiên dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ ta nhận biết được anbumin do có màu tím Còn 3 lọ: $glucozo, fructozo, glixerol$ Dùng dung dịch $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng loại được $C_3H_5(OH)_3$ vì không phản ứng (nếu nhớ không sai) Dùng dung dịch $Br_2$ loại được $fructozo$ không phản ứng (do không có nhóm chức $-CHO$) Câu 2 a) $2CH_4 \to C_2H_2 + 3H_2$ $C_2H_2 + H_2 \to C_2H_4$ $CH_2=CH_2 \to (CH_2-CH_2)_n$ $C_2H_2 + HCl \to CH_2=CH-Cl$ $CH2=CH-Cl \to (CH2-CH-Cl)_n$ $C_2H_4 + H_2O \to C_2H_5OH$ $C_2H_5OH +O_2 \to CH_3COOH + H_2O$ $CH_3COOH + C_2H_2 \to CH_3-COO-CH=CH_2$ c) $(C_6H_{10}O_5)_n + nH_2O \to nC_6H_{12}O_6$ $C_6H_{12}O_5 \to 2C_2H_5OH + 2CO_2$ $C_2H_5OH + O_2 \to CH_3COOH + H_2O$ $CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O$ $C_2H_5OH \to CH_2=CH_2 + H_2O \to (CH_2-CH_2)_n$ $2C_2H_5OH \to CH_2=CH-CH=CH_2 + H_2O + H_2 \to (CH_2-CH=CH-CH_2)_n$ d) $H_2N-(CH_2)_5-COOH \to (HN-(CH_2)_5-CO)_n + nH_2O$ $H_2N-(CH_2)_6-NH_2 + HOOC-(CH_2)_4-COOH \to (HN-(CH_2)_6-NH-OC(CH_2)_4-CO)_n + 2nH_2O$ Câu 1 a) Dùng dung dịch $Cu(OH)_2$ ở điều kiện thường chia ra được 2 nhóm: Nhóm 1: Không có phản ứng gồm $CH_3-CHO$ và $C_2H_5OH$ Ta dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng lọ nào có kết tủa đỏ gạch $Cu_2O$ là $CH_3CHO$ Nhóm 2: Đều có màu xanh gồm $C_3H_5(OH)_3$ và $C_6H_{12}O_6$ Ta cũng dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng lọ nào có kết tủa đỏ gạch $Cu_2O$ là $C_6H_{12}O_6$ $C_3H_5(OH)_3 + Cu(OH)_2 \to [(C_3H_5(OH)_2]_2Cu + H_2O$ $CH_3-CHO + Cu(OH)_2 \to CH_3-COOH + Cu_2O + H_2O$ $C_5H_{11}O_5-CHO + Cu(OH)_2 \to C_5H_{11}O_5-COONH_4 + Cu_2O + H_2O$ b) Ta dùng $Cu(OH)_2$ ở điều kiện thường loại được $CH_3-CHO$. Sau đó dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng, lọ nào có kết tủa $Cu_2O$ là $C_6H_{12}O_6$ c,d) Tương tự câu a e) Đầu tiên dùng $Cu(OH)_2/NaOH$ ta nhận biết được anbumin do có màu tím Còn 3 lọ: $glucozo, fructozo, glixerol$ Dùng dung dịch $Cu(OH)_2/NaOH$ đun nóng loại được $C_3H_5(OH)_3$ vì không phản ứng (nếu nhớ không sai) Dùng dung dịch $Br_2$ loại được $fructozo$ không phản ứng (do không có nhóm chức $-CHO$) Click to expand... Chuẩn rồi,chị bổ sung một số ý: Câu 2e : $C_2H_{12}O_6 \xrightarrow{men rượu} 2C_2H_5OH +2CO_2$ $C_2H_5OH \xrightarrow{[O]} CH_3COOH$ $C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,H_2SO_4đ} C_2H_4 +H_2O$ $C_2H_4 \to C_2H_2 +H_2$ Từ đó ta điều chế đc este là $CH_3COOC_2H5$ và polime là Poli (vinyl axetat) Câu 2b : $CaCO_3 \to CaO\to CaC_2 \to C_2H_2 $ Đến đây là ok rồi Tks bạn Phong Linh .ng Chuẩn rồi,chị bổ sung một số ý: Câu 2e : $C_2H_{12}O_6 \xrightarrow{men giấm} 2C_2H_5OH +2CO_2$ $C_2H_5OH \xrightarrow{[O]} CH_3COOH$ $C_2H_5OH \xrightarrow{t^o} C_2H_4 +H_2O$ $C_2H_4 \to C_2H_2 +H_2$ Từ đó ta điều chế đc este là $CH_3COOC_2H5$ và polime là Poli (vinyl axetat) Câu 2b : $CaCO_3 \to CaO\to CaC_2 \to C_2H_2 $ Đến đây là ok rồi Men giấm không ra được rượu đâu, he. Phải là men rượu chứ nhỉ. Nhiệt độ thì rượu bay hơi mất rồi, phải là $H_2SO_4$ đặc, $170^oC$ chứ Với lại alken khó tách hidro hơn alkan rất nhiều. Có thể sử dụng con đường sau thì hợp lý hơn: $C_2H_5OH$ -> $C_4H_6$ -> polyme Từ đá vôi thì giai đoạn đầu là: CaCO3 ---> CaO + CO2 CaO + 3C ---t0--> CaC2 + CO CaC2 + 2H2O ---> C2H2 + Ca(OH)2 ............ tương tự như ở dướ i Từ CH4 thì đơn giản hơn 2CH4 ----1500*C.lln----> C2H2 + 3H2 C2H2 + H2 ---Pd/PbCO3,t0--> C2H4 C2H4 ---t0,P,xt--> P.E C2H2 + HCl ----> CH2=CHCl CH2=CHCl ---t0,P,xt--> PVC 2C2H2 --t0,xt--> CHnối ba-C-CH=CH2 ( vinyl axetilen) CHnối ba-C-CH=CH2 + H2 ---Pd/PbCO3,t0--> CH2=CH-CH=CH2 CH2=CH-CH=CH2 ---t0,P,xt--> cao su Buna CH4 + O2 ---t0,xt--> HCHO + H2O C2H2 + H2O ---HgSO4,80*C--> CH3CHO CH3CHO + 1/2O2 ---Mn^2+--> CH3COOH 3C2H2 ---C,600*C--> C6H6 C6H6 + Br2 ---bột Fe--> C6H5Br + HBr C6H5Br + NaOH ----> C6H5OH + NaBr C2H4 + Br2 ---> C2H4Br2 C2H4 + H2O --H+,t0-> C2H5OH
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan