Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 17 đề thi thử vật lý (các trường chuyên) 2014...

Tài liệu 17 đề thi thử vật lý (các trường chuyên) 2014

.PDF
131
463
115

Mô tả:

www.DeThiThuDaiHoc.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH TỔ VẬT LÝ ======== ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần III năm 2014 Môn: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (Đề thi có 60 câu TNKQ / 05 trang) Mã đề: 134 Lấy gia tốc rơi tự do g ≈ 10 m/s2; π2 ≈ 10; số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 hạt/mol; êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C; hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 30o thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0o30'28". Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Dưới mặt nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2336 km/s. B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s. C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s. D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 3: Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: Φ = 2cos(100π.t) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là: A. e = 200πcos(100π.t) V. B. e = 200πcos(100π.t – π/2) V. C. e = 100πcos(100π.t – π/2) V. D. e = 100πcos(100π.t) V. Câu 4: Chỉ ra câu sai. Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục ? A. chất khí ở áp suất cao. B. chất rắn vô định hình. C. chất khí ở áp suất thấp. D. chất rắn kết tinh. Câu 5: Cho mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0. Dây dẫn nối mạch dao động có tiết diện S, làm bằng kim loại có mật độ êlectron tự do là n. Gọi v là tốc độ trung bình của các êlectron đi qua một tiết diện thẳng của dây ở cùng một thời điểm. Giá trị cực đại của v là e.n.S Q0 Q LC e.n.S LC A. vmax = 0 B. vmax = . C. vmax = D. vmax = . . . Q0 e.n.S Q0 LC e.n.S LC Câu 6: Cho phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hai hạt nhân đơteri D + D → He + n. Hạt nhân hêli trong sản phẩm của phản ứng này có độ hụt khối là 8,286.10−3 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli này là A. 1,93 MeV/nuclôn. B. 5,15 MeV/nuclôn. C. 2,57 MeV/nuclôn. D. 7,72 MeV/nuclôn. Câu 7: Một số hạt nhân phóng xạ, trước khi chuyển về hạt nhân bền nó trải qua một số phóng xạ α, β và kèm theo cả γ. Mỗi lần phóng xạ có một hạt nhân con sản phẩm. Tập hợp các hạt nhân mẹ và hạt nhân con trong quá trình đó tạo thành một họ phóng xạ. Các hạt nhân nào sau đây chắc chắn không cùng một họ phóng xạ ? 206 227 209 207 A. 22888 Ra;21282 Pb;20881Tl. B. 23090Th ;218 C. 233 D. 21986 Rn;211 84 Po; 82 Pb. 92 U; 90Th ; 83 Bi. 82 Pb; 81Tl. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 9cos(ω.t + π/3) cm và x2 = Acos(ω.t − π/2). Dao động tổng hợp của vật có phương trình x = 9cos(ω.t + φ) cm. Giá trị của A là A. 9 cm. B. 9 2 cm. C. 18 cm. D. 9 3 cm. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k. A. k = 3. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 2. Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến nói chung và truyền thanh nói riêng, ta phải dùng A. sóng điện từ cao tần. B. sóng điện từ âm tần. C. sóng siêu âm. D. sóng hạ âm. Câu 11: Trong một phản ứng hạt nhân gọi: mt, ms là tổng khối lượng nghỉ các hạt tương tác trước phản ứng và các hạt sản phẩm sau phản ứng; ∆mt, ∆ms là tổng độ hụt khối của các hạt nhân tương tác trước phản ứng và các hạt nhân sản phẩm sau phản ứng. Hệ thức mt − ms = ∆ms − ∆mt đúng trong trường hợp nào dưới đây ? A. Phóng xạ β+. B. Phóng xạ α. C. phóng xạ β−. D. Phóng xạ γ. FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 1/5, Mã đề thi 134 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 12: Nhờ dây dẫn điện có điện trở tổng cộng R = 4 Ω, một cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω tiêu thụ điện năng từ một máy phát điện xoay chiều một pha với công suất P = 32 W và hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là A. 10 5 V. B. 28 V. C. 12 5 V. D. 24V. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về điện từ trường ? A. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường ở các điểm lân cận. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận. D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. C Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp R L M N B hai đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu A cuộn dây có dạng uL = Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 15: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M, N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 50 dB, LN = 30 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là A. 40 dB. B. 35 dB. C. 36 dB. D. 29 dB. Câu 16: Năng lượng tối thiểu để bứt êlectron ra khỏi kim loại 3,05 eV. Kim loại này có giới hạn quang điện là A. 0,656 µm. B. 0,407 µm. C. 0,38 µm. D. 0,72 µm. 9 Câu 17: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt α và hạt nhân X có động năng lần lượt là Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng Q = 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p là A. φ = 60o. B. φ = 90o. C. φ = 75o. D. φ = 45o. Câu 18: Sóng cơ không truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chân không. Câu 19: Đặt một hiệu điện thế không đổi vào anôt và catôt của một ống Cu-lí-giơ (ống tia X) thì cường độ dòng điện chạy qua ống I = 32,5 mA, khi đó tốc độ cực đại của êlectron tới anôt là 2,8.107m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bật ra khỏi catôt. Công suất trung bình của ống Cu-lít-giơ là A. 145 W. B. 72,4 W. C. 18,5 W D. 7246 W Câu 20: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Stato gồm ba cuộn dây cố định đặt lệch nhau một góc 120o trên một vành tròn. B. Rôto quay ngược chiều quay của từ trường quay. C. Rôto quay là do tác dụng của từ trường quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 21: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như nhau. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại là 4 L1L 2 L + L2 2L1L 2 A. L = B. L = 1 C. L = L1L 2 . D. L = . . . L1 + L 2 2 ( L1 + L 2 ) 2 Câu 22: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thoả mãn: A. e2e3 = + 3E 02 /4. B. e2e3 = + E 02 /4. C. e2e3 = − 3E 02 /4. D. e2e3 = − E 02 /4. Câu 23: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng điện từ lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ như nhau. B. Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với nhau tại mỗi điểm. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Câu 24: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,04 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là A. 9,3o. B. 10o. C. 3,3o. D. 6,6o. Câu 25: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2 s. Nếu gắn thêm vật m0 = 225 g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì 0,3 s. Lò xo có độ cứng A. 400 N/m. B. 4 10 N/m. C. 281 N/m. D. 180 N/m. FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 2/5, Mã đề thi 134 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3/4 năng lượng dao động đến vị trí có động năng bằng 1/4 năng lượng dao động là: A. vtb = 7,32 cm/s. B. vtb = 4,39 cm/s. C. vtb = 4,33 cm/s. D. vtb = 8,78 cm/s. Câu 27: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng ở trong các phòng thí nghiệm vật lý phổ thông, người ta thường dùng nguồn laze chiếu vào khe hai khe S1, S2. Nguồn laze ấy thuộc loại nào ? A. Rắn. B. Khí. C. Lỏng. D. Bán dẫn. m2 Câu 28: Ở hình vẽ bên lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m. Các vật có khối k m1 lượng m1 = 100 g, m2 = 150 g. Hệ số ma sát giữa m1 và m2 là µ = 0,8. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang. Nếu m2 dao động điều hoà với biên độ A thì A. A ≤ 7,5 cm. B. A ≤ 2 cm. C. A ≤ 5 cm. D. A ≤ 3,8 cm. Câu 29: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ? A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi cho dòng điện có cường độ lớn chạy qua. C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. D. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi nguyên tử của kim loại đó va chạm với một nguyên tử khác. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quang điện trở ? (I) Điện trở có giá trị rất lớn. (II) Điện trở có giá trị rất nhỏ. (III) Giá trị của điện trở này không thay đổi. (IV) Giá trị của điện trở này thay đổi được. A. I; III. B. IV; II. C. IV. D. III. Câu 31: Nhận định nào sau đây sai ? A. Trong dao động tắt dần, nếu lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động tắt dần, năng lượng của dao động giảm dần theo thời gian. Câu 32: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En = − 13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là A. 3,15.1012 kHz. B. 6,9.1014 Hz. C. 2,63.1015 Hz. D. 1,8.1013 kHz. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 4,0 m/s. B. v = 1,6 m/s. C. v = 1,0 m/s. D. v = 2,0 m/s. Câu 34: Đối với những hạt có tốc độ lớn, nếu tính động năng theo cơ học cổ điển Wđ = m0v2/2 thì sẽ có sai số đáng kể. Nếu một hạt có sai số nói trên là 5% thì hạt đó có năng lượng toàn phần gấp bao nhiêu lần năng lượng nghỉ ? A. 1,035. B. 1,065. C. 1,084. D. 1,104. Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thoả mãn 4π2f2L.C = 1. Nếu thay đổi giá trị điện trở R thì A. độ lệch pha giữa u và i thay đổi. B. công suất tiêu thụ điện trung bình trên mạch không đổi. C. hệ số công suất của mạch thay đổi. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi. Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 40 cm. Đưa vật nặng đến vị trí có li độ góc 0,1 rad rồi truyền cho vật vận tốc − 20 cm/s, sau đó vật dao động điều hoà. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc gia tốc của vật nặng vuông góc với dây lần thứ nhất kể từ khi truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của con lắc theo li độ cong là: A. s = 4 2 cos(5t + π) cm. B. s = 4 2 cos(5t + π/2) cm. C. s = 8cos(5t + π) cm. D. s = 8cos(5t + π/2) cm. Câu 37: Hạt nhân 21084 Po phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po là A. 13,8 ngày. B. 69 ngày. C. 138 ngày. D. 6,9 ngày. C Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai R L đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh pha A B M N π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: uMB = 100 2 cos(100π.t – π/4) V. Biểu thức của u là: A. u = 100 6 cos(100π.t – π/12) V. B. u = 100 6 cos(100π.t + π/12) V. C. u = 200 2 cos(100π.t + π/12) V. D. u = 200 2 cos(100π.t – π/12) V. FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 3/5, Mã đề thi 134 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm S1, S2 cách nhau 20 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Trên đường tròn tâm S1 bán kính 15 cm điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại gần S2 nhất, cách S2 một đoạn bằng A. 11 cm. B. 9 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 40: Ở mạch điện như hình vẽ bên, uAB = U0cos(ω.t − π/6) và uMN = U0cos(ω.t + C R L,r π/3). Tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB. A M N B A. − π/3. B. π/3. C. − π/2. D. π/2. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, các phần tử trên dây dao động theo phương Ou với phương trình u(x,t) = acos(b.t + c.x), với a, b, c có giá trị dương. Sóng truyền theo chiều dương hay ngược chiều dương của trục Ox, với tốc độ truyền sóng v bằng bao nhiêu ? A. cùng chiều dương, v = c/b. B. ngược chiều dương, v = b/c. C. cùng chiều dương, v = b/c. D. ngược chiều dương, v = c/b. Câu 42: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(20π.t) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 5 cm. Câu 43: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = Ucos(2πf.t). Khi biến trở nhận các giá trị R1 và R2 thì điện áp hai đầu mạch lệch pha ϕ1 và ϕ2 so với cường độ dòng điện qua mạch. Biết ϕ1 + ϕ2 = π/2. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây là: R − R2 A. L = R 1 + R 2 . B. L = R 1R 2 . C. L = R 1R 2 . D. L = 1 . 2πf 2πf 2 πf 2πf Câu 44: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng phương trình x1 = 3 cos(4t + ϕ1) cm, x2 = 2cos(4t + ϕ2) cm với 0 ≤ ϕ1 − ϕ2 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + π/6) cm. Giá trị ϕ1 là A. 2π/3. B. – π/6. C. π/6. D. − 2π/3. Câu 45: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng A. 70,6 V. B. 35,3 V. C. 50,0 V. D. 25,0 V. Câu 46: Để chuyển êlectron từ quỹ đạo K lên M; L lên N; L lên M thì nguyên tử hiđrô cần hấp thụ phôtôn mang năng lượng lần lượt là 12,09 MeV; 2,55 MeV; 1,89 MeV. Nguyên tử hiđrô phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng bao nhiêu để chuyển êlectron từ quỹ đạo K lên N ? A. 11,34 MeV. B. 16,53 MeV. C. 12,75 MeV. D. 9,54 MeV. Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân 21 D + X→42 He + 23,8 MeV. Nước trong thiên nhiên chứa 0,003% khối lượng đồng vị 21 D (có trong nước nặng D2O). Hỏi nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 1 tấn nuớc thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là bao nhiêu ? Lấy khối lượng nguyên tử đơteri là 2u. A. 6,89.1013 J. B. 1,72.1013 J. C. 5,17.1013 J. D. 3,44.1013 J. Câu 48: Hạt nhân A có động năng WđA bắn vào hạt nhân B đang đứng yên, gây ra phản ứng: A + B → C + D và phản ứng không sinh ra bức xạ γ. Hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Gọi mA, mC, mD lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A, C và D. Động năng của hạt nhân C là m D WđA m C WđA m m W mm W A. D A đA2 . B. C A đA2 . C. . D. . mC + mD mC + mD (mC + mD ) (mC + mD ) Câu 49: Một mạch dao động phát sóng điện từ có tụ điện là một tụ xoay. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là: A. λ = 41 m. B. λ = 38 m. C. λ = 35 m. D. λ = 32 m. o Câu 50: Dây tóc bóng đèn thường có nhiệt độ 2200 C đặt trong bình khí trơ có áp suất thấp. Tại sao ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm vì tác dụng của tia tử ngoại ? FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 4/5, Mã đề thi 134 www.DeThiThuDaiHoc.com A. Vì khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại. B. Vì ở nhiệt độ 2200oC dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại. C. Vì mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được. D. Vì vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hấp thụ hết tia tử ngoại do dây tóc phát ra. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Tại thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x, ở thời điểm t2 độ phóng xạ của mẫu chất đó là y. Gọi T là chu kì bán rã của mẫu chất trên, số hạt phân rã trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là: A. 1,44(x.t1 − y.t2). B. 0,693(x − y)/T. C. 1,44T(x − y). D. 0,693(x/t1 − y/t2). Câu 52: Hai đĩa đang quay đồng trục, cùng chiều với tốc độ góc ω1, ω2 (với ω1 = ω2/2), sau đó cho hai đĩa dính vào nhau. Đối với trục quay này các đĩa có momen quán tính tương ứng là I1, I2 (với I2 = I1/2). Bỏ qua ma sát ở trục quay. Tỉ số động năng của hệ hai đĩa sau khi dính so với trước khi dính vào nhau là: A. 9/8. B. 4/9. C. 8/9. D. 9/4. Câu 53: Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật đối với một trục quay cố định có giá trị dương không đổi thì: A. momen động lượng của vật bảo toàn. B. gia tốc toàn phần của điểm bất kì trên vật không đổi. C. vật luôn quay nhanh dần đều. D. gia tốc góc của vật không đổi. Câu 54: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là – 3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm khi đó li độ của N là: A. 6,5 mm. B. 9,1 mm. C. − 1,3 mm. D. – 10,4 mm. Câu 55: Ở mạch điện bên, điện áp xoay chiều uAB = U0cos(ω.t). Điều chỉnh điện dung C R L C của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời M N B cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức A thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng: A. 4R = 3ω.L. B. 3R = 4ω.L. C. R = 2ω.L. D. 2R = ω.L. Câu 56: Chọn phát biểu sai khi nói về thang sóng điện từ: A. các sóng có tần số càng nhỏ càng dễ tiến hành thí nghiệm về giao thoa. B. các sóng có bước sóng càng ngắn càng dễ tác dụng lên kính ảnh. C. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và ion hóa chất khí. D. các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 57: Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4 m với một lực 60 N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị A. 240 N.m. B. 120 N.m. C. 200 N.m. D. 160 N.m. Câu 58: Cho giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Chiếu lên tấm kim loại đó đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1, λ2 ( λ1 < λ2 < λ0). Động năng cực đại của e quang điện bằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. h.c( − − ). B. h.c( − ). C. h.c( − ). D. h.c( + − ). λ1 λ 2 λ 0 λ1 λ 0 λ 2 λ0 λ1 λ 2 λ 0 Câu 59: Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau ∆t = π/20 (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 60: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm). Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3,5 mm, bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất là: A. 389 nm. B. 500 nm. C. 750 nm. D. 700 nm. ` ` ****HẾT***** Editor: NNH DĐC: NVH ĐXC: ĐNT HN: HBH Reviewers: HCV SC&SĐT: NĐĐ SAS<AS:TVH CTrC: LMC; CTrNC: BTH FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 5/5, Mã đề thi 134 www.DeThiThuDaiHoc.com 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A B C D C C D D A B C A C C B B D B B A C A A D D D B A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 FB.com/ThiThuDaiHoc B A D A D A C C D D B A C A B C B B C D C C D A B D B B A D Trang 6/5, Mã đề thi 134 www.MATHVN.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 − 2014 ======== Môn: Vật lý lớp 12 (Đề thi có 50 câu TNKQ / 05 trang) Thời giani: 90 phút; Mã đề: 123 Câu 1: Để trên dây dài ℓ với hai đầu cố định tồn tại sóng dừng, thì sóng truyền trên dây có bước sóng lớn nhất là: A. λ = ℓ. B. λ = ℓ/4. C. λ = 2ℓ. D. λ = ℓ/2. Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa A. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. B. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi. C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng theo chuyển động của vật. Câu 3: Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng 5λ/4 (λ là bước sóng). Biết sóng truyền từ P đến Q. Chọn kết luận đúng. A. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm. B. Khi P có li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại. C. Khi P có tốc độ cực đại thì Q có li độ cực đại dương. D. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại. Câu 4: Người dân ở Việt Nam chủ yếu sử dụng điện xoay chiều một pha có thông số 220 V - 50 Hz. Dây nguội được nối đất có điện thế bằng 0. Hỏi điện thế của dây nóng biến thiên trong khoảng nào ? A. 0 ÷311 V. B. − 311 V ÷ 311 V. C. − 311 V ÷ 0. D. 0 ÷ 220 V. Câu 5: Với sai số dưới 1% thì coi sinα = α (rad). Dao động tự do của một con lắc đơn được xem là một dao động điều hòa khi và chỉ khi biên độ góc α0 của nó thỏa mãn điều kiện: A. α0 < 16o2'. B. α0 < 20o. C. α0 < 10o. D. α0 < 14o3'. Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos(100 πt − π / 3) A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω; π.C = 50 µF; π.L = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200 2 V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là: A. 200 2 V. B. 200 V. C. 400 V. D. 250 2 V. Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 100 Ω; π.C = 50 µF; π.L = 1 H. Hệ số công suất của mạch bằng A. 1/2. B. 2 / 2. C. 3 / 3. D. 1/3. Câu 8: Một con lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang với cơ năng W khi đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ năng W' bằng A. W/ 2 . B. 2W. C. W/2. D. 2 W. Câu 9: Một dây đàn phát ra các họa âm có tần số 2964 Hz và 4940 Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 380 Hz ÷ 720 Hz. Hỏi dây đàn đó có thể phát ra bao nhiêu họa âm có tần số nằm trong khoảng 8 kHz ÷ 11 kHz ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Khúc xạ. D. Mang năng lượng. Câu 11: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Cho cặp số dương x và n thỏa mãn: n2 − x2 = 1. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích của 1 bản tụ có độ lớn A. x2.q0/n2. B. n2.q0/x2. C. n.q0/x. D. x.q0/n. Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng ngang. B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm truyền được trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang. www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 1/4 Mã đề 123 www.MATHVN.com Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 30 cm/s hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/3 chu kỳ kể từ khi truyền vận tốc cho vật, quảng đường vật đi được là A. 5,5 cm. B. 7,5 cm. C. 6,0 cm. D. 6,5 cm. Câu 14: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa 2 L C R đầu AN và MB có dạng: uAN = 100cos(100π.t) V và uMB = 100 3 cos(100π.t − π/2) V. B A N M Điện áp cực đại 2 đầu đoạn mạch AB là: A. 250 V. B. 200 V. C. 25 7 V. D. 50 7 V. Câu 15: Một con lắc đơn có dây dài 1 m, khi dao động trên Mặt Trăng có chu kì 4,9 s. Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng là: A. g = 1,44 m/s2. B. g = 1,64 m/s2. C. g = 1,84 m/s2. D. g = 1,24 m/s2. B • Câu 16: Một sóng truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi C E dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân A • • • D bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận • tốc truyền sóng là A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s. C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s. Câu 17: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì thấy trên dây có 11 điểm nút (tính cả A, B). Muốn trên dây có thêm 2 điểm nút, thì tần số sóng phải là: A. f2 = 13f1/11. B. f2 = 5f1/6. C. f2 = 6f1/5. D. f2 = 11f1/13. Câu 18: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng hình sin cách nhau λ/6 (λ là bước sóng). Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của các phần tử ở M và N lần lượt là uM = + 3,0 cm và uN = − 3,0 cm. Biên độ sóng là: A. A = 3 cm. B. A = 6,0 cm. C. A ≈ 5,2 cm. D. A ≈ 4,2 cm. Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng trên mặt bàn nằm ngang nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều có phương dọc theo trục lò xo, E = 2,5.104 V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa biên độ 8 cm. Giá trị của q là A. 32 µC. B. 25 µC. C. 20 µC. D. 16 µC Câu 20: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi căng ngang dài 1,2 m. Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động cùng biên độ. MN = NP = 10 cm. Số điểm nút trên dây là A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. ` . . ` Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 3 Ω được mắc nối tiếp với tụ C = 10 −3 F . Điện áp 3π tức thời ở hai đầu tụ là u C = 120 2 cos(100πt ) V . Điện áp tức thời 2 đầu điện trở R là: A. u R = 120 2 cos(100 πt − π / 2) V. B. u R = 120 6 cos(100 πt − π / 2) V. C. u R = 120 2 cos(100 πt + π / 2) V. D. u R = 120 6 cos(100 πt + π / 2) V. Câu 22: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng. Bỏ qua sự phản xạ và hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30 dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là A. 30,3 dB. B. 41,2 dB. C. 36,1 dB. D. 42,1 dB. Câu 23: Một anten parabol đặt tại điểm A trên mặt đất, phát ra sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 30o hướng lên. Sóng này phản xạ trên tầng điện li rồi trở lại mặt đất ở điểm B. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt R1 = 6400 km và R2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của Trái Đất. Cung AB có độ dài A. 360 km. B. 346 km. C. 374 km. D. 334 km. Câu 24: Một vật dao động với chu kỳ T biên độ 10 cm. Tại thời điểm t = t1 vật có li độ x1 = 5 cm và tốc độ v1 đến thời điểm t2 = t1 + T/4 vật có tốc độ 5 3 cm/s. Tốc độ v1 bằng A. 10 cm/s. B. 10 3 cm/s. C. 15 cm/s. D. 15π cm/s. Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ điện C. Khi điện dung của tụ điện là C1 = 112 pF thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng 200 m, thì điện dung của tụ phải có giá trị A. 448 pF. B. 448 µF. C. 224 pF. D. 224 µF. www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 2/4 Mã đề 123 www.MATHVN.com Câu 26: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình x = cos(ωt +φ) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc a (a < 0). Pha ban đầu φ có giá trị là A. − π/3. B. − π/6. C. π/6. D. π/3. Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Tần số của các nguồn là f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn nhỏ nhất bằng A. 5,72 mm. B. 7,12 mm. C. 6,79 mm. D. 7,28 mm. Câu 28: Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0 = 1 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 10 mA. Tần số dao động của mạch là: A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 1,6 kHz. D. 16 kHz. Câu 29: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị ? A. m/k và L.C. B. m.k và L/C. C. m/k và L/C. D. m.k và L.C. Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 250 vòng/phút. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với chu kì bằng A. 4,0 ms. B. 0,12 s. C. 2,0 ms. D. 0,24 s. Câu 31: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 3nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm t1 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 12 mH. B. 8 mH. C. 6 mH. D. 9 mH. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B. Với λ là bước sóng thì AB = 11,8λ. Hỏi trong khoảng giữa đoạn nối A và B có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các phần tử ở vị trí hai nguồn ? A. 23. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 33: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm trên mặt đất ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung. Câu 34: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC. Câu 35: Con lắc lò xo dao động xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục lò xo. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ 20 10 cm/s. Gia tốc của vật khi tới biên có độ lớn 2 m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0, vật có li độ − 10 2 cm và đang chuyển động ra biên. Với hàm cosin, pha ban đầu của vật là A. φ = − 3π/4. B. φ = 2π/3. C. φ = − 2π/3. D. φ = 3π/4. Câu 36: Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I (A) chạy qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm là 0,398 H. Nếu trong 1 giây dòng điện đổi chiều 120 lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là: A. U = 200×I (V). B. U = 150×I (V). C. U = 50×I (V). D. U = 100×I (V). Câu 37: Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm phần cảm có 4 cặp cực phải quay với tốc độ góc là bao nhiêu để tần số của dòng điện tạo ra bởi máy phát là 50 Hz ? A. 200 rad/s. B. 750 rad/s. C. 12,5 rad/s. D. 78,5 rad/s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100 πt + π / 6) V vào 2 đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 1 L= H. Ở thời điểm t = 0, điện áp u = 125 3 V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là: 2π A. i = 5 cos(100 πt − π / 3) A. B. i = 5 cos(120 πt − π / 3) A. C. i = 2 cos(100πt + 5π / 6) A. D. i = 2 cos(120πt + 5π / 6) A. i (A) Câu 39: Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ 1,2 chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết điện dung C của tụ thỏa mãn π.C O = 0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là: −2,4 ` A. u C = 200 cos(120πt + π / 6) V. C. u C = 200 cos(120πt − 5π / 6) V. 25/3 t (ms) B. u C = 240 cos(100πt + π / 6) V. D. u C = 240 cos(100πt − 5π / 6) V. www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 3/4 Mã đề 123 www.MATHVN.com Câu 40: Từ thông gửi qua môt tiết diện của lõi sắt nằm trong cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng Φ1 = 0,9cos(100π.t) mWb. Biết lõi sắt khép kín các đường sức từ. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V thì số vòng của cuộn này là: A. 300 vòng. B. 200 vòng. C. 250 vòng. D. 400 vòng. Câu 41: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. R L,r C Câu 42: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn cảm có điện trở r = R. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, B và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B bằng nhau. Hệ số công suất trên A B M N cuộn dây là cosφd = 0,6. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là: A. 0,923. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,854. Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ phẳng không khí, phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Nếu lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ bởi điện môi có hằng số điện môi ε = 4 thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng A. 400 m. B. 160 m. C. 50 m. D. 200 m. Câu 44: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1. Câu 45: Mai xo của một ấm đun nước có điện trở thuần R = 10 Ω mắc vào mạng điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Biết dòng điện qua mai xo lệnh pha so với điện áp 2 đầu mai xo là π/4. Bỏ qua tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh. Để đun sôi 1 kg nước từ 20oC có nhiệt dung riêng 4200 J.kg-1.K-1 cần mất một thời gian là: A. 168 s. B. 1680 s. C. 1280 s. D. 128 s. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra ? A. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. C. Dòng điện xoay chiều luôn luôn có tần số bằng tần số quay của rôto. D. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. Câu 47: Nếu điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos(100π.t) V thì có dòng điện qua mạch đó có cường độ là i = 200sin(100π.t + π/6) mA. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 19 W. B. 110 W. C. 19 kW. D. 11 W. Câu 48: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng của sóng do mỗi nguồn trên phát ra đều bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm. Câu 49: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = acos(πt − π/3) và x2 = 8cos(πt) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ). Thay đổi a cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. φ = – π/3 rad. B. φ = π/6 rad. C. φ = − π/6 rad. D. φ = π/3 rad. Câu 50: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là A. t = 2∆t. B. t = 2∆t. C. t = ∆t/2. D. t = 3∆t/2. . ` . ****HẾT***** Editor: DĐC: ĐXC: NNH HBH BTH SC: DĐ&SĐT: NVH ĐNT www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 4/4 Mã đề 123 www.MATHVN.com 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B B D A B C A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C D B A C B A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C D C A B C A A D www.DeThiThuDaiHoc.com 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C B B D B D A D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A D C A A D C B A Trang 5/4 Mã đề 123 www.DeThiThuDaiHoc.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH TỔ VẬT LÝ ======== (Đề thi có 60 câu TNKQ / 05 trang) Mã đề: 671 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần II năm 2014 Môn: Vật lí Thời gian: 90 phút Cho biết: Gia tốc rơi tự do g ≈ π2 m/s2; êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C; hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ A. tăng sau đó giảm. B. luôn giảm. C. luôn tăng. D. giảm sau đó tăng. Câu 2: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự phát ra một phôtôn khác. C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống. D. sự giải phóng một êlectron liên kết. Câu 3: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là: A. q.E = m.g.α0. B. 2q.E.α0 = m.g. C. q.E.α0 = m.g. D. 2q.E = m.g.α0. Câu 4: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại: A. những trạng thái dừng có cùng mức năng lượng. B. những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu bán kính. C. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng. D. những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng bán kính. Câu 5: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto quay với tốc độ 17 vòng/s hoặc 31 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ A. 21 vòng/s. B. 23 vòng/s. C. 35 vòng/s. D. 24 vòng/s. Câu 6: Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Một lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn ? A. 1,86.1016 phôtôn. B. 2,68.1015 phôtôn. C. 2,68.1016 phôtôn. D. 1,86.1015 phôtôn. Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ω.t). Tính từ t = 0, thời điểm đầu tiên để động năng của vật bằng 3/4 năng lượng dao động là tmin = 0,04 s. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ A. 0,50 s. B. 0,24 s. C. 0,12 s. D. 1,0 s. AS Câu 8: Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là R A ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS ? V A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.-−−−−−−−− B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm. C. Số chỉ của cả A và V đều tăng. D. Số chỉ của cả A và V đều giảm. Câu 9: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là A. q2/q1 = 40/27. B. q2/q1 = 44/27. C. q2/q1 = 16/9. D. q2/q1 = 12/9. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,6 µm. Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là: A. 1,2 mm. B. 0,8 mm. C. 2,4 mm. D. 0,4 mm. FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 1/5, Mã đề 671 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 11: Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 µm, λ2 = 0,45 µm, λ3 = 0,72 µm, λ4 = 1,5 µm. Đặt nguồn này ở trước ống trực chuẩn của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta thấy A. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu. B. 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt. C. 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt. D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu. Câu 12: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (µs). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng A. 8 µC. B. 5,7 µC. C. 6 µC. D. 8,5 µC. Câu 13: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thoả mãn hệ thức n2En = − 13,6 eV (với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. C. 13,056 eV. D. 10,88 eV. Câu 14: Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π.t + φ) cm, t tính bằng s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức A. Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N. B. Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N. C. Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N. D. Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N. Câu 15: Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng A. 10 3 V. B. 15 V. C. 15 3 V. D. 30 V. Câu 16: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây ? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X. Câu 17: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1,5/π (H) và C = 10-4/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i = 4,4cos(100π.t + π/4) A. B. i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A. C. i = 4,4cos(100π.t – π/4) A. D. i = 4,4cos(100π.t + π/12) A. Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B một điện áp xoay chiều u = C R L U0cos(100t), t tính bằng s. Khi L = L1, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu B M N AM không đổi. Tăng L thêm một lượng 0,4 H, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng A hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện là A. 1,5.10-4 F. B. 2,5.10-4 F. C. 2,0.10-4 F. D. 1,0.10-4 F. Câu 19: Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc khi chưa giảm chiều dài là A. 1,8 s. B. 2,2 s. C. 2,4 s. D. 2,0 s. Câu 20: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì. B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha. C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 21: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 µm. Công thoát của êlectron khỏi bạc tương đương với động năng của một êlectron chuyển động với tốc độ A. 0,9.105 m/s. B. v = 1,3.106 m/s. C. 0,9.106 m/s. D. 1,3.105 m/s. Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm bằng 0,2 s. k có giá trị bằng A. 98,7 N/m. B. 225 N/m. C. 395 N/m. D. 256 N/m. Câu 23: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cos(ω.t). Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W ? A. 60 Ω. B. 50 Ω. C. 70 Ω. D. 80 Ω. Câu 24: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. biên độ dao động của nguồn âm. B. độ đàn hồi của nguồn âm. C. tần số của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 2/5, Mã đề 671 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 25: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là A. 2,5. B. 3. C. 4. D. 4,5. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 80 Hz. D. 65 Hz. Câu 27: Gắn vật m vào lò xo có độ cứng k1, hay lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động của vật tương ứng là 6 Hz và 8 Hz. Gắn vật m vào lò xo có độ cứng k = k1 + k2, thì chu kì dao động của vật là A. 0,2 s. B. 10 s. C. 4,8 s. D. 0,1 s. Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s, vật có vận tốc v = 2π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(2π.t + π/2) cm. B. x = 4cos(π.t + π/2) cm. C. x = 4cos(2π.t – π/2) cm. D. x = 4cos(π.t – π/2) cm. Câu 29: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40π.t) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 (cm), phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 100π cm/s. B. 160π cm/s. C. 80π cm/s. D. 120π cm/s. Câu 30: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng A. 1,55. B. 1,53. C. 1,50. D. 1,48. Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là 0,8U và 0,5U. Hệ số công suất của mạch chính bằng A. 0,87. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,67. Câu 32: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là A. 0,22I. B. 0,25I. C. 0,29I. D. 0,33I. Câu 33: Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động A. cưỡng bức. B. tự do. C. điều hòa. D. duy trì. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ trong vùng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 = 0,8λ1. Trên màn giao thoa không tồn tại vị trí mà ở đó có A. vân sáng của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1. B. vân tối của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2. C. vân sáng của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2. D. vân tối của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1. Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t + π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng A. 3 3 cm. B. 3 2 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm. Câu 36: Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 1500 bóng thì chúng chỉ đạt 83,4% công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là A. 271 V. B. 310 V. C. 231 V. D. 250 V. Câu 37: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos(2000π.t − 20π.x + π/4) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t = 0,0125 s, sóng truyền qua vị trí x = 4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng A. 4,44 cm/s. B. 444 mm/s. C. 100 cm/s. D. 100 mm/s. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3/π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3 rad. Độ tự cảm của cuộn dây là FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 3/5, Mã đề 671 www.DeThiThuDaiHoc.com A. 10 mH. B. 25 3 mH. C. 50 mH. D. 10 3 mH. Câu 39: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm. B. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm. C. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng. D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. C R L V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại A B là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ V1 V2 củaV1 lúc đó là bao nhiêu ? Điện áp xoay chiều hai đầu A B được giữ ổn định. A. 0,7U2. B. 0,6U2. C. 0,4U2. D. 0,5U2. Câu 42: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 55 V. B. 43 V. C. 50 V. D. 40 V. Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng ? A. 25. B. 13. C. 17. D. 30. Câu 44: Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x = 4,5cos(20π.t/3) cm, t tính bằng s. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,15 s. D. 0,05 s. Câu 45: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Mạch phát sóng điện từ cao tần. Câu 46: Đối với nguồn điện xoay chiều e, dung kháng của tụ điện có điện dung C = 4.10-5 F gấp đôi cảm kháng của cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,2 H. Nếu dùng nguồn e này để nuôi một cái nam châm điện, thì tần số mà nam châm hút một dây thép ở gần nó là: A. f = 80 Hz. B. f = 40 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 47: Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng A. năng lượng. B. động lượng. C. tần số. D. tốc độ. Câu 48: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Gốc thời gian được chọn khi vật có li độ − 5 3 cm. Trong nửa chu kì kể từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ − 5 2 cm khi pha dao động (theo hàm côsin) của vật có giá trị là A. − π/12. B. − 3π/4. C. 3π/4. D. π/12. Câu 49: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos(2π.f.t − 2π.x/λ) cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 8λ = π.A. B. 6λ = π.A. C. 4λ = π.A. D. 2λ = π.A. Câu 50: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước tới mặt phân cách với không khí. Nếu các tia của ánh sáng màu lục trong chùm tia ló ra ngoài không khí có phương nằm ngang, thì chùm tia ló đó là A. chùm sáng song song, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục. B. chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục. C. chùm sáng song song, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục. D. chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục. FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 4/5, Mã đề 671 www.DeThiThuDaiHoc.com B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100π.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s, A. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. B. giá trị của i là 2 A và đang giảm. C. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. D. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. Câu 52: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có A. cường độ lớn gấp 4 lần. B. biên độ lớn gấp 4 lần. C. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần. D. tần số lớn gấp 4 lần. Câu 53: Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là A. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ. B. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại. C. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn. D. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn. Câu 54: Một tia X mềm truyền trong chân không có bước sóng 122 pm. Năng lượng của một phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây ? A. 1,63.10-14 J. B. 1,63.10-13 J. C. 10,2 eV. D. 10,2 keV. Câu 55: Trong một mạch dao động điện từ cao tần có biên độ dòng điện là 0,4 A. Mạch có điện trở thuần là 1,25 Ω. Để duy trì dao động kín trong mạch thì cần bổ sung năng lượng cho mạch với công suất là bao nhiêu ? A. 1,0 W. B. 0,20 W. C. 0,10 W. D. 0,14 W. T Câu 56: Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên m mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng T = 1,6 N (hình vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ đầu v0 = 20 2 cm/s, sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ 2 2 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 125 N/m. B. 95 N/m. C. 70 N/m. D. 160 N/m. 2 Câu 57: Một đĩa tròn quay quanh trục cố định theo quy luật φ(t) = 3 + 40t − t (rad), t tính bằng s. Tại các thời điểm t1 = 2,5 s, t2 = 5 s momen lực tác dụng lên đĩa là M1 và M2. Tỉ số M2/M1 bằng: A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 0. Câu 58: Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật A. lớn hơn 1,25 lần. B. nhỏ hơn 1,25 lần. C. nhỏ hơn 1,5 lần. D. lớn hơn 1,5 lần. -3 Câu 59: Một quả cầu đặc làm bằng sắt, khối lượng riêng 7,87 g.cm , đường kính 12 cm, quay đều xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad.s-1. Động năng quay của quả cầu bằng A. 0,23 J. B. 0,74 J. C. 23,62 J. D. 205 J. Câu 60: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về momen quán tính của vật rắn có trục quay cố định ? A. Vật nào có khối lượng lớn hơn sẽ có momen quán tính lớn hơn. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào hình dạng của vật. C. Vật nào có khối lượng phân bố càng xa trục thì có momen quán tính càng lớn. D. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật. ****HẾT***** Editor: NNH DĐC: ĐNT ĐXC: NĐĐ CTrC: NVH Reviewers: HCV SC&SĐT: LMC SAS<AS: BTH CTrNC: TVH FB.com/ThiThuDaiHoc Trang 5/5, Mã đề 671 www.DeThiThuDaiHoc.com 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B D C A C C A D D B B C B A D D B C B B A B C A C D D B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 FB.com/ThiThuDaiHoc A A D B A C C C C A C A B D C A D B D B B D B D C C A A B A Trang 6/5, Mã đề 671 www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT THANH THỦY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐH-CĐ LẦN 1 MÔN: VẬT LÝ KHỐI A, A1 Đề có 6 trang (50 câu trắc nghiệm) NĂM HỌC: 2013-2014 Thời gian làm bài: phút 90; Mã đề thi 132 Câu 1: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là A. một đường sin. B. một đường parabol. C. một đường elip. D. một đoạn thẳng. Câu 2: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một π điểm trên AC với uAB = sin100πt (V) và uBC = 3sin(100πt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế 2 uAC.   π A. u AC = 2 sin 100πt +  V 3  C. u AC = 2 2 sin(100πt) V π    π  D. u AC = 2sin 100πt −  V 3  B. u AC = 2sin 100πt +  V 3 Câu 3: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 4: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN= NP =1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn 2 nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π= 3,14.Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 628mm/s B. 314mm/s C. 363mm/s D. 375mm/s Câu 5: Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vòng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N3 = 25 vòng dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I2 = 0,5 A và I3 = 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị là A. 2/9 A. B. 1/44 A. C. 3/16 A. D. 1/22 A. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. Giảm 8,00% B. Giảm 7,62 % C. Giảm 1,67% D. Tăng 8,00 % Câu 7: Đặt một điện áp u = U 2cosωt (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là: B. 21 Ω ; 120 Ω C. 128 Ω ; 200 Ω . D. 21 Ω ; 200 Ω A. 128 Ω ; 120 Ω Câu 8: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu động cơ một điện áp: u = 160cos(100πt + π/3) V. Cho biết trên động cơ ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 1/7 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc có ghi 100V- 80W và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì hệ số công suất của động cơ là 0,8. Để động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì giá trị điện dung C là A. 10−3 8π B. 10−3 F 6π C. 10−3 F 14π D. 10−3 F 16π Câu 9: Tại một nơi xác định trên trái đất , nếu tăng chiều dài con lắc đơn thêm 50cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi 50%. Hỏi nếu giảm chiều dài ban đầu của con lắc đơn một đoạn 30cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi như thế nào so với chu kì ban đầu: A. Tăng 1,3 lần B. giảm 1,5 lần C. giảm 1,6 lần D. giảm 2 lần Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là ∆ℓ 0 . Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng A. 2∆ℓ 0 . B. 3 ∆ℓ 0 . 2 C. 2∆ℓ 0 . D. 3 ∆ℓ 0 . 2 Câu 11: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu? A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k=20N/m dao động điều hòa với tần số 3Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là 2 s. Lấy π2=10. 9 Năng lượng dao động là A. 4 mJ. B. 6 mJ. C. 2 mJ. D. 8 mJ. Câu 13: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 0,8 10 A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 1,2 10 A. B. 1,8 10 A. C. 1,8 5 A. D. 2,4 5 A. Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 480nm khi truyền trong thủy tinh (thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5). Khi truyền trong không khí, ánh sáng này có bước sóng bằng: A. 1,08. 103 nm B. 400nm C. 720nm D. 320 nm Câu 15: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần. C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa. D. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R, đoạn và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn cảm, ZC là dung kháng của tụ. Biết ZL= 3 R=3ZC. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AN là 100 3 V thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB là 100V . Điện áp cực đại của đoạn mạch AB là: ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 2/7 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com – http://facebook.com/ThiThuDaiHoc A. 100 3 V. B. 50 14 V. C. 100 7 V. D. 100V. Câu 17: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số ω = 5 2 (rad/s), có độ lệch pha bằng 2π/3. Biên độ của hai dao động thành phần là A1= 4cm và A2. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 20cm/s. Biên độ thành phần A2 bằng: A. 6cm B. 3 cm C. 4 3 cm D. 4cm Câu 18: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ: A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.    C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E ⊥ B ⊥ v và theo thứ tự tạo thành một diện thuận. D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.108m/s. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto. C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), dao động điều hòa với chu kì T=0,6s. Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,4 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 4,5 cm. Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là: A. 3 (cm) B. 2 3 (cm) C. 4 (cm) D. 2 cm Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng thời gian 5T/4 đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là A. +3π 4 hoặc −π 4 B. −π 6 hoặc +5π 6 C. +π 4 hoặc −3π 4 D. +π 6 hoặc −5π 6 Câu 23: Hai mũi nhọn S1, S2 ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Điểm M1 cách đều S1, S2 một khoảng d = 8cm. Tìm trên đường trung trực của S1, S2 điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1. A. 0,91cm B. 0,92 cm C. 0,9 cm D. 0,93 cm Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu? A. 50 V. B. 60 V. C. 120 V. D. 100 V. Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8 3 m/s2, lấy π ≈10, phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(4π- π/3) (cm) B. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm) C. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm) D. x = 10 2 cos(4πt + 5π/6) (cm) ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan