VẬT LÍ CƠ BẢN
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài : 1
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .
- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.
1.2. Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo luận
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về : chuyển động coe
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức
học , vật làm mốc.
về chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi nhận khái niêm chất điểm .
Trả lời C1.
Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ học,
quỷ đạo.
Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong thực
tế .
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
Yêu cầu trả lời C1.
Nêu và phân tích khái niệm: chuyển động
cơ, quĩ đạo.
Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có dạng
quĩ đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
-
Hoạt động của Học sinh
Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc.
Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và vận dụng trả lời C2, C3.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
Nêu và phân tích cách xác định vị trí của
vật trên quĩ đạo và trong không gianbằng
vật làm mốc và hệ toạ độ.
Lấy ví dụ phân biệt : thời điểm và khoảng
-
III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm:
mốc thời gian, thời điểm và khoảng thời
gian.
TL : C4
thời gian.
-
Nêu và phân tích khái niệm
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhệm vụ về nhà
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài : 2
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình chuyển động
của chuyển động thẳng đều.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về
chuyển động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị như : xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm
gặp nhau, thời gian chuyển động…
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc phần tương ứng trong SGK vật lý lớp 8 để xem ở THCS dã được học những gì.
Chuẩn bị đồ thị toạ độ Haøng hoaù 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc
GV.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng
đường đã học ở THCS.
Trợ giúp của Giáo viên
- Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến thức
cũ.
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều
-
Hoạt động của Học sinh
Xác định đường đi của chất điểm :
∆x = x2 – x1.
-
Tính vận tốc trung bình :
Vtb =
-
s
t
-
Trợ giúp của Giáo viên
Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất điểm,
yêu cầu học sinh xác định đường đi của
chất điểm.
Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình;
phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ
trung bình.
Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều
-
Hoạt động của Học sinh
Đọc SGK, lập công thức đường đi trong
chuyển động thẳng đều.
Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của chất
điểm .
-
Trợ giúp của Giáo viên
Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển
động thẳng đều khi biết vận tốc.
Nêu và và phân tích bài toán xác định vị trí
của một chất điểm trên một trục toạ độ
chọn trước.
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu xo và
vận tốc ban đầu V có đấu khác nhau
-
Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển
động.
lấy VD của các trường hợp khác về đấu
của xo và v.
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ thời gian
-
Hoạt động của Học sinh
Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời
gian.
Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động
thẳng đều.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
Cho HS thảo luận .
Nhận xét kết quả từng nhóm
Hoạt động 5 (...phút): Vận dụng, củng cố
-
Hoạt động của Học sinh
Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của
hai chất điểm chuyển động trên cùng một
trục toạ độ.
Vẽ hình
-
Trợ giúp của Giáo viên
HD viết pt toạ độ của hai chất điểm trên
cùng một hệ toạ độ và cùng một mốc thời
gian.
nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì
x1 = x2 và hai đồ thị giao nhau
Hoạt động :6 ( … phút ) : Giao nhiệm vụ về nhà.
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài :3
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời, nêu được ý
nghĩa của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : CĐT BĐ Đ, vectơ vận tốc tức thời
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và
cách biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời.
TL : C1, C2 .
Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức
thời và véc tơ vận tốc thời .
- Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
-
Hoạt động của Học sinh
Xác định độ biến thiên vận tốc và công
thức tính gia tốc trong CĐT ND Đ.
Ghi nhận đơn vị của gia tốc .
Biểu diễn véctơ gia tốc.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều theo
thời gian .
Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ
Hoạt động của Học sinh
-
Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐT
ND Đ .
TL : C3, C4 .
Hoạt động 4 (...phút):Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của Giáo viên
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc
khi biết gia tốc của CĐT ND Đ.
Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của CĐT
ND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị của CĐ TĐ.
-
Hoạt động của Học sinh
ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2 )
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐT N Đ
-
Hoạt động của Học sinh
Xây dựng công thức đương đi và trả lời
C5.
Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và
đường đi.
Xây dựng pt chuyển động,
Trợ giúp của Giáo viên
-Nêu và công thức tính vận tốc trung bình
trong CĐ T ND Đ.
Lưu ý mqh không phụ thuộc thời gian T .
Gợi ý toạ độ của chất điểm :
X = x0 + s
Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh
-
Xây dựng phương án để xác định hòn bi
lăn trên mán nghiên có phải là CĐ TN D Đ
không
Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận
xét về chuyển động của hòn bi.
Trợ giúp của Giáo viên
-
Giới thiệu bộ dụng cụ .
Gợi ý cho xo = 0 , v0 = 0 để phương trình
chuyển động đơn giản.
tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐ TN D Đ
-
Hoạt động của Học sinh
Xây dựng công thức tính gia tốc và cách
biểu diễn vecto gia tốc trong CĐ TN D Đ.
Xây dựng công thức tính vận tốc và đồ thị
vận tốc - thời gian.
Xây dựng công thức đường đi và pt cđ
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng cũng cố
Trợ giúp của Giáo viên
- Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều theo
thời gian.
- So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ TN
D Đ và CĐT CD Đ.
Hoạt động của Học sinh
- TL : C7, C8
Trợ giúp của Giáo viên
- Lưu ý dấu của x0 , v0 và a trong các trường
hợp.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006
Tiết: .....
Bài : 4
SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
2.2. Học sinh:
- Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
( Tiết 1)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong không khí
-
Hoạt động của Học sinh
nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác
nhau trong không khí.
kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của
các vật : cùng KL hình dạng khác nhau,
cùng hình dạng khác KL.
Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi
của các vật trong không khí
-
Trợ giúp của Giáo viên
Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
Yêu cầu HS quan sát .
Yêu cầu nêu KQ thí nghiệm .
- KL về sự rơi của các vật tong không khí
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không
Hoạt động của Học sinh
-
Dự đoán sự rơi của các vật khi không có
ảnh hưởng của không khí .
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của
không khí trong TN của Newton và Ga li lê.
- TL : C2
Trợ giúp của Giáo viên
-
Mô tả TN của Newton và Ga li lê.
Đăt câu hỏi.
NX câu TL.
Đ/ n sự rơi tự do
Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ:
Hiệu quãng đường đi được giữa hai khoảng
thời gian bằng nhau liên tiếp là một hằng số.
Trợ giúp của Giáo viên
- Gợi ý sử dụng công thức đường đi CĐT ND
Đ cho các khoảng t/g bằng nhau ∆t để tính
được : ∆s = a. ( ∆t)2
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Nhận xét về các đặc điểm cuảe chuyển
- Yêu cầu HS xem SGK .
động rơi tự do .
- HD : Xác định phương thẳng đứng bằng
- Tìm phương án xác định phương chiều của
dây dọi .
cđ rơi tự do.
- Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt
- Làm viêc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để
nghiệm .
rút ra t/c của cđ rơi tự do
- Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐT ND Đ
Hoạt động 2 (...phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do
-
-
Hoạt động của Học sinh
Xây dựng công thức tính vận tốc và đường đi trong cđ rơi tự do.
- Làm bài tập : 7,8,9 SGK
Trợ giúp của Giáo viên
Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND Đ
cho vật rơi tự do không có vận tốc đầu .
2h
g
-
HD : h = ½ gt2 ⇔ t =
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Hoạt động 3 (...phút):
-
Hoạt động của Học sinh
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
Ghi những chuẩn bị cho bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 5 (2tiết):
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vecto vận
tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong
chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ, tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc
hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK cũng như sự hướng
tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn,
- Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ
chuyển động tròn đều.
chuyển động tròn
-
Trả lời C.1
-
Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển động
và cách định nghĩa chuyển động thẳng
đều đã biết
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển
- Mô tả chuyển động của chất điểm trên
động tròn đều tại điểm M trên quỹ đạo.
cung MM’ trong thời gian ∆ t rất ngắn.
- Trả lời C.2
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M.
trong chuyển động tròn đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức vecto
- Xác định đơn vị của tốc độ góc.
vận tốc tức thời khi cung MM’ xem là
- Trả lời C.3
đoạn thẳng.
- Trả lơi C.4
- Nêu và phân tích ra đại lượng tóc độ
- Trả lời C.5
góc ω
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài
- Hướng dẫn: Xác định thời gian kim
và vận tốc góc
giây quay được một vòng.
- Trả lời C.6
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hướng dẫn:Tính độ dài cung ∆ s
=R.∆ α
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
ur
uu
r
- Hướng dẫn: Vecto vận tốc của chuyển
- Biểu diễn vecto vận tốc V1 và V2 tại M1
động tròn đều có phương tiếp tuyến với
và M2.
quỹ đạo. ur
- Xác định độ biến thiên vận tốc
uu
r
V
V
Tịnh
tiến
và
1
2 đến trung điểm I của
- Xác định hướng của vecto gia tốc, từ
đó suy ra hướng của gia tốc.
cung M1M2.
- Biểu diễn vecto gia tốc của chuyển
- Vì cung M1M2 rấturnhỏ nên có
thể coi
uu
r
động tròn đều tại một điểm trên quỹ
M1 ≡ M2≡ I và V1 = V2 .
đạo
- Nhận xét về hướng của gia tốc hướng
tâm của chuyển động tròn đều.
Hoạt động 2 (...phút): Tính độ lớn của gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hướng tâm.
- Hướng dẫn sử dụng công thức:
∆v
- Trả lời C.7
aht =
∆t
- Vận dụng lien hệ giữa v và ω
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng - củng cố
Hoạt động của Học sinh
- Làm bài tập 8, 10, 12 SGK
-
Trợ giúp của Giáo viên
Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của một điểm
trên vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc
CĐTĐ của xe
Hoạt động (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy
chiếu chuyển động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động
cùng phương.
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng lien quan đến tính tương đối của chuyển động.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc lại SGK vật lý lớp 8 xem học sinh đã được học những gì về tính tương đối của chuyển
động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vecto vận tốc thành phần.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 6.1 và trả lời C1.
- Nêu và phân tích về tính tương đối của
- Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc
quỹ đạo.
- Mô tả một thí dụ về tính tương đối của
vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính tương đối của
vận tốc.
Hoạt động 2 (...phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm HQC.
- Yêu cầu nhắc lại khái niệm về HQC.
-
Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về
- Phân tích chuyển động của hai HQC
hai HQC có trong hình
đối với mặt đất.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
trong bài toán.
cùng phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vân
- Viết phương trình vecto.
tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận
- Xác định vecto vận tốc tuyệt đối trong
tốc kéo theo.
bài toán các vận tốc cùng phương,
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
ngược chiều.
cùng phương, ngược chiều.
- Trả lời C3.
- Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng - củng cố.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 5, 7 SGK
- Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển động
trong bài toán và xác định các vecto vận tốc.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006
Bài 7 :
SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
Tiết: .....
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và
phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ)
1.2. Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết qủa của phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm:
- Yêu cầu học sinh trình bày các khái
phép đo, dụng cụ đo.
niệm.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián
- Hướng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp
tiếp, so sánh.
và gián tiếp.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1.
- Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu
thống.
nhiên.
- Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 (...phút): Xác định sai số của phép đo.
Hoạt động của Học sinh
- Xác định giá trị trung bình của đại
lượng A trong n lần đo
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và
sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt đối của phép đo và
viết kết quả đo một đại lượng A.
- Tính sai số tỷ đối của phép đo
-
Trợ giúp của Giáo viên
Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng
nhất với giá trị thực của phép đo một
đại lượng.
Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số
ngẫu nhiên.
Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của
phép đo và cách viết kết quả đo.
Giới thiệu sai số tỷ đối.
Hoạt động 4 (...phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp
- Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và
tích.
Đưa ra bài toán xác định sai số của phép đo
gián tiếp một đại lượng.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
VẬT LÍ 10 CƠ BẢN
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 8 (2 tiết):
Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử
dụng công tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng đường
đi s theo t2 . Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s
và thời gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đường đi s và
Gợi ý chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ có
khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do. vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu bộ dụng cụ
- Giới thiệu các chế độ làm việc của
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ
đồng hồ hiện số.
hiện số sử dụng trong bài thực hành
Hoạt động 3 (...phút): Xác định phương án thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Một nhóm trình bày phương án thí
nghiệm với bộ dụng cụ.
- Các nhóm khac bổ sung
- Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm chung
Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của Học sinh
- Đo thời gian rơi ứng với các quãng
đường khác nhau.
- Ghi kết qủa thí nghiệm vào bảng 8.1
Hoạt động 5 (...phút): Xử lý kết quả
Hoạt động của Học sinh
- Hoàn thành bảng 8.1
- Vẽ đồ thị s theo t2 và v theo t
- Nhận xét dạng đồ thị thu được và xác
định gia tốc rơi tự do bằng đồ thị.
- Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
- Hoàn thành báo cáo thực hành.
Hoạt động 6 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Giúp đỡ các nhóm.
Trợ giúp của Giáo viên
-
Hướng dẫn: Đồ thị là đường thẳng thì
hai đại lượng là tỉ lệ thuận.
Có thể xác định: g=2tanα với α là góc
nghiêng của đồ thị.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
CHƯƠNG II
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 9 :
C ÂN BẰNG LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép phân tích lực.
- Nắm được quy tắc hình bình hành
- Hiểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy hoặc để phân tích
một lực thành hai lực đồng quy.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Thí nghiệm hình 9.4 SGK
2.2. Học sinh:
- Ôn tập các công thức lượng giác đã học
Gợi ý sử dụng CNTT
Biểu diễn các lựctác dụng và mô phỏng các thao tác của phép tổng hợp lực và
phân tích lực.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm lực ở THCS
- Nêu và phân tích định nghĩa lực và
- Quan sát hình 9.1 và trả lời C1.
cách biểu diễn một lực.
- Ôn lại về 2 lực cân bằng.
- Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
- Quan sát hình 9.2 và trả lời C2.
của 2 lực và đơn vị của lực.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các
- Bố trí thí nghiệm hình 9.4
lực tác dung lên vòng O.
uu
r
uu
r
ur
- Lưu ý điều kiện 2 lực cân bằng.
- Xác định lực F thay thế cho F1 và F2
để vòng O cân bằng.
- Biểu diễn đúng
tỷ rlệ các lực và rút ra
uu
r uu
ur
- Nêu và phân tích qui tắc tổng hợp lực.
quan hệ giữa F1 , F2 và F .
- Vận dụng quy tắc hình bình hành cho
- Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
trường hợp nhiều lực đồng quy.
của một chất điểm.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu qui tắc phân tích lực.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK
- Đặt vấn đề giải thích lại sự cân bằng
của vòng O trong thí nghiệm.
- Nêu và phân tích khái niệm: phân tích
lực, lực thành phần.
-
Phân tích một lực thành 2 lực thành
phần theo hai phương vuông góc cho
trước
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng củng cố
Hoạt động của Học sinh
- Xác định khoảng giá trị có thể của hai
lực F khi biết độ lớn F1và F2
- Xác định công thứcuurtínhuu
độ
lớn hợp lực
r
khi biết góc giữa F1 và F2 .
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-
Nêu cách phân tích một lực thành 2 lực
thành phần theo 2 phương cho trước.
-
Trợ giúp của Giáo viên
uu
r
Xét 2 trường hợp giới hạn khi F1 cùng
phương,
cùng chiều hoặc ngược chiều
uu
r
F2 .
Sử dụng công thức lượng giác.
-
Trợ giúp của Giáo viên
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
-
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006
Tiết: .....
Bài 10 (2 tiết): BA ĐỊNH LUẬT NEWTON.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa quán tính, ba định luật Newton, định nghĩa của khối lượng và nêu
được tính chất của khối lượng.
- Viết được công thức của định luật II, định luật III Newton và của trọng lực.
- Nêu được những đặc điểm của cặp “lực và phản lực”
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được định luật I Newton và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tượng vật
lý đơn giản và để giải các bài tập trong bài.
- Chỉ ra được đặt điểm của cặp “lực và phản lực”. Phân biệt cặp lực này với cặp lực cân bằng.
- Vận dụng phối hợp định luật II và III Newton để giải các bài tập ở trong bài.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Chuẩn bị them một số ví dụ minh hoạ ba định luật.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về lực, cân bằng lực và quán tính.
- Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng thí nghiệm của Ga-li-lê và sự tương tác giữa hai vật (ví dụ: tương tác
của hai hòn bi.)
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu thí nghiệm của Ga-li-lê
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về quãng đường hòn bi lăn
- Trình bày ý tưởng thí nghiệm của Gatrên máng nghiêng 2 khi thay đổi độ
li-lê với hai máng nghiêng.
nghiêng của máng này.
- Trình bày dự đoán của Ga-li-lê.
- Xác định các lực tác dụng lên hòn bi
khi máng 2 nằm ngang.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật I Newton và khái niệm quán tính.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu định luật I
- Nêu và phân tích định luật I Newton
- Vận dụng khái niệm quán tínhđể trả lời
- Nêu khái niệm quán tính
C1.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu Định luật II Newton
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Viết biểu thức định luật II cho trường
- Nêu và phân tích định luật II Newton
hợp có nhiều lực tác dụng lên vật.
- Nêu và phân tích định nghĩa khối lượng
- Trả lời C2, C3.
dựa trên mức quán tính.
- Nhận xét các tính chất của khối lượng.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Phân biệt trọng lực và trọng lượng.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực và
- Giới thiệu khái niệm trọng tâm của vật.
biểu diễn trọng lực tác dụng lên một
- Gợi ý: Phân biệt trọng lực và trọng
vật.
lượng.
- Xác định công thức tính trọng lực.
- Suy ra từ bài toán vật rơi tự do.
- Trả lời C4.
- Vận dụng công thức rơi tự do.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật III Newton.
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát các hình 10.1, 10.2, 10.3 và
- Nhấn mạnh tính chất hai chiều của
10.4, nhận xét về tương tác giữa hai
tương tác giữa các vật.
vật.
- Nêu và phân tích định luật III
- Viết biểu thức của định luật.
- Nêu khái niệm lực,tác dụng và phản
- Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản
lực
lực
- Phân tích ví dụ về cặp lực và phản lực
- Phân biệt cặp lực và phản lực với cặp
ma sát
lực cân bằng.
- Trả lời C5
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập: 11, 14 trang 62 SGK
- Hướng dẫn áp dụng định luật II và định luật
III Newton.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh
Trợ giúp của Giáo viên
-
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
-
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày…./…./2006
Bài:21
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT
RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1.MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ.
-Viết được công thức định luật II Newton cho chuyển động tịnh tiến.
-Nêu được tác dụng của Mômen lực đối với vật rắn quay quanh một trục.
-Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến mômen quán tính của vật/
1.2.Kỹ năng:
- Áp dụng được ĐL II Newton cho chuyển động tịnh tiến thẳng.
- Áp dụng được khái niệm mômen quán tính để giải thích sự thay đổi chuyển động quay cảu
các vật.
-Biết cách đo thời gian chuyển động và trình bày kết luận.
1.3.Thái độ (nếu có):
2.CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Thí nghiệm theo hình 21.4 SGK
2.2. Học sinh:
Ôn tập định luật II Newton, vận tốc góc và momen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tịnh tiến của Vật rắn (lưu ý biểu diễn chuyển động của đoạn thẳng nối
hai điểm trên vật).Mô phỏng chuyển động quay quanh một trục của vật rắn với các điểm trên
vật có cùng tốc độ góc.
3. TIÉN TRÌNH DẠY, HỌC
(Tiết 1)
Hoạt động 1 (…phút):
Tìm hiểu chuyển động tịnh tiến
Hoạt động học của học sinh
Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét về chuyển động của các điểm -Giới thiệu về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
trên một vật rắn chuyển động tịnh tiến. -Hướng dẫn: xét chuyển động của hai điểm trên vật.
-Trả lời C1
Hướng dẫn các điểm của vật đều có cùng gia tốc.
-Viết phương trình ĐL II Newton cho
vật rắn chuyển động tịnh tiến
Hoạt động 2 (…phút):
Tìm hiểu về chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
Hoạt động học của học sinh
Hoạt động dạy của giáo viên
Nhận xét về tốc độ góc của các điểm
Giới thiệu về chuyển động quay của vật rắn quanh
trên vật.
một trục cố định
Hoạt động 3 (…phút):
Tìm hiểu về tác dụng của mômen lực đối với chuyển động quay của vật rắn
Hoạt động học của học sinh
Hoạt động dạy của giáo viên
- Xem thêm -