40 CÂU TRẮẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN PHÂẦN BIỂU
ĐỒẦ
Cho bàng sốố liệu sau:
Diện tch và dân sốố một sốố vùng nước ta năm 2006
Vùng
Dân sốố
(nghìn
người)
Diện tch
(Km²)
Đốồng bằồng sống
Hốồng
18208
Tây Nguyên
Đống Nam Bộ
4869
12068
14863
54660
23608
Trả lời từ câu 1 đêốn câu 4:
Câu 1. Mật độ dân sốố theo thứ tự giảm dâần là:
A.
B.
C.
D.
Đống Nam Bộ, Đốồng bằồng sống Hốồng, Tây Nguyên
Đốồng bằồng sống Hốồng, Đống Nam Bộ, Tây Nguyên
Đống Nam Bộ, Tây Nguyên, Đốồng bằồng sống Hốồng
Đốồng bằồng sống Hốồng, Tây Nguyên, Đống Nam Bộ
Câu 2. Mật độ dân sốố là:
A.
B.
C.
D.
Tích giữa sốố dân và diện tch
Thương giữa sốố dân và diện tch
Tổng giữa sốố dân và diện tch
Thương giữa diện tch và sốố dân
Câu 3. Vùng có mật độ dân cư thâốp là do nhân tốố:
A.
B.
C.
D.
Trình độ kinh têố, tnh châốt các hoạt động kinh têố
Đặc điểm dân cư và đố thị hóa
Đâốt đai - địa hình
Tâốt cả ý trên đúng
Câu 4. Phương hướng hiệu quả nhâốt cho vùng có mật độ dân cư
thâốp là:
A. Phân bốố lại dân cư và lao động
B. Nâng cao trình độ tay nghêồ
1
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo
D. Xuâốt khẩu lao động
Cho bảng sốố liệu sau:
Tỉ suâốt sinh và tỉ suâốt tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006 (‰)
Nằm
Tỉ suâốt sinh
Tỉ suâốt tử
1979
32.2
7.2
1989
31.3
8.4
1999
23.6
7.3
2006
19.0
5.0
Trả lời từ câu 5 dêốn câu 8:
Câu 5. Biểu đốầ thích hợp nhâốt cho bảng sốố liệu trên là:
A.
B.
C.
D.
Biểu đốồ kêốt hợp
Biểu đốồ tròn
Biểu đốồ cột
Biểu đốồ đường
Câu 6. Nhận xét nào sai trong các nhận xét sau:
A. Tỉ suâốt sinh và tỉ suâốt tử đêồu giảm
B. Tỉ suâốt sinh giảm nhanh hơn tỉ suâốt tử
C. Gia tằng dân sốố tự nhiên đã giảm đáng kể nhưng vâẫn còn cao
(trên 1%)
D. Gia tằng dân sốố tự nhiên khống có sự khác nhiêồu nhau giữa các
giai đoạn
Câu 7. Tỉ suâốt gia tăng dân sốố tự nhiên (‰) được tnh băầng:
A.
B.
C.
D.
Tích giữ tỉ suâốt sinh và tỉ suâốt tử
Hiệu giữa tỉ suâốt sinh và tỉ suâốt tử
Hiệu giữa tỉ suâốt tử và tỉ suâốt sinh
Thương giữa tỉ suâốt sinh và tỉ suâốt tử
Câu 8. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta đã giảm nhưng dân sốố
nước ta vâẫn tăng, vì:
A.
B.
C.
D.
2
Mốẫi nằm nước ta có hơn 1 triệu lao động bổ sung
Quy mố dân sốố nước ta lớn
Tỉ lệ trẻ sinh ra nhiêồu
Câu B + C đúng
Câu 9. Sốố trẻ em sinh ra mặc dù đã giảm nhưng vâẫn chiêốm tỉ lệ cao,
điêầu này đã:
A. Tạo nguốồn nhân lực dốồi dào cho đâốt nước
B. Là gánh nặng cho gia đình và xã hội trong việc giáo dục, nuối
d ạy
C. Là nguyên nhân dâẫn đêốn thâốt nghiệp hoặc khống có việc làm ổn
định
D. Tâốt cả đêồu đúng
Cho bảng sốố liệu sau:
Mật độ dân sốố một sốố vùng nước ta, năm 2006 (đơn v ị: người/km²)
Vùng
Đốồng bằồng sống Hốồng
Đống Bằốc
Tây Bằốc
Bằốc Trung Bộ
Mật
độ
1225
148
69
207
Vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đống Nam Bộ
Đốồng bằồng sống Cửu
Long
Mật
độ
200
89
551
429
Trả lời từ câu 9 đêốn câu 12
Câu 9. Biểu đốầ thích hợp nhâốt là:
A.
B.
C.
D.
Đường biểu diêẫn
Hình cột đối
Miêồn
Hình cột đơn
Câu 10. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau:
A. Mật độ dân sốố đốồng bằồng sống Hốồng gâốp 2,9 lâồn mật độ đốồng
bằồng sống Cửu Long
B. Mật độ dân sốố Tây Nguyên thâốp hơn đốồng bằồng sống Hốồng là
14,8 lâồn
C. Đốồng bằồng tập trung ¼ dân sốố, vùng núi tập trung ¾ dân sốố.
D. Câu A + B đúng.
Câu 11. Đốầng băầng sống Hốầng có mật độ dân sốố cao nhâốt nước do:
A. Lịch sử khai thác khá sớm, dân đống,
3
B. Phương thức sản xuâốt thố sơ, truyêồn thốống
C. Có nghêồ trốồng lúa nước phát triển, trình độ thâm canh, v ị trí đ ịa
lí,...
D. Tâốt cả ý trên đúng.
Câu 12. Hậu quả lớn nhâốt của phân bốố dân cư khống hợp lí là:
A.
B.
C.
D.
Gây lãng phí nguốồn lao động
Khai thác tài nguyên sẽẫ gặp khó khằn
Vâốn đêồ mối trường, dịch bệnh,...phát sinh
Gây khó khằn cho phát triển kinh têố
Cho bảng sốố liệu sau:
Sốố dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân sốố cả nước, giai
đoạn 1990 – 2006
Nằm
1990
1995
2000
2005
2006
Dân sốố thành thị (triệu
người)
12.9
14.9
18.8
22.3
22.8
Tỉ lệ dân sốố thành thị trong dân
sốố cả nước (%)
19.5
20.8
24.2
26.9
27.1
Trả lời từ câu 13 đêốn câu 18:
Câu 13. Biểu đốầ thích hợp nhâốt cho bảng sốố liệu trên là:
A.
B.
C.
D.
Biểu đốồ đường kêốt hợp
Biểu đốồ cột đối
Biểu đốồ cột ngang
Biểu đốồ cột đơn (hai trục tung)
Câu 14. Sốố dân thành thì từ 1990 đêốn 2006 ở nước ta:
A.
B.
C.
D.
Có xu hướng tằng nhanh
Có xu hướng tằng nhưng chậm
Chiêốm tỉ lệ cao hơn dân sốố nống thốn
Câu B + C đúng
Câu 15. Tỉ lệ dân sốố thành thị trong dân sốố cả nước (%) ở nước ta:
4
A.
B.
C.
D.
Tằng nhanh hơn sốố dân thành thị
Tằng chậm hơn sốố dân thành thị
Có xu hướng tằng nhưng còn chậm
Câu B + C đúng
Câu 16. Dân sốố thành thị và tỉ lệ dân sốố thành thị trong dân sốố của cả
nước tăng do:
(1). Quá trình đố thị hóa, cống nghiệp hóa
(2). Mở rộng địa giới hành chính và nâng câốp các đố thị
(3). Nhiêồu đố thị mới được thành lập
(4). Dân sốố thành thị có xu hướng chuyển xuốống nống thốn
(5). Quy mố dân sốố ở thành thị tằng
Sốố nhận định đúng là:
A.
B.
C.
D.
2
3
4
5
Câu 17. Dân sốố thành thị năm 2005 chiêốm (%):
A.
B.
C.
D.
20.1
25.0
79.9
75.0
Câu 18. Tỉ lệ thâốt nghiệp ở thành thị năm 2005 (%):
A.
B.
C.
D.
5.3
4.5
9.3
2.1
Cho bảng sốố liệu sau:
GDP bình quân đâầu người/tháng phân theo thành thị, nống thốn và
theo vùng, năm 2004
Các vùng
5
GDP bình quân đâồu người /tháng
(nghìn đốồng)
Cả nước
1. Thẽo thành thị và nống
thốn
- Thành thị
- Nống thốn
2. Thẽo vùng
- Đống Bằốc
- Tây Bằốc
- Đốồng bằồng sống Hốồng
- Bằốc Trung Bộ
- Duyên hải Nam trung Bộ
- Tây Nguyên
- Đống Nam Bộ
- Đốồng bằồng sống Cửu Long
484.4
815.4
378.1
379.9
265.7
488. 2
317.1
414.9
390.2
833.0
471.1
Trả lời từ câu 19 đêốn câu 23:
Câu 19. Nhận xét nào đúng?
A. Thành thị có mức thu nhập cao gâốp hơn 2.1 lâồn so với nống
thốn
B. Nống thốn có mức thu nhập thâốp do trình độ thâốp
C. Câu A + B đúng
D. Câu A + B sai
Câu 20. Đống Nam Bộ có mức thu nhập cao nhâốt nước vì:
A.
B.
C.
D.
Là vùng đặc biệt quan trọng của đâốt nước
Cống nghiệp phát triển mạnh
Nêồn kinh têố phát triển mạnh nhâốt nước
Tâốt cả đêồu đúng
Câu 21. Vùng có mức thu nhập GDP đứng thứ hai là:
A.
B.
C.
D.
Bằốc Trung Bộ
Đốồng bằồng sống Hốồng
Duyên hải Nam trung Bộ
Đống Bằốc
Câu 22. Xóa đói giảm nghèo câần được giải quyêốt vì:
6
A.
B.
C.
D.
Đảm bảo cống bằồng xã hội
Đảm bảo phát triển nguốồn lực con người
Góp phâồn phát triển bêồn vững xã hội và mối trường
Tâốt cả ý trên
Câu 23. Thu nhập bình quân đâầu người ở nước ta thâốp do:
(1). Dân sốố chủ yêốu nống thốn
(2). Dân sốố nước ta thuộc loại đống
(3). Thời têốt , thiên tai thâốt thường ở các vùng khó khằn
(4). Tình trạng nghèo chiêốm tỉ lệ khá cao.
(5). Chịu ảnh hưởng của chiêốn tranh và các tệ nạn xã hội.
Sốố nhận định sai là:
A.
B.
C.
D.
0
1
2
3
Cho bảng sốố liệu sau:
Cơ câốu sử dụng đâốt nống nghiệp của một sốố vùng năm 2000 (%)
Loại đâốt
Đâốt trốồng cây hằồng nằm
Đâốt vườn tạp
Đâốt trốồng cây lâu nằm
Đâốt cỏ dùng cho chằn
nuối
Đâốt có mặt nước nuối
thủy sản
Đốồng bằồng sống
Hốồng
84.2
5.8
2.5
0.2
Đốồng bằồng sống Cửu
Long
75.0
3.9
13.4
0.0
7.3
7.7
Trả lời từ câu 24 đêốn câu 26:
Câu 24. Biểu đốầ thích hợp nhâốt cho bảng sốố liệu trên là:
A. Biểu đốồ tròn
B. Biểu đốồ cột đối
7
C. Biểu đốồ miêồn
D. Biểu đốồ cột đơn (hai trục tung)
Câu 25. Sự giốống nhau trong cơ câốu sử dụng đâốt nống nghiệp ở hai
vùng là:
A. Cơ câốu đa dạng
B. Diện tch cây trốồng hằồng nằm chiêốm tỉ lệ khá lớn
C. Đêồu có diện tch đâốt mặt nước nuối trốồng thủy sản chiêốm tỉ
trọng nhỏ
D. Tâốt cả đêồu đúng
Câu 26. Đâốt trốầng cây lâu năm ở Đốầng băầng sống Cửu Long lớn do:
A.
B.
C.
D.
Đây là vùng chuyên canh cây ằn quả lớn nhâốt nước
Là vùng có truyêồn thốống trốồng lúa nên diện tch đâốt khá lớn
Là vùng lúa trọng điểm của cả nước
Câu A + C đúng
Cho bảng sốố liệu sau:
Nhiệt độ của ba địa điểm (Hà Nội, Huếố và TP. Hốầ Chí Minh)
Địa điểm
Nhiệt
độ
trung
bình
nằm
(°C)
Hà Nội Vĩ độ 21°01'B
23,5
Huêố vĩ độ 16°24' B
25,2
TP. Hốồ Chí Minh vĩ độ
10°49'B
27,1
Nhiệt
độ
trung
bình
tháng
lạnh
(°C)
16,4
(T1)
19,7
(T.I)
28,5
(T.12)
Nhiệt
độ
trung
bình
tháng
nóng
(°C)
28,9
(T. 7)
29,4
(T.7)
28,9
(T.4)
Trả lời từ câu 27 đêốn câu
Câu 27. Nhiệt độ trung bình năm theo thứ tự tăng là:
A. Hà Nội, TP. Hốồ Chí Minh, Huêố
8
Biên
độ
nhiệt
trung
bình
nằm
(°C)
12,5
Biên
độ
nhiệt
độ
tuyệt
đốối
(°C)
40,1
9,7
32,5
3,1
26,2
B. Huêố, Hà Nội, TP. Hốồ Chí Minh
C. Hà Nội, Huêố, TP. Hốồ Chí Minh
D. TP. Hốồ Chí Minh, Huêố, Hà Nội
Câu 28. Biên độ nhiệt trung bình năm cao nhâốt:
A.
B.
C.
D.
Hà Nội, Huêố, TP. Hốồ Chí Minh
TP. Hốồ Chí Minh, Huêố, Hà Nội
Huêố, Hà Nội, TP. Hốồ Chí Minh
Hà Nộiz TP. Hốồ Chí Minh, Huêố
Câu 29. Cho các nhận xét sau:
(1). Nhiệt độ trung bình tháng nóng ở Huêố cao nhâốt
(2). Nhiệt độ trung bình nằm tằng dâồn từ Bằốc vào Nam
(3). Nhiệt độ trung bình tháng lạnh giảm dâồn từ Nam ra Bằốc
(4). Biên độ nhiệt độ tuyệt đốối giảm dâồn từ Bằốc vào Nam
Nhận xét đúng là:
A.
B.
C.
D.
(1), (2) và (4)
(1) và (3)
(2), (3) và (4)
(1), (2), (3), (4)
Câu 30. Nguyên nhân dâẫn đêốn sự biêốn đổi nhiệt theo vĩ độ là:
A. Góc nhập xạ tằng dâồn từ Bằốc vào Nam
B. Miêồn bằốc có mùa đống lạnh nên nhiệt độ hạ thâốp nhiêồu hơn so
với miêồn Nam
C. Dãy núi Bạch Mã ngằn cản sự hoạt động của gió mùa đống Bằốc
đêốn với miêồn Nam
D. Tâốt cả ý trên đúng
Dựa vào bảng sốố liệu sau:
Lượng mưa, lượng bốốc hơi và cân băầng ẩm của một sốố địa điểm
Địa điểm
Hà Nội
Huêố
9
Lượng mưa
(mm)
1676
2868
Lượng bốốc hơi
(mm)
989
1000
Cân bằồng ẩm
(mm)
+ 687
+ 1868
TP. Hốồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Trả lời từ câu 31 đêốn câu 36:
Câu 31. Lượng mưa có sự thay đổi từ Băốc vào Nam:
A. Huêố có lượng mưa lớn nhâốt, têốp thẽo là TP. Hốồ Chí Minh, sau
cùng là Hà Nội
B. Lượng mưa tằng dâồn từ Bằốc vào Nam, do Huêố là bức chằốn tự
nhiên
C. Lượng mưa khống ổn định, Huêố có lượng mưa cao nhâốt.
D. Câu A + C đúng
Câu 32. Cân băầng ẩm là (mm):
A.
B.
C.
D.
Tích giữa lượng mưa và lượng bốốc hơi
Hiệu giữa lượng mưa và lượng bốốc hơi
Hiệu giữa lượng bốốc hơi và lượng mưa
Thương giữa lượng mưa và lượng bốốc hơi
Câu 33. Huêố có lượng mưa cao nhâốt do:
A.
B.
C.
D.
Mùa thu đống có sự hoạt động của dải hội tụ nội chí tuyêốn
Dãy Bạch Mã chằốn các luốồng gió thổi thẽo hướng Đống Bằốc
Câu A + B đúng
Câu A + B sai
Câu 34. TP. Hốầ Chí Minh có lượng mưa cao hơn Hà Nội do:
A.
B.
C.
D.
Chịu ảnh hưởng trực têốp của gió mùa Tây Nam
Gió mùa đống Bằốc từ biển thổi vào cuốối mùa đống
Hoạt động của dải hội tụ nội chí tuyêốn
Câu A + C đúng
Câu 35. Huêố có lượng cân băầng ẩm cao nhâốt là vì:
A.
B.
C.
D.
Mưa nhiêồu và hâồu như quanh nằm
Lượng bốốc hơi nhỏ
Câu A + B đúng
Câu A + B sai
Câu 36. Hà Nội có lượng mưa ít nhâốt do:
A. Ít chịu tác động của gió mùa Đống Bằốc
10
B. Lượng bốốc hơi cao
C. Câu A + B đúng
D. D. Câu A + B sai
Cho bảng sốố liệu:
Diện tch gieo trốầng cây cống nghiệp hăầng năm và cây cống nghiệp
lâu năm ở nước ta, năm 1990 và 2005 (nghìn ha)
Nằm
1990
2005
Cây cống nghiệp hằồng
nằm
542,0
861,5
Cây cống nghiệp lâu nằm
657,3
1633,6
Trả lời từ câu 37 đêốn câu 40:
Câu 37. Biểu đốầ thích hợp nhâốt cho bảng sốố liệu trên là:
A.
B.
C.
D.
Biểu đốồ tròn
Biểu đốồ cột đối
Biểu đốồ cột chốồng
Biểu đốồ cột ngang
Câu 38. Giai đoạn 1990 đêốn 2005, diện tch gieo trốầng cây cống
nghiệp của nước ta:
A. Tằng gâốp hai lâồn so với nằm trước
B. Cây cống nghiệp hằồng nằm tằng nhanh hơn cây cống nghiệp lâu
nằm
C. Giảm tỉ trọng cây cống nghiệp hằồng nằm
D. Câu A + C đúng
Câu 39. Diện tch cây cống nghiệp tăng nhanh nhờ yêốu tốố quan trọng
nhâốt là:
A.
B.
C.
D.
Khí hậu, đâốt đai, sống ngòi phù hợp
Lao động dốồi dào
Nhu câồu thị trường tằng mạnh
Mạng lưới cơ sở chêố biêốn hiện đại
Câu 40. Cây cống nghiệp lâu năm có xu hướng tăng nhanh do:
A. Hình thành các vùng chuyên canh cây cống nghiệp
11
B. Nước ta có hai vùng chuyên canh cây cống nghiệp lớn là Đống
Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Diện tch tằng kèm thẽo cơ câốu.
D. Tâốt cả ý trên đêồu đúng
12
- Xem thêm -