Mô tả:
KHOA HÓA LÍ KĨ THUẬT
BỘ MÔN KĨ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Chủ đề :Xác định hàm lượng oxy hòa tan trong nước
NỘI DUNG
I .Giới thiệu chung
II. Các yếu tố ảnh hưởng
III.Các phương pháp xác định
IV. Cách tiến hành và xử lí số liệu
V. Kết luận
I. Giới thiệu chung
Ý nghĩa môi trường
II. Các yếu tố ảnh hưởng
Nhiệt
độ
Độ mặn
Cặn
lắng
Áp suất
Các yếu
tố khác
III Các phương pháp xác định oxy hòa tan
3.1 . Phương pháp Winkler
-Xác định TCVN 7324:2004 ( ISO 5813: 1983) trên cơ
sở phương pháp Winkler cải tiến :
+ Giai đoạn 1: Cố định oxy hòa tan trong mẫu
MnSO4 + 2KOH -> Mn(OH)2 +K2SO4
2Mn(OH)2 + O2 -> MnO(OH)2
Giai đoạn 2 : Oxy hóa KI -> I2
Trong môi trường axit
+
MnO(OH)2 + 2H2SO4 + KI-> MnSO4 + K2SO4 + 3H2O + I2
+ Giai đoạn 3 : Chuẩn độ I2 bằng Na2S2O3
I2 + Na2S2O3 -> 2NaI + Na2S4O6
3.2 . Phương pháp điện cực
Máy đo điện cực
IV. Cách tiến hành
A. Phương pháp Winkler
1. Dụng cụ và hóa chất
1.1 Dụng cụ
- Buret 25ml
- Pipet bầu 5ml, 10ml
- Chai cố định oxy
- Bình nón, đũa thủy tinh, cốc
thủy tinh
- Bình định mức 50ml
2. Lấy mẫu
3.Cố định mẫu
4. Chuẩn độ
*
Thêm 3-4 giọt hồ tinh bột và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi mất
màu xanh thì dừng và ghi V của Na2S2O3
*
STT
Vmẫu
Vc.độ
DO
1
126.0
5.60
129.0
5.70
8.84
3
130.0
5.70
8.84
TB
128.3
5.66
8.82
%RSD
8.88
2
SD
0.0346
0.392%
- Xem thêm -