Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 12 đề trong 36 đề thi thử (phần còn lại) có giải chi tiết môn vật lý...

Tài liệu 12 đề trong 36 đề thi thử (phần còn lại) có giải chi tiết môn vật lý

.PDF
179
383
146

Mô tả:

Bộ đề luyện thi đại học ĐỀ SỐ 01 Câu 1. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Khi điện áp tức thời 2 đầu R là 20√7 V thì cường độ dòng điện tức thời là √7 A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V. Đến khi điện áp 2 đầu R là 40√3 V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. Tụ điện có điện dung C là: 3.103 2.103 104 103 A. F. B. F. C. F. D. F. 8p 3p p 8p Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím C. 14 vân lục, 20 vân tím . D. 13 vân lục, 18 vân tím. Câu 3. Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ = /2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là: B. . C. . D. . Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2W, suất điện động E . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10-6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là . 10 . Giá trị của suất điện động E là: A. 2V. B. 6V. C. 8V. D. 4V Câu 5. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 W thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 12 Ω. B. tăng thêm 12 Ω. C. giảm đi 20 Ω. D. tăng thêm 20 Ω. Câu 6. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5 mm. -9 Câu 7. U238 phân rã thành Pb206 với chu kỳ bán rã 4,47.10 năm. Môt khối đá chứa 93,94.10-5 Kg và 4,27.10-5 Kg Pb . Giả sử khối đá lúc đầu hoàn toàn nguyên chất chỉ có U238.Tuổi của khối đá là: A. 5,28.106 (năm). B. 3,64.108 (năm). 8 C. 3,32.10 (năm). D. 6,04.10-9 (năm). Câu 8. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm (L,r) nối với tụ C. Cuộn dây là một ống dây được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều. Khi chiều dài của ống dây là L thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha p/3 so với dòng điện. Điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Khi tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 2I. B. 0,685I. C. 2 /√7 . D. /√7. Câu 9. Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 1 . Page A. A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 cm. D. 5 cm. Câu 17. Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp U=50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn-ghen là I  5mA . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây? A. 3,125.1016 (phôtôn/s). B. 3,125.1015 (phôtôn/s). 15 C. 4,2.10 (phôtôn/s). D. 4,2.1014 (phôtôn/s). Câu 18. Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã của chúng là 7,04.10 8 năm và 4,46.10 9 năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thánh cách đây 4,5 tỉ năm là: A. 32%. B. 46%. C. 23%. D. 16%. Câu 19. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa. Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng: A. 10%. B. 20%. C. 81%. D. 18%. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 2 Page Bộ đề luyện thi đại học p p  và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số 6 12 dòng điện bằng f1 là A. 0,8642. B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513. Câu 10. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm. Câu 11. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường  độ điện trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ T0 = 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6.10-5C thì chu kì dao động của nó là : A. 2,5 (s). B. 2,36 (s). C. 1,72 (s). D. 1,54 (s). Câu 12. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là: A. 0,19. B. 5,2. C. 0,1. D. 4,2. Câu 13. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. Câu 14. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là: A. 102 dB. B. 107 dB. C. 98 dB. D. 89 dB. Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1  0,42 mm (màu tím);  2  0,56 mm (màu lục);  3  0,70 mm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được 8 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là: A. 12 vân màu tím và 6 vân màu đỏ. B. 13 vân màu tím và 7 vân màu đỏ. C. 6 vân màu tím và 8 vân màu đỏ. D. 19 vân màu tím và 11 vân màu đỏ. Câu 16. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động . Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là 5 cm sóng có biên đô 1 cm thì nơi rung mạnh nhất sóng có biên độ bao nhiêu ? C. i = 2√2cos 100πt + A. D. i = 2cos 100πt + A . Câu 27. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời T gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ −2 √3 / đến 2 / là . Tần số dao 2 động của vật là A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 0,25Hz. D. 2Hz. p Câu 28. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và 3 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: T T A. T. B. 2T. C. . D. . 2 4 Câu 29. Cho mạch điên gồm 1 bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với 1 động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của dộng cơ là: Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 3 Page Bộ đề luyện thi đại học Câu 20. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωf. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ωf thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωf = 10Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi là: A. 40g. B. 10g. C. 120g. D. 100g. Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : = 20 cos − ( , ). Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5s đến t2 = 6s ? A. 211,72 cm. B. 201,2cm. C. 101,2cm. D. 202,2cm. Câu 22. Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương trình dao động uA = 3 cos 10pt (cm) và uB = 5 cos (10pt + p/3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là v= 50cm/s. Biết AB =30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là A. 7. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 23. Hai vật A, B gắn liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào một lò xo có độ cứng K=50N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm rồi buông nhẹ . Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra . Lấy g=10m/s2 .Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 28cm. B. 32,5cm. C. 22cm. D. 20cm. Câu 24. Mắc vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ1 = 1. Khi tần số f1 = 120Hz, hệ số công 2 suất nhận giá trị cosφ2 = . Khi tần số f3 = 90Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 2 A. 0,874. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781. Câu 25. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lò xo có độ cứng k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn rồi thả ra. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 60(cm/s). Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: A. 24,5cm. B. 24cm. C. 21cm. D. 25cm. Câu 26. Cho linh kiện gồm diện trở thuần R =60Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1= 2 cos(100πt –π/12) và i2= 2 cos(100πt +7π/12) . Nếu đặt điện áp trên vào mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức A. = 2√2 100 + A. B. = 2 100 + A . Bộ đề luyện thi đại học A. 583W. B. 605W. C. 543,4W. D. 485,8W. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u=220 2 cos(100pt) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50W , cuộn cảm thuần ZL=100W và tụ điện ZC = 50W mắc nối tiếp. Trong một chu kì khoảng thời gian điện áp 2 đầu mạch thực hiện thực hiện công âm là ? A. 12,5 ms. B. 17,5 ms. C. 15 ms. D. 5 ms. Câu 31. Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng côn suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu, (tính theo n và H) n  H 1 nH H 1 H A. . B. . C. . D. . n n n n Câu 32. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E =  13,6 (eV) với n  n2 N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ C. nhỏ hơn 50 lần. 81 lần. 1600 3200 D. lớn hơn lần. 81 B. lớn hơn Câu 33. Dòng điện i = 4cos2ωt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2  2) )A. D. 2 A. Câu 34. Đặt điện áp u = U0cos2pft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và thụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR; UL ,UC lần lượt là điện áp giũa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax. B. Thay đổi R để UCmax. C. Thay đổi f để UCmax. D. Thay đổi L để ULmax. Câu 35. Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút. Sau 5 tuần điều trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gama như lần đầu tiên . Cho chu kỳ bán rã T=70 ngày và xem : t<< T A. 17 phút. B. 20 phút. C. 14 phút. D. 10 phút. Câu 36. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu vào hai khe nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1 = 0,72 mm và màu lục có bước sóng 2. Trên màn quan sát người ta thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân chính giữa cách nhau 3,24 mm có 7 vân màu lục. Màu lục có bước sóng 2 bằng A. 0, 623 µm. B. 0,617 µm. C. 0,54 µm. D.0,58 µm. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần là 1 = 700 nm, 2 = 600 nm và 3 = 500 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là 2,1 mm có vân sáng của bức xạ nào? Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 4 3200 lần. 81 Page A. nhỏ hơn Bộ đề luyện thi đại học A. 1. B. 2. C. 3. D. Ba vân sáng trùng nhau. 14 Câu 41. Tỉ lệ số hạt nhân C trong một tượng gỗ cổ và trong một khối gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt bằng 0,65 lần. Chu kì bán rã của 14 C là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm? A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3542 năm. D. 2356 năm. 23 Câu 42. Một proton có động năng là 4,8MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên tạo ra 2 hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt α là 3,2MeV và vận tốc hạt α bằng 2 lần vận tốc hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là : A. 1,6 MeV. B. 4,8 MeV. C. 1,2 MeV. D. 2,4MeV. Câu 43. Người ta dùng một hạt a có động năng 9,1 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử N14 đứng yên. Phản ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy O17 .Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp 3 lần vận tốc của hạt nhân ôxy. Cho biết khối lượng của hạt là mN = 13,9992u; ma  4, 0015u; mp Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page nguyên tử ZA1 X . Đó là phóng xạ: A. α. B. β+ C. βD. γ. Câu 46. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm vật liệu đó có thể là: A. kim loại. B. kim loại kiềm C. chất cách điện. D. chất hữu cơ. Câu 47. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 48. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f f A. f3 = f1 – f2 . B. f3 = f1 + f2. C. f3  f12 + f 2 2 . D. f3  1 2 . f1  f 2 Câu 49. Chỉ ra câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. tính đâm xuyên. Câu 50. Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của hệ Mặt Trời? A. Mặt Trăng. B. Mộc tinh. C. Hỏa tinh. D. Trái Đất. 5 = 1,0073u; mO17  16,9947u; 1u = 931,5 MeV/C2. Động năng của hạt nhân oxy là A. 5,16 MeV. B. 6,74 MeV. C. 7,89 MeV. D. 4,58 MeV. Câu 44. Chọn đáp án đúng. Vì sao tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β A. Do vận tốc của các hạt α nhỏ hơn nhiều so với vận tốc hạt β. B. Do khối lượng hạt α lớn hơn nhiều lần khối lượng hạt β. C. Do khối lượng hạt α nhỏ hơn nhiều lần khối lượng hạt β. D. Do vận tốc của các hạt α lớn hơn nhiều so với vận tốc hạt β. Câu 45. Một hạt nhân nguyên tử nguyên tử ZA X sau khi bị phóng xạ đã biến dổi thành hạt nhân Page 6 Bộ đề luyện thi đại học Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 17 14 bị phân rã thành các nguyên tử 7 N . Biết chu kì bán rã của 6 C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là A. 11976 (năm). B. 12300 (năm). C. 23856 (năm). D. 11140 (năm). Câu 10. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lý tưởng để đo điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu tụ điện L của một đoạn mạch R, L nối tiếp. Kết qủa đo: UR = 30,0 ± 1,0 (V); UC = 40,0 ± 1,0 (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL bằng A. 50 ± 2,0 V. B. 50 ± 1,2 V. C. 50 ± 1,0 V. D. 50 ± 1,4 V. Câu 11. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 19cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: = = 2 (50 ) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0m/s. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page ĐỀ SỐ 02 Câu 1. Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại. B. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. C. Điện áp hai đầu tụ và cuộn cảm có giá trị bằng nhau. D. Điện áp hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm    0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 3,24mm. B. 2,40 mm. C. 1,64mm. D. 2,34mm. Câu 3: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng ¼ số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu. Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: = ( ), = ( ) Biết S1S2 = 9. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu. A. /8. B. 41/8. C. 33/8. D. 43/8. Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, Năng lượng của electron ở trạng thái dừng được xác định = , ( ), = 0,1,2 … Khi electron nhảy từ quỹ đạo N (n=4) về quỹ đạo K (n=1) thì nguyên tử phát ra − bức xạ có bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M (n=3) về quỹ đạo L (n=2) thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng? A. 256λ1 = 675λ2. B. 3λ1 = 4λ2. C. 27λ1 = 4λ2. D. 25λ1 = 28λ2. Câu 6: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao  động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F  không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là: A. 5 N. B. 10 N. C. 20 N. D. 15 N. Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s là A. 60cm. B. 50cm. C. 55cm. D. 50 3 cm. Câu 8. Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω thay đổi ta chọn được ω0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1 , ω2 với ω1 – ω2 = 200π thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I=Imax/2 . Cho L=3/4π (H). Điện trở có trị số nào: A.150Ω. B.200Ω. C.100Ω. D.125Ω. 14 Câu 9. Khi phân tích một mẫu tượng cổ, người ta thấy 75% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 6 C đã 7 Bộ đề luyện thi đại học Bộ đề luyện thi đại học A. 2,25m. B. 1,50cm. C. 3,28cm. D. 1,08cm. Câu 12. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật nặng m  100 g , độ cứng k=50 N/m. Lấy g  p 2 » 10 m 2 . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với s phương trình: x  4 cos(t  5p )(cm) . Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là: 6 C. 0,21 s. D. 1 s . 20 Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(10t - p/3) (cm); x2 = cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc của vật tại thời điểm x1=2x2 lần đầu tiên. A. 5 (cm/s). B. 20 (cm). C. 1 (cm/s). D. 10 (cm/s). Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng : A. 34. B. 28. C. 26. D. 27. Câu 15. Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α = 4.10-5 K- 1. Bán kính trái đất là 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là : A. 5 0 C. B. 14,5 0 C. C. 12 0 C. D. 22 0 C. Câu 16. Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng từ 10-4 T vuông góc với phương vận tốc ban đầu của electron. Tính chu kì của electron trong từ trường. A. 1 ms. B. 2 ms. C. 0,26 ms. D. 0,36 ms. Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của điện áp thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f=3f1 thì hệ số công suất là: A. 0,8. B. 0,53. C. 0,6. D. 0,9635. Câu 18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: = = acos(40 ) ( ), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 19. Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban dầu tích điện cho tụ C1 đến điện áp 6V và tụ C2 đến điện áp 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì điện áp trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? 106 106 106 106 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 3 2 12 Câu 20. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : = 12 (50 + /2) . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc (t = 0)là : A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm. Câu 22. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M, N là 0,2cm. Bước sóng của sợi dây là: A. 5.6cm. B. 4.8 cm. C. 1.2cm. D. 2.4cm. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 8 B. 0,07 s. Page 1 A. s. 30 Chỉ có  thay đổi được. Điều chỉnh  thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( 2 < 1 ) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 9 Page Bộ đề luyện thi đại học Câu 23. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,4. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng : A. 20√22 cm/s. B. 80√2 cm/s. C. 20√10 cm/s. D. 40√6 cm/s. Câu 24. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 47 dB. Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9mH và tụ điện xoay CV biến thiên từ Cm = 10pF đến CM = 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng = 20 , thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc a là: A. 10035’. B.1720. C.169025’. D. 1650. Câu 26. Cho mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, với C thay đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch u AB  100 2cos100p t (V ) , R  100 3W , L không đổi. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ p không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc . Tính công suất tiêu thụ của mạch? 3 A. 25 3W . B. 50 3W . C. 100 3W . D.100W. Câu 27. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trong đó AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, MB có cuộn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cost. Biết uAM vuông pha với uMB với mọi tần số . Khi mạch có cộng hưởng điện với tần số 0 thì UAM = UMB . Khi  = 1 thì uAM trễ pha một góc a1 đối với uAB và p UAM=U1 . Khi  = 2 thì uAM trễ pha một góc a2 đối với uAB và UAM = U1’. Biết a1 + a2 = và = 2 3 . Xác định hệ số công suất của mạch khi tần số góc của dòng điện là 1 4 A. cosj = 0,75. B.cosj = 0,45. C. cosj = 0,75. D. cosj = 0,96. Câu 28. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định = 220√2 100p ( ). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc /6 . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 440 V. B. 220 3 V. C. 220 V. D. 220 2 V. Câu 29. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. U C  100 3V . B. U C  100 2V . C. U C  200V . D. U C  100V . Câu 30. Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt A. 120V,6A. B. 125V,6A. C. 120V, 1,8A. D. 125V, 1,8A. Câu 31. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u  U0 cos t . Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là: A. 60V. B. 120V. C. 30 2 V. D. 60 2 V. Câu 34. Hai chiếc bàn ủi 220V-1100W được mắc vào hai pha của lưới điện ba pha 4 dây, có UP = 220V. Một nồi cơm điện 220V-550W được mắc vào pha thứ 3 của lưới điện này, thì cả 3 dụng cụ đều hoạt động bình thường (đúng định mức). Khi đó dòng điện chạy trong dây trung hòa có giá trị bằng A. 2,5A. B. 4,17A. C. 12,5A. D. 7,5A. 1 Câu 35. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L  H . Ở thời điểm t1 các giá trị 3p tức thời của u và i lần lượt là 100V và 2, 5 3 A. Ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm ω A. 120π (rad/s). B. 100π (rad/s). C. 50π (rad/s). D. 150π (rad/s). Câu 36. Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R, rồi mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt có các giá trị định mức 220V – 88W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu quạt và dòng điện qua nó là j, với cosj = 0,8. Để quạt hoạt động đúng công suất thì điện trở R phải có giá trị bao nhiêu? A. 300Ω. B. 360,7Ω. C. 100Ω. D. 200Ω. Câu 37. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng 10(N/m), vật nặng có khối lượng m = 100(g). Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Lấy g = 10(m/s2); π = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6(cm). Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên là : A. 22,93(cm/s). B. 25,48(cm/s). C. 38,22(cm/s). D. 28,66(cm/s). Câu 38. Một con lắc lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên L0 = 40cm, treo thẳng đứng, có k = 100N/m, quả nặng có khối lượng m=100g. Chọn OX trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 2 cm, lấy g = 10m/s2. Lúc vật đang qua vị trí có tọa độ x = -1cm, người ta giữ cố định lò xo tại điểm B cách điểm treo cố định 20cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật sau khi lò xo bị giữ là : A. 500N. B. 5N. C. 6N. D. 600N. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ 2 , các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i1 = 0,48(mm) và i2. Hai điểm điểm A, B trên màn quan sát cách nhau 34,56(mm) và AB vuông góc với các vân giao thoa. Biết A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vân sáng trong đó có 19 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giá trị i2 là A. 0,64mm. B. 0,60mm. C. 0,32mm. D. 0,24mm.   – Câu 41. Đồng vị  Si phóng xạ  . Một mẫu phóng xạ  Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó. A. 2,5 h. B. 2,6 h. C. 2,7 h. D. 2,8 h. Câu 42. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k. 10 Bộ đề luyện thi đại học ( 1 2 ) L(1  2 ) L12 L(1  2 ) A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2 n 1 L n 1 n 1 n2  1 Câu 32. Điên áp giữa 2 cực của máy phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 100 lần với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi. Biết khi chưa tăng thì độ giảm điện áp trên đường dây bằng 5% điện giữa hai cực máy phát. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp. A. 10 lần. B. 9,505 lần. C. 10,515 lần. D. 9,7 lần. Page 11 Bộ đề luyện thi đại học Câu 43. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s. Câu 44. Trong các hạt sơ cấp sau đây hạt nào thuộc nhóm Lepton: A. photon. B. nuclon. C. mêzon . D. muyôn. Câu 45. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang? A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng. C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu đỏ. Câu 46. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn. Câu 47. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5mm. Công thoát của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là: A. 0,72mm. B. 0,36mm. C. 0,9mm. D. 0,7mm. Câu 48. Sóng ngang truyền được trong môi trường nào? A. Chỉ trong chất rắn. B. Chất lỏng và chất khí. C. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Cả trong chất rắn, lỏng và khí. Câu 49. Chọn một phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần: A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. Câu 50. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5 V. B. 6V. C. 4V. D. 2 3 V. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page 12 Bộ đề luyện thi đại học Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Bộ đề luyện thi đại học ĐỀ SỐ 03 Câu 1. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật nặng m  100 g , độ cứng 2 k  25 N . Lấy g  p » 10 m 2 . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động m s với phương trình: x  4 cos(t  5p )(cm) . Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2 cm lần đầu tiên là: 6 1 A. s. 30 B. 1 s . C. 1 s . 10 D. 1 s . 15 20  Câu 7. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động 1 3 5 3 nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1  T3 ; T2  T3 . Tỉ số q1 là: q2 A. -12,5. B. -8. C. 12,5. D. 8. Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là m  0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f  2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào? A. A  1, 25cm . B. A  1,5cm . C. A  2, 5cm . D. A  2,15cm . Câu 9. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm . D. 5cm. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page Câu 4. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt=10 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Dt  T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu? A. 14,1 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 5. Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã của chúng là 7,04.108 năm và 4,46.109 năm. Tỉ lệ của U238 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thành cách đây 4,5 tỉ năm là: A. 32%. B. 23%. C. 77%. D.16%. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là : A 2 A 1 A 2 A 3 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . A2 3 A2 2 A2 2 A2 2 13 Câu 2. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2pt - p/2) (cm) (t đo bằng giây). Tỉ số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. −√3/2 ( ). B. −√3/2 . C. −2 /√3( ) . D. −2√3/ ( ). Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(10t - p/3) (cm); x2 = cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc của vật tại thời điểm x1=x2 lần đầu tiên. A. 5 (cm/s). B. 20 (cm). C. 1 (cm/s). D. 10 (cm/s). p dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha p 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Tính C1. A. . . B. . . C. . . D. . Câu 19. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R=25Ω, đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page p Câu 10. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1 cos( t  ) và 6 x2  A2 cos(t  p ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(t+j) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 9√3 cm. B. 7cm. C. 15√3 cm. D. 18√3 cm. Câu 11. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 100p2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,03 (s). B. 0,02 (s). C. 0,04 (s). D. 0,01 (s). Câu 12. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. Câu 13. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 14. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.cost (cm) và uA = 2.cos(t + p/3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB. A. 6 cm. B. 5,3 cm. C. 0. D. 4,6 cm. Câu 15. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20pt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần S1 nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 32 cm. B.8 cm. C. 24 cm. D. 14 cm. Câu 16. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm2 . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A. 0,60Wm2 . B. 2,70Wm2 . C. 5, 40Wm2 . D. 16, 2Wm2 . Câu 17. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ sóng là A = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 0. B. 2 cm. C. 1cm. D. - 1cm. Câu 18. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở 1 thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện 14 Bộ đề luyện thi đại học Bộ đề luyện thi đại học 50Hz, giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha U AM  U MB  2U R 3 p 3 và . Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB bằng: A. 400W. B. 200W. C. 100W. D. 800W. Câu 20. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/p (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp trị tức thời 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là  2 (A) và khi điện áp 1 2 mF và H. 10p p C. 3 4 mF và H. 10p p B. 1 2 F và mH. 10p p D. 1 4 mF và H. 10p p Page A. 15 có giá trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện. A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 65 Hz. D. 68 Hz. 10 3 1 Câu 21. Một cuộn dây có độ tự cảm L  F rồi mắc vào điện H mắc nối tiếp với tụ điện C1  4p 3p áp xoay chiều có tần số 50Hz khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng 103 104 103 2.103 A. C2  F. B. C2  F. C. C2  F. D. C2  F. 4p 2p 2p 3p Câu 22. Đặt điện áp u = U 2 cos  t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Tính giá trị của U? A. 100V. B. 200V. C. 300V. D. 400V. Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(120p t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18 W , R2=32 W thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất P của đoạn mạch là A.144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W. Câu 24. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC, điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là = √2 ( ). Giá trị của C, L là: Câu 25. Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều u  250 2 cos100pt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp góc π/3. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200W. B. 300W. C. 200 2 W. D. 300 3 W. Câu 26. Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất   2,5.108 (Wm) và tiết diện ngang S = 0,5cm2. Điện áp vàn công suất tại trạm phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số công suất của mạch điện là cos j  0, 9 . Hiệu suất truyền tải điện là: A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D. 97,2%. Câu 27. Chọn đáp án đúng. Đối với đoạn mạch R, L ghép nối tiếp thì: A. i trễ pha hơn u một góc π/4. B. u nhanh pha hơn i. C. i trễ pha hơn u một góc π/2. D. u trễ pha hơn i. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY This image cann ot cur rently b e displayed. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page i2  I 0 cos(t  j 2 ) đều có cùng giá trị tức thời là 0,5 2 I 0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Hai dòng điện dao động cùng pha. B. Hai dòng điện dao động ngược pha. C. Hai dòng điện dao động lệch pha nhau góc 1200. D. Hai dòng điện dao động vuông pha (lệch pha nhau góc 900). Câu 29. Cho điện như hình vẽ. Trong đó X là hộp đen chứa một trong 3 phần tử (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) và R = 50 W. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R là 120 V và điện áp giữa hai đầu hộp đen trể pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. Xác định loại linh kiện của hộp đen và trở kháng của nó. A. Tụ điện có = Ω. B. Cuộn cảm có = Ω. C. Tụ điện có = 200Ω. D. Điện trở thuần = 200Ω. 1 Câu 30. Từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ là hai máy biến áp. Máy tăng áp A có hệ số biến đổi KA = , 20 máy hạ áp B có hệ số biến đổi KB = 15. Dây tải điện giữa hai biến áp có điện trở tổng cộng R = 10 W. Bỏ qua hao phí trong hai biến áp và giả sử đường dây có hệ số công suất là cosj = 1. Để đảm bảo nơi tiêu thụ, mạng điện 120 V – 36 kW hoạt động bình thường thì hiệu suất của sự tải điện là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%. Câu 31. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có phương: A. Song song với nhau. B. Song song với phương truyền sóng. C. Vuông góc với nhau. D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. Câu 32. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động. C. Hiện tượng phóng điện. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. Câu 33. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là: A. 25kHz. B. 50kHz. C. 2,5MHz. D. 3MHz. Câu 34. Trong mạch dao động LC có dao động tự do với   10rad / s . Điện tích cực đại trên tụ là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-9A thì điện tích trên tụ điện là: A. 4.10 6 C . B. 6.10 10 C . C. 2.1010 C . D. 8.10 10 C . Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ. A. 6.10-5 μm. B. 0,6 μm C. 5.10-5 μm. D. 0,5.10-6 m Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN: A. 3,375 (mm). B. 4,375 (mm). C. 6,75 (mm). D. 3,2 (mm). Câu 37. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng 16 Bộ đề luyện thi đại học Câu 28. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1  I 0 cos(t  j1 ) và Page lớn cảm ứng từ B của từ trường là: A. 2,5. 10-3T. B. 10-3T. C. 10-4T. D. 2,5. 10-4T. Câu 41. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz. D. 5,34.1013 Hz. Câu 42. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ. C. Dựa vào sự tái hợp giữa electron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng. Câu 43. Chọn câu sai A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên. B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang. C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau. D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó Câu 44. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì A. eT > eL > eĐ. B. eT > eĐ > eL. C. eĐ > eL > eT. D. eL > eT > eĐ. Câu 45. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 46. Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động năng 3 MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c2. A. 3,58 MeV. B. 1,88 MeV. C. 3,47 MeV. D. 1,22 MeV. Câu 47. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ a và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền, Po210 có chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4. A. 65 ngày. B. 68 ngày. C. 69 ngày. D. 70 ngày. Câu 48. Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB . Thời gian để số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau là  A B N N N  A B N 1 1 A. B. C. D. ln A . ln B . ln B . ln A .  A  B N B  A  B N A B   A N A  A  B N B Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương. B. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY 17 Bộ đề luyện thi đại học D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không Câu 38. Thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 và 2. Cho 1 = 0,5 mm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ 1 trùng vân sáng bậc 10 của bức xạ 2. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 (nằm cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa). Biết 2 khe Y-âng cách nhau 1 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. A. 4,1 mm. B. 2,5 mm. C. 3,5 mm. D. 2,8 mm. 4 Câu 39. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1  vào một môi trường trong suốt nào đó, 3 người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Dv=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? A. n=1,5. B. n=2. C. n=2,4. D. = √2. Câu 40. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát A  3,0.1019 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là R  22, 75mm . Cho h  6,625.1034 Js ; c  3.108 m / s ; qe  e  1, 6.1019 C ; me  9,1.1031 kg . Độ Bộ đề luyện thi đại học C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli. D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia . Câu 50.Hạt nhân có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt a và biến đổi thành hạt nhân X. Biết lúc đầu có 2,26 gam Radi. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xĩ bằng số khối của chúng và NA = 6,02.1023 mol-1. Số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786 là A. 1,88. 1020 hạt. B. 1,88.1018 hạt. C. 1,62.1018 hạt. D. 1,62.1020 hạt. v1  15p cm /s ; tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc v2  15 3p cm / s và gia tốc a  7,5 m / s 2 . Lấy p 2  10 . Tần số dao động của chất điểm là A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz. Câu 10. Chọn câu đúng. A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc truyền sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn một đoạn 5cm. Kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ và thả vật thì vật đi được quãng đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy g=10m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x  6,7 cos10p t (cm) . B. x  6sin(10pt  p / 2)(cm) . C. x  6cos 10pt  p / 2  (cm) . D. x  6,7 cos 10p t  p / 2  (cm) . Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là A. 3/4. B. 9/16. C. 4/3. D. 16/9. Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x  15cos  5pt  p / 3 cm. Kể từ thời điểm t=0, thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai là A. 4/15s. B. 1/5s. C. 2/15s. D. 4/5s. Câu 4. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 10cm, đầu dưới gắn vật nặng 200g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa với tần số 10/p Hz, lấy g=10m/s2. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là A. 56/25. B. 25/24. C. 16/9. D. 51/49. Câu 5. Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao động là 3p rad thì gia tốc là a  25cm /s 2 . Động năng cực đại của nó là A. W  0,81.103 J . B. W  1,27.103 J . C. W  2,53.103 J . D. W  1,6.103 J . Câu 6. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m=0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm D. s = 25cm. Câu 7. Một con lắc đơn có l = 20cm treo tại nơi có g= 9.8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng góc a = 0,1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Góc lớn nhất hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng là? A. 8,10. B. 0,2 rad. C. 0,140. D. 8,60. Câu 8. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10 km. Phải giảm độ dài của nó đi bao nhiêu % để chu kì dao động của nó không thay đổi. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km. A. 0,3%. B.0,6%. C. 0,4%. D. 0,2%. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t1 chất điểm có li độ x1  3 3 cm và vận tốc 18 ĐỀ SỐ 04 (10 ) . D. = 4√2 10 + . Câu 18. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 .cost (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là j1 , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C'  3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp và + = /2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Điện áp cực đại U0 A.60 V. B. 30√2 V. C. 60√2 V. D. 30 V. Câu 19. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Câu 20. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 2 cos(100pt  p / 6) ( A) . Thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C đạt độ lớn cực đại lần đầu tiên lần lượt là A. 1 1 s và s. 150 150 Tài liệu lưu hành nội bộ B. 1 1 s và s. 150 300 C. 1 1 s và s. 300 300 D. 1 1 s và s. 300 150 DO NOT COPY 19 C. = 4√2 Page Bộ đề luyện thi đại học D. Sóng dọc là sóng các phần tử môi trường dao động theo phương ngang. Câu 11. Chọn phát biểu đúng. A. Cường độ âm là năng lượng mà tai người nhận được trong một đơn vị thời gian. B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi. C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc. D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm. Câu 12. Hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 giống hệt nhau phát sóng có bước sóng  được đặt cách nhau một khoảng d=6. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn O1O2 và bán kính 3. A. 14. B. 12. C. 24. D. 26. Câu 13. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2 cm là 4 cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu? A. 6cm. B. 2 2 cm. C. 8 / 3 cm. D. 4 2 cm. Câu 14. Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 400 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương p truyền sóng cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha ? 4 A. 5 cm. B.10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 15. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được. A. 17640 Hz. B. 18000 Hz. C. 15430Hz. D. 16000 Hz. Câu 16. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 17. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là UC = 4 V. Lúc t = 0, = 2√2( ) và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động. A. = 4√2 10 + . B. = 4 10 + . Bộ đề luyện thi đại học Câu 21. Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A và B biến thiên điều hòa với biểu thức u = 220 2 p cos(100πt + ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Tại thời điểm t1 nó có giá trị tức thời u1 = 220 V và đang 6 có xu hướng tăng. Hỏi tại thời điểm t2 =t1 +5 ms thì nó có giá trị tức thời u2 bằng bao nhiêu? A. 110V. B. 110√2 V. C. 220V. D. 110√3 V. Câu 22. Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là UC =45 V và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là UL =5 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để có cộng hưởng điện. A. Tăng 3 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 5 lần. Câu 23. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện 1 với điện dung C. Đặt 1 = . Xác định tần số góc ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 2 LC mạch AN không phụ thuộc vào R. A. = √2 . B. = √3 . C. = . D. = . = . ( ) hoặc = , . ( ) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại. A. 10-4/2π(F). B.10-4/π(F). C. 2.10-4/3π(F). D. 3.10-4/2π(F). Câu 28. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 mH, và tụ điện có điện dung 3000 pF; điện trở thuần của cuộn dây và dây nối là 1 Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một thời gian dài. A. 1,39(mW). B. 2 (mW). C. 0,139 (mW). D. 20(mW). Câu 29. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là 1000 Hz. Xác định số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần. A. 800. B. 125. C. 80. D. 100. Câu 30. Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng điện từ: A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của nó. B. Không phụ thuộc vào cả môi trường và tần số của nó. C. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó. D. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số. Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra. B. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch. D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY Page Câu 27. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi 20 Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi 2 LC  1 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Dung kháng lớn hơn cảm kháng. B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. C. Mạch có tính cảm kháng. D. Dòng điện đi qua tụ điện đạt cực đại. Câu 25. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất tiêu thụ là 1800W, mỗi pha là cuộn cảm có độ tự cảm L=0,318H và điện trở 50Ω. Mắc nó theo kiểu hình sao vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz sao cho hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V thì hiệu suất động cơ là A. 67,7%. B. 89,2%. C. 91,3%. D. 85,2%. Câu 26. Điện năng được truyền đi xa từ trạm 1 đến trạm 2 qua đường dây tải điện ba pha có điện trở 50W. Biết điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp ở trạm 2 lần lượt là 3,3kV và 220V, cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 75A. Bỏ qua hao tổn năng lượng do các máy biến áp và xem hệ số công suất của mạch bằng 1. Tính điện áp ở trạm 1. A. 3350V. B. 3400V. C. 3050V. D. 3550V.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan