Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Bài tập cuối tuần Toán kì 2...

Tài liệu Bài tập cuối tuần Toán kì 2

.DOCX
45
458
83

Mô tả:

Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 19 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Cho 13 + 45 + 7 = 65. Trong đó 13 + 45 + 7 được gọi là: A. Số hạng C. Hiệu B. Tổng D. Số bị trừ Câu 2: Tích của số liền trước số lớn nhất có một chữ số với 2 là: A. 16 B. 17 Câu 3: 2cm × C. 2 D. 18 8 = ….. cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16cm C. 10 B. 16 D. 10cm Câu 4: Cho dãy số: 20, 18, 16, …; …; …. Số hạng thứ 5 trong dãy số trên là: A. 17 B. 14 Câu 5: Trong phép tính 3 × C. 12 D. 10 2 = 6 thì 3 × 2 được gọi là: A. Thừa số C. Tích B. Tổng D. Số hạng Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 6 hình tứ giác D. 7 hình tứ giác Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 13 + 17 + 56 34 + 22 + 5 67 + 9 + 14 34 + 18 + 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... Bài 2: Tính nhẩm. 2 …. 4 × 4 = 8 × …. 2 = 2 × 1 = 2 × …. 8 = 6 × 6 = 10 × × …. 2 = 2 × 2 = 2 × 9 = …. 5 = 3 × 2 = …. …. …. …. …. Bài 3: Mỗi ngăn có 2 chiếc cốc, có 6 ngăn như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc cốc? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 4: Viết các tổng sau dưới dạng tích của hai thừa số. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = …………………….. 5 + 5 + 5 + 5 =………………………….. m + m + m + m = …………………….... a + a + a + ……..+ a = ……………….. Bài 5:100 Cho số các hạngchữ số 0; 2; 4, hãy viết các số có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số trên. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 20 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Trong phép tính 2 × a = 10. Giá trị của a là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Một tuần có 7 ngày. Hỏi hai tuần có bao nhiêu ngày? A. 8 ngày Câu 3: 10cm × B. 14 ngày C. 15 D. 9 ngày 2 ............ 2dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. = C. > B. < D. Không có dấu nào Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. …… 4 36 …… 5 20 …… 6 ...... 3 21 Hoa. Hỏi 3 Câu 5: Hoa có 5 quyển vở, số vở của Mai gấp ba lần số vở của Mai có bao nhiêu quyển vở? Đáp số đúng là: A. 7 quyển vở B. 15 quyển vở C. 8 quyển vở Câu 6: Hình bên có ……….đoạn thẳng. A Đó là: …………………………………….. …………………………………………….. D. 15 B E Phần II: Giải các bài tập sau: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 × …. = 40 …. 7 × 4 = …. 3 × × 5 = 35 …. = 12 D 4 = …. × 2 …. × 3 = 18 6 …. C 2 = …. × × 4 = 36 Bài 2: Tính. 3 × 9 4 × 7 + =.............................. 4 × 4 – =.............................. 70 6 × =.............................. =.............................. 5 + =.............................. =.............................. 3 – =.............................. =.............................. 10 9 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 8 × 4 ….. 4 × 8 12 × 2 ….. 12 + 12 3 × 7 ….. 3 × 6 + 6 + 6 4 × 2 ….. 4 + 2 13 + 13 + 13 ….. 13 × 2 67 + 67 + 67 + 67 ….. 67 × 4 Bài 4: Mẹ mua cho Hùng 3 hộp bút màu, mỗi hộp có 10 chiếc. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu chiếc bút màu? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tìm một số có hai chữ số biết rằng tổng và tích hai chữ số của số đó đều bằng nhau. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 21 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Cho phép tính: 5 x 7 = 35; 5 A. Tích Câu 2: 3 × × 7 được gọi là: B. Thừa số C. Tổng D. Số hạng × 2 + 4 …… 2 3 + 5, dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > C. = B. < D. Không có dấu nào Câu 3: Tích của số chẵn lớn nhất có một chữ số với 5 là: A. 45 B. 50 C. 40 D. 35 Câu 4: Một sợi dây được uốn thành hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 5cm. Tính độ dài của sợi dây đó. A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 5: Mỗi hộp có 1 tá bút. Hỏi 3 hộp như thế có bao nhiêu cái bút? D . A C a. Gồm 2 đoạn thẳng: D. 4 cái bút F A. 3 cái bút B. 30 cái bút C. 36 cái bút Câu 6: Viết tên các đường gấp khúc: ................................................................. ................................................................. E B b. Gồm 3 đoạn thẳng: ..................................................................................................................................... c. Gồm 4 đoạn thẳng: ..................................................................................................................................... Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính nhẩm. × 2 3 8 × × 9 =…….. 7 =…….. 3 =…….. 5 × 5 =…….. 2 × 6 =…….. 8 × 2 =…….. 5 × 7 =…….. 3 × 8 =…….. 4 × 7 =…….. 4 × 3 =…….. 5 × 3 =…….. 8 × 5 =…….. Bài 2: Tính. a. 5 × 6 + =............................ 15kg + 3kg =............................ 35 b. 75 – 4 =............................ × 9 5cm =............................ × × =............................ =............................ 9 – =............................ =............................ 7 17cm Bài 3: Tính độ dài đường gấp khúc sau: . Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. E ………………………………………………………………………………………. B ………………………………………………………………………………………. Bài 4: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 6dm, gồm 3 đoạn thẳng. A đó đoạn AB dài 13cm. Hỏi tổng độ dài của đoạn BC và CD là bao Trong D 3dm C nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 22 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Kết quả của 12 : 2 × 4 là: A. 24 B. 20 C. 40 D. 4 Câu 2: Tích của 5 và 6 là: A.11 B. 1 Câu 3: Hình nào đã tô màu C. 30 1 2 D.35 số ngôi sao trong các hình vẽ dưới đây? A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 4: Năm nay chị Hoa 16 tuổi. Tuổi của Hồng bằng một nửa số tuổi của chị Hoa. Hỏi năm nay Hồng bao nhiêu tuổi? A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 14 tuổi Câu 5: Nối các phép tính sau với các số đã cho để được phép tính đúng: 3×3 10 2×5 9 14 : 2 8 7 10 : 2 5 6 4 8:2 18 : 2 16 : 2 12 : 2 Câu 6: Số đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới là: A. 5 đường gấp khúc C. 7 đường gấp khúc B. 6 đường gấp khúc D. 8 đường gấp khúc Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính nhẩm. 12 : 2 =…….. 2 × 7 =……… 18 : 2 =……….. 8 : 2 =………. 16 : 2 =…….. 8 × 2 =……… 20 : 2 =………. 4 × 2 =………. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số Thừa số Tích 6 2 3 7 9 3 5 6 4 7 Bài 3: Có 16 cây hoa hồng mang trồng đều vào 2 luống. Hỏi mỗi luống trồng được mấy cây hoa hồng? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 4: Người ta rót dầu từ 3 can dầu loại 6l sang các can loại 2l thì vừa hết. Hỏi: a. Có tất cả bao nhiêu lít dầu? b. Rót được đầy mấy can dầu loại 2l? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 23 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Cho dãy số: 1; 2; 3; 5; 8; ….. Số tiếp theo của dãy số là: A. 10 B. 11 C. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 24 – 15 : 3 là: D. 13 A. 3 B. 9 C. 19 Câu 3: Cho x × 3 = 27. Vậy giá trị của x là: D. 27 A. 7 C. 9 B. 8 D. 10 Câu 4: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 12 : 2 24 : 3 20 : 2 9:3 18 : 2 21 : 3 10 6 3 8 7 9 Câu 5: Thương của số bé nhất có hai chữ số với 2 là: A. 10 B. 5 C. 12 D. 20 Câu 6: Đã tô màu 1 hình nào dưới đây? 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính. 12l : 2 = ………. 15kg : 3 = ………. 27l : 3 = ………. 24kg : 3 = ………. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số 3 Thừa số Tích 15 Bài 3: Tìm x. 2 2 10 a) x × 3 = 9 b) 3 × x = 18 16 21cm : 3 = ………. 18dm : 2 = ………. 3 3 3 12 27 18 c) x × 2 = 16 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... Bài 4: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 5: Tô màu 1 số ô vuông ở mỗi hình. 3 Bài 6: Tìm tích biết một thừa số là 3, thừa số kia là số lớn nhất có một chữ số. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 24 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Phép chia nào dưới đây có thương bằng 8: A. 14 : 2 C. 32 : 4 B. 18 : 3 D. 45 : 5 Câu 2: Cho phép tính 25 + 25 : 5. Kết quả của phép tính đó là: A. 10 C. 25 B. 30 D. 20 Câu 3: Cho dãy số: 36; 32; 28; 24; …..; ….. Số hạng thứ sáu của dãy số là: A. 22 B. 20 C. 18 D. 16 Câu 4: Kết quả của phép chia 35 : 5 bé hơn số nào dưới đây? A. 5 C. 7 B. 6 D. 8 Câu 5: Một sợi dây dài 20dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 40cm. Hỏi sợi dây đó cắt được mấy đoạn? A. 5 đoạn B. 5dm C. 7 đoạn D. 8 đoạn Câu 6: Đã tô màu 1 hình nào dưới đây ? 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính. a) 4 × 5 : 2 = …………….. c) 30 : 5 : 3 = …………….. = …………….. = …………….. b) 12 : 4 × 7 = …………….. d) 2 × 3 × 4 = …………….. = …………….. = …………….. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số Thừa số Tích 4 5 5 15 28 40 4 20 4 5 16 50 Bài 3: Tìm x. a) x × 4 = 27 – 3 b) 5 × x = 42 + 3 c) 4 × x = 20 + 12 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... Bài 4: Chia 28l nước vào các bình chứa loại 4l. Hỏi cần có bao nhiêu bình như thế để chứa hết số lít nước nói trên? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 5: Tô màu 1 5 số ô vuông ở mỗi hình. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 25 Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Cho 3 × 9……..25 : 5 + 29. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 2: Tìm a biết: a × 6 – a × 2 = 36 D. + A. 6 B. 7 C.8 Câu 3: Nối phép chia có thương bằng nhau: D. 9 18 : 3 16 : 2 36 : 4 24 : 3 18 : 2 24 : 4 Câu 4: Có 12 cái bánh được xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 3 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh? A. 5 hộp bánh B. 3 hộp bánh C. 4 hộp bánh Câu 5: Cho x × 4 = 32, x được gọi là: D. 9 hộp bánh A. Thừa số B. Tích C. Số bị chia Câu 6: Độ dài đường gấp khúc BCDE là: D A D. Số chia B A. 17 B. 17dm Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tìm y, biết: E C. 16dm D. 16 y + 17 = 4 × 8 5 × y = 30 + 5 ………………………………. ……………………………….... ………………………………. ………………………………… ………………………………. Bài 2: Tính. 6cm × 4 : 4 = .......................... = .......................... …………………………………. 9kg × 3 – 9kg = .......................... = .......................... Bài 3: Lớp 2B có 4 tổ, mỗi tổ 9 bạn. Hỏi lớp 2B có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 4: Có 12 cái bánh xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 5: a, Tô màu vào 1 3 số ô vuông: b, Tô màu vào số hình tam giác: Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 26 Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trong phép tính y : 4 = 6; y được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Tích D. Thừa số Câu 2: Một hình tứ giác có các cạnh dài bằng nhau và chu vi là 16cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó. A. 4 B. 4cm C. 16 D. 16cm Câu 3: 24kg : 3+ 48kg =…………… Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 46kg B. 46 C. 56kg D. 56 Câu 4: Lan có 1 tá cái kẹo chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 3 cái kẹo. Hỏi có bao nhiêu bạn được chia kẹo? A. 9 bạn C. 9 cái kẹo B. 4 cái kẹo D. 4 bạn Câu 5: Chu vi hình tứ giác ABCD là: A A. 25cm C. 26cm B. 25 D. 26 B C Câu 6: Cho 0; 5; 10; 15;……. Số phảiDđiền vào chỗ7cm chấm là: A. 20 B. 16 C. 21 D. 14 Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tìm x. x:5=1×5 x : 5 = 97 – 88 x – 3 = 16 : 2 x : 3 = 21 – 13 ……………… ………………… ………………… ………………… ……………… ………………… ………………… ………………… ……………… ………………… ………………… ………………… Bài 2: Tính. 20dm : 4 × 5 = .......................... = .......................... = .......................... 5kg × 3 : 5 48l + 17l – 29l = .......................... 4cm × 3 + 19cm = .......................... = .......................... = .......................... = .......................... Bài 3: Có 24 quyển vở chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 4: Toà nhà A cao 58m, toà nhà B cao hơn toà nhà A là 6m. Hỏi Toà nhà B cao bao nhiêu mét? Tóm tắt: Bài giải ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. ………………………………… ………………………………………………….. Bài 5: Tìm hiệu của số lẻ lớn nhất có ba chữ số và số chẵn lớn nhất có hai chữ số. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... TUẦN 27 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Số chia là 10, thương là 5, số bị chia là: A. 50 Câu 2: B. 15 C. 2 : 5 = 5. Số cần điền vào ô trống là: D. 5 A. 10 B. 20 C. 25 D. 0 Câu 3: Một sợi dây dài 3dm. Cắt sợi dây đó thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 6cm C. 5cm B. 6dm D. 8cm Câu 4: 28kg : 4 + 48kg = ………… Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 55kg C. 55 B. 45kg D. 45 × Câu 5: Cho x : 3 = 5 ; y 4 = 16. Giá trị của x + y là: A. 20 B. 19 Câu 6: B. 18 B. 17 3 8 :4 Số cần điền vào hình A. 1 là: B. 6 C. 12 D. 24 Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Tính. 6 × 4 + = ............................... = ............................... 50 27 : 3 × = ............................... = ............................... a. a, m : 5 = 5 2 28 2 × 10 – = ............................... = ............................... 9 × = ............................... = ............................... b. b, 46 – m = 20 .............................................. .............................................. × × 1 0 Bài 2: Tìm m. c. c, m 4 × 3 = 24 × .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. 0 d. d, 50 : 5 = 3 + m .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Bài 3: Có 4 chục bao xi măng chia đều vào các xe, mỗi xe chở được 5 bao xi măng. Hỏi cần bao nhiêu xe để chở hết số xi măng đó? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 4: Một hình tam giác có các cạnh bằng nhau và có chu vi là 15cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó. Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... ÔN TẬP GIỮA KÌ II (1) Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Trong phép tính 32 = 100 – 68, 100 – 68 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu D. Số hạng Câu 2: 4dm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 20 dm Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: C. 56 D. 56 cm a) 17 giờ hay …….. giờ chiều. c) 3 giờ chiều hay …….. giờ. b) 20 giờ hay …….. giờ tối. d) 10 giờ đêm hay …….. giờ. Câu 4: 18 = 100 – x. Giá trị của x là: A. 62 B. 72 C. 82 D. 92 Câu 5: Cửa hàng có một số gạo, sau khi bán đi 78kg thì còn lại 19kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 59kg gạo C. 87kg gạo B. 69kg gạo D. 97kg gạo Câu 6: ? × 5 = 20 : 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 10 C. 1 B. 2 D. 50 Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 6 hình tứ giác C. 8 hình tứ giác B. 7 hình tứ giác D. 9 hình tứ giác Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 100 – 25 45 +15 9 + 91 100 – 8 ........................ ........................ ........................ ......................... ......................... ......................... ....................... ....................... ....................... ..................... ..................... ..................... Bài 2: Tìm y. a) y + 29 = 4 × 8 b) 100 – y = 45 : 5 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. Bài 3: Tính. 92kg + 18kg : 3 = …………........ 2 × 9 + 75 = …………........ = …………........ = …………........ Bài 4: Có 45l dầu người ta chia số lít dầu đó vào các can như nhau, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi chia được mấy can? Tóm tắt: Bài giải …………………………………......... …………………………………......... …………………………………......... …………………………………......... …………………………………......... …………………………………......... Bài 5: Viết 5 phép tính có số bị chia, số chia và thương là số lẻ. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Thứ ..........ngày.......tháng......năm..... ÔN TẬP GIỮA KÌ II (2) Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Trong phép tính 7 = 14 : 2; 14 : 2 được gọi là: A. Số chia C. Tích B. Thương D. Số bị chia Câu 2: 16dm : 2 = …..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8cm B. 8dm Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: C. 80cm D. 80 a) Thứ tư tuần trước là ngày 14 tháng 2 thì thứ bảy tuần này là ngày ….. tháng ….. b) Lan đi học ở trường mỗi ngày 8 tiếng, một tuần Lan đi học 5 ngày. Như vậy tính ra Lan đã học ở trường ….. giờ. Câu 4: 18kg : 3 ….. 100kg – 94kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > C. = B. < D. Không tìm được Câu 5: Có 8 đĩa cam, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? A. 13 quả cam C. 40 đĩa cam B. 40 quả cam D. 13 đĩa cam Câu 6: ? : 4 = 8. Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 32 B. 33 Phần II: Giải các bài toán sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính. C. 34 D. 36
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan