Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm tôm đông iqf cung cấp cho thị...

Tài liệu Xây dựng hệ thống truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm tôm đông iqf cung cấp cho thị trường trong nước

.PDF
58
480
148

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM BÀI BÁO CÁO TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CHỦ ĐỀ: XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CHO SẢN PHẨM TÔM ĐÔNG IQF CUNG CẤP THỊ TRƢỜNG TRONG NƢỚC GVHD: Phan Thị Thanh Hiền Lớp: 53CNTP-2 Nhóm 7: Danh sách nhóm  Đặng Thị Xuân Lai  Nguyễn Thị Kim Chi  Phạm Ngọc Quang  Đậu Thị Hương  Nguyễn Thọ Quốc Dũng MỤC LỤC A. B. C. D. E. XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI – BẢNG LIÊN KẾT NGOÀI HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI BỘ - BẢNG LIÊN KẾT NỘI BIỂU MẪU TRIỆU HỒI SẢN PHẨM STT 1 2 3 4 5 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC NHÓM 7 Họ tên Xếp loại Đặng Thị Xuân Lai A Nguyễn Thị Kim Chi A Đậu Thị Hương A Phạm Ngọc Quang A Nguyễn Thọ Quốc Dũng A A. XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG: SẢN PHẨM TÔM ĐÔNG IQF CUNG CẤP CHO THỊ TRƢỜNG TRONG NƢỚC Trại nuôi tôm giống Trại nuôi tôm nguyên liệu Cơ sở thu mua Nhà chế biến Nhà phân phối Khách hàng  Giải thích các mắt xích: - Trại nuôi tôm giống: Tôm giống được nuôi từ các ao nuôi trên địa bàn các tỉnh tại miền Trung và miền Tây Việt Nam. Tại đây các chủ đìa nuồi không ghi chép các thông tin về thời gian nuôi, thức ăn cho tôm. - Trại nuôi tôm nguyên liệu: Các cơ sở thu mua mua tôm từ 3 ao nuôi tôm ở 1 số tỉnh thuộc miền Trung. Các chủ nuôi tôm đều ghi chép và lưu lại đầyđủ các thông tin như: Loại thức ăn sử dụng, số lượng thức ăn, các loại thuốc kháng sinh sử dụng, thời gian sử dụng kháng sinh, mậtđộ con giống trên 1 diện tích ao nuôi, ….. các giấy tờ cam kết về việc không sử dụng kháng sinh và các chất hóa học bị cấm sử dụng và các giấy tờ liên quan khác. Địa chỉ các ao nuôi:  Phạm Ngọc Quang: Huyện X, Tỉnh Long An  Đinh Văn H: Huyện B, Tỉnh Cà Mau  Mai Hoàng Đ: Huyện D, Tỉnh Sóc Trăng Cơ sở thu mua: Các cơ sở này thu mua tôm từ các ao nuôi tôm sau đó vân chuyển đến nhà máy chế biến bằng các xe chuyên dụng. Trong quá trình thu mua 2 những cơ sở này thực hiện đầy đủ các ghi chép cần thiết cho hoạt động xuy xuất. (nếu có) - Nhà chế biến: Nhà máy chế biến tiến hành tiếp nhận nguyên liệu từ các xe chuyên dụng, tiến hành kiểm tra chất lượng nguyên liệu khi tiếp nhận. Sau đó đưa vào quá trình chế biến. Các thông tin cần thiết trong quá trình từ khi tiếp nhận nguyên liệu đến sản phẩm đều được nhà chế biến ghi chép và lưu lại. - Nhà Phân phối: Sản phẩm sau khi sản xuất được đưa đến các nhà phân phối (3 nhà phân phối: 2 siêu thị và 1 cửa hàng bán lẻ). B. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI: - Trại nuôi tôm giống Trại nuôi tôm nguyên liệu Cơ sở thu mua Nhà chế biến Nhà phân phối Khách hàng  Giải thích: Mũi tên 1 chiều : dòng vật chất Mũi tên 2 chiều : dòng thông tin Tại trang trại nuôi tôm giống bị mất thông tin về thời gian nuôi và thức ăn cho tôm. Do đó, ở trang trại nuôi tôm nguyên liệu bị mất đoạn thông tin. Dó đó đặt điểm truy xuất tới hạn tại trang trại nuôi tôm giống.  Biện pháp khắc phục: - Thiết lập mã số đề nghị cho các trang trại nuôi tôm giống. - Yêu cầu các chủ đìa nuôi tại các trang trại nuôi tôm giống ghi chép đầy đủ thông tin về thời gian nuôi và thức ăn cho tôm.  HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI: 1. Trang trại nuôi tôm nguyên liệu: xây dựng theo mã đề nghị VN-yy-zz-AA-xxxx-DG VN: mã quốc gia yy: mã tỉnh zz: mã huyện AA: mã nguyên liệu nuôi xxxx: mã cơ sở nuôi DG: mã số ao nuôi Thành phần Base Ví dụ số lượng khả năng Ghi chú các kí tự kết hợp Mã quốc gia 2 [A-Z] {2} VN 26 2 kí tự mã nước theo ISO Mã tỉnh 2 [ qui định] KG Mã huyện 2 [ qui định] Mã cơ sở 3 [ qui định] 001 Mã ao nuôi 2 [A-Z, 0-9] A1 36 00 nếu như {2 } không xácđịnh, 01 nếu như có 1 ao Mã nguyên liệu Trang trại nuôi tôm nguyên liệu Mã số Diễn giải AA-BBCCC AA: mã tỉnh mã Tỉnh 80 96 94 Long An Cà Mau Sóc Trăng Ghi chú Ghi chú BB: mã huyện Mã Huyện Ghi chú 11 Huyện X 12 Huyện Y 13 Huyện Z 14 Huyện T CCC: Mã cơ sở nuôi Mã Cơ sở nuôi A01 Phạm Ngọc L: Huyện X, Tỉnh Long An A02 A03 Cơ sở thu mua Ghi chú Đinh Văn H: Huyện B, tỉnh Cà Mau Mai Hoàng Đ: huyện D, tỉnh Sóc Trăng Mã số Diễn giải AA-BBBDD/MM/ YY-EEEQ AA: Mã tỉnh Mã Tỉnh Ghi số chú 80 Long An 96 Cà Mau 94 Sóc trăng BBB: Mã cơ sở cung cấp nguyên liệu Mã Cơ sở nuôi Ghi chú A01 Phạm Ngọc L: Huyện X, Tỉnh Long An A02 A03 Ghi chú Đinh Văn H: Huyện B, tỉnh Cà Mau Mai Hoàng Đ: huyện D, tỉnh Sóc Trăng DD/MM/YY: là ngày, tháng và 2 số cuối của năm thu mua nguyên liệu. EEE: Mã khối lượng nguyên liệu Mã số Khối lượng Ghi chú 10T 10 tấn 20T 20 tấn 30T 30 tấn AA-BBBd’d’/m’m ’/y’y’EEE-QQ1 Nhà chế biến Q : người phụ trách thu mua Mã số Người mua Ghi chú 1 Đinh Xuân Trang 2 Nguyễn Hoàng Hải d’d’/m’m’/y’y’: là ngày, tháng và 2 số cuối của năm xuất nguyên liệu. Q1: người phụ trách xuất nguyên liệu Mã số Diễn giải A1A1 -B1B1B1 –DLXXXX-LLL A1A1: Mã tỉnh Mã Tỉnh số 80 Long An 96 Cà Mau 94 Sóc trăng BB:mã huyện Mã Huyện 11 12 13 14 Ghi chú Ghi chú Ghi chú Huyện X Huyện Y Huyện Z Huyện T DL: mã số loại hình( đông lạnh) XXXX: mã cơ sở nuôi Mã số Cơ sở Ghi chú nuôi CS01 Cơ sở số 1 CS02 Cơ sở số 2 LLL: Mã số lô Mã số Lô Ghi chú nguyên liệu L01 Lô nguyên liệu thứ 1 phía đông nhà máy L02 Lô nguyên liệu số 2 từ kho bảo quản lạnh A1A1 -B1B1B1 –DLXXXX-LLLDD/MM/YY DD/MM/YY: ngày, tháng và 2 số cuối của năm giao sản phẩm Nhà phân phối Mã số Diễn giải NNN-DD/MM/YY-CC- NNN:người chịu trách nhiệm phân phối DDDD-EEE Mã Người phân phối Ghi chú N01 Đào Thị Trúc Giang N01 Nguyễn Thúy Kiều N03 Nguyễn Văn Trường DD/MM/YY:ngày, tháng và 2 số cuối của năm phân phối sản phẩm CC: chất lượng sản phẩm Mã Chất Ghi lượng chú 01 Loại1 02 Loại2 03 Loại3 DDDD: khối lượng sản phẩm được phân phối mã Khối lượng/ thùng D001 20 kg D002 40 kg D003 60 kg D004 80 kg EEE: mã số phương tiện vận chuyển từ nhà chế biến đến nhà phân phối Mã Số hiệu Ghi chú 001 81B0666 002 78B0432 003 37R5484 004 77U8962 Ghi chú ZZZ: mã số nhà phân phối nhận hàng Mã Số hiệu Ghi chú PP1 Nhà phân phối độc NNN-DD/MM/YY-CCquyền tỉnh Cà DDDD-ZZZ Mau PP2 Nhà phân phối tại Gia Lai PP3 Nhà phân phối khu vực miền Trung PP4 Nhà phân phối khu vực miền Bắc BẢNG LIÊN KẾT GIỮA CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG TRUY XUẤT NGOẠI Mã ra công đoạn Ao nuôi Mã vào Trang trại nuôi tôm giống tôm nguyên liệu Trang trại nuôi tôm VN-yy-zz-AA-xxxx-DG AA-BB-CCC nguyên liệu Mã ra ở Trang trại nuôi tôm Mã vào Cơ sở thu mua nguyên liệu Cơ sở thu mua AA-BB-CCC AA-BBB-DD/MM/YYEEE-Q Mã ra tại Cơ sở thu mua Mã vào Nhà chế biến Nhà chế biến AA-BBB-d’d’/m’m’/y’y’A1A1 -B1B1B1 –DLEEE-Q-Q1 XXXX-LLL Mã ra Nhà chế biến Mã vào Nhà phân phối Nhà phân phối A1A1 -B1B1B1 –DL-XXXX- NNN-DD/MM/YY-CCLLL-DD/MM/YY DDDD-EEE C. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI BỘ:  TRUY XUẤT NỘI BỘ Ở TRANG TRẠI NUÔI TÔM NGUYÊN LIỆU  SƠ ĐỒ: Nhập tôm giống Nuôi Cung cấp cơ sở thu mua Công đoạn Nhập tôm nguyên liệu Mã số AADD/MM/YYCCC-KKKK Diễn giải AA:người tiếp nhận Mã Người tiếp nhận 01 Phạm Trinh 02 Trần Minh Phước 03 Nguyến Hoài Thương Ghi chú Ghi chú DD/MM/YY:ngày tháng và 2 số cuối của năm tiếp nhận tôm giống CCC: chất lượng tôm giống khi tiếp nhận Mã Chất lượng Ghi chú L01 Loại1 L02 Loại2 L03 Loại3 KKKK: khối lượng tôm giống được tiếp nhận Mã Chất Ghi lượng chú KK01 10 tấn KK02 20 tấn KK03 30 tấn Nuôi NN-TTCSTA NN: ao nuôi Mã Ao nuôi N1 Ao số 1 N2 Ao số 2 N3 Ao số 3 TT: thời gian nuôi Mã Ao nuôi 1T 1 tháng 2T 2 tháng 3T 3 tháng Ghi chú Ghi chú CSTA: cơ sở mua thức ăn chăn nuôi Mã Ao nuôi Ghi chú CSHV Cơ sở Hùng Vương tỉnh Kiên Giang CSPM Cơ sở Phú Mỹ tỉnh Cần Thơ CCC: chất lượng tôm giống khi tiếp nhận Mã Chất lượng Ghi chú L01 Loại1 L02 Loại2 L03 Loại3 DDDD: khối lượng tôm giống được tiếp nhận Cung cấp cho cơ sở thu mua PTDD/MM/YYXX-LL PT: người phụ trách xuất tôm nguyên liệu Mã Người Ghi chú phụ trách 11 Hoàng Văn Tiến 22 Tổ thu mua số 1 33 Đinh Văn H LL: chất lượng tôm nguyên liệu khi xuất Mã L1 L2 L3 Chất lượng Loại1 Loại2 Loại3 Ghi chú XX: khối lượng tôm xuất Mã 1T 2T 3T Chất lượng 1 tấn 2 tấn 3 tấn Ghi chú DD/MM/YY: ngày tháng năm xuất tôm BẢNG LIÊN KẾT GIỮA NỘI VỚI NGOẠI TẠI TRANG TRẠI NUÔI TÔM NGUYÊN LIỆU Trang trại nuôi tôm nguyên Mã trang trại nuôi tôm Mã công đoạn nhập tôm liệu nguyên liệu nguyên liệu AA-BB-CCC AA-DD/MM/YY-CCCKKKK BẢNG LIÊN KẾT NỘI GIỮA CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG TRANG TRẠI TÔM NGUYÊN LIỆU Đầu ra của công nhập tôm Đầu vào của công đoạn Công đoạn giống nuôi AA-DD/MM/YY-CCCNN-TT- CSTA Nhập tôm giống KKKK Đầu vào của công đoạn Công đoạn Đầu ra của công đoạn nuôi cung cấp cho cơ sở thu mua Nuôi NN-TT- CSTA PT-DD/MM/YY-XX-LL HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC NỘI BỘ TẠI CƠ SỞ THU MUA SƠ ĐỒ Tôm Rửa Đóng thùng Vận chuyển Bốc dỡ Rửa Mã số Diễn giải ACS-MM-KL-QH ACS: mã cơ sở cung cấp tôm nguyên liệu Mã Cơ sở cung cấp Ghi chú CS1 Phạm Ngọc L: Huyện X, Tỉnh Long An CS2 CS3 Ghi chú Đinh Văn H: Huyện B, tỉnh Cà Mau Mai Hoàng Đ: huyện D, tỉnh Sóc Trăng MM: Mẻ rửa Mã Mẻ rửa M1 Mẻ 1 M2 Mẻ 2 M3 Mẻ 3 KL: khối lượng 1 mẻ rửa Mã Khối lượng K1 500kg K2 400kg K3 300kg Ghi chú Ghi chú QH: người phụ trách công đoạn rửa Mã Khối lượng Ghi chú 01 Nguyễn Văn A 02 Đinh Thị H 03 Võ Thi Đ Đóng thùng Mã số Diễn giải AA-BBB-KLT-QN AA: số lô Mã Cơ sở cung cấp L1 Lô thứ nhất ở kho đông L2 L3 Ghi chú Ghi chú Lô thứ 2 ở phía nam nhà máy Lô số 3 tại kho L BBB: mã thùng Mã Mẻ rửa B11 Thùng lớn B12 Thùng Tb B13 Thùng nhỏ Ghi chú KLT: khối lượng sản phẩm trong thùng Mã Khối lượng Ghi chú KL1 500kg KL2 250kg KL3 300kg QN: người phụ trách đóng thùng Mã Khối lượng Ghi chú Q1 Lê Văn H Q2 Mai Xuân H Q3 Đặng Thị H Vận chuyển Mã số XVC-DD/MM/YYĐK-QQ Diễn giải XVC: mã số xe vận chuyển Mã Số hiệu Ghi chú 001 81B0666 002 78B0432 003 37R5484 004 77U8962 DD/MM/YY:ngày tháng và 2 số cuối của năm vận chuyển ĐK: điều kiện nhiệt độ trên thùng xe vận chuyển Mã Chất Ghi lượng chú TT Tốt TB Trung bình CĐ Chưa đạt QQ: người thực hiện vận chuyển Mã Chất lượng Ghi chú Q1 Nguyễn Văn An Q2 Lê Công Minh Q3 Trần Minh Dũng Bốc dỡ XVC-TG-NĐQ1Q1 XVC: mã số xe vận chuyển Mã Số hiệu Ghi chú 001 81B0666 002 78B0432 003 37R5484 004 77U8962 TG: thời gian bốc dỡ Ghi chú NĐ: điều kiện nhiệt độ trên xe khi bốc dở Mã Ao nuôi Ghi chú DD Đạt CD Chưa đạt Q1Q1: người thực hiện bốc dở Mã Ao nuôi Ghi chú 01 Nguyễn Văn Dũng 02 Trương Quang Minh BẢNG LIÊN KẾT NỘI VỚI NGOẠI TẠI CƠ SỞ THU MUA Cơ sở thu mua Mã cơ sở thu mua Mã công đoạn rửa AA-BBB-d’d’/m’m’/y’y’ACS-MM-KL-QH EEE-Q-Q1 BẢNG LIÊN KẾT NỘI GIỮA CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG CƠ SỞ THU MUA Công đoạn Rửa Đóng thùng Vận chuyển Bốc dỡ Mã đầu vào ACS-MM-KL-QH ACS-MM-KL-QH AA-BBB-KLT-QN XVC-DD/MM/YY-ĐKQQ Mã đầu ra ACS-MM-KL-QH AA-BBB-KLT-QN XVC-DD/MM/YY-ĐK-QQ XVC-TG-NĐ-Q1Q1  HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI BỘ TẠI NHÀ CHẾ BIẾN:  SƠ ĐỒ: Tiếp nhận nguyên liệu Sơ chế Rửa Ngâm phụ gia Cân Cấp đông IQF Mạ băng Bao gói Tiếp nhận nguyên liệu Mã số Diễn giải AADD/MM/YYBB-CCC-Q AA: tên nguyên liệu Mã số Tên NL 01 Tôm thẻ 02 Tôm sú 03 Tôm càng xanh Ghi chú Ghi chú DD/MM/YY: ngày, tháng và 2 số cuối của năm nhập nguyên liệu BB: chất lượng nguyên liệu khi tiếp nhận Mã số Chất lượng Ghi chú I1 Loại I I2 Loại II I3 Loại III CCC: cỡ nguyên liệu Mã Cỡ nguyên liệu 432 Cỡ lớn 431 Cỡ trung bình 430 Cỡ nhỏ Ghi chú Q: QC phụ trách công đoạn tiếp nhận nguyên liệu Mã Khối lượng Ghi chú A Trần Minh An B Đinh Văn Phương C Mai Công Thành
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan