Mô tả:
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Phƣơng pháp làm dạng câu hỏi xã hội, các cấu trúc đặc biệt
PHƢƠNG PHÁP LÀM DẠNG CÂU HỎI XÃ HỘI,
CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viên: VŨ MAI PHƢƠNG
Đây là tài liệu tóm lược kiến thức đi kèm với bài giảng Phương pháp làm dạng câu hỏi xã hội, các cấu trúc đặc
biệt thuộc khóa LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững
kiến thức liên quan đến phương pháp làm bài tập này, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng.
Antonym: từ trái nghĩa
Synonym: từ đồng nghĩa
I. Which is an antonym of ________ ?
1. “all”?
A. none
B. same
2. “present”?
A. gift
B. light
3. “plump”
A. slim
B. fat
4. “juvenile”
A. prison
B. support
5. “solid”
A. buy
B. dirty
6. “sane”
A. listen
B. priest
7. “glum”
A. good-natured
B. sour
C. empty
D. no
C. here
D. absent
C. shot
D. old
C. child
D. adult
C. soft
D. dangerous
C. cloudy
D. crazy
C. gloomy
D. desire
II. Một số từ đồng nghĩa / trái nghĩa:
- high > < low
- tall > < short
- modern > < historical / traditional
- intelligent (~ clever / smart / wise) > < stupid
- well-behaved > < ill-bred / stubborn
- rough > < flat / smooth
- shy > < outgoing
- lazy > < hard-working / diligent
- permit (~allow / permit) > < forbid
- encourage > < discourage
- success > < failure
- successfully > < failingly
- loose > < tight
- to loose > < tighten
- powerful > < weak
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Phƣơng pháp làm dạng câu hỏi xã hội, các cấu trúc đặc biệt
- ugly > < beautiful / pretty / good-looking
- remote ~ distant
- to detest = hate
- gracious = pleasant ~ comfortable
- to predict = to foretell
- indifferent ~ neutral
- pensive ~ imaginative / thoughtful
Giáo viên: Vũ Mai Phƣơng
Nguồn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
:
Hocmai.vn
- Trang | 2 -
- Xem thêm -