Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng quy trình bảo trì máy dập chặn dưới ai 402 của dây kéo tại công ty cổ p...

Tài liệu Xây dựng quy trình bảo trì máy dập chặn dưới ai 402 của dây kéo tại công ty cổ phần phụ liệu may nha trang ise

.PDF
111
177
130

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢO TRÌ MÁY DẶP CHẶN DƯỚI AI-402 CỦA DÂY KÉO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE Giảng viên hướng dẫn : Th.S TRẦN NGỌC NHUẦN Sinh viên thực hiện : ĐINH SƠN HÙNG Mã số sinh viên : 56132615 Khánh Hòa: 2018 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY ---------------o0o--------------- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ MÁY DẬP CHẶN DƯỚI AI-402 CHO DÂY KÉO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE GVHD: Th.S Trần Ngọc Nhuần SVTH: Đinh Sơn Hùng MSSV: 56132615 Khánh Hòa, tháng 7/2018 QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP iii TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khoa/viện: Cơ Khí PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (Dùng cho CBHD và nộp cùng báo cáo ĐA/KLTN của sinh viên) Tên đề tài: Xây dựng quy trình bảo trì máy dập chặn dưới AI-402 cho dây khóa kéo tại công ty ISE Nha Trang Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Ngọc Nhuần Sinh viên được hướng dẫn: Đinh Sơn Hùng Khóa: 56 Lần KT 1 2 3 4 5 Ngày Ngày kiềm tra: ……………...……… MSSV: 56132615 Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí Nội dung Nhận xét của GVHD Kiểm tra giữa tiến độ của Trưởng BM Đánh giá công việc hoàn thành:…...% Ký tên Được tiếp tục: Không tiếp tục: ………………... 7 8 9 10 11 Nhận xét chung (sau khi sinh viên hoàn thành ĐA/KL): ………………………………………………………………………………………....... …………………………………………………………………………………….…….. …………………………………………………………………………………………... Điểm hình thức:……/10 Điểm nội dung:......./10 Đồng ý cho sinh viên: Được bảo vệ: Điểm tổng kết:………/10 ợc bảo vệ: Khánh Hòa, ngày…….tháng 07, năm 2018 Cán bộ hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) iv TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khoa/viện: Cơ khí PHIẾU NHẬN XÉT VÀ CHẤM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên giảng viên chấm:.........................................................Đơn vị:............................ Tên đề tài: : Xây dựng quy trình bảo trì máy dập chặn dưới AI-402 cho dây khóa kéo tại công ty ISE Nha Trang Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ThS. Trần Ngọc Nhuần. Đinh Sơn Hùng Mã số sinh viên: 56132615 Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Khóa: 56 Nhận xét đồ án tốt nghiệp: 1. Về hình thức: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ......... 2. Về nội dung: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ......... Điểm hình thức:......../10 Điểm nội dung:........../10 Điểm tổng kết:........./10 Khánh Hòa, ngày tháng 07 năm 2018 Giảng viên chấm ( Ký và ghi rõ họ tên) v NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY vi LỜI CAM ĐOAN -----------Tôi: Đinh Sơn Hùng xin cam đoan: Đồ án tốt nghiệp là nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong đồ án do tôi tự tìm hiểu, phân tích một các trung thực, khách quan trên cơ sở thực tế. Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án điều được trích dẫn các nguồn tài liệu trong báo cáo và danh mục tài liệu tham khảo. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kì nghiên cứu nào khác. .........., ngày.....tháng....năm..... Sinh viên thực hiện Đinh Sơn Hùng vii LỜI CẢM ƠN -----------Trong thời gian học tập, rèn luyện và làm đồ án tốt nghiệp, tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cô, gia đình và bạn bè. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến T.s Nguyễn Hữu Thật, Trưởng Bộ môn Chế Tạo Máy, ThS. Trần Ngọc Nhuần – Trường Đại Học Nha Trang đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình hoàn thành đề tài. Một lần nữa xin được gửi lời cảm ơn đến các Thầy, chúc các Thầy luôn khỏe mạnh và có được những năm công tác tốt như thầy mong đợi. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban giám đốc công ty Phụ Liệu May ISE, chú Huỳnh Tấn Lộc và các anh trong kỹ sư Phân xưởng 1B đã tạo điều kiện giúp đỡ cho tôi kiến thức về thực tế, tạo điều kiện giúp đỡ, chỉ bảo tận tình tôi trong suốt quá trình hoàn thành đề tài tốt nghiệp Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã luôn tạo điều kiện, quan tâm, giúp đỡ, động viên em trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án tốt nghiệp ngày hôm nay. Một lần nữa xin cảm ơn tất cả mọi người. .........., ngày.....tháng....năm..... Sinh Viên Thực Hiện Đinh Sơn Hùng viii MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG TRANG BÌA……………………………………………………………………………….….……………i QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ....................................................................................... iii PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ...............................................iv PHIẾU NHẬN XÉT VÀ CHẤM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ........................................................................ v NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY ...................................................................................................................vi LỜI CAM ĐOAN .....................................................................................................................................vii LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................................... viii MỤC LỤC..................................................................................................................................................ix DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................................... xiii DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .......................................................................................................... xiv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................................xvii CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGUYÊN CỨU .......................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................................1 1.2 Mục tiêu nguyên cứu......................................................................................................................2 1.2.1 Mục tiêu chung ..........................................................................................................................2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể...........................................................................................................................3 1.3 Phương pháp thực hiện..................................................................................................................3 1.4 Kết quả đạt được ...........................................................................................................................3 1.5 Phạm vi nguyên cứu ......................................................................................................................4 1.5.1 Phạm vi không gian....................................................................................................................4 1.5.2 Phạm vi thời gian .......................................................................................................................4 1.5.3 Đối tượng nguyên cứu ................................................................................................................4 CHƯƠNG 2 . CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN CỨU .............................................. 5 ix 2.1 Cơ sở lý luận ..................................................................................................................................5 2.1.1 Tổng quan bảo trì ......................................................................................................................5 2.1.2 Các phương pháp bảo trì tiên tiến được áp dụng hiện nay ....................................................... 16 2.2 Lượt khảo tài liệu ........................................................................................................................ 20 2.2.1 Nghiên cứu áp dụng bảo trì năng suất toàn diện ...................................................................... 20 2.2.2 Nghiên cứu về hiệu quả thiết bị toàn bộ( OEE) và biện pháp nâng cao OEE ............................ 21 2.2.3 Nghiên cứu về áp dụng bảo trì dự phòng (PM)......................................................................... 21 2.3 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................................. 22 2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu................................................................................................... 22 2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................................. 22 CHƯƠNG 3 .............................................................................................................................................. 23 QUẢN LÝ BẢO TRÌ VÀ SỬ DỤNG MÁY DẬP CHẶN DƯỚI AI-402 PHÂN XƯỞNG 1B TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE. ........................................ 23 3.1 Giới thiệu tổng quát về công ty. ................................................................................................... 23 3.2 Cơ cấu tổ chức và quy trình sản xuất ........................................................................................... 25 3.2.1 Sơ đồ tổ chức công ty ............................................................................................................... 25 3.2.2 Sơ đồ bộ phận bảo trì tại công ty ISE ....................................................................................... 26 3.2.3 Sơ đồ quy trình sản xuất tại phân xưởng 1B ............................................................................ 27 3.3 Sơ đồ máy phân xưởng thành phẩm 1B ....................................................................................... 28 3.4 Tổng quát máy dập chặn nhôm dưới AI-402 gắn với đề tài.......................................................... 29 3.4.1 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy dập chặn dưới AI-402 ...................................................... 29 3.4.2 Thuyết minh hoạt động của máy .................................................................................................. 30 3.4.3 Quy trình vận hành máy dập chặn dưới nhôm AI-402 tại phân xưởng 1B ............................... 32 3.4.4 Thực trạng máy dập chặn dưới AI-402 tại phân xưởng 1B khi nhận đề tài:............................. 32 3.4.5 Cụm chi tiết trên máy AI-402 ................................................................................................... 33 x 3.5 Thực trạng hoạt động quản lý bảo trì và sử dụng máy dập chặn AI-402 nói riêng và các loại móc thiết bị nói chung tại công ty. ....................................................................................................... 42 3.5.1 Bảo trì sửa chữa khi hư hỏng: .................................................................................................. 42 3.5.2 Bảo trì phòng ngừa định kỳ...................................................................................................... 43 3.5.3 Tình hình hư hỏng của máy AI-402 trong năm 2016-2017 tại phân xưởng 1B ......................... 44 3.6 Đánh giá chung về công tác quản lý bảo trì và sử dụng thiết bị tại công ty .................................. 45 3.6.1 Những thành tích đã đạt được.................................................................................................. 45 3.6.2 Những tồn tại cần khắc phục.................................................................................................... 46 3.6.3 Nguyên nhân ............................................................................................................................ 46 CHƯƠNG 4 .............................................................................................................................................. 48 XÂY DỰNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ CHO MÁY AI-402 PHÂN XƯỞNG 1B TẠI CÔNG TY PHỤ LIỆU MAY NHA TRANG ISE ..................................................................................................... 48 4.1 Quy trình tháo lắp máy dặp chặn dưới AI-402 tại phân xưởng 1B............................................... 48 4.2 Đề xuất tần suất bảo trì và quy trình bảo trì cho máy dập chặn AI-402 ....................................... 59 4.3 Đề xuất phương án giám sát tình trạng. ....................................................................................... 69 4.3.1 Thay đổi hình thức bảo trì, sửa chữa cho máy móc thiết bị hiện tại của công ty ISE. ............... 69 4.3.2 Tăng cường đào tạo nâng cao trình độ vận hành và quản lý cho cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên bảo trì tại công ty ISE ........................................................................... 74 4.3.3 Chuẩn hóa qui trình vận hành, bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị tại công ty ISE. ................. 76 4.3.4 Đề xuất áp dụng phần mền quản lý cơ sở dữ liệu/phân tích rung động tiên tiến để giám sát tình trạng. ....................................................................................................................................... 77 4.3.5 Đề xuất phương án đưa thiết bị và phần mền giám sát chuẩn đoán tình trạng thiết bị. ............ 78 4.3.6 Đề xuất đưa thiết bị giám sát tình trạng thiế bị hiện đại vào công ty ........................................ 79 4.4 Đề xuất xây dựng bộ phận tổ chức bảo trì cho nhà máy ISE ........................................................ 81 4.5 Quy trình công nghệ chế tạo trục chính cho máy AI- 402 tại phân xưởng 1B phục vụ sửa chữa. . 82 CHƯƠNG 5 .............................................................................................................................................. 90 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................................................. 90 xi 5.1 Kết luận ....................................................................................................................................... 90 5.2 Kiến nghị ..................................................................................................................................... 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 92 PHỤ LỤC.................................................................................................................................................. 94 xii DANH MỤC BẢNG -----------Bảng 2.1. Các cấp độ bảo trì, bảo dưỡng hiện nay ........................................................ 10 Bảng 2.2. Chỉ số khả năng sẵn sàng của một số lĩnh vực ở Việt Nam .......................... 15 Bảng 2.3 Tỉ lệ phần trăm OEE của VN và thế giới ....................................................... 16 Bảng 3.1. Tình hình hư hỏng của máy AI-402 trong năm 2016-2017 .......................... 44 Bảng 4.1. Bảng đề xuất tần suất bảo trì cho máy dập chặn AI-402 .................................................59 Bảng 4.2. Bảng đề xuất quy trình bảo trì chi tiết cho máy dập chặn dưới AI-402 ..........60 Bảng 4.3. Phiếu bảo trì máy dập chặn AI-402 cho năm 2018 ....................................... 68 Bảng 4.4. Các bước thực hiện của chương trình kết hợp giữa TPM và RCM vào MMTB hiện tại của công ty ISE ........................................................................................... 6 Bảng 4.5. Bảng số liệu so sánh khi ứng dụng CMMS thay thế cho thủ công tại công ty ISE .......................................................................................................................... 73 xiii DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ -----------Hình 2.1. Sơ đồ các yêu cầu bảo trì, bảo dưỡng phải đáp ứng ........................................ 6 Hình 2.2. Sơ đồ mục đích của bảo trì ............................................................................... 7 Hình 2.3. Quan hệ giữa bảo trì, bảo dưỡng theo thời gian với bảo trì, bảo dưỡng phòng ngừa theo tình trạng thiết bị .................................................................................... 8 Hình 2.4 Phân loại các hình thức Bảo trì ......................................................................... 9 Hình 3.1. Sản phẩm điển hình của công ty phụ liệu may ISE ...................................... 24 Hình 3.2. Sơ đồ tổ chức công ty phụ liệu may ISE ........................................................ 25 Hình 3.3. Sơ đồ bộ phận bảo trì công ty phụ liệu may ISE ........................................... 26 Hình 3.4. Sơ đồ sản xuất tại phân xưởng 1B.................................................................. 27 Hình 3.5. Sơ đồ phân xưởng thành phẩm 1B ................................................................. 28 Hình 3.6. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy dập chặn dưới AI-402 tại phân xưởng thành phẩm 1B ....................................................................................................... 29 Hình 3.7. Cấu tạo cụm dao cắt........................................................................................ 33 Hình 3.8. Đầu trượt dập không được bôi tra dầu mỡ ..................................................... 36 Hình 3.9. Hư hỏng trên cam dầu dập và đệm mũi dập................................................... 37 Hình 3.10. Cấu tạo bộ ly hợp .......................................................................................... 37 Hình 3.11. Ly hợp không được bôi tra dầu mỡ định kì ................................................. 38 Hình 3.12. Cấu tạo trục chính ......................................................................................... 39 Hình 3.13. Trục chính không được bôi tra dầu mỡ thường xuyên ................................ 40 Hình 3.14. Cấu tạo cụm cấp phôi ................................................................................... 41 Hình 3.15. Qui trình khắc phục sự cố hư hỏng .............................................................. 43 xiv Hình 3.16. Qui trình phòng ngừa định kỳ ...................................................................... 44 Hình 4.1. APS trên băng vải ........................................................................................... 48 Hình 4.2. Chốt bẩy .......................................................................................................... 49 Hình 4.3. Đế dẫn hướng và khuôn kẹp ........................................................................... 50 Hình 4.4. Nắp chụp đầu dập ........................................................................................... 51 Hình 4.5. Dao cắt cố định ăn khớp với đệm mũi dập .................................................... 52 Hình 4.6. Dao cắt cố định ............................................................................................... 52 Hình 4.7. Cụm đầu dập ăn khớp với hai bạc số 8 .......................................................... 53 Hình 4.8. Cụm đầu dập ................................................................................................... 54 Hình 4.9. Pully và bi ly hợp ............................................................................................ 55 Hình 4.10. Bộ ly hợp....................................................................................................... 56 Hình 4.11. Trục chính ..................................................................................................... 57 Hình 4.12. Thay cấp phôi ............................................................................................... 58 Hình 4.13. Cấu trúc CMMS............................................................................................ 73 Hình 4.14. Sơ đồ phân cấp đào tạo cho công ty ISE ...................................................... 75 Hình 4.15. Sơ đồ công tác bảo trì MMTB cho công ty ISE........................................... 76 Hình 4.16. Phần mềm phân tích rung động hiển thị phổ thông: Phổ F.F.T và sóng thời gian ......................................................................................................................... 77 Hình 4.17. Biểu đồ xác định xu hướng hư hỏng của thiết bị (trend plot) ...................... 78 Hình 4.18. Đồ thị phổ tần số (Spectrum Display) .......................................................... 79 Hình 4.19. Thiết bị đo độ căn đai không tiếp xúc Trummeterá....................................79 Hình 4.20. Thiết bị giám sát rung động của hãng Fluke...............................................80 Hình 4.21. Thiết bị đo nhiệ độ hồng ngoại NETECH GM-300....................................80 Hình 4.22. Sơ đồ đề xuất xây dựng tổ chức bảo trì cho công ty ISE............................82 xv xvi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ------------ MMTB: Máy móc thiết bị. - ISE CO: Nha Trang Garment Accessories Joint Stock Company. - OEE: Overall Equiqment Effectiveness. - RCM: Reliability Center Maint. - TPM: Total Productive Maint. - PM: Preventive maintenance. - RCM: Reliability Center Maint. - AFNOR: Association Française de Normalisation. xvii CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGUYÊN CỨU 1.1. Lý do chọn đề tài. Ngày nay, cùng với những thay đổi công nghệ, hiện tượng toàn cầu hoá kinh tế, sự tái cơ cấu liên tục cũng như cải tiến phương tiện sản xuất, các công ty chịu áp lực cạnh tranh lớn hơn bao giờ hết. Nhiệm vụ sống còn của mỗi công ty để tồn tại và phát triển là phải sử dụng tối ưu cơ sở vật chất và thiết bị mình có thể chủ động kế hoạch sản xuất theo nhu cầu của khách hàng. Các nhu cầu mà sản xuất cần phải đáp ứng được: 1. Lượng dự trữ tối thiểu: áp dụng các phương pháp sản xuất kịp thời với thời gian sản xuất (thời gian tính từ đầu vào là nguyên liệu đến đầu ra là sản phẩm) rất ngắn. 2. Chất lượng không chỉ cao hơn mà còn phải ổn định và có thể được kiểm soát trong suốt quá trình sản xuất. 3. Sản phẩm phải thoả mãn được nhu cầu của khách hàng, v.v... 4. Tổ chức sản xuất theo nhu cầu thị trường, tức là theo mô hình “kéo”, chứ không phải là theo năng lực sản xuất (mô hình “đẩy” truyền thống). Đây chính là xu hướng mới, được đặt tên là “sản xuất tinh gọn” (Lean manufacturing). Các yêu cầu này đòi hỏi phải có một cách tiếp cận hoàn toàn mới về vai trò của việc sử dụng hiệu quả thiết bị, (tức là bảo trì, bảo dưỡng công nghiệp), cũng như về quan hệ sản xuất - bảo dưỡng. Rất nhiều công ty vẫn còn tổ chức bộ máy hoạt động theo thứ tự chiều dọc đã lỗi thời nghĩa là bảo trì đặt dưới sự kiểm soát của sản xuất. Việc chuyển sang cơ cấu tổ chức hàng ngang với bảo trì và sản xuất là ngang hàng là rất cần thiết, giúp cho tất cả các công việc liên quan đến sản xuất được kết nối với nhau. Điều này không chỉ nâng cao hiệu quả kiểm soát cơ sở vật chất và thiết bị sản xuất mà còn cải thiện kiểm soát tài chính với các chi phí bảo trì (trực tiếp và gián tiếp), cũng như thúc đẩy năng lực triển khai chiến lược Bảo trì đi kèm với chiến lược phát triển của công ty. 1 Để giải quyết các yêu cầu này cần phải mở rộng lĩnh vực kiểm soát Bảo trì, bao gồm: 1. Quan niệm về sản phẩm. 2. Quan niệm về thiết bị theo cách nhìn nhận của sản xuất. 3. Mua sắm thiết bị mới một cách có phương pháp. 4. Cách đưa thiết bị vào hoạt động. Mà rộng hơn là cách quản lý sử dụng thiết bị theo quan điểm nhìn nhận toàn bộ vòng đời của chúng một cách hiệu quả nhất về kinh tế, an toàn về môi trường và đảm bảo tính trách nhiệm với người sử dụng chúng. Rõ ràng là bộ phận Bảo trì không còn giữ vai trò thứ yếu nữa mà phải là một bộ phận ngang hàng và gắn kết với sản xuất. Quản lý bộ phận Bảo trì giờ đây không chỉ ở mức độ kỹ thuật cơ khí truyền thống mà còn phải đưa vào thêm các yếu tố: 1. Tính phức tạp ngày càng cao của công nghệ. 2. Sự tích hợp của các công nghệ mới (công nghệ thông tin, vật liệu mới,..). 3. Sự tự do hóa và toàn cầu hóa kinh tế. 4. Sự phát triển của tâm lý con người. 5. Quy luật tổ chức con người và hệ thống. Trong thực tế máy móc hiện đại đến đâu cũng có sự hỏng hóc và cẩn phải bảo trì – sửa chữa. Nguyên nhân gây ra tình trạng dừng máy là do thiết bị hỏng hóc, bụi bẩn, rò rĩ, ăn mòn, ma sát, biến dạng, rung động, làm việc trong môi trường liên tục. Do đó công việc bảo trì, bão dưỡng máy móc cụ thể là hết sức quan trọng, nó phòng ngừa các nguyên nhân gây hỏng hóc và kéo dài tuổi thọ thiết bị, nâng cao chỉ số làm việc của máy, giảm chi phí vận hàng và tạo ra sản phẩm tốt hơn. Đề tài “ thực hiện nhằm giúp công ty cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao năng suất và hiệu quả trong việc sử dụng máy móc thiết bị tại đơn vị ”. 1.2 Mục tiêu nguyên cứu. 1.2.1 Mục tiêu chung 2 Tìm hiểu quy trình sản xuất, máy móc thiết bị, phân tích thực trạng hoạt động quản lý bảo trì và sử dụng máy móc thiết bị tại Công ty cổ phần phụ liệu may Nha Trang ISE, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp để giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng máy móc thiết bị. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể  Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý hoạt động máy máy dập chặn dưới AI-402. + Sơ đồ nguyên lý hoạt động. + Thuyết minh nguyên lý hoạt động.  Vẽ kết cấu máy.  Tìm hiểu các hỏng hóc thường gặp của máy AI-402. + Nguyên nhân. + Phương án xử lý. + Đưa ra các phương đề xuất mới cho nhà máy.  Lập quy trình công nghệ gia công một cụm máy.  Gia công, lắp ráp để đưa máy vào hoạt động. 1.3 Phương pháp thực hiện  Tìm hiểu các tài liệu liên quan đến đề tài: sổ tay bảo dưỡng công nghiệp, lý thuyết bảo trì, quy trình bảo dưỡng máy móc. Giáo trình quản lý bảo trì doanh nghiệp, sách báo, báo cáo khoa học về các hình thức bảo trì, các luận văn nguyên cứu nâng cao hiệu quả bảo trì, các trang mạng có uy tín như tailieu.vn, baoduongcokhi.com, ...  Khảo sát trực tiếp tại công ty Phụ liệu may ISE để thu thập, ghi nhận số liệu cần thiết, vận hành, tháo lắp máy phục vụ cho quá trình bảo dưỡng, bảo trì máy móc.  Sử dụng phần mền Auto Cad, Solidwork để tiến hành vẽ dựa trên số liệu thu thập được, sử dụng các kiến thức đã học trong môn Bảo trì công nghiệp để thiết lập tần suất bảo trì cho từng bộ phận. 1.4 Kết quả đạt được  Nắm được cơ cấu, nguyên lý hoạt động của máy AI-402.  Gia công, lắp ráp đưa máy vào hoạt động.  Nắm được các hỏng hóc thường gặp của máy AI-402. 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất