BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
Ki
nh
tê
́H
TRẦN ĐÌNH LÝ
uê
́
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
̣c
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU
Đ
ại
ho
XOÀI CÁT HÒA LỘC, CÁI BÈ, TIỀN GIANG
Tr
ươ
̀ng
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HUẾ, 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------------
tê
́H
uê
́
TRẦN ĐÌNH LÝ
nh
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU
Ki
XOÀI CÁT HÒA LỘC, CÁI BÈ, TIỀN GIANG
ho
̣c
Chuyên ngành: Kinh tế Nông nghiệp
Đ
ại
Mã số: 62.31.10.01
Tr
ươ
̀ng
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS.Hoàng Hữu Hòa
Người hướng dẫn khoa học 2: TS.Nguyễn Văn Ngãi
HUẾ, 2012
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế này do chính tôi nghiên cứu
và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong
luận án này hoàn toàn trung thực và chính xác.
uê
́
Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã được cảm ơn
Ki
nh
tê
́H
và các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc.
Trần Đình Lý
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Nghiên cứu sinh khóa 4 – Trường Đại học Kinh tế
i
Đại học Huế
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến quý lãnh đạo, quý Thầy Cô, các đồng nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM đã hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình
thực hiện luận án.
uê
́
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Đào tạo Sau Đại học,
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Huế), Phòng KHCN – HTQT – ĐTSĐH, Khoa Kinh tế Phát
đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
tê
́H
triển, Khoa Quản trị Kinh doanh, các Khoa, Phòng ban chức năng (Trường Đại học Kinh tế)
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Hoàng Hữu Hòa, Trường Đại học Kinh tế (Đại học
nh
Huế) và TS.Nguyễn Văn Ngãi, Trưởng Khoa Kinh tế (Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM) đã hướng
dẫn tận tâm, tận tình, đầy trách nhiệm để tôi hoàn thành luận án.
Ki
Tôi cũng ghi nhận sự hỗ trợ về điều tra số liệu, thu thập thông tin của nhóm sinh viên
DH05QT, DH06QT, DH07KN, đặc biệt các học trò xuất sắc của tôi: ThS Đoàn Ngọc Trung,
̣c
ThS Châu Phạm Huỳnh Như, Nguyễn Thị Thảo Vy, Trần Quyết, Hà Trần Thùy An, Lê Na,
ho
Huỳnh Mỹ Phương…
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ nghiên cứu SOFRI, UBND tỉnh Tiền
ại
Giang, UBND huyện Cái Bè, Sở NN & PTNT Tiền Giang, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Đ
Tiền Giang, BCN HTX Xoài Cát Hòa Lộc, các đồng nghiệp và bạn bè đã nhiệt tình cộng tác,
cung cấp những tài liệu thực tế và thông tin cần thiết để tôi hoàn thành luận án này.
̀ng
Lời cuối nhưng không phải là kết, đặc biệt biết ơn gia đình, vợ Lê Thị Kim Dung, các
ươ
con Trần Lê Đình Huy, Trần Đình Lê Hoàng; đồng nghiệp, bè bạn đã khích lệ, động viên bản
Tr
thân trong suốt chặng đường nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Huế, tháng 9 năm 2012
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
TRẦN ĐÌNH LÝ
ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1.
APHIS - Cơ quan kiểm dịch động – thực vật (Animal and Plant Health
Inspection Service)
2.
ASEAN - Hiệp Hội các nước Đông Nam Á (Association of South East
Asian Nations)
AseanGAP - Tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt của ASEAN
4.
BVTV - Bảo vệ thực vật
5.
BCN - Ban Chủ nhiệm
6.
BHTH - Bảo hộ thương hiệu
7.
CDĐL - Chỉ dẫn địa lý
8.
CNH, HĐH - Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
9.
CPSX - Chi phí sản xuất
10.
CLB - Câu lạc bộ
11.
DT - Diện tích
12.
ĐBSCL - Đồng bằng Sông Cửu Long
13.
ĐVT - Đơn vị tính
14.
EU - Cộng đồng chung Châu Âu
15.
EurepGAP - Tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt của Châu Âu
16.
GAP - Good Agricultural Practices (Thực hành nông nghiệp tốt )
tê
́H
nh
Ki
̣c
ho
ại
Đ
̀ng
GDP - Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
ươ
17.
uê
́
3.
GlobalGAP - Tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu
19.
GTVT - Giao thông vận tải
Tr
18.
20.
HTX - Hợp tác xã
21.
HLVVN - Hội làm Vườn Việt Nam
22.
KCN - Khu công nghiệp
23.
KHKT - Khoa học kỹ thuật
24.
KH - Khách hàng
25.
KH & CN - Khoa học và Công nghệ
26.
KT - XH - Kinh tế - xã hội
iii
ISO - Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (International Standard Organization)
28.
NN & PTNT - Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
29.
NHHH - Nhãn hiệu hàng hóa
30.
PR - Quan hệ cộng đồng (Public Relation)
31.
PRA - Đánh giá nhanh có sự tham gia (Participatory Rapid Assessment)
32.
Print Ad - Quảng cáo trên báo, tạp chí
33.
QH - Quy hoạch
34.
R & D - Nghiên cứu và Phát triển (Research & Development)
35.
SALM - Tiêu chuẩn về Thực hành Nông nghiệp tốt của Malaysia
36.
SOFRI - Viện Nghiên cứu Cây Ăn Quả Miền Nam
37.
SIAEP - Phân Viện Cơ Điện Nông nghiệp và Công nghệ Sau Thu hoạch
38.
SHTT - Sở hữu trí tuệ
39.
SXHH - Sản xuất hàng hóa
40.
Street Banner - Bảng hiệu treo ngoài đường
41.
STH - Sau thu hoạch
42.
SWOT - Ma trận: Điểm mạnh (Strengths) – Điểm yếu (Weaknesses) –
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
27.
Cơ hội (Opportunities) - Thách thức (Threats)
TGXX - Tên gọi xuất xứ
44.
TH - Thương hiệu
45.
THNSV- Thương hiệu nông sản Việt
46.
TLBT - Thanh Long Bình Thuận
Đ
TP.HCM - Thành phố Hồ Chí Minh
VietGAP - Tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt của Việt Nam
ươ
48.
̀ng
47.
ại
43.
VinaFruit - Hiệp hội Rau Quả Việt Nam
50.
VN - Việt Nam
51.
UBND - Ủy ban nhân dân
52.
USAID - Cơ quan Phát triển quốc tế Hoa Kỳ
53.
WIPO - Tổ chức SHTT thế giới
54.
WTO - Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)
55.
XCHL - Xoài Cát Hòa Lộc
56.
XD & PT - Xây dựng và phát triển
57.
XNK - Xuất nhập khẩu
Tr
49.
iv
MỤC LỤC
Lời cam đoan....................................................................................................................i
Lời cảm ơn...................................................................................................................... ii
Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................................. iii
Mục lục ............................................................................................................................v
Danh mục các bảng biểu..................................................................................................x
uê
́
Danh mục sơ đồ ..............................................................................................................xi
tê
́H
Danh mục biểu đồ......................................................................................................... xii
Danh mục hình............................................................................................................. xiii
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
nh
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ XÂY DỰNG & PHÁT TRIỂN
THƯƠNG HIỆU TRÁI CÂY........................................................................................10
Ki
1.1. LÝ LUẬN VỀ THƯƠNG HIỆU............................................................................10
̣c
1.1.1. Khái niệm về thương hiệu ...................................................................................10
ho
1.1.2. Vai trò của thương hiệu .......................................................................................14
1.1.2.1. Vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp .................................................14
ại
1.1.2.2. Vai trò của thương hiệu đối với khách hàng ....................................................15
Đ
1.1.3. Chức năng của thương hiệu .................................................................................16
1.1.3.1. Chức năng nhận biết và phân biệt ....................................................................16
̀ng
1.1.3.2. Chức năng thông tin và chỉ dẫn ........................................................................16
ươ
1.1.3.3. Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy .............................................................16
1.1.3.4. Chức năng kinh tế.............................................................................................17
Tr
1.1.4. Các yếu tố của thương hiệu .................................................................................17
1.1.4.1. Tên thương mại.................................................................................................17
1.1.4.2. Biểu tượng (logo) .............................................................................................17
1.1.4.3. Câu khẩu hiệu (slogan) .....................................................................................18
1.1.4.4. Tính cách thương hiệu ......................................................................................18
1.1.5. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của thương hiệu.........................................18
1.1.5.1. Tầm nhìn thương hiệu ......................................................................................18
v
1.1.5.2. Sứ mệnh thương hiệu........................................................................................18
1.1.5.3. Giá trị cốt lõi của thương hiệu..........................................................................18
1.2. LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU TRÁI CÂY ..19
1.2.1.Thương hiệu trái cây.............................................................................................19
1.2.1.1. Một số quan niệm .............................................................................................19
1.2.1.2. Thương hiệu sản phẩm địa phương ..................................................................20
uê
́
1.2.1.3.Thương hiệu trái cây..........................................................................................20
1.2.1.4.Tên gọi xuất xứ hàng hóa và chỉ dẫn địa lý.......................................................22
tê
́H
1.2.2. Lý luận chung về xây dựng và phát triển thương hiệu ........................................23
1.2.2.1. Xây dựng thương hiệu ......................................................................................23
1.2.2.2. Phát triển thương hiệu ......................................................................................24
nh
1.2.2.3. Phương pháp xây dựng và phát triển thương hiệu ...........................................27
Ki
1.2.2.4. Các công cụ hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu ..................................28
1.2.2.5. Khung phân tích phát triển thương hiệu trái cây..............................................31
ho
̣c
1.2.3. Đo lường giá trị thương hiệu trái cây ..................................................................32
1.2.3.1. Mô hình Young & Rubicam .............................................................................32
ại
1.2.3.2 Đo lường giá trị thương hiệu của David Aker...................................................32
1.2.3.3. Định giá thương hiệu theo Interbrand ..............................................................33
Đ
1.2.3.4 Giá trị thương hiệu theo Bill Moran..................................................................33
̀ng
1.2.4. Mô hình hồi quy về sự trung thành của khách hàng............................................33
1.3. KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU TRÁI CÂY
ươ
TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM ...........................................................................35
Tr
1.3.1. Kinh nghiệm trên thế giới....................................................................................35
1.3.2. Tình hình xây dựng và phát triển thương hiệu trái cây Việt Nam ......................39
1.3.2.1. Tình hình chung................................................................................................39
1.3.2.2. Kinh nghiệm xây dựng và phát triển thương hiệu một số trái cây địa phương 44
1.3.3. Quy trình kỹ thuật trồng, thâm canh xoài và Tiêu chuẩn GAP ...........................50
1.3.3.1. Quy trình kỹ thuật trồng, thâm canh xoài.........................................................50
1.3.3.2. Tiêu chuẩn GAP ...............................................................................................50
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................................53
vi
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG HIỆU XOÀI CÁT HÒA LỘC, CÁI BÈ, TIỀN GIANG.............................54
2.1. KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU..........................................54
2.1.1. Đồng bằng Sông Cửu Long .................................................................................54
2.1.2. Tỉnh Tiền Giang ..................................................................................................58
2.1.3. Huyện Cái Bè ......................................................................................................60
uê
́
2.1.4. Vùng Xoài Cát Hòa Lộc ......................................................................................62
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU XCHL.................67
tê
́H
2.2.1. Khái quát quá trình xây dựng thương hiệu XCHL ..............................................67
2.2.2. Biểu tượng và ý nghĩa của nhãn hiệu XCHL ......................................................70
2.2.2.1. Biểu tượng nhãn hiệu .......................................................................................70
nh
2.2.2.2. Ý nghĩa nhãn hiệu.............................................................................................71
Ki
2.2.2.3. Thông tin sản phẩm ..........................................................................................71
2.2.3. Tổ chức sản xuất và phối thức marketing (marketing – mix) XCHL .................73
ho
̣c
2.2.3.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ XCHL tại 13 xã (huyện Cái Bè) ......................73
2.2.3.2. Áp dụng tiêu chuẩn GAP..................................................................................78
ại
2.2.3.3. Phối thức marketing đối với thương hiệu XCHL.............................................80
2.2.4. Đánh giá kết quả và hạn chế trong quá trình xây dựng thương hiệu XCHL.......83
Đ
2.2.4.1. Kết quả đạt được...............................................................................................83
̀ng
2.2.4.2. Hạn chế chủ yếu ...............................................................................................84
2.3. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU XOÀI CÁT HÒA LỘC ..........86
ươ
2.3.1. Truyền thông marketing và quảng bá thương hiệu XCHL..................................86
Tr
2.3.2. Phân tích thực trạng định vị thương hiệu XCHL ................................................90
2.3.2.1. Thị trường mục tiêu ..........................................................................................90
2.3.2.2. Sự lựa chọn thương hiệu...................................................................................91
2.3.2.3. Cảm nhận và kỳ vọng của khách hàng đối với XCHL.....................................93
2.3.3. Phân tích giá trị thương hiệu XCHL ...................................................................99
2.3.3.1. Thị phần XCHL ................................................................................................99
2.3.3.2. Giá tương đối của XCHL so với các một số loại trái cây ..............................100
2.3.3.3. Khả năng mua lặp lại (sự trung thành) của khách hàng đối với XCHL.........102
vii
2.3.4. Phân tích đối thủ cạnh tranh chủ yếu.................................................................106
2.3.4.1. Thương hiệu XCHL Sông Hậu (Cần Thơ) .....................................................107
2.3.4.2. Thương hiệu XCHL (Đồng Tháp)..................................................................108
2.4. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức (SWOT) và những vấn đề đặt
ra đối với thương hiệu XCHL .....................................................................................111
2.4.1. Phân tích SWOT đối với thương hiệu XCHL ...................................................111
uê
́
2.4.2. Những vấn đề đặt ra...........................................................................................112
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ..............................................................................................113
tê
́H
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU XOÀI CÁT HÒA LỘC,
CÁI BÈ, TIỀN GIANG ...............................................................................................114
3.1. Định hướng chiến lược phát triển trái cây Việt Nam đến năm 2020 ...................114
nh
3.2. Tầm nhìn, mục tiêu phát triển thương hiệu XCHL ..............................................118
Ki
3.2.1. Tầm nhìn thương hiệu .......................................................................................118
3.2.2. Mục tiêu phát triển thương hiệu XCHL ............................................................118
ho
̣c
3.3. Giải pháp phát triển thương hiệu XCHL ..............................................................119
3.3.1. Giải pháp hoàn thiện xây dựng thương hiệu XCHL .........................................119
ại
3.3.1.1. Xây dựng thương hiệu dựa trên nền tảng ổn định số lượng và chất lượng
XCHL ..........................................................................................................................119
Đ
3.3.1.2. Thay đổi biểu tượng nhãn hiệu XCHL...........................................................121
̀ng
3.3.1.3. Chú trọng bảo hộ chỉ dẫn địa lý và bảo vệ thương hiệu XCHL.....................123
3.3.2. Giải pháp phát triển thương hiệu XCHL ...........................................................124
ươ
3.3.2.1. Định vị và tạo sự khác biệt cho thương hiệu XCHL (Positioning) ................124
Tr
3.3.2.2. Tăng cường truyền thông marketing và quảng bá thương hiệu XCHL..........126
3.3.2.3. Nâng cao giá trị thương hiệu, khả năng cạnh tranh và giải quyết xung đột về
lợi ích các đối tượng liên quan trong việc phát triển thương hiệu XCHL...................130
3.3.2.4. Phát triển XCHL trên thị trường quốc tế........................................................132
3.4 KIẾN NGHỊ VỀ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU XCHL ......134
3.4.1. Đối với nhà nước ...............................................................................................134
3.4.2. Đối với địa phương............................................................................................136
3.4.3. Đối với HTX XCHL..........................................................................................137
viii
3.4.4. Đối với nông hộ .................................................................................................138
3.4.5. Đối với Doanh nghiệp .......................................................................................138
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ..............................................................................................139
KẾT LUẬN .................................................................................................................141
NHỮNG CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ.........................................144
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...................................................................................144
uê
́
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................145
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
PHỤ LỤC
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Phân biệt Nhãn hiệu và Thương hiệu...........................................................12
Bảng 1.2 Giải thích các biến độc lập và biến phụ thuộc của mô hình ...........................34
Bảng 1.3 Giá xoài của một số nước Châu Á ...............................................................39
Bảng 2.1 Diện tích và cơ cấu diện tích ăn quả phân theo 7 vùng ...............................56
uê
́
Bảng 2.2 Tình hình dân số 13 xã trong vùng XCHL năm 2009..................................66
tê
́H
Bảng 2.3 Đặc điểm XCHL so với các loại xoài khác..................................................73
Bảng 2.4 Đầu tư và hiệu quả kinh tế thời kỳ kinh doanh của XCHL ..........................74
Bảng 2.5 Diện tích, sản lượng và năng suất xoài 13 xã của huyện Cái Bè .................75
nh
Bảng 2.6 Tình hình áp dụng kỹ thuật trồng XCHL của các hộ điều tra......................78
Bảng 2.7 Biến động về chất lượng XCHL qua các năm .............................................79
Ki
Bảng 2.7 Kết quả ước lượng của mô hình.................................................................104
̣c
Bảng 2.8 So sánh thương hiệu XCHL (Cái Bè, Tiền Giang) với thương hiệu XCHL
ho
Sông Hậu (Cần Thơ) và XCHL (Đồng Tháp)............................................109
Bảng 2.9 Ma trận SWOT kết hợp..............................................................................111
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
Bảng 3.1 Định hướng phát triển sản xuất trái cây khu vực Nam Bộ đến năm 2020.116
x
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 0.1 Khung nghiên cứu xây dựng và phát triển thương hiệu XCHL......................6
Sơ đồ 1.1: Các thành phần thương hiệu ........................................................................13
Sơ đồ 1.2: Khung phân tích sự phát triển thương hiệu trái cây ........................................31
uê
́
Sơ đồ 2.1: Kênh phân phối Xoài Cát Hòa Lộc..............................................................80
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
Sơ đồ 2.2 Mối quan hệ 4 nhà và thông tin thị trường về XCHL ...................................83
xi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1 Kim ngạch xuất khẩu rau quả VN tại một số nước .................................41
Biểu đồ 2.1 Phân bố (theo địa phương) cây ăn quả ở ĐBSCL ...................................57
Biểu đồ 2.2 Cơ cấu diện tích cây ăn quả ở ĐBSCL ....................................................57
uê
́
Biểu đồ 2.3 Giá bán XCHL qua kênh từ Tiền Giang đến TP.HCM (1.000đ) ............82
Biểu đồ 2.4 Sự lựa chọn thương hiệu khi mua xoài....................................................91
tê
́H
Biểu đồ 2.5 Thống kê sự lựa chọn các loại thương hiệu xoài.....................................92
Biểu đồ 2.6 So sánh thương hiệu XCHL và một số xoài khác ...................................92
Biểu đồ 2.7 Các tiêu chí của XCHL được khách hàng lựa chọn ................................93
nh
Biểu đồ 2.8 Sự lựa chọn địa điểm mua XCHL ...........................................................95
Ki
Biểu đồ 2.9 Lý do chọn mua XCHL của khách hàng .................................................95
Biểu đồ 2.10 So sánh lý do lựa chọn các địa điểm mua xoài........................................96
̣c
Biểu đồ 2.11 Kỳ vọng của KH khi mua XCHL ............................................................97
ho
Biểu đồ 2.12 Sự thỏa mãn của KH đối với XCHL .......................................................98
Biểu đồ 2.13 Các yếu tố KH quan tâm..........................................................................98
ại
Biểu đồ 2.14 Thị phần XCHL trên thị trường...............................................................99
Đ
Biểu đồ 2.15 Kênh thông tin khách hàng biết đến XCHL ............................................99
̀ng
Biểu đồ 2.16 Giá tương đối của XCHL so với các loại xoài khác..............................100
Biểu đồ 2.17 Giá tương đối của xoài so với các loại trái cây khác.............................101
ươ
Biểu đồ 2.18 Đánh giá của khách hàng về các yếu tố chọn mua XCHL ....................103
Biểu đồ 2.19 So sánh các thương hiệu xoài ................................................................106
Tr
Biểu đồ 2.20 Thống kê lựa chọn thương hiệu các loại XCHL....................................107
xii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Mô hình xây dựng và phát triển thương hiệu...............................................27
Hình 1.2 Mô hình quản lý chiến lược toàn diện .........................................................28
Hình 1.3 Marketing - Mix ...........................................................................................29
uê
́
Hình 1.4 Tiến trình thực hiện chương trình truyền thông Marketing tích hợp ...........30
Hình 1.5 Tiêu chuẩn chất lượng đã trở nên phổ biến trên thế giới .............................51
tê
́H
Hình 2.1 Vị trí địa lý khu vực ĐBSCL .......................................................................55
Hình 2.2 Bản đồ hành chính tỉnh Tiền Giang .............................................................59
Hình 2.3 Bản đồ Huyện Cái Bè và 13 xã vùng trồng XCHL......................................62
nh
Hình 2.4 Pa-nô “phản cảm” của XCHL đặt ở cầu Mỹ Thuận ....................................87
Ki
Hình 2.5 Logo XCHL và 6 nhãn hiệu tập thể khác ....................................................89
Hình 2.6 Logo XCHL (Sông Hậu) và XCHL (Cái Bè, Tiền Giang) ........................108
̣c
Hình 3.1 Bản đồ cây ăn quả Việt Nam .....................................................................115
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
Hình 3.2 Logo mới cho thương hiệu XCHL.............................................................122
xiii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Việt Nam là quốc gia hàng đầu thế giới về xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
uê
́
Năm 2010, xuất khẩu các mặt hàng nông sản chính đạt 9,95 tỉ USD, tăng 24,22% so
với năm 2009 [13]. Việc sản lượng nông sản được xuất khẩu ngày càng tăng nhanh là
tê
́H
một trong những tín hiệu rất tốt và mở ra một cơ hội cho xuất khẩu nông sản nước ta
trong thời gian tới.
ĐBSCL hàng năm đóng góp khoảng 27% vào GDP cả nước, sản xuất 55% sản
nh
lượng lương thực, cung cấp hơn 90% lượng gạo xuất khẩu (chỉ riêng năm 2010 xuất
Ki
khẩu 6,8 triệu tấn gạo, đạt kim ngạch hơn 3,2 tỉ USD), góp 70% sản lượng trái cây,
58% sản lượng thủy sản, riêng tôm chiếm 80% và đóng góp trên 60% kim ngạch xuất
̣c
khẩu thủy sản của cả nước [6], [13].
ho
Về cây ăn quả, ĐBSCL đã nổi tiếng từ rất lâu ở trong và ngoài nước. Theo số
liệu thống kê, cây ăn quả khu vực ĐBSCL luôn duy trì vị trí số 1 của cả nước. Riêng
ại
về xoài, ĐBSCL chiếm 52,8% về diện tích và 70,1% về sản lượng so với cả nước [35].
Đ
Tuy nhiên, nếu chỉ đề cập đến trái cây ngon và giá rẻ thì chưa thể đủ thuyết phục để
̀ng
cạnh tranh trên thị trường nội địa cũng như thâm nhập các thị trường thế giới cạnh
tranh với trái cây các quốc gia khác. Chính vì vậy, trong nhiều năm qua, trái cây Việt
ươ
Nam nói chung và trái cây ĐBSCL đã nằm trong vòng luẩn quẩn: nhu cầu cao - được
giá - trồng nhiều - rớt giá. Vấn đề này xảy ra với một loại trái cây, hoặc luân phiên
Tr
nhiều loại trái cây trong nhiều chu kỳ. Nhìn từ góc độ thị trường, điều này thể hiện tính
ngắn hạn, không bền vững và bị động về mặt chiến lược của tổng thể vùng trái cây.
Sản phẩm không chỉ cạnh tranh về giá, chất lượng hay một yếu tố cụ thể riêng rẽ nào
đó mà còn có một vấn đề hết sức quan trọng, thậm chí quyết định, đó là sự cạnh tranh
về thương hiệu với tư cách là tổng hòa của tất cả các yếu tố.
Trong ngôi nhà toàn cầu WTO, hàng nông sản Việt Nam vẫn đang trong bối
cảnh tìm cho mình một vị thế, một chỗ đứng đúng tầm cỡ với lợi thế của mình. Tuy
1
nhiên, đây là một thách thức không nhỏ đối với nền nông nghiệp Việt Nam. Hàng
nông sản Việt Nam đang có nhiều lợi thế và cũng phải đối mặt với không ít khó khăn
trên con đường hội nhập.Việc cạnh tranh gay gắt của các nông sản ngoại khiến cho
nông sản trong nước trở nên bấp bênh và mất dần thị phần. Yêu cầu bức bách đặt ra
cho nông sản Việt Nam là xây dựng và phát triển thương hiệu cho nông sản để tăng
năng lực cạnh tranh, tăng vị thế trên thị thường quốc tế.
uê
́
Trái cây Việt Nam vẫn chỉ nổi tiếng chủ yếu ở trong nước, xuất khẩu còn rất
nhiều khó khăn, hạn chế do sản xuất còn manh mún, chưa có tính hàng hóa cao; công
tê
́H
nghệ sau thu hoạch còn lạc hậu, không bảo quản được lâu; chưa áp dụng được nhiều
tiến bộ khoa học kỹ thuật để tăng tính cạnh tranh, đặc biệt chưa tạo được thương hiệu
và chưa bán sản phẩm bằng chính thương hiệu của mình. Những nỗ lực của nhà vườn,
nh
những chính sách, sự quan tâm mang tính cục bộ của từng địa phương chỉ dừng lại ở
mức độ giúp trái cây VN phát triển theo bề rộng, không bền vững. Đã đến lúc cần phải
Ki
quan tâm đến vấn đề lớn hơn là xây dựng và phát triển thương hiệu nông sản trên cơ
̣c
sở tập trung vào chiều sâu, chuyên nghiệp hơn, vừa phát triển thị trường nội địa vừa
ho
thâm nhập sâu rộng thị trường thế giới.
Những năm gần đây, khu vực ĐBSCL đã quan tâm đến việc xây dựng và phát
ại
triển thương hiệu nông sản theo tiêu chuẩn GlobalGap và VietGAP như: Bưởi 5 Roi
Đ
Mỹ Hòa, Xoài Cát Hòa Lộc, Bưởi da xanh, Quýt Hồng, Cam Mật. Tuy nhiên, sau khi
đạt chuẩn, các mô hình gần như không thể tiếp tục phát triển vì nhiều lý do khác nhau.
̀ng
Nhà nông không thể đơn độc làm mà cần phải có sự hỗ trợ từ chính phủ, các bộ, ban
ươ
ngành, địa phương, xem đây là khâu quan trọng để phát triển bền vững kinh tế nông
thôn. Trên cơ sở ban hành các chính sách ưu đãi doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh -
Tr
xuất khẩu nông sản, việc hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện chiến lược xây dựng thương
hiệu cho nông sản là vấn đề bức thiết hiện nay.
Tiền Giang được xem là “Vương quốc trái cây”, là tỉnh đứng đầu cả nước với
khoảng 70 ngàn ha cây ăn trái, chiếm khoảng 10% diện tích và 14% về sản lượng cả
nước. Trong 5 năm gần đây, diện tích vườn cây ăn trái ở Tiền Giang tăng thêm khoảng
8.000 ha, nhiều nhà vườn có thu nhập trên 150 - 200 triệu đồng/ha/năm. Trái cây Tiền
Giang đã được nâng cao chất lượng theo hướng GAP, góp phần đứng vững ở thị
trường nội địa và quốc tế [55].
2
Xoài Cát Hòa Lộc, Cái Bè, Tiền Giang là một trong những đặc sản nổi tiếng
của vùng ĐBSCL được ưa chuộng bởi màu sắc hấp dẫn, mùi vị thơm ngon và có giá
trị dinh dưỡng cao. Ngoài nhu cầu tiêu thụ ngày càng tăng ở thị trường trong nước,
loại trái cây đặc sản này còn là mặt hàng được ưa chuộng và có nhiều tiềm năng xuất
khẩu trong tương lai.
Trong thực tế, dù đã có thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu và được cấp bảo hộ chỉ
uê
́
dẫn địa lý nhưng việc đưa sản phẩm XCHL đến tay người tiêu dùng vẫn còn nhiều trở
ngại, việc xuất khẩu vẫn còn nhiều gian nan do hạn chế về chất lượng sản phẩm, việc
tê
́H
quảng bá giới thiệu sản phẩm và nhiều khó khăn khác. Vì thế, nhiều vấn đề được đặt ra
đang thu hút sự quan tâm của các nhà khoa học, các cơ quan hoạch định chính sách,
các địa phương và đặc biệt là những người làm ra sản phẩm mang tên XCHL, như:
Ki
xây dựng và phát triển thương hiệu XCHL?
nh
Dựa trên cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn nào để đánh giá, phân tích việc
Quá trình xây dựng thương hiệu XCHL trong những năm vừa qua như thế nào,
ho
̣c
đâu là cái được, đâu là hạn chế và nguyên nhân của nó?
Mức độ định vị, sự khác biệt và lợi thế của thương hiệu XCHL trên thị trường?
ại
Giải pháp nào để phát triển thương hiệu XCHL, từ đó mở rộng cho các loại
nông sản trái cây khác trong thời gian tới?
Đ
Xuất phát từ đó, tác giả lựa chọn đề tài: “Xây dựng và phát triển thương hiệu
̀ng
Xoài Cát Hòa Lộc, Cái Bè, Tiền Giang” làm luận án tiến sĩ kinh tế.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
ươ
1) Mục tiêu thứ nhất: Hệ thống hóa và bổ sung những vấn đề lý luận và thực tiễn về
Tr
xây dựng và phát triển thương hiệu trái cây.
2) Mục tiêu thứ hai: Phân tích thực trạng xây dựng thương hiệu XCHL, Cái Bè, Tiền
Giang.
3) Mục tiêu thứ ba: Phân tích, đánh giá sự phát triển thương hiệu XCHL, Cái Bè, Tiền
Giang.
4) Mục tiêu thứ tư: Đề xuất giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu XCHL, Cái
Bè, Tiền Giang và mở rộng cho thương hiệu nông sản trái cây Việt Nam trong thời
gian tới.
3
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Phương pháp nghiên cứu
3.1.1. Phương pháp thu thập tài liệu
a. Số liệu thứ cấp: Được thu thập từ Niên giám thống kê; tài liệu hội thảo, hội nghị,
báo cáo của ngành và địa phương; sách, báo, tạp chí, các công trình nghiên cứu trong và
ngoài nước; các thông tin trên internet.
uê
́
b. Số liệu sơ cấp: Được điều tra, phỏng vấn các đối tượng là người tiêu dùng,
người sản xuất, người thu mua và các chuyên gia am hiểu về lĩnh vực trái cây nói chung
tê
́H
và xoài nói riêng trên địa bàn nghiên cứu. Thông tin thu thập dựa theo các bảng câu hỏi
phỏng vấn. Bảng phỏng vấn được soạn thảo và lấy ý kiến từ các nhà học thuật và nhà
nghiên cứu có kinh nghiệm trước khi tiến hành. Điều tra theo phương pháp phỏng vấn
nh
trực tiếp các đối tượng. Mẫu điều tra được tiến hành ngẫu nhiên, tổng số mẫu điều tra là
Ki
270 đại diện của 5 đối tượng: (1) Các nông hộ trồng xoài: 50 mẫu; (2) Các nhà quản lý,
xây dựng và phát triển thương hiệu (HTX, sở/ban ngành): 50 mẫu; (3) Khách hàng: 104
ho
̣c
mẫu; (4) Khách hàng quốc tế: 30 và (5) Các đối tượng liên quan khác (chuyên gia, cán bộ
kỹ thuật, Viện/Trường): 36 mẫu (phụ lục 3).
ại
3.1.2. Phương pháp tổng hợp và hệ thống hóa tài liệu
Vận dụng phương pháp phân tổ để tổng hợp và hệ thống hóa số liệu điều tra, theo
Đ
các tiêu thức phục vụ cho yêu cầu và mục tiêu nghiên cứu của đề tài.
̀ng
3.1.3. Phương pháp phân tích
Phương pháp thống kê mô tả được sử dụng để phân tích các đặc trưng về mặt
ươ
lượng trong mối liên hệ với mặt chất của thương hiệu XCHL nhằm tiếp cận mục tiêu thứ
Tr
hai và một phần mục tiêu thứ ba của đề tài.
Vận dụng các phương pháp phân tích thống kê, phân tích kinh tế, phương pháp hồi
quy tương quan và kiểm định thống kê để tập trung chủ yếu thực hiện mục tiêu thứ ba của
luận án. Mô hình hồi quy đa biến được sử dụng để phân tích đánh giá của khách hàng và
khả năng mua lặp lại XCHL của khách hàng [26].
3.1.4. Phương pháp chuyên gia và thảo luận nhóm
Thông qua việc phỏng vấn các chuyên gia được lựa chọn trên cơ sở chuyên môn,
vấn đề nghiên cứu được thông tin cụ thể cho các chuyên gia để thu nhận các ý kiến đánh
4
giá dựa trên kinh nghiệm và tri thức của họ. Phương pháp này thường mang lại kết quả
tích cực cho các cách tiếp cận mang tính lý thuyết. Luận án sử dụng phương pháp PRA
(điều tra nông thôn có sự tham gia của cộng đồng) nhằm bổ sung các kết quả rút ra từ
các phương pháp khác. Trên cơ sở đó, các giải pháp đề ra được hiệu quả và thiết thực
hơn. Phương pháp này được sử dụng để thực hiện mục tiêu thứ tư của đề tài.
3.1.5. Phương pháp phân tích ma trận SWOT
uê
́
Phương pháp này được kết hợp với phương pháp chuyên gia và thảo luận nhóm
nhằm đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và đề xuất giải pháp. Ma
tê
́H
trận SWOT phân tích các cơ hội (Opportunities) và các nguy cơ (Threats) của môi
trường bên ngoài ảnh hưởng trực tiếp tới doanh nghiệp; các điểm mạnh (Strengths) và
các điểm yếu (Weaknesses) trong nội bộ doanh nghiệp. Căn cứ vào mối quan hệ giữa
nh
các yếu tố, sẽ lựa chọn những giải pháp chiến lược phù hợp thông qua những kết hợp
Ki
điểm mạnh – cơ hội (S – O), điểm mạnh – nguy cơ (S – T), điểm yếu – cơ hội (W –
O), điểm yếu – nguy cơ (W – T). Sử dụng phương pháp này để đáp ứng mục tiêu thứ
3.2. Khung nghiên cứu
ho
̣c
tư (phụ lục 1).
ại
Nghiên cứu được tiến hành theo 2 giai đoạn chính: giai đoạn 1 nghiên cứu định
tính, giai đoạn 2 nghiên cứu định lượng. Dữ liệu thu thập được xử lý bằng phần mềm
Đ
Excel, Eviews 3.0 và SPSS for Windows 15.0.
̀ng
Giai đoạn 1 (Nghiên cứu định tính): Đây là giai đoạn nghiên cứu bước đầu để
làm rõ thương hiệu sản phẩm và việc xây dựng và phát triển thương hiệu trái cây.
ươ
Giai đoạn 2 (Nghiên cứu định lượng): Giai đoạn này sử dụng phương pháp
Tr
định lượng thông qua số liệu thu thập từ các đối tượng liên quan, nhằm đánh giá thực
trạng xây dựng và phát triển thương hiệu XCHL và các yếu tố ảnh hưởng đến khả
năng mua lặp lại của khách hàng đối với XCHL. Đây là một trong những cơ sở quan
trọng để đề xuất giải pháp phù hợp phát triển thương hiệu XCHL.
5
- Xem thêm -