Mô tả:
Tàu cá: Tàu cá đánh bắt nguyên liệu cá ngừ tại vùng biển Khánh Hòa mang biển số TS – 7546 – KH của ông Nguyễn Văn Hòa vào ngày 23 tháng 9 năm 2013 có nhiệm vụ cung cấp thông tin về nguyên liệu cá đánh bắt.
Vận chuyển:Cung cấp thông tin về phương tiện vận chuyển,điều kiện vận chuyển cá nguyên liệu cho nhà chế biến.Cá được bảo quản lạnh bằng đá xay và vận chuyển vào cảng N1 cùng ngày 23 tháng 9 năm 2013
Nhà chế biến: Sau đó 300kg cá được vận chuyển bằng xe bảo ôn đến nhà máy chế biến đồ hộp M, vào ngày 24/9/2013, nhà máy tiếp nhận nguyên liệu, bảo quản vào kho bằng đá cây và được đem đi chế biến ngày 26/09/2013. Nhà chế biến phải có nhiệm vụ ghi chép lại các thông tin trên và cung cấp cho nhà phân phối.
Nhà phân phối :Sau khi được chế biến xong,sản phẩm được đi bảo quản ở kho A và được phân phối đến nhà phân phối là siêu thị Metro do Nguyễn Văn A phụ trách ngày 06/10/2013 bằng xe tải chở hàng phân khối nhỏ để bày bán.Nhà phân phối có nhiệm vụ lưu trữ thông tin và cung cấp thông tin cho khách hàng.
I. TRUY XUẤT NGOẠI:
1. Xây dựng chuỗi cung ứng:
Tàu cá
Vận chuyển
Nhà máy chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
Giải thích mắt xích:
Tàu cá: Tàu cá đánh bắt nguyên liệu cá ngừ tại vùng biển Khánh Hòa mang
biển số TS – 7546 – KH của ông Nguyễn Văn Hòa vào ngày 23 tháng 9 năm
2013 có nhiệm vụ cung cấp thông tin về nguyên liệu cá đánh bắt.
Vận chuyển:Cung cấp thông tin về phương tiện vận chuyển,điều kiện vận
chuyển cá nguyên liệu cho nhà chế biến.Cá được bảo quản lạnh bằng đá xay
và vận chuyển vào cảng N1 cùng ngày 23 tháng 9 năm 2013
Nhà chế biến: Sau đó 300kg cá được vận chuyển bằng xe bảo ôn đến nhà
máy chế biến đồ hộp M, vào ngày 24/9/2013, nhà máy tiếp nhận nguyên liệu,
bảo quản vào kho bằng đá cây và được đem đi chế biến ngày 26/09/2013. Nhà
chế biến phải có nhiệm vụ ghi chép lại các thông tin trên và cung cấp cho nhà
phân phối.
Nhà phân phối :Sau khi được chế biến xong,sản phẩm được đi bảo quản ở
kho A và được phân phối đến nhà phân phối là siêu thị Metro do Nguyễn Văn
A phụ trách ngày 06/10/2013 bằng xe tải chở hàng phân khối nhỏ để bày
bán.Nhà phân phối có nhiệm vụ lưu trữ thông tin và cung cấp thông tin cho
khách hàng.
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 1
2. Truy xuất ngoài – xây dựng biểu mẫu, mã số:
Tàu cá
Vận chuyển
Nhà máy chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
Dòng vật chất
Dòng thông tin
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 2
Công đoạn bị đứt đoạn: Tàu cá bị mất thông tin một phần mã vùng đánh bắt.
Biện pháp:Yêu cầu chủ tàu cá lưu lại thông tin vùng đánh bắt ,từ đó ta có
thể xác định được mã số vùng đánh bắt.
Mã đề nghị
Diễn giải
Ví dụ
TSZZZZ-EE-DD- TS: Số hiệu tàu đánh bắt TS7546KH230913T3ĐXFAO61-TB2
MM-YY-KKthủy sản
VV-FFF
ZZZZ: Biển số kiểm soát
phương tiện đánh bắt
EE: Số hiệu tỉnh mà
phương tiện đánh bắt
đăng kiểm
DD-MM-YY:
Ngàytháng-hai số cuối năm
đánh bắt NL
KK: Mã số nhận dạng
nguyên liệu đánh bắt
VV:Cách bảo quản
FFF: Mã vùng đánh bắt
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 3
Chú
thích
Công
đoạn
Tàu cá
Mã số
TSZZZZEE-DDMM-YYKK-VV
Diễn giải
Ví dụ
Mã
vạch
TS: Số hiệu tàu đánh TS7546KH230913T3ĐX Không
bắt thủy sản
ZZZZ: Biển số kiểm
soát phương tiện
đánh bắt
EE: Số hiệu tỉnh mà
phương tiện đánh bắt
đăng kiểm
DD-MM-YY: Ngàytháng-hai số cuối
năm đánh bắt NL
KK: Mã số nhận
dạng nguyên liệu
đánh bắt
VV: Cách bảo
Mã số nhận diện
Mã số ND
01
02
03
04
Chủ tàu
Ghi
chú
NGUYỄN VĂN HÒA TS7546KH
NGUYỄN TRUNG TS7329KH
LÊ HÀ AN TS7333KH
PHAN HÙNG TS7683KH
Mã số ND
T1
T2
T3
Loại NL
Cá thu
Cá cơm
Cá ngừ
Ghi chú
Mã số ND
ĐX
ĐV
ĐC
Cách bảo quản
Đá xay
Đá vảy
Đá cây
Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 4
Công đoạn
Mã số
Vận
AA-BBBchuyển
CCC-DDMM-YY-EEE
Diễn giải
Ví dụ
AA:
Phương 22006CN1230913300
tiện vận chuyển
BBB: Nhà máy
chế biến nhận
nguyên liệu
CCC:
Cảng
cung
cấp
nguyên liệu
DD-MM-YY:
Ngày-tháng-hai
số cuối của năm
nhận
nguyên
liệu
EEE:
Khối
lượng nguyên
liệu vận chuyển
Mã vạch
Không
Mã số nhận diện:
Mã số ND Phương tiện vận chuyển
21
Xe chở hàng
22
Xe bảo ôn
Ghi chú
Mã số ND Nhà máy chế biến
006
Nhà máy đồ hộp M
007
Nhà máy đồ hộp H
Ghi chú
Mã số ND Cảng cung cấp nguyên liệu
CN1
Cảng N1
CN2
Cảng N2
Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 5
Công đoạn
Nhà chế biến
Mã số
BBB-DD-MMYY-H
Diễn giải
Ví dụ
BBB: Tên
0062609131
nhà máy
chế biến
DD-MMYY: Ngày,
tháng, hai
số cuối của
năm chế
biến
H: Kho bảo
quản
Mã vạch
Không
Mã số nhận diện:
Mã số ND
1
2
3
Kho bảo quản
Kho bảo quản A
Kho bảo quản B
Kho bảo quản C
Công đoạn
Mã số
Nhà phân HHH-TT-DDphối
MM-YYAAA-L
Ghi chú
Diễn giải
Ví dụ
HHH: Người
010MT061013111
chiệu trách
nhiệm phân phối
TT: Nơi nhận
phân phối
DD-MM-YY:
Ngày, tháng, hai
số cuối của năm
phân phối
AAA: Phương
tiện vận chuyển
Mã vạch
Không
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 6
Mã số nhận diện:
Mã số ND
MT
MX
Nhà phân phối
Siêu thị Metro
Siêu thị Maximax
Ghi chú
Mã số ND
010
020
Người phân phối
Nguyễn Văn A
Nguyễn Văn B
Ghi chú
Mã số ND
111
222
Phương tiện vận chuyển
Xe tải chở hàng phân khối nhỏ
Xe tải chở hàng phân khối lớn
Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 7
II.TRUY XUẤT NỘI:
1.Hệ thống truy xuất nội cá ngừ ngâm dầu đóng hộp
Tiếp nhận nguyên liệu
Phân loại
Sơ chế -rửa
Hấp
Cắt thịt
Xếp hộp
Rót dịch
Bài khí-ghép mí
Thanh trùng
Hoàn thiện
Sản phẩm
2.Truy xuất nội:
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 8
Công đoạn
Tiếp nhận
nguyên liệu
Mã số
BBB-A’A’DD-MM-YYZ’Q’KKMM
M
Diễn giải
Ví dụ
BBB: Tên
00633240913740330
nhà máy chế 0
biến
A’A’: Tên
nhà cung
cấp nguyên
liệu
DD-MMYY: ngày,
tháng, hai
số cuối của
năm cung
cấp nguyên
liệu
Z’: chất
lượng
nguyên iệu
Q’: QC tiếp
nhận, phân
loại nguyên
liệu
KK: Tên
nguyên liệu
tiếp nhận
MMM:
Khối lượng
nguyên liệu
tiếp nhận
Mã vạch
Không
Mã số nhận diện:
Mã số ND
006
007
Nhà máy chế biến
Nhà máy đồ hộp M
Nhà máy đồ hộp H
Ghi chú
Mã số ND
Tên nhà cung cấp
Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 9
33
44
55
66
nguyên liệu
Nguyễn Võ
Nguyễn Văn
Lê Anh
Phan Mai
Mã số ND
01
02
03
Loại nguyên liệu
Cá thu
Cá cơm
Cá ngừ
Ghi chú
Mã số ND
7
8
9
Chất lượng nguyên liệu
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Ghi chú
Mã số ND
4
5
6
Tên QC phụ trách
Nguyễn A
Nguyễn B
Nguyễn C
Ghi chú
Công đoạn
Sơ chế - rửa
Mã số
BBB-DDMM-YY-Q’M
Diễn giải
Ví dụ
Mã vạch
BBB: Tên nhà 0062609134250 Không
máy chế biến
DD-MM-YY:
Ngày, tháng,
hai số cuối
của năm rửa
Q’: QC chiu
trách nhiêm
công đoạn rửa
MMM: Khối
lượng mẻ rửa
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 10
Công đoạn
Hấp + cắt thịt
Mã số
BBB-DDMM-YY-Q’
Diễn giải
Ví dụ
BBB: Tên nhà 0062609134
máy chế biến
DD-MM-YY:
Ngày, tháng,
hai số cuối
của năm thực
hiện công
đoạn
Q’: QC chịu
trách nhiệm
cho công đoạn
Công đoạn
Xếp hộp + rót
dịch
Mã số
BBB-CC”A”-DD-MMYY-Q’
Diễn giải
Ví dụ
BBB: Tên nhà 0061275260913
máy chế biến 4
CC”: Nhà
cung cấp hộp
A”: Nhà cung
cấp phụ gia,
gia vị
DD-MM-YY:
Ngày, tháng,
hai số cuối
của năm thực
hiện công
đoạn
Q’: QC phụ
trách
Ghi chú
Ghi chú
Mã số nhận diện:
Mã số ND
12
13
14
Nhà cung cấp hộp
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Ghi chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 11
Mã số ND
75
76
77
Nhà cung cấp phụ gia
Công ty A”
Công ty B”
Công ty C”
Ghi chú
Công đoạn
Mã số
Diễn giải
Ví dụ
Bài khíBBB-DD-MM- BBB: Tên nhà
0062609136
ghép mí
YY-Q’
máy chế biến
DD-MM-YY:
ngày, tháng, hai
số cuối của năm
thực hiện công
đoạn
Q’: QC chiu
trách nhiệm
Ghi chú
Công đoạn
Mã số
Diễn giải
Ví dụ
Thanh
BBB-DD-MM- BBB: Tên nhà
0062609135
trùng
YY-Q’
máy chế biến
DD-MM-YY:
Ngày, tháng, hai
số cuối của năm
thực hiện công
đoạn
Q’: QC chiu
trách nhiệm
Mã vạch
Công đoạn
Mã số
Bảo ôn
BBB-TTThoàn thiện GG-DD-MMYY-Q’
Mã vạch
Diễn giải
Ví dụ
BBB: Tên nhà
00610020L109134
máy chế biến
TTT: Thời gian
bảo ôn
GG: Tên sản
phẩm bảo ôn
DD-MM-YY:
Ngày, tháng, hai
số cuối của năm
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 12
thực hiện công
đoạn
Q’: QC chiu
trách nhiệm
Mã số nhận diện:
Mã số ND
100
200
300
Mã số ND
L1
L2
L3
Thời gian bảo ôn
10 ngày
15 ngày
20 ngày
Ghi chú
Tên sản phẩm
Ghi chú
Cá ngừ ngâm dầu đóng hộp
Cá thu cắt khúc ngâm dầu
Cá cơm tẩm gia vị
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 13
3.Bảng liên kết :
BẢNG LIÊN KẾT NGOẠI – NỘI
Mã cơ sở giao
Mã cơ sở chế biến
Mã cơ sở tiếp nhận
Ghi chú
22006CN123091 0062609131
006332409137403300
3300
BẢNG LIÊN KẾT NỘI – NGOẠI
Mã cơ sở chế
Mã cơ sở hoàn thiện
Mã cơ sở phân phối
Ghi chú
biến
sản phẩm
0062609131
00610020L109134
010MT061013111
BẢNG LIÊN KẾT NGOẠI – NGOẠI
Tại công đoạn vận chuyển
Mã cơ sở giao
Mã vận chuyển
Mã cơ sở tiếp nhận
nguyên liệu
123
123XXX
123XXXYYYA
Tại cơ sở chế biến
Mã cơ sở giao
Mã cơ sở chế biến
Mã cơ sở nhận sản phẩm
nguyên liệu
123XXX
123XXXYYYA
123XXXYYYAZZZB
Tại nhà phân phối
Mã cơ sở giao
Mã nhà phân phối
Mã cơ sở nhận sản phẩm
sản phẩm
123XXXYYYA 123XXXYYYAZZZB 123XXXYYYAZZZBDDD
Mã
123
123XXXYYYAZZZBDDD
XXX
YYY
A
ZZZ
B
DDD
Giải thích
Mã tàu cá
Mã nhà phân phối
Ngày tàu cá đánh bắt nguyên liệu cho cơ sở chế biến. (số
ngày trong năm)
Ngày cơ sở chế biến nhận nguyên liệu. (số ngày trong năm)
Người nhận nguyên liệu từ tàu cá
Ngày nhà phân phối nhận sản phẩm từ cơ sở chế biến. (số
ngày trong năm)
Người nhận sản phẩm từ cơ sở chế biến.
Ngày nhà bán lẻ nhận sản phẩm (số ngày trong năm)
BẢNG LIÊN KẾT NỘI – NỘI
Tại công đoạn rửa
Mã công đoạn giao nguyên
liệu
Mã công đoạn
phân loại
Mã công đoạn
Ghi
nhận nguyên liệu chú
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 14
BBB-A’A’-DD-MM-YYZ’Q’KKMMM
BBB-DD-MMYY-Q’-M
Tại công đoạn hấp + cắt
Mã công đoạn giao nguyên
liệu
BBB-DD-MM-YY-Q’-M
Mã công đoạn hấp
+ cắt
BBB-DD-MMYY-Q’
Tại công đoạn xếp hộp+ rót dịch
Mã công đoạn giao nguyên
Mã công đoạn xếp
liệu
hộp + rót dịch
BBB-DD-MM-YY-Q’
BBB-CC”-A”DD-MM-YY-Q’
Tại công đoạn bài khí + ghép mí
Mã công đoạn giao nguyên
Mã công đoạn bài
liệu
khí + ghép mí
BBB-CC”-A”-DD-MM-YY- BBB-DD-MMQ’
YY-Q’
Tại công đoạn thanh trùng
Mã công đoạn giao nguyên
Mã công đoạn
liệu
thanh trùng
BBB-DD-MM-YY-Q’
BBB-DD-MMYY-Q’
III.
BBB-DD-MMYY-Q’
Mã công đoạn
Ghi
nhận nguyên liệu chú
BBB-CC”-A”DD-MM-YY-Q’
Mã công đoạn
Ghi
nhận nguyên liệu chú
BBB-DD-MMYY-Q’
Mã công đoạn
Ghi
nhận nguyên liệu chú
BBB-DD-MMYY-Q’
Mã công đoạn
Ghi
nhận nguyên liệu chú
BBB-TTT-GGDD-MM-YY-Q’
THIẾT LẬP BIỂU MẪU
BIỂU MẪU TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU
Ngày tiếp nhận:
Nguồn gốc:
Mã số nhận diện nguồn cung cấp
nguyên liệu
Kiểu dáng sản phẩm
Mã số công đoạn tiếp nhận
Khối lượng
Tình trạng tiếp nhận
Ngày tiếp nhận
Người tiếp nhận
BBB-DD-MM-YY-H
Cá ngừ tươi nguyên con
BBB-A’A’-DD-MM-YY-Z’Q’KKMMM
300 kg
Cá tươi được ướp đá muối
24 -09 -13
Nguyễn A
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 15
Thời hạn bảo quản
Thông số giám sát
T 0 < 40 C
Trạng thái : Cá nguyên con,tươi,mang
đỏ tươi,cơ thịt có độ đàn hồi tốt
Mùi : Có mùi tanh tự nhiên của cá
Chỉ tiêu sinh hóa (vi khuẩn gây thối, ...) Hàm lượng histamine <10mg/100g
Tạp chất
Không có tạp chất
Đầu vào : Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
Nhiệt độ nguyên liệu
Chỉ tiêu cảm quan (trạng thái, màu,
mùi...)
STT
1
Mã số truy xuất
BBB-DD-MM-YY-H
Loại sản phẩm Số lượng
Cá ngừ tươi
300kg
đông lạnh
Hạn sử dụng
Chỉ tiêu phân tích
Giá trị/ Kết
quả
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu:
ST
T
Mã số mẫu
Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc kích thích tăng
trưởng
VSV
Thông tin về vận chuyển: Cá được bảo quản lạnh bằng đá xay vào ngày 23 tháng 9
năm 2013.Thời gian vận chuyển < 24h;nhiệt độ vận chuyển t0< 40C
Phương thức vận chuyển: vận chuyển bằng xe bảo ôn
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 16
Mã số phương tiện vận chuyển (số đăng ký xe):Mã số 22
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 17
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: PHÂN LOẠI – RỬA
Thông số giám sát:
T0 < 40C
Trạng thái : Cá nguyên con,tươi,mang đỏ
tươi,cơ thịt có độ đàn hồi tốt
Mùi : Có mùi tanh tự nhiên của cá
Chỉ tiêu sinh hóa (vi khuẩn gây thối, sâu Hàm lượng histamine <10mg/100g
bệnh...)
Tạp chất
Không có tạp chất
Nhiệt độ nước rửa
T0< 200C
Tần xuất thay nước rửa
Rửa 10 rổ/ 1 lần
Khối lượng cá trong một mẻ rửa
10 kg / 1 rổ
Nhiệt độ nguyên liệu
Chỉ tiêu cảm quan (trạng thái, màu,
mùi...)
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 18
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: HẤP – CẮT THỊT
Thông số giám sát:
Nhiệt độ nguyên liệu
Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu sinh hóa
Nhiệt độ hấp
Thời gian hấp
Kích cỡ lát cắt
T0 < 40C
Cơ thịt cá chắc,không bị vỡ.Có màu trắng
đục,mùi thơm béo của cá,vị ngọt của cá tươi.
Hàm lượng histamine dưới mức cho phép và
không có VSV gây bệnh
95 – 1000C
30 – 40 phút
Dày x rộng x dài = 1,5 x 5 x 6 (cm)
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: XẾP HỘP – RÓT DỊCH
Thông số giám sát:
Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu sinh hóa
Tỉ lệ cái – nước
Khối lượng tịnh
Nhiệt độ rót dịch
Cơ thịt cá chắc,không bị vỡ.Có màu trắng
đục,mùi thơm béo của cá,màu dầu
sáng,không có cặn,có vị hài hòa.
Hàm lượng histamine dưới mức cho phép
và không có VSV gây bệnh
80 – 85 %/15-20%
175 g
80 – 900C
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 19
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: BÀI KHÍ – GHÉP MÍ
Thông số giám sát:
Năng suất
Chỉ tiêu cảm quan
120 hộp/phút
Hộp không bị móp méo,mí ghép phải
đảm bảo không được hở.
Hàm lượng histamine dưới mức cho
phép và không có VSV gây bệnh
Chỉ tiêu sinh hóa
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày chế biến
Công đoạn: THANH TRÙNG
Thông số giám sát:
Nhiệt độ thanh trùng
Thời gian nâng nhiệt
Thời gian giữ nhiệt
Thời gian hạ nhiệt
1210C
10 phút
45 phút
10 phút
Người chịu trách nhiệm:
Ký tên
NHÓM 6 – LỚP 53CNTP2 - TXNG |GVHD:PHAN THỊ THANH HIỀN 20
- Xem thêm -