Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 999 câu hỏi trắc nghiệm vật lí ôn thi đại học...

Tài liệu 999 câu hỏi trắc nghiệm vật lí ôn thi đại học

.PDF
110
235
107

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm phần cơ học  Dao động 1. Dao động là chuyển động: a. có quỹ đạo là đường thẳng. b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định. c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định. d. Qua lại quanh một vị trí bất kỳ và có giới hạn trong không gian. 2. Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn a, Chuyển động đều trên đường tròn. b, Chuyển động của máu trong cơ thể c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. d, Sự rung của cây đàn. 3. Dao động tự do điều hòa là dao động có: a, Tọa độ là hàm cô sin của thời gian. b, Trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. 4. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. 5, Tần số dao động là: a, Góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét được trong 1s. b, Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian. c, Số chu kỳ làm được trong 1 thời gian. d, Số trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. 6. Để duy trì dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. b, Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. c, Tác dụng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn. d, Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. e, Câu a và c đều đúng. 7. Hình bên là đồ thị vận tốc của 1 vật dao động điều hòa. Biên độ và pha ban đầu của dao động:  a/ 3,14 cm; 0 rad b/ 6,68 cm; rad c/ 3 cm;  rad 2 d/ 4 cm; -  rad e, 2 cm; -  rad 8. Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sau đây sai: a, Dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. b, Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. c, Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. 1 http://kienthuchay.info http://kienthuchay.info d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. e, Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm. 9. Đối với 1 dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây sai: a, Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. b, Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục có cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. e, Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. 10. Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm thì a, Li độ giảm dần b, Động năng tăng dần c, Vận tốc tăng dần d, Thế năng giảm dần e, Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau 11. Biết các đại lượng A, ,  của 1 dao động điều hòa của 1 vật ta xác định được: a, Quỹ đạo dao động b, Cách kích thước dao động c, Chu kỳ và trạng thái dao động d, Vị trí và chiều khởi hành. e, Li độ và vận tốc của vật tại 1 thời điểm xác định. 12. Phát biểu nào sai khi nói về sự cộng hưởng: a, Khi có cộng hưởng thì biên độ dao động tăng nhanh đến 1 giá trị cực đại. b, ứng dụng để chế tạo số kế dùng để đo tần số dao động riêng của 1 hệ cơ. c, Xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. d, Biên độ lúc cộng hưởng càng lớn khi ma sát cùng nhỏ. e, Các câu trên, có câu sai. 13. Hình bên mô tả quỹ đạo của 1 vật dao động điều hòa. T là chu kỳ của dao động. Thời gian đi từ B’: a, Đến B rồi về B’ là 2T. b, Đến B là T/2 c, Đến O là T/6 d, Đến M là T/8 e, Đến B rồi trở về O là 3T/5 14. Xét 1 dao động điều hòa. Hãy chọn phát biểu đúng: a, Thế năng và động năng vuông pha. b, Li độ và gia tốc đồng pha. c, Vận tốc và li độ vuông pha. d, Gia tốc và vận tốc đồng pha. e, Câu a và d đều đúng.   15. Vật dao động điều hòa với phương trình: x= 4sin  2t   (cm,s) thì quỹ đạo , chu kỳ và pha ban  đầu lần lượt là: a/ 8 cm; 1s;  4 rad d/ 8 cm; 2s;  rad 4 b/ 4sin; 1s; -  4 rad 4 c/ 8 cm; 2s;  rad 4 e/ 4 cm; 1s; -  4 rad 16. Đồ thị của 1 vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Biên độ, tần số góc vaqf pha ban đầu lần lượt là:  a/ 8 cm;  rad/s; rad b/ 4cm;  rad/s; 0 rad 2 c/ 4cm; 2 rad/s; 0 rad 2 http://kienthuchay.info http://kienthuchay.info d/ 8 cm; 2 rad/s;  rad e/ 4 cm;  rad/s; - rad   17. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin  cot   6 b/  8 c/  . Thời gian ngắn nhất kể từ 2  là: 2 lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x= a,   3 d/ 3 4 e/  5 18. Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức: a = - 25x ( cm/s2 ) Chu kỳ và tần số góc của chất điểm là: a/ 1,256 s; 25 rad/s b/ 1 s ; 5 rad/s c/ 2 s ; 5 rad/s d/ 1,256 s ; 5 rad/s e/ 1,789 s ; 5rad/s 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình:  x = 2sin  2t   ( cm,s )  3 Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là: b/ 1,5cm;  3 cm a/ 1cm; 2 3 cm c/ 0,5cm; 3 cm d/ 1cm;  cm e/ Các trị số khác. 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5sin 20t ( cm,s ). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là: a/ 10 m/s; 200 m/s2 b/ 10 m/s; 2 m/s2 c/ 100 m/s; 200 m/s2 d/ 1 m/s; 20 m/s2 e/ 0,1 m/s; 20 m/s2 21. Cho 2 dao động: x1= Asint  x2= Asin  t    2 Hãy chọn câu đúng : a, x1 và x2 đồng pha d, x1 trễ pha hơn x2 b, x1 và x2 vuông pha e, Câu b và d đúng.   22. Cho 2 dao động x1= Asin  t    c, x1 và x2 nghịch pha 2  x2= Asin  t    2 Dao động tổng hợp có biên độ a với: a, a= 0 b, a= 2A c, 0 < a - Xem thêm -