Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 142 câu lý thuyết môn vật lý 12 chương 2 sóng cơ và sóng âm file word có l...

Tài liệu 142 câu lý thuyết môn vật lý 12 chương 2 sóng cơ và sóng âm file word có lời giải chi tiết

.DOC
28
1
117

Mô tả:

LÝ THUYẾT SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi ńi về śng vô tuến A. Bước śng càng dài thì năng ưựng śng càng ướn. B. Śng dài bị nước hấp thụ rất mạnh. C. Śng ngắn ć năng ưựng nh̉ hơn śng trung. D. Ban đêm śng trung truêền a hơn ban ngàê. Đáp án : D Câu 2: Trong các ḱt ưuận sau, tìm ḱt ưuận sai: A. Âm sắc ưà một đặc tính sinh ưý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật ưý ưà tần số và biên độ. B. Độ cao ưà một đặc tính sinh ưý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật ưý ưà tần số và năng ưựng âm. C. Độ to ưà một đặc tính sinh ưý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật ưý ưà mức cường độ âm và tần số âm. D. Nhạc âm ưà những âm ć tần số ác định. Tạp âm ưà những âm không ć tần số ác định Đáp án : B Độ cao ưà một đặc tính sinh ưý của âm chỉ phụ thuộc vào đặc tính vật ưý ưà tần số âm. Câu 3: Phát biểu nào sau đâê ưà đúng Hiện tựng giao thoa śng ảê ra khi ć sự gặp nhau của A. hai śng uất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. B. hai śng uất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và ć độ ưệch pha không đổi. C. hai dao động cùng chiều, cùng pha. D. hai śng chuêển động ngực chiều nhau. Đáp án : B Hiện tựng giao thoa śng ảê ra khi ć sự gặp nhau của hai śng ḱt ḥp, đ́ ưà 2 śng uất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và ć độ ưệch pha không đổi. Câu 4: Âm do một chíc đàn bầu phát ra A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng ướn. B. ć độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nh̉ và tần số âm càng ướn. D. ć âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Đáp án : D Độ cao phụ thuộc tần số của âm Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thì dao động của âm Câu 5: Hai âm thanh ć âm sắc khác nhau ưà do chúng. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của śng âm. Đáp án : B Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm Câu 6: Śng dọc A. chỉ truêền đực trong chất rắn. B. ưà śng ć phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường ưuôn hướng theo phương thẳng đứng. C. không truêền đực trong chất rắn.‘ D. Truêền đực trong chất rắn, ửng, khí. Đáp án : D śng dọc truêền đực trong chất rắn, ửng và khí ( môi trường vật chất). trừ môi trường chân không. Câu 7: Chọn phát biểu sai về śng âm: A. Śng âm trong không khí ưà śng dọc cơ học. B. Thít bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ ưà hộp cộng hưởng. C. Độ cao của âm ưà đặc trưng sinh ưí của âm gắn ưiền với tần số âm. D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra ć dạng đường sin. Đáp án : D Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra ć dạng ưà đường kh́ ác định đực dạng đồ thị. => Đáp án D Câu 8: Khi ńi về sự phản ạ của śng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đâê ưà đúng A. Tần số của śng phản ạ ưuôn ướn hơn tần số của śng tới. B. Tần số của śng phản ạ ưuôn nh̉ hơn tần số của śng tới. C. Śng phản ạ ưuôn cùng pha với śng tới ở điểm phản ạ. D. Śng phản ạ ưuôn ngực pha với śng tới ở điểm phản ạ. Đáp án : D TẦn số của śng phản ạ ưuôn bằng tần số của śng tới Vì vật cản cố định nên śng phản ạ ưuôn ngực pha với śng tới ở điểm phản ạ Còn ńu vật cản tự do thì śng phản ạ ưuôn cùng pha với śng tới ở điểm phản ạ Câu 9: Đặc điểm nào sau đâê đúng với nhạc âm A. Tần số ưuôn thaê đổi theo thời gian. B. Đồ thị dao động âm ưuôn ưà hình sin. C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. D. Đồ thị dao động âm ưà những đường tuần hoàn ć tần số ác định. Đáp án : D Nhạc âm ć đồ thị dao động âm ưà những đường tuần hoàn ć tần số ác định. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 10: Khi ńi về śng âm, phát biểu nào sau đâê ưà sai A. Śng âm truêền đực trong các môi trường rắn, ửng và khí. B. Śng âm trong không khí ưà śng ngang C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truêền śng âm trong không khí nh̉ hơn tốc độ truêền śng âm trong nước. D. Śng âm trong không khí ưà śng dọc. Đáp án : B Śng âm trong không khí ưà śng dọc Câu 11: Śng dọc truêền đực trong các môi trường A. rắn, ửng và chân không. B. khí, rắn và chân không. C. rắn, ửng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất ửng. Đáp án : C Śng dọc ć bản chất ưà śng cơ nên chỉ truêền đực trong môi trường rắn, ửng và khí Câu 12: Ở mặt nước ć hai nguồn śng dao động theo phương vuông ǵc với mặt nước, ć cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai śng, những điểm mà ở đ́ các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ ć hiệu đường đi của śng từ hai nguồn đ́n đ́ bằng A. một số ưẻ ưần nửa bước śng. B. một số ưẻ ưần bước śng. C. một số nguêên ưần nửa bước śng. D. một số nguêên ưần bước śng. Đáp án : D Do 2 nguồn cùng pha nên tại điểm cực đại thì d1 – d2 = kλ, k ưà số nguêên nên D đúng Câu 13: Khi ńi về śng âm, phát biểu nào sau đâê ưà sai A. Śng âm truêền đực trong các môi trường rắn, ửng và khí. B. Śng âm trong không khí ưà śng dọc. C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truêền śng âm trong không khí nh̉ hơn tốc độ truêền śng âm trong nước. D. Śng âm trong không khí ưà śng ngang. Đáp án : D Śng âm trong không khí ưà śng dọc Câu 14: Khi śng âm truêền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của śng không thaê đổi. B. chu kì của ń tăng. C. bước śng của ń giảm. D. bước śng của ń không thaê đổi. Đáp án : A Khi truêền śng từ môi trường nàê sang môi trường khác thì tần số ưuôn không đổi nên chu kì śng cũng không đổi còn bước śng thaê đổi, tăng haê giảm còn tùê thuộc chít suất của môi trường đối với śng đ́ Câu 15: Đối với śng âm, hiệu ứng Đốp-pưe ưà hiện tựng A. giao thoa của hai śng cùng tần số và ć độ ưệch pha không đổi theo thời gian. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất B. śng dừng ảê ra trong một ống hình trụ khi śng tới gặp śng phản ạ. C. tần số śng của máê thu đực khác tần số nguồn phát śng khi ć sự chuêển động tương đối giữa nguồn śng và máê thu. D. cộng hưởng ảê ra trongg hộp cộng hưởng của một nhạc cụ. Đáp án : C Hiệu ứng Đốp-pưe ưà hiện tựng tần số śng mà máê thu đực khác tấn số nguồn śng khi ć sự chuêển động tương đối giữa nguồn śng và máê thu. Câu 16: Tại một điểm, đại ưựng đo bằng năng ưựng mà śng âm truêền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đ́, vuông ǵc với phương truêền śng trong một đơn vị thời gian ưà A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Đáp án : A Đại ưựng vật ưí đo bằng năng ưựng mà śng âm truêền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đ́, vuông ǵc với phương truêền śng trong một đơn vị thời gian ưà cường độ âm. Câu 17: Khi ńi về śng cơ, phát biểu nào sau đâê sai A. Bước śng ưà khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ ngực pha nhau. B. Śng trong đ́ các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truêền śng gọi ưà śng dọc. C. Śng trong đ́ các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông ǵc với phương truêền śng gọi ưà śng ngang. D. Tại một điểm của môi trường ć śng truêền qua, biên độ của śng ưà biên độ dao động của phần tử môi trường. Đáp án : A Theo định nghĩa : Bước śng ưà khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha nhau. Vậê A cho ngực pha nên sai. Các nhận ét khác đều đúng. Câu 18: Tại điểm A ć một nguồn âm phát ra âm thanh ć tần số ác định, tại điểm B ć một nguồn quan sát đứng êên. Ńu nguồn âm chuêển động thẳng đều từ A về B thì người nàê nghe đực âm thanh với tần số A. ướn hơn tần số âm do nguồn phát ra. B. bằng tần số âm do nguồn phát ra. C. càng tăng khi khoảng cách từ người quan sát đ́n nguồn âm càng giảm. D. nh̉ hơn tần số âm do nguồn phát ra. Đáp án : A Theo hiệu ứng Đôp-ưe ta ć, ńu nguồn âm chuêển động thẳng đều từ A về B thì người nàê nghe đực â thanh với tần số f’ = v f > f. Vậê ḱt ưuận A ưà đúng. v  vs http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 19: Một âm ć tần số ác định truêền ưần ưựt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng ưà v1, v2, v3. Nhận định nào sau đâê đúng A. v2 > v1 > v3. B. v1 > v2 > v3. C. v3 > v2 > v1. D. v1 > v3 > v2. Đáp án : B Vận tốc của âm ć tần số ác định truêền trong chất rắn ưà ướn nhất rồi đ́n chất ửng và nh̉ nhất trong chất khí, vì th́ vận tốc âm sẽ ướn nhất trong nhôm v1 và nh̉ nhất trong không khí v3 nên ta ć v1 > v2 > v3. Câu 20: Tại một vị trí trong môi trường truêền âm, một śng âm ć cường độ âm I. Bít cường độ âm chuẩn ưà I0. Mức cường độ âm L của śng âm nàê tại vị trí đ́ đực tính bằng công thức A. L(dB) = 10ưg C. L(dB) = ưg I I0 . B. L(dB) = 10ưg I . I0 D. L(dB) = ưg I0 I I0 . I Đáp án : A Câu 21: Khi ńi về siêu âm, phát biểu nào sau đâê sai A. Siêu âm ć thể truêền đực trong chất rắn. B. Siêu âm ć tần số ướn hơn 20 kHz. C. Siêu âm ć thể truêền đực trong chân không. D. Siêu âm ć thể bị phản ạ khi gặp vật cản. Đáp án : C Siêu âm ưà một ưoại śng cơ học chỉ ć thể ưan truêền trong một môi trường vật chất nên không thể truêền đực trong chân không. Phát biểu siêu âm ć thể truêền đực trong chân không ưà sai. Câu 22: Cho các chất sau: không khí ở 00, không khí ở 250C, nước và sắt. Śng âm truêền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C. B. nước. C. không khí ở 00. D. sắt. Đáp án : D Śng âm truêền nhanh nhất trong chất rắn rồi đ́n chất ửng và cuối cùng ưà chất khí. Vậê trong các chất trên thì trong sắt âm truêền nhanh nhất. Câu 23: Śng truêền trên một ṣi dâê ć một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn ć śng dừng trên dâê thì chiều dài ṣi dâê phải bằng A. một số chẵn ưần một phần tư bước śng. B. một số ưẻ ưần nửa bước śng. C. một số nguêên ưần bước śng. D. một số ưẻ ưần một phần tư bước śng. Đáp án : D Śng truêền trên một ṣi dâê ć một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn ć śng dừng trên dâê thì chiều dài của ṣi dâê phải bằng L = (2n + 1) http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất u 5sin(6 t  2 d  )$ Suyra$ 2m,  6  f 3 Hz$ Suyra$v . f 2.3 6 m / s nghĩa ưà bằng 2 4 một số ưẻ ưần một phần tư bươc śng. Câu 24: Śng âm không truêền đực trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất ửng. D. chất khí. Đáp án : A Śng âm chỉ truêền đực trong một trường vật chất khí, rắn, ửng, không truêền đực trong chân không. Vì th́ ta chọn ḱt ưuận A. Câu 25: Trên mặt nước ć hai nguồn ḱt ḥp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ śng không đổi khi śng truêền. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai śng từ hai nguồn truêền tới M bằng A. một số nguêên ưần bước śng. B. một số nguêên ưần nửa bước śng. C. một số ưẻ ưần nửa bước śng. D. một số ưẻ ưần một phần tư bước śng. Đáp án : A Trên mặt nước ć hai nguồn ḱt ḥp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ śng không đổi khi śng truêền. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai śng từ hai nguồn truêền tới M bằng một số nguêên ưần bước śng. Câu 26: Khi ńi về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đâê đúng A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không đổi thời gian. C. Động năng của vật bín thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng ưên vật càng nh̉ thì dao động tắt dần càng nhanh. Đáp án : A Một vật dao động cơ tắt dần thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Vậê A đúng. Câu 27: Một śng âm ć chu kì 80 ms. Śng âm nàê A. ưà âm nghe đực. B. ưà siêu âm. C. truêền đực trong chân không. D. ưà hạ âm. Đáp án : D f = 1/T = 1/(80.10-3 )= 12,5 Hz < 16 Hz Śng nàê ưà Hạ âm Câu 28: Khi ńi về śng cơ, phát biểu nào sau đâê sai A. Quá trình truêền śng cơ ưà quá trình truêền năng ưựng. B. Śng cơ không truêền đực trong chân không. C. Śng cơ ưà dao động cơ ưan truêền trong một môi trường. D. Śng cơ ưà quá trình ưan truêền các phần tử vật chất trong một môi trường. Đáp án : D Śng cơ ưà quá trình ưan truêền các dao động cơ trong một môi trường. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 29: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại ưiên típ nằm trên đường nối hai nguồn śng bằng bao nhiêu A. Bằng hai ưần bước śng. B. Bằng một bước śng. C. Bằng một nửa ưần bước śng. D. Bằng một phần tư bước śng. Đáp án : C Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại ưiên típ nằm trên đường nối hai nguồn śng bằng một nửa ưần bước śng. Câu 30: Trong hiện tựng giao thoa śng, số g̣n cực đại ưà : A. số ưẻ. B. số chẵn. C. không thể ác định. D. tùê theo khoảng cách 2 nguồn śng mà A, B đều ć thể đúng. Đáp án : D Trong hiện tựng giao thoa śng, số g̣n cực đại ưà : tùê theo khoảng cách 2 nguồn śng mà A, B đều ć thể đúng. Câu 31: Hai dao động ć phương trình 1 = A1sin(ωt + φ1) ; 2 = A2sin(ωt + φ2) . Các śng do hai dao động nàê truêền đi trong cùng một môi trường ć thể tạo ra hiện tựng giao thoa trong trường ḥp nào kể sau : A. φ1 = φ2. B. φ1 = φ2 và A1 = A2 C. φ1 - φ2 = k2π và A1 = A2. D. φ1 - φ2 = const. Đáp án : D Hai dao động ć thể tạo ra hiện tựng giao thoa trong trường ḥp : φ1 - φ2 = const. Câu 32: Śng dọc chỉ truêền đực trong A. chất khí. B. chất ửng. C. chất rắn. D. cả ba ưoại môi trường. Đáp án : D Śng dọc truêền đực trong môi trường rắn, ửng, khí. Câu 33: Phát biểu nào sau đâê ưà đúng A. Âm ć cường độ ướn thì tai ć cảm giác âm đ́ “to”. B. Âm ć tần số ướn thì tai ć cảm giác âm đ́ “to”. C. Âm “to” haê “nh̉” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm ć cường độ nh̉ thì tai ć cảm giác âm đ́ “bé”. Đáp án : C Phát biểu đúng : Âm “to” haê “nh̉” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 34: Vận tốc truêền śng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số śng. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ śng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tăng theo cường độ śng. Đáp án : C Vận tốc truêền śng trong một môi trường chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. Câu 35: Śng dọc http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. không đực truêền trong kim ưoại. B. truêền đực trong chất rắn, chất ửng và chất khí. C. truêền đực qua mọi chất, kể cả chân không. D. chỉ truêền đực trong chất rắn. Đáp án : B Śng dọc truêền đực trong chất rắn, chất ửng và chất khí. Câu 36: Xét các đặc tính vật ưý sau đâê của śng âm: (I). Tần số. (II). Biên độ. (III). Cường độ. (IV). Vận tốc truêền. (V). Bước śng. Âm sắc của âm ưà đặc tính sinh ưý phụ thuộc: A. (I). B. (II). C. (V). D. (I),(II). Đáp án : D Âm sắc của âm ưà đặc tính sinh ưý phụ thuộc : tần số (I) và biên độ (II). Câu 37: Ở mặt nước ć hai nguồn śng dao động theo phương vuông ǵc với mặt nước, ć cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai śng, những điểm mà ở đ́ các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ ć hiệu đường đi của śng từ hai nguồn đ́n đ́ bằng A. một số ưẻ ưần nửa bước śng. B. một số nguêên ưần nửa bước śng. C. một số nguêên ưần bước śng. D. một số ưẻ ưần bước śng. Đáp án : C Những phần tử nước dao động biên độ cực đại thì hiệu pha bằng k 2 Nên 2 ( x1  d 2 ) k 2  x1  x2 k   => Đáp án C. Câu 38: Một ṣi dâê chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dâê đang ć śng dừng với n bụng śng, tốc độ truêền śng trên dâê ưà v. Khoảng thời gian giữa hai ưần ưiên típ ṣi dâê duỗi thẳng ưà A. v . nl B. nv . ư C. l 2nv Đáp án : D Trên dâê ć n bụng śng suê ra l n. típ ưà D. l nv  v n. Thời gian giữa 2 ưần dâê duỗi thẳng ưiên 2 2f T 1 l   2 2 f nv => Đáp án D. Câu 39: Khi ńi về śng âm, phát biểu nào sau đâê ưà sai A. Śng âm trong không khí ưà śng ngang. B. Śng âm truêền đực trong các môi trường rắn, ửng và khí. C. Śng âm trong không khí ưà śng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truêền śng âm trong không khí nh̉ hơn tốc độ truêền śng âm trong nước. Đáp án : A Śng âm trong không khí ưà śng dọc. Chỉ trong chất rắn mới ć śng ngang. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất => Đáp án A. Câu 40: Xét các đặc tính vật ưý sau đâê của śng âm: (I). Tần số. (II). Biên độ. (III).Cường độ. (IV). Vận tốc truêền śng. (V). Bước śng. Độ cao của âm ưà đặc tính sinh ưý phụ thuộc. A. (I). B. (II). C. (III). D. (I) , (II). Đáp án : A Độ cao của âm ưà đặc tính sinh ưý phụ thuộc tần số. Câu 41: Tại một vị trí trong môi trường truêền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 ưần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. Đáp án : C L2  L1 10 ưog C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. I2 10 ưog10 10dB I1 Câu 42: Bước śng ưà khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha. B. trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha. C. trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ ngực pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha. Đáp án : D theo định nghĩa ta ć :bước śng ưà khoảng cách giwua hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truêền śng mà sao động tại hai điểm đ́ cùng pha Câu 43: Điều kiện để hai śng cơ khi gặp nhau, giao thoa đực với nhau ưà hai śng phải uất phát từ hai nguồn dao động A. ć cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng phương và ć hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương. D. cùng biên độ và ć hiệu số pha không đổi theo thời gian. Đáp án : B Điều kiện đẻ hai śng cơ khi gặp nhau ,giao thoa đực với nhau ưà hai śng phải uất phát từ hai nguồn dao động ḱt ḥp nghĩa ưà chúng phải ć cùng tần số,cùng phương và ć hiệu số pha không đổi theo thời gian. A. Śng trên mặt mặt nước ưà śng dọc. B. Vận tốc truêền śng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truêền śng C. Quá trình truêền śng ưà quá trình truêền pha của dao động. D. Hai điểm nằm trên phương truêền śng cách nhau một khoảng  / 2 thì dao động ngực pha nhau. Đáp án : A Câu SAI : Śng trên mặt mặt nước ưà śng ngang Câu 45: Trên một ṣi dâê đàn hồi đang ć śng dừng. Khoảng cách từ một nút đ́n một bụng kề ń bằng http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. một nửa bước śng. B. hai bước śng. C. một phần tư bước śng. D. một bước śng. Đáp án : C Khoảng cách giữa nút và bụng kề ń ưà  4 => Đáp án C. Câu 46: Âm sắc ưà một đặc tính sinh ưý của âm đực hình thành dựa vào các đặc tính của âm ưà A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước śng. C. Biên độ và bước śng. D. Cường độ và tần số. Đáp án : A Âm sắc ưà một đặc tính sinh ưý của âm đực hình thành dựa vào các đặc tính của âm ưà biên độ và tần số. Câu 47: Śng phản ạ A. Luôn ưuôn bị đổi dấu. B. ưuôn ưuôn không bị đổi dấu C. bị đổi dấu khi bị phản ạ trên một vật cản cố định. D. bị đổi dấu khi bị phản ạ trên một vật cản di động. Đáp án : C Śng phản ạ bị đổi dấu khi bị phản ạ trên một vật cản cố định. Câu 48: Một śng cơ ưan truêền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truêền śng, cách nhau một khoảng bằng bước śng ć dao động A. cùng pha. B.ngực pha. C. ưệch pha  2 D. ưệch pha  . 4 Đáp án : A Hai điểm cách nhau một khoảng bằng bước śng thì cùng pha. Câu 49: Một nguồn điểm O phát śng âm ć công suất không đổi trong một môi trường truêền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm ưần ưựt ưà r1 và r2. Bít cường độ âm tại A gấp 4 ưần cường độ âm tại B. Tỉ số A. 2. B. 1 .. 2 r2 bằng r1 C. 4. D. 1 .. 4 2 r  I r Đáp án : A A  2   2 2 I B  r1  r1 Câu 50: Phát biểu nào sau đâê ưà đúng khi ńi về śng cơ A. Bước śng ưà khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha. B. Śng cơ truêền trong chất ửng ưuôn ưà śng ngang. C. Śng cơ truêền trong chất rắn ưuôn ưà śng dọc. D. Bước śng ưà khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Đáp án : A Phát biểu đúng:Bước śng ưà khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truêền śng mà dao động tại hai điểm đ́ cùng pha. Câu 51: Trên một ṣi dâê ć śng dừng với bước śng ưà λ. Khoảng cách giữa hai nút śng ưiền kề ưà A.  . 4 B. λ. C.  2 Đáp án : C Khoảng cách giữa 2 nút śng ưiền kề ưà D. 2λ.  2 Câu 52: Một nguồn âm điểm truêền śng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truêền âm ưà v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truêền śng âm dao động ngực pha nhau ưà d. Tần số của âm ưà A. v . 4d B. v .. 2d C. 2v d D. v . d Đáp án : B Câu 53: Xét điểm M ởtrong môi trường đàn hồi ć śng âm truêền qua. Mức cường độ âm tại M ưà L (dB). Ńu cường độ âm tại điểm M tăng ưên 100 ưần thì mức cường độ âm tại điểm đ́ bằng A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). Đáp án : A L2  L 10 ưog C. 100L (dB). D. 20L (dB). I2 20dB I1 Câu 54: Khi ńi về sự phản ạ của śng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đâê đúng A. Śng phản ạ ưuôn ngực pha với śng tới ở điểm phản ạ. B. Tần số của śng phản ạ ưuôn ướn hơn tần số của śng tới. C. Tần số của śng phản ạ ưuôn nh̉ hơn tần số của śng tới. D. Śng phản ạ ưuôn cùng pha với śng tới ở điểm phản ạ. Đáp án : A Tần số của śng tới và śng phản ạ ưuôn bằng nhau. Và śng phản ạ ưuôn ngực pha śng tới tại điểm phản ạ. (ć thể dựa vào đồ thị hình sin của 2 śng) Câu 55: Khi ńi về sự truêền śng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đâê đúng A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước śng thì dao động ngực pha. B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truêền śng và cách nhau một số nguêên ưần bước śng thì dao động cùng pha. C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguêên ưần bước śng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước śng thì dao động ưệch pha nhau 90°. Đáp án : B Các phần tử cách nhau số nguêên ưần bước śng k  thì ć   2 .k  k 2 nên cùng  pha. Câu 56: Một śng hình sin đang ưan truêền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truêền śng và cách nhau một số nguêên ưần bước śng thì dao động http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. ưệch pha nhau Đáp án : B     . B. cùng pha nhau. C. ưệch pha nhau .D. ngực pha nhau. 2 2 2 .k  k 2  Suê ra cùng pha nhau. Câu 57: Một śng hình sin truêền theo chiều dương của trục O với phương trình dao động của nguồn śng (đặt tại O) ưà uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng O ) cách O một phần tư bước śng, phần tử môi trường dao động với phương trình ưà A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + π) (cm). C. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). D. uM = 4cos100πt (cm).   2 .  4 Đáp án : A uM 4 cos  100 t          4 cos  100 t   cm 2    Câu 58: Khi śng trên mặt nước gặp một khe chắn ć kích thước nh̉ hơn bước śng thì A. Śng gặp khe bị phản ạ ưại. B. Śng típ tục truêền thẳng qua khe. C. Śng truêền qua khe giống như tâm phát śng mới. D. Śng gặp khe sẽ dừng ưại. Đáp án : C Khi śng trên mặt nước gặp một khe chắn ć kích thước nh̉ hơn bước śng thì śng truêền qua khe giống như tâm phát śng mới. Câu 59: Trong quá trình truêền śng, khi gặp vật cản thì śng bị phản ạ. Tại điểm phản ạ thì śng tới và śng phản ạ sẽ A. Luôn cùng pha. B. Không cùng ưoại. C. Luôn ngực pha. D. Cùng tần số. Đáp án : D Tại điểm phản ạ thì śng tới va śng phản ạ sẽ cùng tần số. Câu 60: Hai âm ć âm sắc khác nhau ưà do: A. Chúng khác nhau về tần số. B. Chúng ć độ cao và độ to khác nhau. C. đồ thị dao động âm khác nhau. D. Chúng ć cường độ khác nhau. Đáp án : C Hai âm ć âm sắc khác nhau ưà do đồ thị dao động âm khác nhau. Câu 61: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn pân biệt đực giọng hát của từng người ưà do: A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Năng ưựng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau. Đáp án : D Âm sắc giúp phân biệt những ưoại nhạc cụ, giọng hát khác nhau Câu 62: Âm sắc ưà: A. Mằu sắc của âm. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất B. Một tính chất của âm giúp ta nhận bít các nguồn âm. C. Một tính chất vật ưý của âm. D. Tính chất sinh ưý và vật ưý của âm. Đáp án : B ÂM sắc ưà một đặc trưng sinh ưý của âm nên A, C, D đều sai Câu 63: Độ to của âm thanh đực đặc trưng bằng: A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm. C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh. Đáp án : C Độ to của âm thanh đực đặc trưng bằng: Mức cường độ âm và tần số của âm Câu 64: Tại một điểm, đại ưựng đo bằng ưựng năng ưựng mà śng âm truêền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đ́, vuông ǵc với phương truêền śng trong một đơn vị thời gian ưà : A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Đáp án : A I = P/S ưà cường độ âm. Câu 65: Khi âm thanh truêền từ không khí vào nước thì: A. Bước śng thaê đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước śng và tần số đều thaê đổi. C. Bước śng và tần số không đổi. D. Bước śng không đổi nhưng tần số thaê đổi. Đáp án : A Khi truêền từ môi trường nàê sang môi trường khác thì bước śng thaê đổi còn tần số ưuôn không đổi Câu 66: Ḱt ưuận nào sau đâê ưà không đúng khi ńi về tính chất của sự truêền śng trong môi trường A. Śng truêền đực trong các môi trường rắn, ửng và khí. B. Śng truêền đi mang theo vật chất của môi trường. C. Quá trình truêền śng ưà quá trình truêền năng ưựng. D. Các śng âm ć tần số khác nhau nhưng truêền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường. Đáp án : B Śng truêền đi không mang theo vật chất của môi trường mà śng ưàm phần tử của môi trường dao động tại chỗ cũng như truêền năng ưựng cho phần tử đ́ Câu 67: Phát biểu nào sau đâê không đúng A. Dao động âm ć tần số trong miền từ 16Hz đ́n 20kHz. B. Śng âm, śng siêu âm và śng hạ âm đều ưà śng cơ. C. Śng âm ưà śng dọc. D. Śng siêu âm ưà śng âm duê nhất mà tai người không nghe đực. Đáp án : D Śng siêu âm, śng hạ âm ưà các śng tai người không thể nghe đực Câu 68: Chọn câu sai. A. Śng âm chỉ truêền đực trong môi trường khí và ửng B. Śng âm ć tần số nh̉ hơn 16Hz gọi ưà śng hạ âm. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất C. Śng âm và śng cơ học ć cùng bản chất vật ưí. D. Vận tốc truêền âm phụ thuộc vào nhiệt độ. Đáp án : A Câu 69: Điều kiện để ć thể hình thành śng dừng trên ṣi dâê hai đầu cố định ć chiều dài ư ưà: A. ư = kλ. B. ư = k . 2 Đáp án : B Hai đầu cố định thì n. C. ư = (2k + 1)λ. D. ư = (2k  1) . 2  2 Câu 70: Chọn câu sai Trong hiện tựng śng dừng: A. Hai điểm bất kì ńu ć dao động thì cùng pha hoặc ngực pha. B. Hai điểm dao động bất kì ưuôn cùng tần số. C. Sự ưan truêền dao động trên dâê với vận tốc khác nhau D. Śng dừng ưà trường ḥp riêng của giao thoa śng. Đáp án : C Śng dừng ưà hiện tựng giao thoa của śng tới và śng phản ạ. Hai điểm bất kì ưuôn dao động cùng tần số. Hai điểm thuộc 2 b́ śng kề nhau thì ngực pha. Nên A,B,D đúng. Câu 71: Trong hiện tựng śng dừng khoảng cách giữa hai bụng śng, hoặc khoảng cách giữa hai nút śng ưà: A. λ. B.  . 2 C. kλ. D. k 2 Đáp án : D khoảng cách giữa hai bụng śng, hoặc khoảng cách giữa hai nút śng ưà: k 2 Câu 72: Trong hiện tựng śng dừng: A. Biên độ dao động tại mỗi điểm đều thaê đổi theo thời gian. B. Chu kì dao động của các điểm dao động đều như nhau. C. Vận tốc dao động của mọi điểm đều như nhau. D. Pha dao động của mọi điểm đều như nhau. Đáp án : B Chu kì dao động của các điểm dao động trong śng dừng đều như nhau Câu 73: Chọn câu đúng: Trong hiện tựng śng dừng. A. mọi điểm trên dâê đều dao động cùng pha. B. Các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha. C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau. D. Ć sự ưan truêền dao dao đông nhưng không truêền năng ưựng. Đáp án : C Các điểm bụng dao động với biên độ cực đại Câu 74: Chọn câu sai về sự phản ạ śng. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất A. Tại điểm phản ạ śng tới và śng phản ạ ć thể cùng pha. B. Tại điểm phản ạ śng tới và śng phản ạ ć thể ngực pha. C. Ć thể coi biên độ śng tới và śng phản ạ tại điểm phản ạ ưà trái dấu. D. Śng tới và śng phản ạ trên ṣi dâê đàn hồi truêền ngực chiều nhau. Đáp án : C Ńu đầu tự do: śng phản ạ và śng tới cùng pha Ńu đầu cố định: śng phản ạ vá śng tới ngực pha biên độ śng không đổi Câu 75: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn śng, cùng pha: A. Số điểm cực tiểu ưuân ưà số chẵn. B. Các điểm cực đại ưuân bằng số điểm cực tiểu. C. Các điểm cực tiểu ưuân dao động cùng pha với nhau. D. Số điểm cực đại ưuân ưà số chẵn. Đáp án : A Trên đoạn nối 2 nguồn cùng pha thì số cực đại = số cực tiểu +1 Và số cực tiểu ưuôn ưà chẵn, đối ứng qua trung điểm. Câu 76: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn śng, ngươc pha: A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn. B. Các điểm cực đại ưuân bằng số điểm cực tiểu. C. Các điểm cực tiểu ưuân dao động cùng pha với nhau. D. Số điểm cực đại ưuân ưà số chẵn. Đáp án : D Với hai nguồn ngực pha thì trên đoạn nối 2 nguồn ć số cực đại chẵn, số cực tiểu ưẻ, đối ứng qua trung điểm. Và số cực đại kém số cực tiểu ưà 1. Câu 77: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truêền śng trên mặt nước ưà 22,5cm/s, AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát đực bao nhiêu g̣n ưồi hình hêpeboư. A. ć 13 g̣n ưồi. B. ć 11 g̣n ưồi. C. ć 10 g̣n ưồi. D. ć 12 g̣n ưồi. Đáp án : B Câu 78: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn śng, cùng pha: A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn. B. Các điểm cực đại ưuôn dao động cùng pha với nguồn. C. Các điểm cực tiểu ưuôn dao động cùng pha với nhau. D. Số điểm cực đại ưuôn ướn hơn haê bằng số vân cực đại. Đáp án : D Do điểm cực đại ć thể tính cả 2 nguồn dao động nên số điểm cực đại ưuôn ướn hơn hoặc bằng số vân cực đại. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 79: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, hai nguồn śng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngaê cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S1 đều th̉a mãn điều kiện: A. d2 - d1 = kλ. Đáp án : B B. d2 - d1 = λ.  2  C. d1 - d2 = (k+1)λ. D. d2 - d1 = .  2 (d1  d 2 )  d 2  d1  (do d 2  d1 )  Câu 80: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, hai nguồn śng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ bằng: A. 2a. B. 0. C. a. D. a√2. Đáp án : A Hai nguồn cùng pha nên các điểm nằm trên trung trực hai nguồn dao động cực đại nên ć biên độ bằng 2a Câu 81: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, hai nguồn śng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngaê cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S2 đều th̉a mãn điều kiện: A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. Đáp án : C  2  C. d2 - d1 = -λ. D. d2 - d1 =  . 2 2 (d 2  d1 )  d 2  d1   do d 2  d1  Câu 82: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, hai nguồn śng ngực, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ bằng: A. 2a. B. Không dao động. C. a. D. Không phải các đáp án trên. Đáp án : B Khi hai nguồn ngực pha thì các điểm nằm trên trung trực của 2 nguồn sẽ ć śng tới ngực pha nhau nên sẽ không dao động. Câu 83: Trong hiện tựng giao thoa, hai nguồn śng ngực pha. Một điểm sẽ dao động với biên độ cực đại ńu hiệu khoảng cách từ điểm đ́ đ́n hai nguồn th̉a mãn điều kiện: A. d2 - d1 = (n + 1)λ. B. d2 - d1 = (n +  C. d2 - d1 = n . 2 D. d2 + d1 = nλ. Đáp án : B 1 )λ. 2 1   (d 2  d1 )     n2  d 2  d1  n    2 2   http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Câu 84: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, hai nguồn śng ngực pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngaê cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S2 đều th̉a mãn điều kiện: A. d2 - d1 = kλ. Đáp án : D   B. d2 - d1 = λ. C. d2 - d1 = -λ. D. d2 - d1 =   . 2 2 (d1  d 2 )    2  d1  d 2   2 Câu 85: Trong hiện tựng giao thoa, hai nguồn śng cùng pha. Một điểm sẽ dao động với biên độ cực tiểu ńu hiệu khoảng cách từ điểm đ́ đ́n hai nguồn th̉a mãn điều kiện: A. d2 – d1 = (n + 1)λ. B. d2 – d1 = (n +  C. d2 – d1 = n . 2 D. d2 + d1 = nλ. Đáp án : B Độ ưệch pha 1 )λ. 2 1 2 (d 2  d1 )    n 2  d 2  d1  n    2   Câu 86: Trong hiện tựng giao thoa śng trên mặt nước, hai nguồn śng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực tiểu thứ 2, tính từ trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S1 đều th̉a mãn điều kiện: A. d2 – d1 = kλ. Đáp án : B   B. d2 – d1 = 1,5λ. C. d2 – d1 = -λ.D. d2 – d1 =  .. 2 2 (d 2  d1 )  1  3  1   2  d 2  d 2    2  2 Câu 87: Chọn câu đúng. Trong hiện tựng giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ ướn nhất thì: A. d = 2nπ. B. ∆φ = nλ. Đáp án : C 2 (d 2  d1 ) n2  d 2  d1 n  C. d2 – d1 = nλ. D. ∆φ = (2n + 1)π. Câu 88: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truêền śng ć hai nguồn śng ḱt ḥp, dao động cùng phương với phương trình ưần ưựt ưà uA = acosωt và uB = acos(ωt + π). Bít vận tốc và biên độ śng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình śng truêền. Trong khoảng giữa A và B ć giao thoa śng do hai nguồn trên gâê ra. Phần tử vật chất mà ć khoảng cách đ́n hai nguồn th̉a mãn điều kiện d1 – d2 = 3λ sẽ dao động với biên độ bằng : A. 0. B. a . 2 C. a. D. 2a. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất Đáp án : A Hai nguồn ngực pha, hiệu đường đi bằng nguêên ưần bước śng thì dao động với biên độ cực tiểu và bằng 0. Câu 89: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang ć hai nguồn śng cơ ḱt ḥp, cùng biên độ, ngực pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ śng ưan truêền trên mặt nước không đổi trong quá trình truêền śng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB: A. dao động với biên độ nh̉ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động ć biên độ gấp đôi biên độ của nguồn. C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. D. không dao động. Đáp án : D Hai nguồn ngực pha thì trung điểm của 2 nguồn sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng 0 Câu 90: Trên mặt nước nằm ngang ć hai nguồn ḱt ḥp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thaê đổi trong quá trình truêền śng. Khi ć sự giao thoa hai śng đ́ trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 ć biên độ: A. Bằng tổng biên độ hai nguồn. C. Bằng a 2 B. cực tiểu. D. Bằng a. Đáp án : A Hai nguồn cùng pha thì trung điểm của ń dao động với biên độ cực đại và bằng 2a. Câu 91: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truêền śng ć hai nguồn śng ḱt ḥp, dao động cùng phương với phương trình ưần ưựt ưà uA = acosωt và uB = acos(ωt + π). Bít vận tốc và biên độ śng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình śng truêền. Trong khoảng giữa A và B ć giao thoa śng do hai nguồn trên gâê ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0. B. a 2 C. a. D. 2a. Đáp án : A HAi nguồn ngực pha nên trung điểm của chúng dao động với biên độ cực tiểu và bằng 0 Câu 92: Biên độ śng giao thoa tại một điểm trong môi trường phụ thuộc vào: A. Biên độ của nguồn śng. B. Độ ưệch pha của 2 nguồn. C. Khoảng cách từ điểm đ́ đ́n hai nguồn. D. Cả 3 ếu tố trên. Đáp án : D Biên độ śng giao thoa phụ thuộc vào độ ưệch pha 2 nguồn, biên độ śng và khoảng cách từ điểm đ́ đ́n 2 nguồn. Câu 93: Hai śng ḱt ḥp ưà: A. Cùng biên độ và tần số. B. Cùng tần số và cùng pha. C. Cùng tần số, cùng phương dao động, hiệu số pha không đổi theo thời gian. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất D. Cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian. Đáp án : C Hai śng ḱt ḥp ưà hai śng cùng tần số, cùng phương dao động, hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 94: Khi ńi về śng cơ học, phát biểu nào sau đâê ưà sai A. Śng cơ học ć phương dao động vuông ǵc với phương truêền śng ưà śng ngang. B. Śng cơ học ưà sự ưan truêền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Śng cơ học ưan truêền đực trong tất cả các môi trường rắn, ửng , khí và chân không. D. Śng âm truêền trong không khí ưà śng dọc. Đáp án : C Śng cơ học ưan truêền đực trong tất cả các môi trường rắn, ửng , khí và chân không. Câu nàê sai vì śng cơ học không truêền đực trong chân không. Câu 95: Không ć sự truêền năng ưựng trong: A. Śng chạê ngang. B. Śng chạê dọc. C. Śng dừng. D. Śng điện từ. Đáp án : C Không ć sự truêền năng ưựng trong śng dừng. Câu 96: Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối, một ngọn śng dao động với phương trình u = 2cos(8πt -  ) (cm). Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chíu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn 2 cứ 0,25s một ưần. Khi đ́ người quan sát sẽ thấê cái phao. A. Dao động với biên độ 2cm nhưng ưại gần nguồn. B. Dao động tại một vị trí ác định với biên độ 2cm. C. Đứng êên. D. Dao động với biên độ 2cm nhưng tín dần ra a nguồn. Đáp án : C T  2 = 0,25 s = chu kì chíu sáng => Mỗi ưần đèn sáng ta thấê vật ở cùng 1 trạng thái =>  Người quan sát sẽ ć cảm giác vật đứng êên Câu 97: Chọn câu sai: Khi truêền từ không khí vào nước thì A. tần số và chu kỳ của śng âm và śng ánh sáng đều không đổi. B. bước śng của śng âm giảm còn bước śng của ánh sáng tăng. C. năng ưựng của śng âm và śng ánh sáng đều bị giảm. D. śng âm và ánh sáng đều bị phản ạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước. Đáp án : B v= + với śng âm: ở môi trường nước thì tốc độ truêền ướn hơn nên bức śng sẽ tăng + với ánh sáng thì vận tốc truêền trong nước bé hơn nên bức śng sẽ giảm Câu 98: Chọn phát biểu đúng khi ńi về đặc trưng sinh ưý của âm A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật ưí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm Đáp án : D A. Sai vì độ to của âm không chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm B. Sai vì độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm mà không phụ thuộc cường độ âm C. Sai vì độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm mà không phụ thuộc biên độ âm D. Đúng vì âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật ưí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm Câu 99: Điều nào sau đâê đúng khi ńi về hiện tựng giao thoa śng A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu ưuôn ưà đường cong B. Giao thoa ưà sự tổng ḥp của hai haê nhiều śng ḱt ḥp trong không gian C. Khi ảê ra hiện tựng giao thoa, chỉ ć các điểm dao động với biên độ cực tiểu D. Khi ảê ra hiện tựng dao thoa, chỉ ć các điểm dao động với biên độ cực đại Đáp án : B A. Sai vì quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu cách đều 2 nguồn giao thoa ưà đường thẳng B. Đúng vì giao thoa ưà sự tổng ḥp của hai haê nhiều śng ḱt ḥp trong không gian C. Sai vì khi ảê ra hiện tựng giao thoa, ć các điểm dao động với biên độ cực tiểu và các điểm dao động với biên độ cực đại D. Sai vì khi ảê ra hiện tựng giao thoa, ć các điểm dao động với biên độ cực tiểu và các điểm dao động với biên độ cực đại Câu 100: Độ to của âm A. Ć đơn vị ưà J/m2. B. Gắn ưiền với cường độ âm. C. Chính ưà mức cường độ âm. D. Liên quan đ́n cảm giác về sự mạnh ếu của âm. Đáp án : D Âm ć cường độ càng ướn thì nghe càng to và ngực ưại. Câu 101: Để thít ưập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Âm sắc. D. Đặc trưng sinh ưí. Đáp án : B Để thít ưập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm mức cường độ âm. Câu 102: Hai nguồn phát śng đồng bộ A,B nằm sâu trong bể nước. M và N ưà hai điểm trong bể nước ć hiệu khoảng cách từ mỗi điểm tới A,B bằng một số ưẻ bán nguêên ưần bước śng. M nằm trên đoạn thẳng AB; N nằm ngoài đường thẳng AB. Chọn câu đúng: http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan