Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng quy trình bảo trì máy vô khóa yz 403 của dây kéo tại công ty cổ phần ph...

Tài liệu Xây dựng quy trình bảo trì máy vô khóa yz 403 của dây kéo tại công ty cổ phần phụ liệu may nha trang ise

.PDF
93
93
141

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ MÁY VÔ KHÓA YZ-403 CỦA DÂY KÉO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE Giảng viên hướng dẫn : TH.S TRẦN NGỌC NHUẦN Sinh viên thực hiện : LÊ CÔNG HẬU Mã số sinh viên : 56131094 Khánh Hòa - 2018 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY ---------------o0o--------------- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ MÁY VÔ KHÓA YZ-403 CỦA DÂY KÉO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE GVHD: TH.S Trần Ngọc Nhuần SVTH: Lê Công Hậu MSSV: 56131094 Khánh Hòa, tháng 7/2018 QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐA/KLTN III TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khoa/viện: Cơ Khí PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Dùng cho CBHD và nộp cùng báo cáo ĐA/KLTN của sinh viên) Tên đề tài: Xây dựng quy trình máy vô khóa YZ-403 của dây kéo tại công ty cổ phần phụ liệu may Nha Trang ISE Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Ngọc Nhuần Sinh viên được hướng dẫn: Lê Công Hậu Khóa: 56 Lần KT 1 2 3 4 5 Ngày Ngày kiềm tra: ……………...……… MSSV: 56131094 Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí Nội dung Nhận xét của GVHD Kiểm tra giữa tiến độ của Trưởng BM Đánh giá công việc hoàn thành:…...% Ký tên ………………... Được tiếp tục: Không tiếp tục: 7 8 9 10 11 Nhận xét chung (sau khi sinh viên hoàn thành ĐA/KL): …………………………………………………………………………………….…….. …………………………………………………………………………………………... Điểm hình thức:……/10 Điểm nội dung:......./10 Điểm tổng kết:………/10 Đồng ý cho sinh viên: Được bảo vệ: Không được bảo vệ: Khánh Hòa, ngày…….tháng 07, năm 2018 Cán bộ hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khoa/viện: Cơ khí PHIẾU NHẬN XÉT VÀ CHẤM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên giảng viên chấm:.........................................................Đơn vị:............................ Tên đề tài: Xây dựng quy trình máy vô khóa YZ-403 của dây kéo tại công ty cổ phần phụ liệu may Nha Trang ISE Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ThS. Trần Ngọc Nhuần. Mã số sinh viên: 56131094 Lê Công Hậu Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Khóa: 56 Nhận xét đồ án tốt nghiệp: 1. Về hình thức: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................. 2. Về nội dung: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................. Điểm hình thức:......../10 Điểm nội dung:........../10 Điểm tổng kết:........./10 Khánh Hòa, ngày tháng 07 năm 2018 Giảng viên chấm ( Ký và ghi rõ họ tên) V NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY VI LỜI CAM ĐOAN Tôi: Lê Công Hậu xin cam đoan: - Đồ án tốt nghiệp là thành quả từ sự nghiên cứu hoàn toàn thực tế trên cơ sở các số liệu thực tế và được thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. - Đồ án được thực hiện hoàn toàn mới, là thành quả của riêng tôi, không sao chép theo bất cứ đồ án tương tự nào. - Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án điều được trích dẫn các nguồn tài liệu trong báo cáo và danh mục tài liệu tham khảo. - Mọi sự sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế của nhà trường, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Khánh Hòa, ngày 12 tháng 07 năm 2018 Sinh viên Lê Công Hậu VII LỜI CẢM ƠN Đồ án là môn học vận dụng tất cả kiến thức chuyên ngành, đồng thời vận dụng các kiến thức liên quan được tích lũy trong quá trình học tập và tìm hiểu ngoài xã hội vào thực tiễn. Trong quá trình làm đồ án, chúng em không tránh được những bở ngỡ, lúng túng do lần đầu tiếp xúc với công việc này, kinh nghiệm thực tế chưa có, kiến thức còn mang nặng tính lý thuyết. Em xin gửi cảm ơn chân thành đến Công ty phụ liệu may Nha Trang và Thầy Trần Ngọc Nhuần và thầy Nguyễn Hữu Thật đã trực tiếp hướng dẫn chúng em trong suốt thời gian thực hiện đồ án. Qua quá trình viết đồ án, không tránh được những sai sót, kính mong sự góp ý của quý thầy cô để đồ án được hoàn chỉnh tốt hơn. Em xin chân thành cám ơn! VIII TÓM TẮT ĐỒ ÁN Tên đề tài: XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ MÁY VÔ KHÓA YZ-403 CỦA DÂY KÉO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE Nội dung đồ án gồm 6 chương: - CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG ĐỀ TÀI - CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ BẢO TRÌ VÀ SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ TẠI CÔNG TY PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG (ISE) - CHƯƠNG IV: XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ CHO MÁY VÔ KHÓA YZ-403 VÀ MÁY MÓC TẠI CÔNG TY - CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ IX MỤC LỤC Đề mục trang QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐA/KLTN ....................................................................................................... iii PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .........................................iv PHIẾU NHẬN XÉT VÀ CHẤM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ................................................................... v NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY ...............................................................................................................vi LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................................ vii LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................................... viii TÓM TẮT ĐỒ ÁN ................................................................................................................................ix MỤC LỤC ............................................................................................................................................... x DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................................... xiii DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ................................................................................................xiv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................................................xvi CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG ĐỀ TÀI ..................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................................. 2 1.2.1. Mục tiêu chung: .............................................................................................................. 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: .............................................................................................................. 2 1.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................... 2 1.4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................ 3 1.4.1. Phạm vi không gian ........................................................................................................ 3 1.4.2. Phạm vi thời gian............................................................................................................ 3 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................... 3 1.5. Kết quả mong đợi của đề tài .................................................................................................. 3 CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................... 4 2.1. Cơ sở lý luận : ........................................................................................................................ 4 2.1.1 Tổng quan bảo trì ......................................................................................................... 4 2.1.2 Các phương pháp bảo trì tiên tiến được áp dụng hiện nay ...................................... 14 2.2 Lược khảo tài liệu ................................................................................................................. 17 2.2.1 Nghiên cứu áp dụng bảo trì năng suất toàn diện....................................................... 17 2.2.2 Nghiên cứu về hiệu quả thiết bị toàn bộ( OEE) và biện pháp nâng cao OE ........... 18 2.2.3 Nghiên cứu về áp dụng bảo trì dự phòng (PM) ......................................................... 19 X 2.3 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................................... 19 2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................................... 19 2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu .................................................................................... 20 CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ BẢO TRÌ VÀ SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ TẠI CÔNG TY PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG (ISE) ........................... 21 3.1 Giới thiệu tổng quát về công ty [15].................................................................................... 21 3.2 Cơ cấu tổ chức và qui trình sản xuất .................................................................................. 23 3.2.1 Sơ đồ tổ chức công ty ................................................................................................... 23 3.2.2 Sơ đồ bộ phận bảo trì ................................................................................................... 24 3.2.3 Sơ đồ qui trình sản xuất ............................................................................................... 25 3.2.4 Sơ đồ phân xưởng thành phẩm 1A ............................................................................. 26 3.3 Máy gắn liền với đề tài: Vô khóa kiểu YZ-403 .................................................................. 27 3.3.1 Sơ đồ nguyên lý và thuyết minh:................................................................................. 28 3.3.3 Thực trạng hoạt động của máy: .................................................................................. 30 3.3.4 Các dạng hư hỏng thường gặp của máy vô khóa YZ-403: ....................................... 31 3.3.5 Tình hình hư hỏng của máy YZ-403 trong năm 2017 tại phân xưởng1A .............. 32 3.4 Các dạng bảo trì công ty đang áp dụng cho máy móc tại công ty: .................................. 33 3.4.1 Bảo trì sửa chữa khi hư hỏng: ..................................................................................... 33 3.4.2 Bảo trì phòng ngừa định kỳ: ....................................................................................... 34 3.5 Đánh giá ưu, nhược điểm và các nguyên nhân cho tình trạng bảo trì của công ty ........ 34 3.5.1 Những thành tích đã đạt được .................................................................................... 34 3.5.2 Những tồn tại cần khắc phục....................................................................................... 35 3.5.3 Nguyên nhân: ................................................................................................................ 36 CHƯƠNG IV: XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ CHO MÁY VÔ KHÓA YZ-403 VÀ MÁY MÓC TẠI CÔNG TY .......................................................................................................................... 37 4.1 Các chi tiết lắp đặt, bảo trì, sữa chữa của các hãng của một số cụm chi tiết .................. 37 4.2 Xây dựng chế độ bảo trì theo cụm cho máy vô khóa YZ-403........................................... 38 4.2.1 Cụm bộ rung ................................................................................................................. 38 4.2.2 Cụm dò khoảng trống [phụ lục B] .............................................................................. 41 4.2.3 Các xilanh piston khí.................................................................................................... 43 4.2.4 Cụm con lăn kéo, ly hợp và mô tơ............................................................................... 46 4.3 Xây dựng chế độ bảo trì cho máy vô khóa YZ-403 vào năm 2019 như sau: ................... 50 4.4 Đề xuất phương án bảo trì cho máy móc phân xưởng thành phẩm 1A .......................... 58 4.4.1 Biện pháp 1: Thay đổi hình thức bảo trì và sửa chữa MMTB hiện tại của công ty58 4.4.2 Biện pháp 2: Tăng cường đào tạo nâng cao trình độ vận hành và quản lý cho cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên bảo trì .................................................................... 64 XI 4.4.3 Biện pháp 3: Chuẩn hóa qui trình vận hành, bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị tại công ty ........................................................................................................................................ 66 4.4.4 Biện pháp 4: áp dụng một số máy móc kỹ thuật hiện đại vào việc kiểm tra giám sát tình trạng máy móc bảo trì cho nhà máy ................................................................................... 67 4.5 Quy trình chế tạo cụm tách băng vãi.................................................................................. 70 CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 73 5.1 Kết luận ................................................................................................................................. 73 5.2 Kiến nghị ............................................................................................................................... 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................... 75 PHỤ LỤC : DANH SÁCH CÁC BẢNG VẼ ...................................................................................... 77 XII DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Các cấp độ bảo trì.......................................................................................... 10 Bảng 2.2. Chỉ số khả năng sẵn sàng của một số lĩnh vực ở Việt Nam .......................... 12 Bảng 2.3. Tỉ lệ phần trăm OEE của VN và thế giới ...................................................... 14 Bảng 3.1. Các chỉ số thể hiện hiệu quả sử dụng may vô khóa YZ-403 12 tháng từ 1/2017 đến 1/2018 ..................................................................................................................... 30 Bảng 3.2. Thống kê hư hỏng của máy vô khóa YZ-403 trong năm 2017 ..................... 32 Bảng 4.1. Các chi tiết lắp đặt, bảo trì, sữa chữa của các hãng của cụm bánh dẫn, mô tơ hộp giảm tốc, li hợp kéo băng vãi và bộ rung cấp phôi tự động. ......................................... 37 Bảng 4.2. Quy trình tháo cụm bộ rung .......................................................................... 39 Bảng 4.3. Hư hỏng và khắc phục cụm bộ rung ............................................................. 40 Bảng 4.4. Quy trình tháo cụm dò khoảng trống ............................................................ 42 Bảng 4.5. Hư hỏng và khắc phục cụm dò khoảng trống ............................................... 42 Bảng 4.6. Quy trình tháo piston..................................................................................... 44 Bảng 4.7. Hư hỏng và khắc phục các piton ................................................................... 45 Bảng 4.8. Quy trình tháo cụm con lăn kéo và ly hợp .................................................... 47 Bảng 4.9. Hư hỏng và khắc phục cụm con lăn kéo, ly hợp và mô tơ ............................ 48 Bảng 4.10. Bảo trì cụ thể cho máy vô khóa YZ-403 ..................................................... 50 Bảng 4.11. Phương pháp thực hiện TPM ...................................................................... 58 XIII DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình2.1. Ba thế hệ của bảo trì ......................................................................................... 4 Hình 2.2. Sơ đồ các yêu cầu Bảo trì, bão dưỡng phải đáp ứng ....................................... 5 Hình 2.3. Sơ đồ mục đích chính của Bảo trì, bảo dưỡng ............................................... 5 Hình 2.4. Quan hệ giữa bảo trì, bão dưỡng phòng ngừa theo thời gian với bảo dưỡng phòng ngừa theo tình trạng thiết bị.................................................................................. 7 Hình 2.5. Phân loại các hình thức Bảo trì, bảo dưỡng ................................................... 8 Hình2.6. Các bên thực hiện RCM ................................................................................. 15 Hình 3.1. Một số sản phẩm của công ty ISE ................................................................. 22 Hình 3.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty ....................................................................... 23 Hình 3.3. Sơ đồ bộ phận bảo trì của công ty ................................................................. 24 Hình 3.4. Quy trình sản xuất tại xưởng thành phẩm 1A ............................................... 25 Hình 3.5. Sơ đồ phân xưởng thành phẩm 1A ................................................................ 25 Hình 3.6. Máy vô khóa YZ-403 .................................................................................... 27 Hình 3.7. Sơ đồ nguyên lý máy vô khóa YZ-403 ......................................................... 28 Hình 3.8. Qui trình khắc phục sự cố khi hư hỏng ......................................................... 33 Hình 3.9. Qui trình bảo trì định kỳ ................................................................................ 34 Hình 4.1. Bộ rung .......................................................................................................... 38 Hình 4.2. Cụm dò khoảng trống .................................................................................... 41 Hình 4.3. mô phỏng xilanh- piston tại công ty .............................................................. 43 Hình 4.4. Cụm con lăn kéo, ly hợp và mô tơ ................................................................ 46 Hình 4.5. Mô tả nguyên lý hệ thống giám sát trong nhà máy thông qua phần mềm quản lý bảo trì thiết bị CMMS .................................................................................................... 63 Hình 4.6. Qui trình vận hành CMMS ............................................................................ 64 XIV Hình 4.7. Sơ đồ phân cấp đào tạo thường xuyên tại công ty......................................... 65 Hình 4.8. Qui trình chuẩn công tác bảo trì MMTB ....................................................... 66 Hình 4.9. Qui trình chuẩn công tác sửa chữa MMTB khi có sự cố xảy ra .................... 67 Hình 4.10. Thiết bị đo lực căng dây dai Trummeter ..................................................... 68 Hình 4.11. Thiết bị giám sát độ rung Fluke 805............................................................ 69 Hình 4.12. Thiết bị đo nhiệt đọ hồng ngoại GM-300 .................................................... 69 Hình 4.13. Phôi rãnh trượt ............................................................................................. 70 Hình 4.14. Phôi đầu tách ............................................................................................... 71 XV DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT - MMTB: Máy móc thiết bị. - ISE CO: Nha Trang Garment Accessories Joint Stock Company. - OEE: Overall Equiqment Effectiveness. - RCM: Reliability Center Maint. - TPM: Total Productive Maint. - PM: Preventive maintenance. - RCM: Reliability Center Maint. - AFNOR: Association Française de Normalisation. XVI CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG ĐỀ TÀI Lý do chọn đề tài: 1.1. Việt Nam là một quốc gia có tốc độ tăng trưởng ngành dệt nay lớn nhất thế giới, Trong những năm gần đây ngành công nghịêp dệt may đã có những bước tiến vượt bậc. theo số liệu thống kê của tổng cục hải quan, trong năm 2017 xuất khẩu nhóm hàng dệt và may mặc Việt Nam đạt 28,84 tỷ USD tăng 11% so với năm 2016. Gần đây, Việt Nam đã đàm phán và ký kết thành công “ Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương” gọi tắt là CPTPP với 12 nước thành viên là Australia, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore vá Việt Nam. Hiệp định có tác động lớn đến nhiều lĩnh vực trong đó có ngành dệt may - một trong những ngành trọng điểm và mũi nhọn của nền công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Điều này vừa mang lại những thuận lợi cũng vừa mang lại những thách thức cho các doanh nghiệp dệt may Việt Nam là làm thế nào để bắt kịp với tốc độ sản xuất của các nước trong CPTPP. Để thực hiện điều này, vấn đề đặt ra là làm sao loại trừ lãng phí trong quá trình sản xuất do độ tin cậy kém cũng như khả năng sẵn sàng thấp, hiệu quả thiết bị toàn bộ thấp, chi phí bảo trì và chi phí phụ tùng thay thế cao. Các loại lãng phí này không chỉ trực tiếp làm giảm năng suất mà còn ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp như làm giảm chất lượng sản phẩm, tăng giá thành cũng như làm chậm trễ thời gian giao hàng. Nguyên nhân gây ra tình trạng ngừng máy một phần nhỏ là do thiết bị hỏng hóc, phần lớn là do các nguyên nhân tự nhiên như bụi bẩn, rò rỉ, ăn mòn, chà sát, biến dạng, rung động…, hoặc chưa áp dụng được hình thức bảo trì thích hợp. Do đó công tác bảo trì là hết sức quan trọng, nó phòng ngừa các nguyên nhân gây hỏng máy, kéo dài tuổi thọ thiết bị, nâng cao chỉ số khả năng sẵn sàng của máy, tối ưu hóa hiệu suất của máy, giảm chi phí vận hành, làm ra sản phẩm chất lượng hơn. Việc lựa chọn hình thức bảo trì nào phù hợp với công ty của mình cũng khiến các kỹ sư kỹ thuật hệ thống phải xem xét rất kỹ lưỡng trước khi áp dụng. 1 Đề tài “ Xây dựng chế độ bảo trì máy vô khóa YZ-403 ở xưởng thành phẩm 1A tại công ty Phụ Liệu May Nha Trang” thực hiện nhằm giúp công ty cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng thiết bị máy móc tại đơn vị. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: 1.2.1. Mục tiêu chung: Phân tích thực trạng hoạt động quản lý bảo trì và sử dụng máy móc thiết bị tại đơn vị, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp để giúp cho doanh nghiệp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng máy móc thiết bị. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: - Phân tích thực trạng hoạt động quản lý bảo trì MMTB tại đơn vị - Phân tích tình hình sử dụng MMTB - Tính toán các chỉ số: khả năng sẵn sàng, độ tin cậy, hiệu quả thiết bị toàn bộ, thời gian ngừng máy, …từ đó tìm ra giải pháp nâng cao hiệu quả bảo trì - Đề xuất triển khai các hình thức bảo trì tiên tiến trên thế giới vào quá trình bảo dưỡng thiết bị , máy móc để nâng cao hiệu quả quản lý bảo trì tại công ty. 1.3. Phương pháp nghiên cứu - Lược khảo các tài liệu liên quan đến đề tài như : lý thuyết bảo trì, quy trình bảo dưỡng máy móc, thiết bị, các hình thức bảo trì tiên tiến đang được áp dụng ở Việt Nam và trên thế giới thông qua giáo trình Quản lý bảo trì công nghiệp, sách báo, báo cáo khoa học về các hình thức bảo trì, các luận văn nghiên cứu nâng cao hiệu quả bảo trì, các trang mạng có uy tín như: tailieu.vn, baoduongcokhi.com… - Khảo sát hiện trạng công ty, thu thập, ghi nhận số liệu cần thiết về quá trình bảo dưỡng máy móc cũng như thời gian ngừng máy của công ty từ đó đưa ra các hình thức bảo trì dự kiến cho công ty - Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tổng hợp, phân tích số liệu thu thập được, sử dụng các kiến thức đã học trong môn học Quản lý bảo trì công nghiệp để tính toán các chi phí bảo trì máy móc, thiết bị, độ tin cậy, chỉ số khả năng sẵn sàng, hiệu quả thiết bị toàn bộ…từ đó lựa chọn hình thức bảo trì thích hợp cho công ty 2 1.4. Phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Phạm vi không gian Đề tài được thực hiện tại công ty CP Phụ Liệu May Nha Trang (ISE Co) 1.4.2. Phạm vi thời gian Đề tài được thực hiện từ tháng 3/2018 đến cuối tháng 6/2018 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu vào việc khảo sát, đánh giá thực trạng công tác bảo trì máy vô khóa kiểu YZ (403-1) của công ty, đồng thời đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý bảo trì của công ty 1.5. Kết quả mong đợi của đề tài - Giữ cho máy vô khóa YZ-403 hoạt động ổn định theo lịch trình mà bộ phận sản xuất lên kế hoạch - Giảm số lần ngừng máy do thiết bị hỏng hóc. - Gia tăng tuổi thọ của máy móc, thiết bị - Nâng cao khả năng sẵn sàng của thiết bị để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm - Giảm chi phí bảo trì máy móc, thiết bị do áp dụng hình thức quản lý bảo trì phù hợp, đạt hiệu quả 3 CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Cơ sở lý luận : 2.1.1 Tổng quan bảo trì 2.1.1.1 Định nghĩa bảo trì Bảo trì là tập hợp các hành động nhằm duy trì các thiết bị không bị hư hỏng ở một tình trạng vận hành đạt yêu cầu về mặt độ tin cậy và an toàn và nếu chúng bị hỏng thì phục hồi sửa chửa chúng về tình trạng này. 2.1.1.2 Lịch sử bảo trì Lịch sử bảo trì trải qua 3 thế hệ: - Thế hệ thứ nhất: bắt đầu từ xa xưa đến đầu chiến tranh thế giới thứ II - Thế hệ thứ hai: trong suốt chiến tranh thế giới thứ II - Thế hệ thứ ba: từ giữa những năm 80 của thế kỉ 20 đến nay THẾ HỆ THỨ BA -Từ giữa những năm 80 của thế kỉ 20 đến nay THẾ HỆ THỨ HAI -Trong suốt chiến tranh thế giới thứ II THẾ HỆ THỨ NHẤT - từ xa xưa đến đầu chiến tranh thế giới thứ II -Khả năng sẵn sàng và độ tin cậy cao hơn -An toàn cao hơn -Khả năng sẵn sàng của máy cao hơn -Chất lượng sản phẩm tốt hơn -tuổi thọ thiết bị dài hơn -Không gây tác hại tới môi trường -chi phí thấp hơn -Tuổi thọ thiết bị dài hơn -Sửa chữa khi máy bị hư hỏng -Hiệu quả kinh tế lớn hơn Hình2.1. Ba thế hệ của bảo trì 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất