i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------------------
BÙI THỊ CẨM NHI
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƢỢNG
THEO TIÊU CHUẨN ISO 50001:2011
CHO NGÀNH XI MĂNG
(TRƢỜNG HỢP: NHÀ MÁY XI MĂNG HÀ TIÊN 1)
Chuyên ngành:
Quản lý Tài Nguyên và Môi Trƣờng
Mã số
60.85.0101
:
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP.HỒ CHÍ MINH, Tháng 02 năm 2016
ii
Công trình đƣợc hoàn thành tại: Trƣờng Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học:
TS. HÀ DƢƠNG XUÂN BẢO
Cán bộ chấm nhận xét 1: .................................................................................
Cán bộ chấm nhận xét 2: ................................................................................
Luận văn thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM,
ngày 25 tháng 01 năm 2016
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch hội đồng:
PGS.TS NGUYỄN TẤN PHONG ............................
2. Cán bộ nhận xét 1: TS. NGUYỄN VĂN QUÁN .....................................
3. Cán bộ nhận xét 2: TS.TRẦN BÍCH CHÂU ............................................
4. Ủy viên hội đồng:
TS. ĐINH QUỐC TÚC ..............................................
5. Thƣ ký hội đồng:
TS. VÕ THANH HẰNG ............................................
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trƣởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƢỜNG KHOA MÔI TRƢỜNG
VÀ TÀI NGUYÊN
iii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: BÙI THỊ CẨM NHI
Ngày sinh:
06/07/1983
Chuyên ngành: Quản lý Tài Nguyên và Môi Trƣờng
I.
MSHV:
13260613
Nơi sinh: Quảng Ngãi
Mã số: 60.85.0101
TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƢỢNG THEO
ISO 50001:2011 CHO NGÀNH XI MĂNG (TRƢỜNG HỢP: NHÀ MÁY XI
MĂNG HÀ TIÊN 1)
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
1. Nhiệm vụ: Đánh giá thực trạng tiêu thụ năng lƣợng và đề xuất xây dựng Hệ
thống quản lý năng lƣợng theo ISO 50001 cho nhà máy sản xuất xi măng, áp
dụng cụ thể tại nhà máy xi măng Hà Tiên 1.
2. Nội dung:
(1) Tìm hiểu cơ sở lý thuyết và cơ sở pháp lý của đề tài.
(2) Đánh giá thực trạng tiêu thụ năng lượng trong ngành sản xuất xi măng,
trường hợp cụ thể tại nhà máy XM Hà Tiên 1.
(3) Đề xuất xây dựng Hệ thống QLNL theo ISO 50001:2011 cho nhà máy
sản xuất XM, cụ thể tại nhà máy XM Hà Tiên 1, đồng thời đề xuất triển
khai áp dụng cho toàn ngành xi măng.
(4) Đánh giá khả năng áp dụng HT QLNL theo ISO 50001:2011 tại nhà máy
XM Hà Tiên 1.
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 06/07/2015
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 04/12/2015
IV. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS. HÀ DƢƠNG XUÂN BẢO
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TP.HCM, ngày…..tháng.…năm 2015
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
TS. HÀ DƢƠNG XUÂN BẢO
TRƢỞNG KHOA
iv
LỜI CẢM ƠN
ận văn tốt nghiệ
ến:
Gia đình, đặc biệt là Ba Mẹ tôi đã luôn bên cạnh, nâng đỡ trong suốt quá
trình học tập cũng như thực hiện luận văn.
ờng Đại họ
Quý thầ
thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt
những năm học tập ở trường.
Thầy Hà Dương Xuân Bảo, người đã cung cấp cho tôi những tài liệu tham
khảo bổ ích và trực tiếp hướng dẫn về phương pháp cũng như nội dung của đề tài.
Thầy cũng thường xuyên góp ý, đề xuất những ý tưởng cho đề tài luận văn của tôi.
Bạn Huỳnh Hữu Mạnh, bạn Nguyễn Thị Xuân Hảo và Phạm Văn Vũ đã hỗ
trợ nhiệt tình trong việc thực hiện điều tra, khảo sát và thu thập tài liệu.
Ban giám đốc cùng toàn thể cán bộ công nhân viên Nhà máy XM Hà Tiên 1
đã nhiệt tình cung cấp tài liệu và tích cực hỗ trợ trả lời câu hỏi trong phiếu khảo
sát.
ọ
ỡ tôi trong quá trình
học tập và thực hiện luận văn.
Trong quá trình thực hiện, mặc dù đã cố gắng hết sức để hoàn thiện luận văn,
trao đổi và tiếp thu các ý kiến đóng góp của Quý Thầy Cô và bạn bè, tham khảo
nhiều tài liệu song cũng không thể tránh khỏi sai sót. Tôi rất mong nhận đƣợc
những thông tin đóng góp, phản hồi quý báu từ quý Thầy Cô.
Tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi ngƣời.
Bùi Thị Cẩm Nhi
v
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Công Ty Cổ Phần Xi măng Hà Tiên 1 chuyên sản xuất kinh doanh xi măng
và các sản phẩm từ xi măng, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, các sản phẩm
phục vụ xây dựng và công nghiệp, dịch vụ bến cảng, dịch vụ kho bãi, dịch vụ vận
chuyển, bốc dỡ, đƣờng bộ, đƣờng sắt, đƣờng sông…đã gây nhiều tác động xấu đến
môi trƣờng và tiêu tốn nhiều năng lƣợng. Do đó, việc áp dụng tiêu chuẩn ISO
50001:2011 là hết sức cần thiết để nâng cao công tác quản lí, sử dụng năng lƣợng
của nhà máy cũng nhƣ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Kết quả của
luận văn này là xây dựng hệ thống quản lý năng lƣợng theo tiêu chuẩn ISO
50001:2011 trong điều kiện thực của nhà máy XM Hà Tiên 1, từ đó áp dụng rộng
rãi cho toàn ngành XM. Luận văn bao gồm 105 trang nội dung chính và 111 trang
phụ lục. Kết quả của luận văn cho thấy: Năng lƣợng đƣợc sử dụng đáng kể trong
nhà máy là năng lƣợng điện. Phân xƣởng sản xuất XM là phân xƣởng sử dụng năng
lƣợng điện nhiều nhất bao gồm: khu vực nghiền, khu vực cấp liệu và khu vỏ bao.
Đánh giá đƣợc hiện trạng quản lý năng lƣợng của nhà máy thông qua ma trận quản
lý năng lƣợng. Tính toán đƣợc lƣợng CO2 phát thải từ hoạt động tiêu thụ năng
lƣợng điện của nhà máy trung bình khoảng 27 ngàn tấn CO2/năm. Tiến hành xây
dựng HTQLNL theo ISO 50001:2011 theo mô hình PDCA, thực hiện đánh giá khả
năng áp dụng HTQLNL theo ISO 50001:2011 cho nhà máy XM Hà Tiên 1. Từ đó
đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn hiện tại để xây dựng
HTQLNL theo ISO 50001:2011 tại nhà máy XM Hà Tiên 1.
vi
ABSTRACT
Ha Tien 1 Cement JSC specializes in manufacturing and trading of cement
and cement products, production and trading of building materials and products for
construction and industrial, harbor services, translation warehousing services,
transport services, loading and unloading, road, rail, river ... has caused many
negative impacts on the environment and consuming energy. Therefore, the
application EnMS of ISO 50001:2011 is essential to enhancing the work of
management and the plant's energy needs as well as increasing customer. The result
of this thesis is to develop energy management system according to ISO
50001:2011 in conditions of Ha Tien 1 Cement factory, which widely applied to
the entire cement industry. Thesis consists of 105 main content pages and 111
annex pages. The results of the thesis shows: Electric energy is a significant energy
in plants. Workshop manufacturing cement factory uses the most electric power
including grinding area, the region imported raw materials and production areas
packs. Assess the current status of energy management plants through energy
management matrix. Calculate CO2 emissions from the operation of electrical
energy consumption of the plant is about 27 thousand tons of CO2 per year.
Conducting building energy management system to ISO 50001:2011 in the model
of PDCA, to evaluate the applicability of the Energy management system according
to ISO 50001:2011 for Ha Tien 1 Cement JSC. Since then, proposed a number of
measures to overcome the current difficulties for building energy management
system according to ISO 50001:2011 for Ha Tien 1 Cement JSC.
vii
LỜI CAM ĐOAN
----o0o------Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dƣới sự hƣớng dẫn
trực tiếp của TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo. Ngoạ
các số liệu, kết quả đƣợc trình bày trong luậ
thực và chƣa từng đƣợc công bố trong các công trình nghiên cứ
đây.
Tôi xin lấy danh dự của bản thân để đảm bảo cho lời cam đoan này.
Bùi Thị Cẩm Nhi
viii
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. xii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ xiii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ xiv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................1
1. Sự cần thiết của đề tài ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 2
3. Nội dung nghiên cứu................................................................................................... 2
4. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu .................................................. 4
a) Phương pháp luận......................................................................................................... 4
b) Phương pháp tổng quan tài liệu .................................................................................. 5
c) Phương pháp phân tích SWOT .................................................................................... 5
d) Phương pháp điều tra, khảo sát thực tế ..................................................................... 5
e) Phương pháp thống kê .................................................................................................. 6
f) Phương pháp phân tích dữ liệu..................................................................................... 6
g) Phương pháp tham khảo ý kiến chuyên gia ................................................................ 8
h) Phương pháp ma trận QLNL ...................................................................................... 9
i) Phương pháp mô hình PDCA ....................................................................................... 9
k) Phương pháp đánh giá theo trọng số ........................................................................ 10
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 11
a) Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................. 11
b) Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 11
c) Thời gian nghiên cứu .................................................................................................. 11
6. Ý nghĩa và tính mới của đề tài ................................................................................ 11
a) Ý nghĩa khoa học của đề tài ....................................................................................... 11
b) Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................................ 12
c) Tính mới của đề tài ..................................................................................................... 12
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..........................................13
1.1. Tổng quan về Bộ tiêu chuẩn ISO 50001............................................................. 13
ix
1.1.1. Định nghĩa và mục đích của HTQLNL ............................................................... 13
1.1.2. Mô hình HTQLNL ................................................................................................. 13
1.1.3. Các yêu cầu của ISO 50001 ................................................................................. 14
1.1.4. Tình hình áp dụng ISO 50001 trên thế giới và Việt Nam .................................. 15
1.2. Tổng quan về ngành xi măng và vấn đề năng lƣợng...................................... 21
1.2.1. Tổng quan về ngành xi măng ............................................................................... 21
1.2.2. Ngành xi măng thế giới ......................................................................................... 22
1.2.3. Thực trạng ngành xi măng ở Việt Nam ............................................................... 22
1.2.4. Vấn đề năng lượng trong ngành sản xuất xi măng ............................................ 25
1.3. Một số văn bản pháp lý liên quan....................................................................... 28
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN NHÀ MÁY XI MĂNG HÀ TIÊN 1 ..................................31
2.1. Tổng quan công ty .................................................................................................. 31
2.1.1. Lịch sử hình thành ................................................................................................. 31
2.1.2.Thông tin chung về Nhà máy XM Hà Tiên 1 ....................................................... 33
2.2. Hiện trạng sản xuất kinh doanh của Nhà máy XM Hà Tiên 1...................... 37
2.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất và phát thải ......................................................... 37
2.2.2. Tình hình sản xuất ................................................................................................. 42
2.3. Hiện trạng tiêu thụ NL và biện pháp QLNL tại Công ty XM Hà Tiên 1.... 44
2.3.1. Tình hình tiêu thụ năng lượng tại nhà máy ......................................................... 44
2.3.2. Hiện trạng QLNL tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 ................................................... 48
2.4. Tính toán phát thải khí CO2 từ hoạt động tiêu thụ năng lƣợng đáng kể của
Nhà máy XM Hà Tiên 1 ............................................................................................... 60
CHƢƠNG 3. XÂY DỰNG HỆ THỐNG QLNL THEO ISO 50001:2011 TẠI NHÀ
MÁY XI MĂNG HÀ TIÊN 1 ..............................................................................................65
3.1. Xác định phạm vi của hệ thống và đội quản lý năng lƣợng.......................... 65
3.1.1. Phạm vi và ranh giới HTQLNL của Nhà máy XM Hà Tiên 1 .......................... 65
3.1.2. Thành lập Đội quản lý năng lượng...................................................................... 66
3.2. Trách nhiệm của lãnh đạo ................................................................................... 66
3.3. Chính sách năng lƣợng......................................................................................... 68
x
3.3.1 Các yêu cầu khi xây dựng chính sách năng lượng.............................................. 68
3.3.2 Nội dung chính sách năng lượng ......................................................................... 68
3.3.3 Phổ biến chính sách năng lượng .......................................................................... 69
3.3.4 Kiểm tra lại chính sách năng lượng ..................................................................... 70
3.4. Hoạch định năng lƣợng ......................................................................................... 70
3.4.1 Tổng quát................................................................................................................. 70
3.4.2 Yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác ................................................................ 71
3.4.3 Xem xét năng lượng................................................................................................ 71
3.4.4 Đường cơ sở năng lượng ....................................................................................... 73
3.4.5 Chỉ số hiệu quả năng lượng .................................................................................. 73
3.4.6 Mục tiêu, chỉ tiêu năng lượng và kế hoạch hành động quản lý năng lượng .... 74
3.5. Thực hiện và điều hành ......................................................................................... 75
3.5.1 Tổng quát................................................................................................................. 75
3.5.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức ............................................................................ 75
3.5.3 Trao đổi thông tin ................................................................................................... 76
3. 5.4 Hệ thống tài liệu .................................................................................................... 76
3.5.5 Kiểm soát điều hành ............................................................................................... 78
3.5.6 Thiết kế..................................................................................................................... 78
3.5.7 Mua dịch vụ năng lượng, sản phẩm, thiết bị sử dụng năng lượng và năng
lượng 78
3.6. Kiểm tra.................................................................................................................... 79
3.6.1 Giám sát, đo lường và phân tích ........................................................................... 79
3.6.2 Đánh giá sự tuân thủ các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác .................... 80
3.6.3 Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý năng lượng .................................................... 80
3.6.4 Sự không phù hợp, khắc phục, hành động khắc phục và hành động phòng
ngừa 81
3.6.5 Kiểm soát hồ sơ....................................................................................................... 81
3.7. Xem xét của lãnh đạo............................................................................................. 82
3.7.1 Đầu vào xem xét của lãnh đạo .............................................................................. 82
3.7.2 Đầu ra xem xét của lãnh đạo................................................................................. 82
xi
CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HTQLNL THEO ISO 50001:2011
TẠI NHÀ MÁY XM HÀ TIÊN 1 .......................................................................................84
4.1. Đánh giá khả năng áp dụng HT QLNL tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 theo
phƣơng pháp SWOT..................................................................................................... 84
4.2. Đánh giá khả năng áp dụng HT QLNL theo ISO 50001:2011 tại Nhà máy
XM Hà Tiên 1 theo các yêu cầu trong từng điều khoản ........................................ 85
4.3. Đề xuất các giải pháp ............................................................................................. 97
4.3.1. Các đề xuất chung để khắc phục các điểm yếu của nhà máy ........................... 97
4.3.2. Đề xuất các giải pháp khắc phục những khó khăn khi tiến hành áp dụng HT
QLNL theo ISO 50001:2011 tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 ........................................... 98
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 100
A - KẾT LUẬN: ............................................................................................................ 100
B - KIẾN NGHỊ: ............................................................................................................ 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 105
PHỤ LỤC ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
xii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 0.1: Các tiêu chí đánh giá ................................................................................10
Bảng 1.1. Số chứng chỉ đƣợc cấp của các tiêu chuẩn ...............................................16
Bảng 1.2. Các nhà máy sản xuất xi măng ở Việt Nam hiện nay...............................24
Bảng 1.3. Danh sách nhà máy XM bắt đầu hoạt động trong năm 2013 ...................24
Bảng 1.4. Danh mục các văn bản pháp lý của đề tài (đến 3/2015) ...........................28
Bảng 2.1. Các chi nhánh mới thành lập của công ty XM Hà Tiên 1 ........................32
Bảng 2.2. Sản phẩm chính của Nhà máy XM Hà Tiên 1 ..........................................35
Bảng 2.3. Sức chứa của 7 Xilo tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 .....................................42
Bảng 2.4. Tổng hợp sản lƣợng các tháng năm 2014 .................................................43
Bảng 2.5. Tỷ lệ % nguyên liệu trong sản xuất 1 tấn xi măng ...................................44
Bảng 2.6: Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu ............................................................44
Bảng 2.7. Năng lƣợng tiêu thụ tại Nhà máy (2014 – 2015) ......................................45
Bảng 2.8. Lƣợng điện sử dụng và chi phí tiền điện (2012 – 2014) ..........................46
Bảng 2.9. Các vị trí tiêu thụ điện thực tế tại nhà máy (2013 – 2014) .......................47
Bảng 2.10 Tỉ lệ sử dụng các dạng năng lƣợng năm 2014 .........................................51
Bảng 2.11 Tỉ lệ % điện năng tiêu thụ các khu vực ...................................................52
Bảng 2.12. Vị trí theo dõi điện năng tiêu thụ ............................................................54
Bảng 2.13 Bảng đánh giá thực trạng QLNL tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 ................56
Bảng 2.14 Lƣợng điện đƣợc sử dụng qua các năm 2011-2014 ................................60
Bảng 2.15 Hệ số phát thải khí theo các dạng năng lƣợng ........................................61
Bảng 2.16. Lƣợng CO2 phát thải từ việc sử dụng năng lƣợng năm 2014 ................61
Bảng 2.17. Lƣợng CO2 phát thải từ việc sử dụng điện qua các năm của Nhà máy .62
Bảng 4.1. Bảng đánh giá SWOT ...............................................................................84
Bảng 4.2: Kết quả đánh giá khả năng áp dụng HTQLNL tại nhà máy .....................85
Bảng 4.3. Đề xuất chung ...........................................................................................97
xiii
DANH MỤC HÌNH
Hình 0.1. Phƣơng pháp luận tiến hành luận văn ............................................................. 4
Hình 1.1. Mô hình HTQLNL theo ISO 50001 .............................................................. 13
Hình 1.2. Các yêu cầu của HTQLNL theo ISO 50001 ................................................. 14
Hình 1.3. Các bƣớc xây dựng HTQLNL ...................................................................... 15
Hình 1.4. Các Quốc gia trên thế giới đƣợc chứng nhận ISO 50001 năm 2012 ............ 16
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức nhân sự tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 ................................... 33
Hình 2.2. Quy trình công nghệ sản xuất và phát thải (chung) ...................................... 38
Hình 2.3. Sơ đồ quy trình cấp liệu ................................................................................ 39
Hình 2.4. Sơ đồ công nghệ quy trình nghiền xi măng .................................................. 40
Hình 2.5. Sơ đồ công nghệ quy trình đóng bao ............................................................ 41
Hình 2.6. Biểu đồ tỉ lệ điện năng tiêu thụ - Nhà máy XM Hà Tiên 1 ........................... 47
Hình 2.7. Hình ảnh máy nén khí (sử dụng điện thế trung áp) ....................................... 48
Hình 2.8 Hệ thống bơm xi măng bằng trục vít – nhà máy ............................................ 49
Hình 2.9 Sơ đồ lắp đặt các đồng hồ điện của nhà máy ................................................. 52
Hình 2.10. Biểu đồ đánh giá thực trạng QLNL tại Nhà máy XM Hà Tiên 1 ............... 58
xiv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BCT
: Bộ Công Thƣơng
BKHCNMT
: Bộ Khoa Học và Công Nghệ Môi Trƣờng
CNTT
: Công nghệ thông tin
CSNL
: Chính sách năng lƣợng.
ĐCSNL
: Đƣờng cơ sở năng lƣợng
ĐDLĐ
: Đại diện lãnh đạo
DN
: Doanh nghiệp
ĐQLNL
: Đội quản lý năng lƣợng
EnMS
: Hệ thống quản lý năng lƣợng
HĐKPPN
: Hành động khắc phục phòng ngừa
HQNL
: Hiệu quả năng lƣợng
HTQLCL
: Hệ thống quản lý chất lƣợng
HTQLNL
: Hệ thống quản lý năng lƣợng
ISO 50001
: Tiêu chuẩn ISO 50001:2011
KPI
: Chỉ số đo lƣờng hiệu quả công việc
MBA
: Máy biến áp
MN
: Máy nghiền
NCTKMT
: Nghiên cứu triển khai môi trƣờng
NĐ-CP
: Nghị định – Chính phủ
P.HCNS
: Phòng Hành chính nhân sự
P.TN-KCS
: Phòng thí nghiệm-kiểm tra chất lƣợng SP
PX
: Phân xƣởng
QĐ
: Quyết định
QH
: Quốc hội
QLNL
: Quản lý năng lƣợng
xv
SCCĐ
: Sửa chữa cơ điện
SEU (Significant Energy Usage)
: Sử dụng năng lƣợng đáng kể
SP
: Sản phẩm
SXVB
: Sản xuất vỏ bao
SXXM
:Sản xuất Xi măng
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TKNL
: Tiết kiệm năng lƣợng
TOE
: Tấn dầu tƣơng đƣơng
TT
: Thông tƣ
TTg
: Thủ tƣớng Chính phủ
VB
: Vỏ bao
XM
: Xi măng
YCK
: Yêu cầu khác
YCPL
: Yêu cầu pháp luật
1
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Năng lƣợng là tài nguyên thiết yếu cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt của
con ngƣời. Việc khai thác chƣa hợp lý các tài nguyên năng lƣợng và sử dụng năng
lƣợng một cách lãng phí đã đẩy nguồn tài nguyên quý giá này đứng trƣớc nguy cơ
cạn kiệt, hơn nữa điều này còn gây ra tổn thất không nhỏ tới lợi nhuận của chính
doanh nghiệp bởi các chi phí phải trả cho việc sử dụng các nguồn năng lƣợng vào
những thời điểm không cần thiết, hoặc sử dụng chúng với một lƣợng dƣ thừa, lãng
phí. Do đó, sử dụng năng lƣợng một cách hợp lý và hiệu quả đã và đang trở thành
mối quan tâm chung, đồng thời cũng là một trong những thách thức lớn đối với các
doanh nghiệp nói riêng, và với toàn nhân loại nói chung.
Trƣớc thực trạng khai thác tài nguyên năng lƣợng và sử dụng năng lƣợng nhƣ
hiện nay, nhiều cơ quan quản lý thuộc Chính phủ của các quốc gia và các tổ chức
quốc tế đã tham gia vào công cuộc tìm kiếm và lựa chọn các giải pháp hữu hiệu
nhằm kiểm soát việc sử dụng năng lƣợng, đồng thời đảm bảo các nguồn năng lƣợng
đƣợc sử dụng một cách hợp lý và hiệu quả. Tại Việt Nam, Luật Sử dụng năng lƣợng
tiết kiệm và hiệu quả đã đƣợc Quốc hội thông qua vào ngày 17 tháng 6 năm 2010,
yêu cầu các tổ chức, doanh nghiệp phải có kế hoạch sử dụng năng lƣợng tiết kiệm
và hiệu quả, đồng thời yêu cầu các tổ chức tiến hành lồng ghép chƣơng trình quản
lý năng lƣợng với các chƣơng trình quản lý chất lƣợng, chƣơng trình sản xuất sạch
hơn, chƣơng trình bảo vệ môi trƣờng của cơ sở.
Vậy, doanh nghiệp phải làm gì để sử dụng tối đa hiệu quả do các nguồn năng
lƣợng đem lại mà không gây lãng phí? Trong các công cụ, giải pháp thì việc áp
dụng hệ thống Quản lý Năng lƣợng theo Tiêu chuẩn ISO 50001:2011 là một giải
pháp tốt mà các doanh nghiệp đang lựa chọn thực hiện.
Trong những năm gần đây, ngành xây dựng phát triển mạnh nên nhu cầu sử
dụng vật liệu xây dựng ngày càng tăng. Vì vậy, các công ty, nhà máy sản xuất xi
măng tại Việt Nam đang tăng về số lƣợng và quy mô sản xuất. Đặc thù của ngành
HVTH: Bùi Thị Cẩm Nhi
GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo
2
sản xuất xi măng là tiêu thụ rất nhiều năng lƣợng. Để sản xuất 1 tấn xi măng ở nƣớc
ta tiêu tốn khoảng 100kwh. Ngoài ra, hiện nay các nhà máy xi măng còn tiêu thụ
một lƣợng lớn nguyên liệu nhƣ than, dầu. Trong khi đó mức tiêu thụ trung bình
trong khu vực từ 85-90kwh/ 1 tấn xi măng [1].
Các nhà máy sản xuất xi măng ra đời ngày càng nhiều, tính cạnh tranh trên thị
trƣờng ngày càng lớn. Bên cạnh yêu cầu về chất lƣợng sản phẩm thì vấn đề quản lý
sử dụng năng lƣợng hiệu quả và bảo vệ môi trƣờng đƣợc quan tâm đặc biệt. Thách
thức lớn hiện nay của ngành xi măng là phải tìm ra đƣợc giải pháp quản lý cũng nhƣ
áp dụng công nghệ phù hợp để nâng cao hiệu quả sử dụng tiết kiệm năng lƣợng
trong quá trình sản xuất clinker – xi măng, góp phần giảm giá thành sản phẩm trong
khi vẫn đảm bảo đƣợc chất lƣợng sản phẩm.
Nhận thức đƣợc vấn đề đó, tác giả đã tiến hành thực hiện luận văn tốt nghiệp
với đề tài “Xây dựng hệ thống quản lý năng lượng theo tiêu chuẩn ISO
50001:2011 cho ngành xi măng (Trường hợp: Nhà máy Xi măng Hà Tiên 1)”,
nhằm giúp các doanh nghiệp thiết lập các hệ thống và quá trình cần thiết để nâng
cao hiệu quả quản lý năng lƣợng, gồm hiệu suất năng lƣợng, giảm phát thải khí nhà
kính và các tác động môi trƣờng khác có liên quan và cải tiến liên tục hệ thống quản
lý năng lƣợng giúp giảm lƣợng năng lƣợng tiêu thụ, giảm chi phí sản xuất, tuân thủ
các quy định của pháp luật, bảo vệ môi trƣờng, nâng cao tính cạnh tranh trên thị
trƣờng trong nƣớc và thế giới.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá thực trạng tiêu thụ năng lƣợng và đề xuất xây dựng Hệ thống quản lý
năng lƣợng theo ISO 50001 cho nhà máy sản xuất xi măng, áp dụng cụ thể tại nhà
máy xi măng Hà Tiên 1.
3. Nội dung nghiên cứu
Để đạt đƣợc mục tiêu trên, đề tài tiến hành thực hiện 4 nội dung sau:
(1) Tìm hiểu cơ sở lý thuyết và cơ sở pháp lý của đề tài:
― Tổng quan về ngành sản xuất xi măng và vấn đề năng lƣợng trong ngành
sản xuất xi măng.
HVTH: Bùi Thị Cẩm Nhi
GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo
3
― Tổng quan về tiêu chuẩn ISO 50001:2011 trên thế giới và tại Việt Nam.
― Tìm hiểu về việc sử dụng năng lƣợng trong ngành sản xuất xi măng.
― Tổng quan về nhà máy Xi măng Hà Tiên 1: hiện trạng sản xuất, các trang
thiết bị máy móc các biện pháp quản lý về tiết kiệm năng lƣợng tại Nhà
máy.
― Các văn bản pháp lý có liên quan.
(2) Đánh giá thực trạng tiêu thụ năng lượng trong ngành sản xuất xi măng,
trường hợp cụ thể tại nhà máy Xi măng Hà Tiên 1:
― Điều tra, khảo sát tình hình sử dụng năng lƣợng và QLNL tại Nhà máy
XM Hà Tiên 1.
― Đánh giá kết quả báo cáo kiểm toán năng lƣợng cho từng công đoạn sản
xuất trong nhà máy xi măng Hà Tiên 1.
― Xác định dạng năng lƣợng đáng kể đƣợc sử dụng trong Nhà máy.
― Xác định các khu vực sử dụng năng lƣợng đáng kể của Nhà máy.
― Tính toán phát thải CO2 từ quá trình sử dụng dạng năng lƣợng đáng kể
của Nhà máy
― Phân tích các khu vực sử dụng năng lƣợng đáng kể, từ đó đề xuất các
giải pháp tiềm năng tiết kiệm năng lƣợng trong Nhà máy.
(3) Đề xuất xây dựng hệ thống quản lý năng lượng theo ISO 50001:2011 cho
nhà máy sản xuất xi măng, cụ thể tại nhà máy xi măng Hà Tiên 1, đồng thời
đề xuất triển khai áp dụng cho toàn ngành xi măng:
― Đề xuất các bƣớc tiến hành xây dựng HTQLNL theo ISO 50001 cho nhà
máy xi măng Hà Tiên 1.
― Đề xuất các thủ tục quy trình theo yêu cầu của từng điều khoản trong HT
QLNL theo ISO 50001:2011
(4) Đánh giá khả năng áp dụng HT QLNL theo ISO 50001:2011 tại nhà máy
XM Hà Tiên 1:
― Đánh giá khả năng áp dụng HTQLNL cho nhà máy xi măng Hà Tiên 1.
― Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, quản lý để thực hiện xây dựng HTQLNL
cho nhà máy xi măng Hà Tiên 1.
HVTH: Bùi Thị Cẩm Nhi
GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo
4
4. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
a) Phương pháp luận
Phƣơng pháp luận tiến hành luận văn đƣợc minh họa qua hình 0.1 sau đây:
Hình 0.1. Phƣơng pháp luận tiến hành luận văn
HVTH: Bùi Thị Cẩm Nhi
GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo
5
b) Phương pháp tổng quan tài liệu: Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng để thực
hiện nội dung (1) và (2) thông qua việc thu thập, chọn lọc và tổng hợp tài
liệu bao gồm:
― Tiêu chuẩn ISO 50001, tình hình áp dụng tiêu chuẩn này trên thế giới và
tại Việt Nam.
― Tài liệu về ngành sản xuất xi măng và vấn đề sử dụng năng lƣợng trong
ngành sản xuất xi măng
― Thu thập tài liệu sẵn có ở Nhà máy Hà Tiên 1 (cơ cấu tổ chức, quy trình
công nghệ sản xuất, các dữ liệu về hoạt động sản xuất, các dữ liệu về tình
hình sử dụng năng lượng, các dữ liệu về thiết bị, máy móc, …).
― Thu thập số liệu về định mức tiêu hao nguyên - nhiên - vật liệu, năng
lƣợng của Nhà máy
― Nguồn sƣu tầm từ các tài liệu đã công bố, từ các kinh nghiệm đƣợc đào
tạo thực tế, học hỏi từ internet.
c) Phương pháp phân tích SWOT: Phƣơng pháp này thực hiện để đạt đƣợc nội
dung (4) của đề tài.
―
Phƣơng pháp phân tích SWOT dùng phân tích điểm mạnh
(Strengths), điểm yếu (Weaknesses), cơ hội (Opportunities) và thách thức
(Threats).
― Từ đó đề xuất những giải pháp khắc phục những điểm yếu và những khó
khăn mà nhà máy gặp phải khi áp dụng HTQLNL.
d) Phương pháp điều tra, khảo sát thực tế: Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để
thực hiện nội dung (2) của đề tài:
― Tiến hành điều tra theo phiếu khảo sát, các câu hỏi khảo sát đƣợc chuẩn bị
trƣớc theo dạng 5W-3H [2] cho 5 đối tƣợng cụ thể, các tiêu chí đặt câu hỏi
cho mỗi đối tƣợng (Phụ lục A-1).
― Phiếu khảo sát (Phụ lục A-2.).
― Số lƣợng các câu hỏi đƣợc hỏi tùy theo từng đối tƣợng. Cụ thể:
+ Dành cho nhân viên văn phòng:
HVTH: Bùi Thị Cẩm Nhi
43 câu hỏi
GVHD: TS. Hà Dƣơng Xuân Bảo
- Xem thêm -