TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TiỂU
THS.BS. Bùi Thị Ngọc Yến
Phân môn Thận, Bộ môn Nội, ĐHYD TPHCM
Phân tích nước tiểu
Đại thể
Macroscopic
Examination
−Lượng
−Màu sắc
−Mùi
−Độ đục
Sinh hóa
Chemical
nesurements
−pH
−Tỉ trọng
−Đường
−Keton
−Máu
−Bilirubin
−Urobilinogen
−Bạch cầu
−Nitrit
Vi thể
Microscopic
examination
−Tế bào
−Trụ tế bào
−Tinh thể
Tổng phân tích nước tiểu
Đại thể
Lượng
Màu sắc
Độ trong
Mùi
Bình thường
1000-2500mL
Bất thường
<400mL
>3000 mL
Vàng trong
Đỏ, nâu,…
Trong
Đục, cặn,…
Khai 1 thời gian sau Khai ngay sau đi
đi tiểu
tiểu, hôi,…
Differential Diagnosis in Internal Medicine , 2007
BILAN NƯỚC
Nước nhập = nước xuất + 500ml
•Nước nhập: dịch truyền + nước uống + sữa + soup + cháo+…..
•Nước xuất: nước tiểu + ống dẫn lưu + dịch ói + tiêu phân nước+….
1
Nước
nhập
Thận
Nước
tiểu
2
3
Thiểu niệu
Trước thận
2
3
1
Tại thận
Sau thận
Sau thận
Triệu chứng cơ năng:
-Chấn thương, tiểu máu cục, tiểu đau, gắt, lắc
nhắc, đau tức vùng hạ vị, đau hông lưng….
-Tiểu khó, tiểu đêm, cảm giác còn mắc tiểu
sau đi tiểu, tiểu sỏi….
-Tiền sử: PARA, bệnh lí niệu dục, đái tháo
đường, cột sống,….
Khám:
-Cầu bàng quang
- Thận to
Sau thận
Cận lâm sàng:
-Siêu âm bụng: bàng quang căng to, cục máu
đông, sỏi, u, niệu quản dãn, thận ứ nước,…
-CT bụng, dựng hình hệ niệu
Đặt sonde tiểu: có nước tiểu
Trước thận
Giảm thể tích nội mạch
Giảm cung lượng tim
Dãn mạch
Rối loạn cơ chế tự điều hòa tại thận
Trước thận
- Dấu hiệu mất máu, mất dịch, nhiễm trùng,
choáng, suy tim, xơ gan, thuốc, bilan nước,…..
- Sinh hiệu, dấu hiệu thiếu nước,
-HC suy tim, xơ gan, nhiễm trùng,…
-Nước tiểu trong
Dấu thiếu nước
Mắt trũng
Nhãn cầu xẹp
Rối loạn tri giác
Tĩnh mạch cổ xẹp
Môi khô, lưỡi khô
Khát nước
Hạ huyết áp
Hạ huyết áp tư thế
Dấu véo da
Hõm nách khô
Tiểu ít
Màu sắc
Màu sắc
Nâu – Đỏ - Hồng
− Kinh nguyệt
− Thức ăn (củ cải đường, thuốc (refampicin)
− Tiểu máu, tiểu hemoglobin, tiểu myoglobin
Differential Diagnosis in Internal Medicine , 2007, p.842
Màu sắc
Nâu – Đỏ - Hồng
Thuốc
Thức ăn
Phẩm màu
Hồng cầu
Hemoglobin
Myoglobin
Màu sắc
Nước tiểu màu hồng: lượng lớn tinh thể vô định
hình urat
Nâu sậm, vàng cam: bilirubin
Đen: tiểu melanin trong melanoma hoặc tiểu
alcapton (hiếm gặp).
Trắng (đục): tiểu mủ, khí hư, chất nhày, tinh thể,
tiểu lipid, dưỡng trấp
Differential Diagnosis in Internal Medicine , 2007
Mùi
Bình thường: mùi khai 1 thời gian sau đi
tiểu
Bất thường:
- Khai ngay sau khi đi tiểu
- Mùi hôi
- Mùi ceton
Sinh lý hình thành nước tiểu
1. Những chất không lọc được qua cầu thận?
2. Những chất được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận?
3. Những chất được tái hấp thu 1 phần ở ống thận?
4. Những chất không được tái hấp thu ở ống thận?
5. Những chất được bài tiết thêm ở ống thận?
Cấu trúc của Nephron
NEPHRON
Thời điểm lấy nước tiểu để xét nghiệm
Bất
kỳ
Sáng
sớm
18h
6h
Đêm
18h
18h
Ngày
6h
Đêm
18h
Ngày
Thời điểm lấy nước tiểu để xét nghiệm
Trong
3 giờ
Trong
24 giờ
18h
6h
Đêm
6h
9h
18h
Ngày
18h
Ngày
6h
Đêm
Kỹ thuật lấy nước tiểu thường gặp
a. Giữa dòng
b. Sonde tiểu ngắt quãng
c. Sonde tiểu lưu
- Xem thêm -