Câu 1: Cho tam giác ABC có cạnh a = 10 cm, b = 9 cm, c = 8cm.
a/ Tính số đo góc A (tính đến độ, phút, giây) (1đ)
b/ Tính độ dài đường trung tuyến (1đ)
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm, .
a/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Tính chiều cao BH của tam giác ABC.
Câu 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết
a/ (d) đi qua 2 điểm và
b/ (d) đi qua điểm và có hệ số góc
CÂU NỘI DUNG - ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 Cho tam giác ABC có cạnh a = 10 cm, b = 9 cm, c = 8cm. 2.0
a Tính số đo góc A (tính đến độ, phút, giây) 1.0
Ta có :
0.75
Vậy
0.25
b Tính độ dài đường trung tuyến
1.0
Ta có:
0.75
Vậy (cm)
0.25
2 Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm, .
3.0
a Tính diện tích tam giác ABC 2.0
Ta có: (cm2)
0.5+0.75+0.75
b Tính chiều cao BH của tam giác ABC 1.0
Ta có :
(cm)
(cm)
0.25
0.25
0.25+0.25
3 Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết 5.0
a (d) đi qua 2 điểm và
2.0
Ta có:
0.5
Đường thẳng (d) đi qua điểm và nhận làm VTCP nên (d) có PTTS: 0.5
1.0
b (d) đi qua điểm và có hệ số góc
3.0
Ta có hệ số góc VTCP
1.0
Đường thẳng (d) đi qua điểm và cóVTCP nên (d) có PTTS: 1.0
1.0
10.0
ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 Phút
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: ( 2đ )
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua điểm ; . ( 3đ)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): . Hãy khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P). ( 3đ )
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P1): (a 0). Tìm a, c sao cho parabol (P1) có đỉnh . ( 2đ )
ĐÁP ÁN
Nội dung Điểm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số:
( 2đ )
HSố y xác định
1
0.5
Vậy TXĐ : D =
0.5
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua điểm ; .
( 3đ)
1
1
Từ (1) và (2) ta có hpt:
0.5
Vậy a =5 và b = -3 0.5
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): . Hãy khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P). ( 3đ )
TXĐ: D =
0.25
Đỉnh
0.25
Trục đối xứng: x = -1.
Bề lõm hướng lên. (có thể không ghi) 0.25
BBT
x -1
y
-4
0.5
Hàm số y đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng
0.5
Điểm đặc biệt:
x -3 -2 -1 0 1
y 0 -3 -4 -3 0
0.25
Phần vẽ đồ thị : phải có tên trục Ox, Oy, gốc O, đỉnh I, tên và trục đối xứng , hình đường cong với chữ (P)
Thiếu 1 ý trừ 0.25
1
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P1): (a 0). Tìm a, c sao cho parabol (P1) có đỉnh .( 2đ )
Hoành độ đỉnh x = -2 (1)
0.5
0.25
Điểm : (2)
0.5
Từ (1) và (2) ta có hpt
0.25
Vậy a = 1/2 và c = -3 0.5
ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau:
Câu 2: (3 điểm) Viết phương trình của đường thẳng (d):y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;1) và B(2; –4) .
Câu 3: (3 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 4: (2 điểm)Tìm parabol (P) : đi qua điểm M(2;0) và có trục đối xứng là đường thẳng
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1: Cho tam giác ABC có cạnh a = 10 cm, b = 9 cm, c = 8cm.
a/ Tính số đo góc A (tính đến độ, phút, giây) (1đ)
b/ Tính độ dài đường trung tuyến m b
(1đ)
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm, B̂ = 1200 .
a/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Tính chiều cao BH của tam giác ABC.
Câu 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết
a/ (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(4;-1)
b/ (d) đi qua điểm C(-4;5) và có hệ số góc k = -
3
2
CÂU
NỘI DUNG - ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Cho tam giác ABC có cạnh a = 10 cm, b = 9 cm, c = 8cm.
2.0
a
Tính số đo góc A (tính đến độ, phút, giây)
1.0
Ta có : cos A =
b
c 2 b 2 a 2 82 92 102 5
2c.b
2.8.9
16
0.75
Vậy Ĉ = 710 4724,16
0.25
Tính độ dài đường trung tuyến m b
1.0
Ta có: m 2b
2(a 2 c 2 ) b 2 2(102 82 ) 9 2 149
4
4
2
0.75
Vậy m b
149
298
(cm)
2
2
0.25
2
Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm, B̂ = 1200 .
3.0
a
Tính diện tích tam giác ABC
2.0
1
2
1
2
Ta có: S .AB.BC.sinB = .7.8.sin1200 14 3 (cm2)
b
Tính chiều cao BH của tam giác ABC
0.5+0.75+0.75
1.0
Ta có : AC2 AB2 BC2 2.AB.BC.cosB
= 7 2 82 2.7.8.cos1200 169
BC = 169 13 (cm)
0.25
0.25
1
2.S 2.14 3 28 3
(cm)
S .AC.BH CH =
2
AC
13
13
0.25+0.25
3
Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết
5.0
a
(d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(4;-1)
2.0
uuur
Ta có: AB (7; 3)
0.5
uuur
b
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(-3; 2) và nhận AB (7; 3) làm
VTCP nên (d) có PTTS:
0.5
x 3 7t
(t �)
y 2 3t
1.0
3
2
3.0
r
u2
VTCP u (2; 3)
u1
1.0
(d) đi qua điểm C(-4;5) và có hệ số góc k = 3
2
Ta có hệ số góc k = -
r
Đường thẳng (d) đi qua điểm C(-4;5) và cóVTCP u (2; 3) nên
(d) có PTTS:
1.0
x 4 2t
(t �)
y 5 3t
1.0
10.0
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 Phút
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y 2 x 3 3 x
( 2đ )
Câu 2: Cho hàm số y ax + b có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm a, b để đường thẳng (d)
đi qua điểm A 1; 2 ; B 2; 13 . ( 3đ)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y x 2 2 x 3 . Hãy khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số (P).
( 3đ )
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P1): y ax 2 2 x c (a 0). Tìm a, c sao cho
parabol (P1) có đỉnh I 2; 5 .
( 2đ )
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y 2 x 3 3 x
3
2x 3 0
x
2
HSố y xác định
3 x 0
x 3
3
x ;3
2
3
Vậy TXĐ :
D = ;3
2
Câu 2: Cho hàm số y ax + b có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm a, b để
đường thẳng (d) đi qua điểm A 1; 2 ; B 2; 13 .
A 1; 2 d : a b 2
1
Điểm
( 2đ )
1
0.5
0.5
( 3đ)
1
B 2; 13 d : 2a b 13
2
1
a b 2
a 5
2a b 13 b 3
0.5
Vậy a =5 và b = -3
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y x 2 2 x 3 . Hãy khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số (P).
( 3đ )
0.5
TXĐ: D = �
Đỉnh I 1; 4
Trục đối xứng: x = -1.
Bề lõm hướng lên. (có thể không ghi)
0.25
0.25
Từ (1) và (2) ta có hpt:
BBT
x
y
0.25
0.5
-1
-4
Hàm số y đồng biến trên khoảng 1; ; nghịch biến trên khoảng
0.5
Điểm đặc biệt:
x
-3 -2 -1 0 1
0.25
; 1
y
0 -3 -4 -3 0
Phần vẽ đồ thị : phải có tên trục Ox, Oy, gốc O, đỉnh I, tên và trục đối
xứng , hình đường cong với chữ (P)
Thiếu 1 ý trừ 0.25
1
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P1): y ax 2 2 x c (a 0).
Tìm a, c sao cho parabol (P1) có đỉnh I 2; 5 .( 2đ )
Hoành độ đỉnh x = -2
b
2
2
2 (1)
2a
2a
0.5
4a 2 a 1/ 2
Điểm I 2; 5 P1 : 4a 4 c 5 4a c 1 (2)
a 1/ 2
a 1/ 2
Từ (1) và (2) ta có hpt
4 a c 1 c 3
0.25
0.5
Vậy
0.5
0.25
a = 1/2 và c = -3
ĐỀỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm sốố sau: y
2x 1
x 1
x 4x 3
2
Câu 2: (3 điểm) Viếốt phương trình của đường thẳng (d):y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;
1) và B(2; –4) .
Câu 3: (3 điểm) Khảo sát sự biếốn thiến và vẽẽ đốồ thị hàm sốố y x 2 4 x 1
Câu 4: (2 điểm)Tìm parabol (P) : y ax 2 2 x c đi qua điểm M(2;0) và có trục đốối xứng
là đường thẳng x
1
2
ĐÁP ÁN
NỘI DUNG + ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
Tìm tập xác định của hàm sốố sau: y
2x 1
x 1
x 4x 3
ĐIỂM
2,0
2
x2 4x 3 0
Hàm sốố xác định khi và chỉ khi
x 1 0
0.5
x 3
x 3
۹ x 1
x 1
x 1
0.75
Vậy TXĐ : D (1; ) \ 3
0.75
Viếốt phương trình của đường thẳng (d):y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;1) và
B(2; –4)
3,0
Vì d: y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;1)và B(2; –4) nến ta có hệ PT:
0,5
1 a.(3) b
4 a.2 b
1,0
3a b 1
a 1
2 a b 4
b 2
1,0
Vậy (d) : y x 2
0,5
Khảo sát sự biếốn thiến và vẽẽ đốồ thị hàm sốố y x 2 4 x 1
3,0
TXĐ: D �
0,5
b
4
x 2a 2.(1) 2
Ta có :
y 22 4.2 1 3
0,5
Trục đốối xứng x = 2
Đỉnh I (2;3)
0,25
Sự biếốn thiến: a 1 0 hàm sốố đốồng biếốn trến khoảng ( ; 2) và nghịch
biếốn trến khoảng (2; )
0,25
BBT:
0,5
x
2
y
3
BGT:
0,5
y
x
0
1
2
3
4
y
–1
2
3
2
–1
0
Vẽẽ đốồ thị:
x
0,5
Nhận xét:
4
Tìm parabol (P) : y ax 2 2 x c đi qua điểm M(2;0) và có trục đốối xứng là
đường thẳng x
1
2
Vì đốồ thị hàm sốố đi qua điểm M(2;0) nến ta có:
0 a.2 2.2 c 4a c 4 (1)
2
2,0
0,5
1
2
Mặt khác: đốồ thị hàm sốố có trục đốối xứng x nến
0,5
b 1
2 1
a 2 (2)
2a 2
2a 2
thay a = 2 vào (1) ta được c = – 4
0,5
Vậy ( P) : y 2 x 2 2 x 4
0,5
10,0
ĐỀỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Trường THPT Nguyễễn Trung Trực
Thời gian: 45 Phút
Câu 1. (2.0 điểm)Tìm tập xác định của hàm sốố: y
4x 8
2
.
2
x 9
17 2 x
Câu 2. (3.0 điểm)Xác định hàm sốố y ax b biếốt đốồ thị hàm sốố đi qua hai điểm A( 3 ;
1) và B(5; 4).
Câu 3. (3.0 điểm)Khảo sát và vẽẽ đốồ thị hàm sốố: y x 2 4 x 3 .
Câu 4. (2.0 điểm)Xác định hàm sốố y 2 x 2 bx c (P),biếốt rằồng (P) qua điểm C(-2; 5) và
có trục đốối xứng là đường thẳng x 1.
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu
1
Tìm tập xác định của hàm số: y
Điểm
4x 8
2
.
2
x 9
17 2 x
4x 8 0
Hàm số xác định
x2 9 0
17 2 x 0
0.5
x 2
x
3
17
x
2
17
2 x
2
x 3
0.5
Vậy tập xác định của hàm số là:
2.0
hoặc
17
17
D 2; \ 3
D 2;3 3;
2
2
0.5
(Nếếu hs không làm dấếu thứ 3 ở trến mà ra đáp án đúng trừ 0.25đ)
0.5
Xác định hàm sốố y ax b biễốt đốồ thị hàm sốố đi qua
2
hai điểm A( 3 ; 1) và B(5; 4).
3.0
Vì đồ thị hàm số trên đi qua A(-3;1) nên ta có:
1 a( 3) b 3a b 1 (1)
0.75
Vì đồ thị hàm số trên đi qua B(5;-4) nên ta có:
4 a.5 b 5a b 4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:
0.75
3a b 1
5a b 4
Vậy hàm số cần tìm là:
5
a 8
b 7
8
0.75
5
7
y x .
8
8
0.75
Khảo sát và vẽễ đốồ thị hàm sốố: y x 2 4 x 3 .
3
TXĐ:
0.25
D�
0.5
Đỉnh b
I ; I 2; 1
2a
3.0
4a
Trục đối xứng là đường thẳng
0.5
x2
Bảng biến thiên:
x
2
0.5
y
1
Hàm số đồng biến trên khoảng 2;
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
Bảng giá trị:
0.5
x
y
0
3
1
0
2
-1
3
0
4
3
Đồ thị:
0.25
0.5
4
Xác định hàm sốố y 2 x 2 bx c (P) biễốt rằồng (P) qua điểm C(-2; 5) và có
trục đốối xứng là đường thẳng x 1.
2.0
Vì (P)qua điểm C(-2;5) nên ta có:
0.5
2(2)2 b(2) c 5 2b c 3
Vì (P) có trục đối xứng x = -1 nên:
b
b
1
1 b 4
2a
2.2
y 2 x 2 4 x 11
(2)
0.5
0.5
Từ (1) và (2) suy ra: c = 11.
Vậy hàm số cần tìm là:
(1)
.
0.5
ĐỀỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 10
ĐỀỀ
Thời gian: 45 Phút
Câu 1(4,0 điềềm). Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a/ Tính toạ độ các vẽctơ
uuu
r uuur uuur
AB, BC , AC
b/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.
c/ Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
r
r
r
a (1;5), b (2;7), c (4; 8)
r
r r
a/ Phân tch vẽctơ a thẽo hai vẽctơ b , c
Câu 2(4,0điểm). Cho ba vẽctơ
b/ Tính toạ độ vẽctơ
r r r 1r
x 2a b c
4
Câu 3(2,0điểm) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F.
CMR :
AD
+
BE
+
CF
=
AE
+
BF
+
CD
ĐÁP ÁN
Câu
Câu 1
Nội dung
Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a/ Tính toạ độ các vẽctơ
uuu
r uuur uuur
AB, BC , AC
Điểm
4,0
b/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.
c/ Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
Tính toạ độ các vectơ
uuu
r uuur uuur
AB, BC , AC
AB 6;3
a/
0,5
AC 6;3
0,5
uuur
BC 0; 6
0,5
Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.
Lââp ty sốố:
b/
6
3
6 3
uuu
r uuur
AB, AC
0,5
khống cung phương
Suy ra A, B, C khống thẳng hàng
Suy ra A,B,C là 3 đỉnh của tam giác
0,5
0,25
0,25
Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
uuur uuur
AD BC
x 4; y 1 0; 6
Do ABCD là hình bình hành
c/
Câu 2
0,25
x 4 0
x 4
y 1 6
y 5
0,25
Vậy D(-4;-5)
0,25
4,0
r
r
r
Cho ba vẽctơ a (1;5), b (2;7), c (4; 8)
r
r r
a/ Phân tch vẽctơ a thẽo hai vẽctơ b , c
r
r r 1r
r
r r 4
Phấn tch vectơ a theo hai vectơ b , c
b/ Tính toạ độ vectơ x 2a b c
a/
0,25
Giả sử
r
a
r r
b +h c
=k
0.25
=(-2k;7k) +(-4h;-8h)
0,5
=(-2k-4h;7k-8h)
0,25
r
2k 4h 1
a (1;5) nến
7 k 8h 5
Mà
0,5
3
k
11
h 17
44
Vậy
r
a
=
0,25
3 r 17 r
bc
11 44
r r r 1r
x 2a b c
4
Tính toạ độ vectơ
b/
0,25
r r r 1r
x 2a b c (2;10) (2;7) (1; 2)
4
0,5
(2 2 1;10 7 2)
0,5
=(3;1)
0,5
Vậy
r
x 3;1
0,5
2,0
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F.
CMR :
VT= AD
+
Câu 3
uuur
AD
+
BE
+
BE
+
CF
=
AE
AE
+
= AE
+
BF
uuu
r
BF
=VP(đpcm)
+
+
BF
+
CD
CF
uuur
= AE ED + BF FE + CD DF
=
+
uuur uuur uuu
r
DF FE )
0,75
CD +( ED
0,5
0,5
CD
r
0
0,25
ĐỀỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Trường THPT Trâồn Hưng Đạo
Thời gian: 90 Phút
Bài 1: (1 điểm) Xét tnh đúng – sai (có giải thích) và nếu mệnh đếồ phủ định của mệnh
đếồ:
A :" x �, x 2 2 x 3 0"
Bài 2: (1 điểm)
a) Cho 3 tập hợp : A 4;0 ; B 2;1 ; D 2;0 . Tìm D B ; A B ; A \ B ; B \ D
2
2
b) Cho hai tập hợp : A x �| 1 x 1 ; B x �| x 1 x 2 2 x 1 0 . Tìm
A N ; B �; A B
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm sốố : y
1 x
1 x x 3
2
b) Xét tnh chằẽn – lẽẽ của hàm sốố : y f ( x)
2x 1 2x 1
x2 4
Bài 4: (1 điểm) Tìm hàm sốố y ax b biếốt đốồ thị của hàm sốố là đường thẳng (d) đi qua
A 2;3 và cằốt hai trục tọa độ Ox; Oy lâồn lượt tại B, C với xB 0 và yC 0 sao cho tam
giác OBC có diện tch bằồng 16 (đơn vị diện tch)
Bài 5: (1 điểm) Cho 6 điểm bâốt kỳ A ; B ; C ; D ; E ; F . Chứng minh rằồng :
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur
AE BD CF BE CD AF
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2a ; AD 4a . Tính độ dài vẽctơ :
r uuu
r uuur
u BA AD
Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác ABC và các điểm I, H thỏa các hệ thức :
uu
r
uur uuu
r
uuur
uuur
IA 2 IC ; HI 2 BH . Xác định vị trí các điểm I, H bằồng hình vẽẽ và phân tch AH thẽo
uuu
r uuur
các vẽctơ AB ; AC
Bài 8: (1 điểm) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tếốp tam giác ABC. Chứng minh rằồng :
uuu
r uuur uuur r
nếốu OA OB OC 0 thì tam giác ABC đếồu .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 Phút
Câu 1. (2.0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số: y
3 x 12
7
.
2
x 4
5 3x
Câu 2. (3.0 điểm)Xác định hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(4;1)
và B(6; 2).
Câu 3. (3.0 điểm)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y x 2 4 x 3 .
Câu 4. (2.0 điểm)Xác định hàm số y 2 x 2 bx c (P), biết rằng (P) qua điểm C(3; -3) và
có trục đối xứng là đường thẳng x 2.
----------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
Tìm tập xác định của hàm số: y
Hàm số xác định
Điểm
3 x 12
7
.
2
x 4
5 3x
2.0
3x 12 0
x2 4 0
5 3x 0
0.5
x 4
x
2
5
x
3
5
4 x
3
x 2
0.5
Vậy tập xác định của hàm số là:
(Nếu hs không làm dấu
hoặc
5
D 4; \ 2
D 4; 2
3
5
2;
3
0.5
thứ 3 ở trên mà ra đáp án đúng trừ 0.25đ)
0.5
Xác định hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua
2
hai điểm A(-4;1) và B(6; 2).
3.0
Vì đồ thị hàm số trên đi qua A(-4;1) nên ta có:
1 a( 4) b 4a b 1 (1)
0.75
Vì đồ thị hàm số trên đi qua B(6;-2) nên ta có:
2 a.6 b 6a b 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:
0.75
- Xem thêm -