MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 9- NĂM HỌC: 2012-2013
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Nhận biết
Tên
chủ đề
1. Hiện
tượng
cảm
ứng
điện từ
Số câu
hỏi
Số
điểm
2. Hiện
tượng
khúc
xạ ánh
sáng
TNKQ
Thông hiểu
TL
1. Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều có
khung dây quay
hoặc có nam châm
quay.
2. Nêu được dấu
hiệu chính phân biệt
dòng điện xoay
chiều với dòng điện
một chiều và các tác
dụng của dòng điện
xoay chiều.
3. Mô tả được thí
nghiệm hoặc nêu
được ví dụ về hiện
tượng cảm ứng điện
từ.
C2.1
C4.9
4,5’
0.75
C1,2.10(
2c)-30%
TNKQ
TL
4. Nêu được dòng
điện cảm ứng xuất
hiện khi có sự biến
thiên của số đường
sức từ xuyên qua tiết
diện của cuộn dây
kín.
5. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và
vận dụng được công
thức
U1 n1
.
U2 n 2
T
TNKQ
L
7. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện
xoay chiều có khung
dây quay hoặc có
nam châm quay.
8. Phát hiện được
dòng điện là dòng
điện một chiều hay
xoay chiều dựa trên
tác dụng từ của
chúng.
Cộng
6. Nêu được dòng
điện cảm ứng xuất
hiện khi có sự biến
thiên của số đường
sức từ xuyên qua tiết
diện của cuộn dây
kín.
3’
C8.2
C7.4
3’
0,5
0,5
9. Chỉ ra được tia
khúc xạ và tia phản
xạ, góc khúc xạ và
góc phản xạ.
Vận dụng
C1,2.10
(2c)70%
C5.3
7’
1,5’
2
0,25
10. Mô tả được hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng trong trường
hợp ánh sáng truyền
từ không khí sang
nước và ngược lại.
7
19’
4đ
Số câu
hỏi
C9,10.11
C10.7
(c)-50%
3’
3’
C9,10.11(2c
3
)-50%
9’
3’
Số
điểm
0,75
0,75
11. Nhận biết được
thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì .
12. Nêu được các
đặc điểm về ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
0,5
13. Mô tả được đường truyền của các
tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì. Nêu
được
tiêu
điểm
(chính), tiêu cự của
thấu kính là gì.
3.
Thấu
kính
C11.6
C12.5
C14.8
6’
TS
điểm
3,0
14. Xác định được
thấu kính là thấu kính
hội tụ hay thấu kính
phân kì qua việc
quan sát trực tiếp các
thấu kính này và qua
quan sát ảnh của một
vật tạo bởi các thấu
kính đó.
15. Vẽ được đường
truyền của các tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
16. Dựng được ảnh
của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì bằng
cách sử dụng các tia
đặc biệt.
C15,16.12(3c)
6
17’
11’
1
TS câu
8
hỏi
2đ
3
3
3,0
4đ
5
16
4,0
10,0
(100
%)
UBND HUYỆN VĂN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Vật lý - Lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút – không kể giao
đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
*Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Đổi chiều liện tục không theo chu kỳ
B. Lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại
C. Luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ
D. Có chiều không thay đổi
Câu 2: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng sinh lý
Câu 3.Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện thế từ 220V xuống còn
10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng
B. 600 vòng
C. 400 vòng
D. 800 vòng
Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều có roto là nam châm, khi máy hoạt động thì
nam châm có tác dụng:
A. Tạo ra từ trường
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên
Câu 5. Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi TKHT và TKPK, nhận định nào dưới đây không
đúng:
A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính luôn cùng chiều với vật
B. Luôn nằm trong khoảng tiêu cự
C. Ảnh ảo tạo bởi TKHT luôn lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi TKPK luôn nhỏ
hơn vật
D. Vật càng gần TKHT thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần TKPK thì ảnh ảo càng
lớn
Câu 6. Một TKHT có tiêu cự 10cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF’ là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
* Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn thành các câu sau:
Câu 7. Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc .(1)........................ nhỏ
hơn góc....(2).......
Câu 8. Đối với ..(3)....................................... vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo
.............(4)......, lớn hơn vật.
Câu 9. Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là
..........(5)........... xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó ....(6)..............................
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1:
a/ Dòng điện xoay chiều là gì?
b/ Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều?
Câu 2:
M
a/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
b/ Hình vẽ bên cho biết :
M là vị trí đặt mắt để nhìn thấy hình ảnh viên sỏi nhỏ
đặt trong nước,
P
Q
A là vị trí thực của viên sỏi, B là vị trí ảnh của nó, PQ
B
là mặt nước. Hãy vẽ đường truyền của tia sáng từ viên
A
sỏi đến mắt.
Câu 3:
Một vật sấng AB cao 2cm đặt cách thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm một
khoảng bằng 30 cm. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ.
b/ Hãy tính chiều cao của ảnh A’B’.
c/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
****************** Hết *********************
UBND HUYỆN VĂN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012-2013
Môn: Vật lý - Lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút – không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
Đáp án
1
C
2
B
3
A
4
D
5
B
6
B
Câu 7. .(1)....khúc xạ....(2)...tới....
Câu 8. (3) TKHT................................... .............(4)....cùng chiều
Câu 9. ....(5).......... ..số đường sức từ....(6).....biến thiên...........................
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu
Câu1
a) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi
theo thời gian
b) -Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện từ
- Cấu tạo: máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam
châm và cuộn dây dẫn.Một trong hai bộ phâj đó đứng yên gọi là
stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là roto
Câu 2
a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi
truường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc
tại mặt phân cách giữa hai môi trường
Điểm
2,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1,5 đ
0,75đ
M
b)
P
Q
0,75đ
B
A
Câu 3. a) vẽ hình (HS có thể vẽ theo các khác)
3đ
1đ
B
O
A
A'
0,5đ
F
I
B'
0,5đ
b) Theo hình vẽ ta có:
- Tam giác ABF đồng dạng với tam giác OIF mà AF = AO- OF = 15
1đ
cm
nên ABF =
OIF.
suy ra AB = OI (1)
Theo hình vẽ ta có OIB’A’ là hình chữ nhật nên OI = A’B’ (2)
Từ (1) và (2) ta có A’B’ = AB = 2 cm
c) Tương tự trên ta có tam giác ABO =
A’B’O nên AO = A’O
=30cm
***********************Hết **********************
Ngày soạn : 7/11
Ngày giảng : 10/11
Tiết 22. KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
Câu 1: Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường
độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu
điện thế đặt vào hai đầu vật
Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A. U = I2.R
B. R
U
I
C. I
U
R
D. U
I
R
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Đ
N Rb
M
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế
nào?
A. Sáng mạnh lên
B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi
C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 4: §iÖn trë cña d©y dÉn:
A. t¨ng lªn gÊp ®«i khi chiÒu dµi t¨ng gÊp ®«i vµ tiÕt diÖn t¨ng gÊp ®«i.
B. gi¶m ®i mét nöa khi chiÒu dµi t¨ng gÊp ®«i vµ tiÕt diÖn t¨ng gÊp bèn.
C. gi¶m ®i mét nöa khi chiÒu dµi t¨ng gÊp ®«i vµ tiÕt diÖn t¨ng gÊp ®«i.
D. t¨ng lªn gÊp ®«i khi chiÒu dµi t¨ng gÊp ®«i vµ tiÕt diÖn gi¶m mét
nöa.
Câu 5: Số vôn và sè oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biÕt:
A. HiÖu ®iÖn thÕ ®Æt vµo thiÕt bÞ vµ c«ng suÊt tiªu thô cña nã khi ho¹t
®éng b×nh
thêng.
B. HiÖu ®iÖn thÕ ®Æt vµo thiÕt bÞ vµ c«ng suÊt tiªu thô cña nã.
C. HiÖu ®iÖn thÕ vµ c«ng suÊt ®Ó thiÕt bÞ ho¹t ®éng.
D. C¶ A,B,C ®Òu ®óng.
Câu 6: Công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn
mạch lµ:
A. U2.I vµ I2.R.t
B. I2.R vµ U.I2.t
C.
U2
vµ I.R2.t
R
D. U.I vµ U.I.t
B. TỰ LUẬN:
C©u 7 (2,5®): Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ.
+
A
R1
R2
B
BiÕt R1 = 4 ; R2 = 6 ; UAB = 18V
1) TÝnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng vµ cêng ®é dßng ®iÖn qua ®o¹n m¹ch AB.
2) M¾c thªm R3 = 12 song song víi R2:
a) VÏ l¹i s¬ ®å m¹ch ®iÖn vµ tÝnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch
AB khi ®ã.
b) TÝnh cêng ®é dßng ®iÖn qua mạch chính khi đó?
C©u 8 (2.0®): ): Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 30m,
tiết diện 0,2mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U
= 220V và sử dụng trong thời gian 15 phút.
a. Tính điện trở của dây.
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?
C©u 9 (2,5®):
Mét bãng ®Ìn cã ghi 220V – 40W. M¾c bãng ®Ìn nµy vµo nguån ®iÖn
200V.
a) TÝnh ®iÖn trë cña ®Ìn vµ nãi râ sù chuyÓn ho¸ n¨ng lîng khi ®Ìn
ho¹t ®éng.
b) TÝnh c«ng suÊt tiªu thô cña ®Ìn vµ ®iÖn n¨ng tiªu thô cña nã trong 5
phót. §Ìn cã s¸ng b×nh thêng kh«ng? V× sao?
Đáp án và biểu điểm :
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
A
D
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
C©u 7 (2,5®):
1) V× R1 nèi tiÕp R2 nªn ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lµ:
RAB = R1 + R2 = 4 + 6 = 10( )
(0,5®)
Cêng ®é dßng ®iÖn qua ®o¹n m¹ch AB lµ:
IAB =
U AB 18
1,8( A)
R AB 10
(0,5®)
2). a)M¾c thªm R3 = 12 song song víi R2 ta cã s¬ ®å:
R1
(0,25®)
R2
+
B
A
R3
§iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch gåm R2 vµ R3 m¾c song song lµ:
R23 =
R2 .R3
6.12
4()
R2 R3 6 12
(0,5®)
§iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lóc nµy lµ:
RAB = R1 + R23 = 4 + 4 = 8( )
(0,25®)
Cêng ®é dßng ®iÖn qua R1 b»ng cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch chÝnh:
I1 = I =
U AB 18
2,25( A)
R AB
8
(0,5®)
C©u 8 (2.0 điểm) Tóm tắt: (0.5đ)
l = 30m; S = 0,2 mm2 = 0,2 m2; = 1,1.10-6 m ; U = 220V; t = 14’ = 15.60s
a) R = ?
b) P = ?
Q=?
Giải: a) Điện trở của dây dẫn là: R
R 1,1.10 6
30
165
0, 2.10 6
l
Thay số ta được
S
(0.75đ)
c) Nhiệt lượng của bếp tỏa ra trong 15 phút là:
Q = U2 /R.t = 2202/165.15.60 = 263700(J) = 263,7 (kJ) (0.75đ)
C©u 9 (2,5®):
a) Tõ c«ng thøc:
P®m
U
= đm
Rđ
2
(0,25®)
2
§iÖn trë cña ®Ìn lµ: R® =
U đm
220 2
1210()
Pđm
40
(0,25®)
Khi ®Ìn ho¹t ®éng, trong ®Ìn cã sù chuyÓn ho¸ n¨ng lîng tõ ®iÖn n¨ng
thµnh nhiÖt n¨ng vµ quang n¨ng.
(0,25®)
2
b) C«ng suÊt tiªu thô cña ®Ìn lµ:
P® =
Uđ
200 2
33,1(W )
Rđ
1210
(0,75®)
§iÖn n¨ng tiªu thô cña ®Ìn trong 5 phót (tøc 300 gi©y) lµ:
2
U
200 2
A = P®.t = đ .t
.300 9917,4( J )
Rđ
1210
(0,75®)
§Ìn s¸ng yÕu h¬n b×nh thêng, v× P® < P®m
(0,25®)
(33,1 W < 40 W)
Trường THCS Hồ Tùng Mậu
Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên....................................................
Kiểm tra tiết 19 – ĐỀ II
Lớp......
Môn: Vật Lí 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ).
Khoanh tròn vào câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất.
Câu 1. Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường
độ 0,3A. Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A.
B. 0,5A.
C. 0,9A.
D. 0,6A.
Câu 2. Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết diện
giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 3. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A. A = UIt.
C. A = I2Rt.
B. A
U2
.t .
R
D. A = IRt.
Câu 4. Đối với một dây dẫn, thương số
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ
I
dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U.
C. không đổi.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I.
D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 5. Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là
50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
A. U = 50,5V;
B. U = 40V;
C. U = 45,5V;
D. U = 40,5V.
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?
A. U = U1 + U2 +…+ Un
B. R = R1 = R2 =…= Rn
C. U = U1 = U2 =…= Un
D. I = I1 + I2 +…+ In
Câu 7. Cho điện trở R = 30 , hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở
là I.Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I+30
B. U =
I
30
C. I = 30U
D. 30 =
U
I
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
R1
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ:
C
Trong đó R1= 40 , R2=100 , R3=150 , hiệu điện
A
thế UAB= 90V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
+
b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A
R2
R3
_
B
c, Mắc thêm điện trở R4 song song với R3 thì số
chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 2. Trên một ấm điện có ghi 220V-990W.
a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện.
b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 20 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày. Tính tiền điện
phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày. Biết 1 số điện giá 700 đồng.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Trường THCS Hồ Tùng Mậu
Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên....................................................
Kiểm tra tiết 19 – ĐỀ I
Lớp......
Môn: Vật Lí 9
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ).
Khoanh tròn vào câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất.
Câu 1. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A. A = UIt.
C. A = I2Rt.
B. A
U2
.t .
R
D. A = IRt.
Câu 2.. Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là
50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
A. U = 50,5V;
B. U = 40V;
C. U = 45,5V;
D. U = 40,5V.
Câu 3. Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường
độ 0,3A. Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A.
B. 0,5A.
C. 0,9A.
D. 0,6A.
Câu 4. Đối với một dây dẫn, thương số
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ
I
dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U.
C. không đổi.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I.
D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 5. Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết
diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?
A. U = U1 + U2 +…+ Un
B. R = R1 = R2 =…= Rn
C. U = U1 = U2 =…= Un
D. I = I1 + I2 +…+ In
Câu 7. Cho điện trở R = 30 , hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở
là I.Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I+30
B. U =
I
30
C. I = 30U
D. 30 =
U
I
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
E. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
R1
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ:
C
Trong đó R1= 20 , R2= 50 , R3= 75 , hiệu điện
A
thế UAB= 45V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
+
b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A
R2
R3
_
B
c, Mắc thêm điện trở R4 song song với R3 thì số
chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 2. Trên một ấm điện có ghi 220V-1000W.
a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện.
b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 40 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày. Tính tiền điện
phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày. Biết 1 số điện giá 800 đồng.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 1. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
F. A = UIt.
C. A = I2Rt.
B. A
U2
.t .
R
D. A = IRt.
Câu 2.. Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là
50V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
A. U = 50,5V;
B. U = 40V;
C. U = 45,5V;
D. U = 40,5V.
Câu 3. Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường
độ 0,3A. Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A.
B. 0,5A.
C. 0,9A.
D. 0,6A.
Câu 4. Đối với một dây dẫn, thương số
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ
I
dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U.
C. không đổi.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I.
D. tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 5. Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết
diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 1,5 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?
A. U = U1 + U2 +…+ Un
B. R = R1 = R2 =…= Rn
C. U = U1 = U2 =…= Un
D. I = I1 + I2 +…+ In
Câu 7. Cho điện trở R = 30 , hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở
là I.Thông tin nào sau đây là đúng?
A. U = I+30
B. U =
I
30
C. I = 30U
D. 30 =
U
I
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
G. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
H. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
I. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
J. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
R1
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ:
R2
C
Trong đó R1= 20 , R2= 50 , R3= 75 , hiệu điện
R3
A
thế UAB= 45V.
a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
_
+
b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
A
B
c, Mắc thêm điện trở R4 song song với R3 thì số
chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 2. Trên một ấm điện có ghi 220V-1000W.
a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện.
b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 40 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày. Tính tiền điện
phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày. Biết 1 số điện giá 800 đồng.
R2
Phát biểu định luật Ôm.
a) Viết hệ thức của định luật Ôm.
Câu 3: Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5l nước
từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất một thơì gian là 14 phút 35 giây.
a) Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K.
b) Mỗi ngày đun sôi 5 l nước với điều kiện như nêu trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu tiền
điện cho việc đun nước này?. Cho rằng giá mỗi kW.h là 800đồng.
I.Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Hệ thức của định luật ôm là:
A.I=
R
U
B.I=
U
R
C.U=I.R
D.R=
U
I
Câu3. Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng
điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào đúng?
A. I=U.R
B. R=
I
U
C. U=
I
R
D. U=I.R
R1
Phần II. Tự luận.
C
A
+
R3
_
C. Đáp án, thang điểm.
I.Trắc nghiệm:3đ(mỗi ý đúng 0,5đ).
Câu1
B
II.Tự luận:7đ
Bài1:4đ.
a.R23=
Câu2
B
R .R
R R
2
3
2
3
100.150
60.
100 150
RAB =R1+R23=40+60=100
b. I1=
U
R
AB
Câu3
D
90
0,9 A
100
(0,5đ)
I2= U CB
(0,25đ)
CB
3
Câu6
A
(0,5đ).
(0,5đ)
2
Câu5
A
(1đ).
UCB=I1.R23=0,9.60 =54V.
R
I3= U
R
Câu4
D
54
0,54 A
100
54
0,36 A
150
(0,25đ)
c.Khi mắc thêm R4//R3 thì điện trở toàn mạch giảm do đó I mạch chính tăng nên số chỉ của ampekế
tăng. (1đ).
Bài2:3đ.
P 990
4,5 A (1đ)
U 220
U 220
b.R=
48,9 (1đ)
4,5
I
1
c.A=P.t =0,99 . 0,33Kw.h
3
a.Iđm=
(0,5đ)
Tiền điện phải trả là : T= 0,33.700 =231đồng.
D.Thu bài,nhận xét:GV thu bài và nhận xét.
E.Hướng dẫn về nhà: GV yêu cầu HS về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài 21.
:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi câu đúng khi khoanh tròn được 0,5 điểm:
Câu 1 : B
Câu 3 : D
Câu 2 : A
Câu 4 : C
II. Phần tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm).
+ Phát biểu định luật Ôm: Cường độ dòn điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào
hai đầu dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây.
(1
điểm)
+ Hệ thức của định luật:
I
U
R
(1
điểm)
Câu 2: (2 điểm):
Tóm tắt:
Giải
R1 = 3 , R2= 5 , R3 = 7
a) Điện trở tương tương của đoạn mạch là:
U = 6V.
Rtđ = R1 + R2 + R3 = 3 + 5 + 7 = 15( ) ( 0,75 điểm)
……………………………………………………
b) Cường độ dòng điện chạy
trong mạch là:
a) Rtd = ?
b) U3 = ?
I
(0,25 điểm)
Câu 3 : ( 4 điểm).
Tóm tắt
U1 = 220 V.
P = 1000W
U = 220V
điểm)
V= 2,5l m = 2,5kg
t01 = 200C; t02= 1000C
(0,75 điểm)
t = 14phút 35giây = 875s.
c = 4200J/kg.K
U
6
0,4( A)
R 15
+ Hiệu điện thế hai đầu R3 là:
U3 = IR3 = 0,4.7 = 2,8 (V).
Giải
a) Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2,5l nước là:
Qi = m.c. ( t02 – t01) = 2,5.4200.(100 – 20)
= 840000(J)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
(0,75
+ Nhiệt lượng ấm tỏa ra là:
Qtp = P.t = 1000. 875 = 875000 (J)
+ Hiệu suất bếp là:
H
Qi
840000
.100%
96%
Qtp
875000
(0,75 điểm)
…………………………………………………
b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
a) H = ?
A = P.t.2.30 = 1000.875.2.30.
b) V`=5l m = 5kg
= 52500000 (J) 14,6 (kWh)
(0,75
điểm)
t = 14phút 35giây = 875s trong 30 ngày Tiền điện phải trả : T = 14,6.800 = 11677 (đồng)
1kWh = 800đồng
(0,75 điểm)
Tính T = ?
(0,25 điểm)
- Xem thêm -