Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 1000 câu trắc nghiệm vật lý 12...

Tài liệu 1000 câu trắc nghiệm vật lý 12

.PDF
91
622
149

Mô tả:

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P1) .Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ .Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động .Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. .Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng  x  A sin(t  )cm . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? 2 A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Lúc chất điểm có li độ x = +A. D. Lúc chất điểm có li độ x = -A. .Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng  x  A sin(t  )cm . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? 4 A A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều dương. 2 A 2 B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều dương. 2 A 2 C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều âm. 2 A D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều âm. 2 Câu 6: Tìm phát biểu sai: A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số. C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. Câu 7: Chọn câu đúng: A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ. B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do. C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ. D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ. .Câu 8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com   so với li độ. D. Sớm pha so với li độ. 2 2 Câu 9: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì F thì: A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa. B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. .Câu 10: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì: A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số. B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ. C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần. D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần. Câu 11: Đối với một vật dao động cưỡng bức: A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực. B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực. C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực. D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực. Câu 12: Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa: A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. Câu 13: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều. .Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc. A. Khối lượng của con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động. C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc. Câu 15: Dao động tự do là dao động có: A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài. D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. Câu 16: Chọn câu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa A. biến đổi theo hàm cosin theo t. B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T. C. luôn luôn không đổi. C. Trễ pha Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com T . 2 .Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. T D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì . 2 Câu 18: Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:  x  A sin(t  )cm thì vận tốc của nó: 2 A. Biến thiên điều hòa với phương trình V  A sin(t   ) .  B. Biến thiên điều hòa với phương trình V  A sin( t  ) . 2 C. Biến thiên điều hòa với phương trình V  A sin t . 3 D. Biến thiên điều hòa với phương trình V  A sin(t  ) . 2 Câu 19: Chọn câu sai: A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động cưỡng bức là điều hòa. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian. Câu 20: Chọn câu đúng Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có: A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu. Câu 21: Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. Câu 22: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 23: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa. A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ. Câu 24: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.   C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc. 2 2 D. biến đổi tuần hoàn với chu kì Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 25: Chọn câu đúng Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.  C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha . 2 D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. Câu 26: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động. .Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x  A sin(t   ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:  A.  '   B.  '  2 C.  '  D.  '  4 2 .Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A sin(t   ) . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi T T A. t  B. t  4 2 C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng. Câu 30: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo. C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng. Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây: g l A. T  2 B. T  2 l g k 1 m D. T  m 2 k Câu 34: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng. A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu. C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.  x  A1 sin(t  1 ) .Câu 35: Hai dao động điều hòa:  1 . Biên độ dao động tổng hợp của  x2  A2 sin(t  2 ) chúng đạt giá trị cực đại khi:  A. ( 2  1 )  (2k  1) B. 2  1  (2k  1) 2 C. T  2 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com  4 Câu 36: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. B. Dao động của quả lắc đồng hồ. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C. Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa: A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB. A .Câu 38: Một vật dao động điều hòa x  A sin(t   ) ở thời điểm t = 0 li độ x  và đi 2 theo chiêu âm. Tim  .   5  A. rad B. rad C. rad D. rad 6 2 6 3 Câu 39: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3cm / s . Chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s  .Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 sin(10 t  )cm . Vào thời 6 điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A. x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều âm. B. x = 2cm, v  20 3cm / s , vật di chuyển theo chiều dương. C. x  2 3cm , v  20 cm / s , vật di chuyển theo chiều dương. D. x  2 3cm , v  20 cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.  Câu 41: Ứng với pha dao động rad , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị 6 2 a  30m / s . Tần số dao động là 5Hz. Lấy  2  10 . Li độ và vận tốc của vật là: A. x = 3cm, v  30 3cm / s B. x = 6cm, v  60 3cm / s C. x = 3cm, v  30 3cm / s D. x = 6cm, v  60 3cm / s .Câu 42: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng. A. 3 2cm B. 3cm C. 2 2cm D.  2cm Câu 43: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho g  10m / s 2 . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s  Câu 44: Một vật dao động điều hòa x  4 sin(2 t  )cm . Lúc t = 0,25s vật có li độ và 4 vận tốc là: C. ( 2  1 )  2k D. 2  1  Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com A. x  2 2cm, v  8 2cm B. x  2 2cm, v  4 2cm C. x  2 2cm, v  4 2cm D. x  2 2cm, v  8 2cm .Câu 45: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là: A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J .Câu 46: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là: A. x  4 sin10 tcm B. x  4sin(10 t   )cm   C. x  4 sin(10 t  )cm D. x  4 sin(10 t  )cm 2 2 .Câu 47: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm Câu 48: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì T2  0,8s . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s Câu 49: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s .Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc 20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là:   A. x  2 sin(10 5t  )cm B. x  2 sin(10 5t  )cm 6 6 5 5 C. x  4 sin(10 5t  )cm D. x  4 sin(10 5t  ) cm 6 6  Câu 51: Phương trình dao động của con lắc x  4 sin(2 t  )cm . Thời gian ngắn nhất 2 khi hòn bi qua VTCB là: A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s Câu 52: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho g  10m / s 2 , lấy  2  10 . Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm C. T =  s; A = 4cm D. T =  s; A = 5cm .Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54 Một con lắc lò xo có khối lượng m  2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x  3 2cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 53: Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây? 2 2 A. A  6 2cm, T  s B. A  6cm, T  s 5 5 6   cm, T  s C. A  D. A  6cm, T  s 5 5 2 Câu 54: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?  3 A. x  6 2 sin(10t  )cm B. x  6 2 sin(10t  )cm 4 4 6  3 sin(10t  )cm C. x  D. x  6sin(10t  )cm 4 4 2 Câu 55: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s Câu 57: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoax.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:   A. x  5sin(10t  )cm B. x  10 sin(10t  )cm 2 2  C. x  10 sin10tcm D. x  5sin(10t  )cm 2 Câu 58: Một chất điểm dao động điều hoax x  4sin(10 t   )cm tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ.  có giá trị nào:  5 7 A    rad B.   rad C.   rad D.   rad 6 6 6 Câu 59: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là: A. Eđ = 0.004J B. Eđ = 40J C. Eđ = 0.032J D. Eđ = 320J Câu 60: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là: A. Fhp  2 N , Fdh  5 N B. Fhp  2 N , Fdh  3 N C. Fhp  1N , Fdh  3 N D. Fhp  0.4 N , Fdh  0.5 N Câu 61: Một vật dao động điêug hoà với phương trình x  A sin(t   ) . Trong khoảng thời gian 3 theo chiều dương và tại thời điểm cách 2 VTCB 2cm. vật có vận tốc 40 3cm / s . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây: A.   10 rad / s, A  7.2cm B.   10 rad / s, A  5cm C.   20 rad / s, A  5cm D.   20 rad / s, A  4cm 1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí x  A Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 62: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s Câu 63: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây: A. l0 = 30cm. k = 100N/m B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m C. l0 = 28cm. k = 33N/m D. l0 = 26cm. k = 20N/m Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 64, 65  Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x  2 sin(20 t  )cm . Biết khối lượng 2 của vật nặng m = 100g. .Câu 64: Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật: A. T = 1s. E = 78,9.10-3J B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3J -3 C. T = 1s. E = 7,89.10 J D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J .Câu 65: Vật đi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào: 1 k 1 1 1 k A. t    B. t    2k C. t    2k D. t    60 10 20 40 30 5  Câu 66: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 sin(0,5 t  ) cm . Vào thời điểm nào 3 sau đây vật sẽ qua vị trí x  2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ: 4 1 A. t = 4s B. t  s C. t  s D. t = 2s 3 3 Câu 69: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình x  A sin(t   ) và cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia tốc a = 6.25 3 m/s2. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:  2 A. A  2cm,    rad ,   25rad / s B. A  2cm,   rad ,   25rad / s 3 3   C. A  2cm,   rad ,   25rad / s D. A  6.7cm,    rad ,   75rad / s 3 6  Câu 71: Một vật dao động theo phương trình x  2,5sin( t  )cm . Vào thời điểm nào thì pha 4  dao động đạt giá trị rad , lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu: 3 1 1 A. t  s, x  0, 72cm B. t  s, x  1, 4cm 60 6 1 1 C. t  s, x  2,16cm D. t  s, x  1, 25cm 120 12 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 75, 76 Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra l  25cm . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 75: Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g   2 m / s 2 . Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây? A. x  20sin(2 t   )cm B. x  20 sin 2 tcm C. x  10sin(2 t   )cm D. x  10 sin 2 tcm 1 Câu 76: Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 5cm thì vào thời điểm s sau đó, li độ của vật 8 là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương. A. x = -10,2cm B. x = 10,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 77, 78 Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc v0  40cm / s theo phương của lò xo. Câu 77: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây? A. x  4 sin10tcm B. x  8sin10tcm C. x  8sin(10t   )cm D. x  4sin(10t   )cm Câu 78: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là: 40 A. v  cm / s B. v  80 3cm / s 3 40 80 cm / s C. v  D. v  cm / s 3 3 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 79, 80 Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng. Câu 79: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. lmax  35, 25cm; lmin  24, 75cm B. lmax  37,5cm; lmin  27,5cm C. lmax  35cm; lmin  25cm D. lmax  37cm; lmin  27cm Câu 80: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là: A. v  50 3cm / s B. v  20 3cm / s C. v  5 3cm / s D. v  2 3cm / s Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 81, 82 Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0  25cm , có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, g  10m / s 2 . Câu 81: Hệ số đàn hồi của lò xo là: A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/m Câu 82: Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn: A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm Câu 93: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình  x  4sin t (cm) . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng s thì động 40 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:   A. T  s,   20rad / s B. T  s ,   40rad / s 10 20  C. T  s ,   10rad / s D. T  0, 01s,   20rad / s 5 Câu 94: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, g  10m / s 2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?   A. x  6,5sin(2t  )cm B. x  6,5sin(5 t  )cm 2 2   C. x  4 sin(5 t  )cm D. x  4 sin(20t  )cm 2 2 Câu 95: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: A. l1  79cm, l2  31cm B. l1  9,1cm, l2  57,1cm C. l1  42cm, l2  90cm D. l1  27cm, l2  75cm Câu 96: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng   100  0,175rad . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. E  2 J ; vmax  2m / s B. E  0, 298 J ; vmax  0, 77 m / s C. E  2,98 J ; vmax  2, 44m / s D. E  29,8 J ; vmax  7, 7 m / s Câu 97: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g  10m / s 2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy  2  10 . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ S S  0 là: 2 1 5 1 1 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 6 6 4 2 Câu 98: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g  9,81m / s 2 . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là  0  300 . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là: A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N Câu 99: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng l một cây đinh tại vị trí OI  . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g  9,8m / s 2 . Chu 2 kì dao động của con lắc là: A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy g  10m / s 2 . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc   600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là: 2 m/ s A. v  2m / s B. v  2 2m / s C. v  5m / s D. v  2 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P3) .Câu 202: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì  A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc rad . 2 B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.  C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc rad . 2  D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc rad . 2 .Câu 203: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây? A. P  RI 2 .cos B. P  ZI 2 .cos C. P  UI D. P  UI .cos Câu 204: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:  u  U 0 sin(t  )V . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào 2 sau đây?   A. i  I 0 sin( t  ) (A) B. i  I 0 sin( t  ) (A) 2 2  C. i  I 0 sin  t (A) D. i  I 0 sin( t  ) (A) 4  Câu 206: Dòng điện xoay chiều i  I 0 sin( t  ) qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa 4 hai đầu cuộn dây là u  U 0 sin( t   ) . U 0 và  có các giá trị nào sau đây? L  3 A. U 0  ;  rad B. U 0  L. I 0 ;   rad 4 I0 2 I 3  C. U 0  0 ;  rad D. U 0  L. I 0 ;    rad L 4 4 .Câu 207: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có  dạng u  U 0 sin(t  ) và i  I 0 sin(t   ) . I0 và  có giá trị nào sau đây? 6 U  2 A. I 0  U 0 L ;   rad B. I 0  0 ;   rad 3 L 3 U  L  C. I 0  0 ;   rad D. I 0  ;  rad L 3 U0 6 .Câu 208: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. .Câu 211: Chọn câu đúng: Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao: 2 A. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây 3 trung hoà. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây. C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ. D. Hiệu điện thế dây U d bằng 3 hiệu điện thế U p . Câu 212: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R. C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử. Câu 213: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. Câu 215: Chọn câu đúng trong các câu sau: Máy biến thế là một thiết bị A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 216: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là: 60n n 60 p A. f  p B. f  np C. f  D. f  60 n p Câu 217: Chọn câu sai trong các câu sau: U I cos A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức P  0 0 . 2 B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng cos . C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có cos < 0,85. D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng. Câu 218: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha. A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng. B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ trường quay. C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi quét. Câu 219: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều? A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 220: Chọn câu đúng A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto. D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. .Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì: U d  U p B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì U d  3U p C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0 D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao. Câu 222: Dòng điện một chiều: A. Không thể dùng để nạp acquy B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều. C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng. D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều. .Câu 223: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác dụng: A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. C. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện. D. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. Câu 224: Chọn đáp án sai: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây stato có: A. cùng biên độ B. cùng tần số 2 C. lệch pha nhau rad D. cùng pha 3 Câu 225: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau: A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế. C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. Câu 226: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào? Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn. B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm. C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi. D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư. Câu 227: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết luận sai. A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa. B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản. C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn. D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều Câu 228: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: Chọn đáp án sai A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây C. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np. D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto Câu 229: Chọn câu sai: A. Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0 B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó D. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại 2 lần trong một chu kì Câu 230: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên: A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ Câu 231: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên? A. 140V B.20V C. 100V D. 80V Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 232,233,234 Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần R  100 , một cuộn dây thuần cảm có độ tự 104 2 cảm L  H và một tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện   thế u  200 2 sin100 t (V ) Câu 232: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:   A. i  2 2 sin(100 t  )( A) B. i  2sin(100 t  )( A) 4 4   C. i  2sin(100 t  )( A) D. i  2 sin(100 t  )( A) 4 4 Câu 233: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:  3 A. uL  400 2 sin(100 t  )(V ) B. uL  200 2 sin(100 t  )(V ) 4 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com   C. uL  400 sin(100 t  )(V ) D. uL  400 sin(100 t  )(V ) 4 2 Câu 234: Hiệu điện thế hai đầu tụ là: 3  A. uC  200 2 sin(100 t  )(V ) B. uC  200 2 sin(100 t  )(V ) 4 4  3 C. uC  200sin(100 t  )(V ) D. uC  200 sin(100 t  )(V ) 2 4 .Câu 235: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch có dạng u  100 2 sin100 t (V ) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng  i  2sin(100 t  )( A) .R, L có những giá trị nào sau đây: 4 1 2 A. R  50, L  H B. R  50 2, L  H   1 1 C. R  50, L  H D. R  100, L  H 2  0.2 .Câu 236: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R  20, L  H . Đoạn mạch  được mắc vào hiệu điện thế u  40 2 sin100 t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:   A. i  2sin(100 t  )( A) B. i  2sin(100 t  )( A) 4 4   C. i  2 sin(100 t  )( A) D. i  2 sin(100 t  )( A) 2 2 .Câu 237: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250  F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau: A. cos =0.4 B. cos =0.75 C. cos =0.6 hoac 0.8 D. cos =0.45 hoac 0.65 0.2 .Câu 238: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L  H , C  31.8 F , f = 50Hz,  hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U  200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây: A. R  160hayR  40 B. R  80hayR  120 C. R  60 D. R  30hayR  90 103 1 H, C F,  4 u  120 2 sin100 t (V ) , điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu? A. R  120, Pmax  60w B. R  60, Pmax  120w .Câu 239: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L  C. R  40, Pmax  180w D. R  120, Pmax  60w Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 241: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  100sin100 t (V ) . Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu? t t t t A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 600 300 50 150 Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời câu 243,244: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức 2.5 u  100 2 sin100 t (V ) . Cuộn cảm có độ tự cảm L  H , điện trở thuần r = R = 100  . Tụ  điện có điện dung C. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là cos =0.8 Câu 243: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu? 103 104 104 103 A. C  F B. C  F C. C  F D. C  F 3  2  Câu 244: Để công suất tiêu thụ cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C1 với tụ C để có một bộ tụ điện có điện dung thích hợp. Xác định cách mắc và giá trụ C1 104 3.104 A. Mắc song song, C1  F B. Mắc song song, C1  F 2 2 3.104 2 104 C. Mắc nối tiếp, C1  F D. Mắc nối tiếp, C1  F 2 3  .Câu 251: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10  mắc nối tiếp với tụ điện 2  có điện dung C  .104 F . Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 2 sin(100 t  ) A . Biểu  3 thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là:   A. u  80 2 sin(100 t  ) (V) B. u  80 2 sin(100 t  ) (V) 6 6  2 C. u  120 2 sin(100 t  ) (V) D. u  80 2 sin(100 t  ) (V) 6 3 104 .Câu 252: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C  F có biểu thức   u  100 2 sin(100 t  ) V, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau 3 đây?   A. i  2 sin(100 t  ) A B. i  2 sin(100 t  ) A 2 6 5  C. i  2 sin(100 t  ) A D. i  2sin(100 t  ) A 6 6 .Câu 253: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R  40 ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch u  80 sin100 t và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L =40V Biểu thức i qua mạch là: A. i  2  sin(100 t  ) A 2 4 B. i  2  sin(100 t  ) A 2 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com   C. i  2 sin(100 t  ) A D. i  2 sin(100 t  ) A 4 4 Câu 254: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần 5 và độ tự cảm 35 L  .102 H mắc nối tiếp với điện trở thuần R  30 . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:  u  70 2 sin100 t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. P  35 2 W B. P  70 W C. P  60 W D. P  30 2 W Câu 255: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:  u  100 2 sin(100 t ) V, i  2sin(100 t  ) A . Mạch gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở 4 kháng tương ứng là bao nhiêu? A. R, L; R  40, Z L  30 B. R, C; R  50, Z C  50 C. L, C; Z L  30, Z C  30 D. R, L; R  50, Z L  50 .Câu 256: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i  4sin(100 t   ) A . Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị. A. i = 4A B. i = 2 2 A C. i = 2 A D. i = 2A Câu 259: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R  100 , U C  1,5U R , tần số của dòng điện xoay chiều f = 50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây? 102 10 3 A. C  F ; Z  101 B. C  F ; Z  180 15 15 10 3 104 C. C  F ; Z  112 D. C  F ; Z  141 5  .Câu 260: Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là cos =1 . Nhận xét nào sau đây là sai. A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại. B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây. D. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện Câu 264: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với hiệu điện thế,cường độ dòng điện qua mạch sẽ:   A. Sớm pha hơn một góc B. Trễ pha một góc 2 2 C. Cùng pha D. Trễ pha. Câu 275: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng: 104 1, 4 H;C F . R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ u  200 2 sin100 t (V); L   2 của mạch là 320W. A. R  25 hoặc R  80 B. R  20 hoặc R  45 C. R  25 hoặc R  45 D. R  45 hoặc R  80 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Câu 276: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng  u AB  50 2 sin100 t (V) và cường độ dòng điện qua mạch i  2 sin(100 t  ) (A). R, C có 3 những giá trị nào sau đây? 103 3.102 A. R  50; C  F B. R  25; C  F 5 25 102 5.103 C. R  25; C  F D. R  50; C  F  25 3 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 280, 281. Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều: u  120 2 sin100 t (V). Biết R  20 3 , Z C  60 và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Câu 280: Xác định L để U L cực đại và giá trị cực đại của U L bằng bao nhiêu? 0,8 0, 6 A. L  H ;U Lmax  120V B. L  H ;U Lmax  240V   0, 6 0,8 C. L  H ;U Lmax  120V D. L  H ;U Lmax  240V   Câu 281: Để U L  120 3V thì L phải có các giá trị nào sau đây? 0, 6 1, 2 0,8 1, 2 A. L  H hoặc L  H B. L  H hoặc L  H     0, 4 0,8 0, 6 0,8 C. L  H hoặc L  H D. L  H hoặc L  H     Câu 283: Một bàn là 200V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  100 2 sin100 t (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?  A. i  2,5 2 sin100 t (A) B. i  2,5 2 sin(100 t  ) (A) 2  C. i  2,5sin100 t (A) D. i  2,5 2 sin(100 t  ) (A) 2 Câu 286: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, R  100 , tần số dòng điện f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu umạch và i lệch nhau 1 góc 600 , cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó. 3 1 H , P = 75W A. L  H , P = 36W B. L   3 1 1 C. L  H , P = 72W D. L  H , P = 115,2W  2 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 287, 288 Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch 2 u  100 6 sin100 t (V), R  100 2 , L  H .  Câu 287: C có giá trị bằng bao nhiêu thì UC max giá trị UC max bằng bao nhiêu? Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 105 104 F , UC max = 30V B. C  F , UC max = 100V 3  105 104 C. C  F , UC max = 300V D. C  F , UC max = 30V 3 3 Câu 288: C có giá trị bằng bao nhiêu để U C  200 2 V? A. C  104 F 3 104 105 C. C  F hoặc C  F 2, 4 3 104 104 F hoặc C  F 2, 4 4 104 104 D. C  F hoặc C  F 3 4 10 3 Câu 290: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp với điện trở 12 3 R  100 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i  lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f = 50 3 Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz 4 10 2 .Câu 291: Một đoạn mạch gồm tụ C  F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H    mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là uL  100 2 sin(100 t  ) V. Hiệu điện thế 3 tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?  2 A. uC  50 2 sin(100 t  ) V B. uC  50 2 sin(100 t  ) V 6 3   C. uC  50 2 sin(100 t  ) V D. uC  100 2 sin(100 t  ) V 6 3 Câu 294: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là: A. R  18; ZC  30 B. R  18; ZC  24 C. R  18; ZC  12 D. R  30; ZC  18 Câu 295: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch u  50 2 sin100 t (V), U L  30V , U C  60V . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau đây? 0,8 103 0, 6 103 A. R  60, L  H ;C  F B. R  80, L  H;C  F  12  12 0, 6 103 1, 2 103 C. R  120, L  H;C  F D. R  60, L  H;C  F  8  8 A. C  B. C 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan