Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Vlí tong hop 10 de test thay vu ngoc anh 101 trang full dap anpdf 12...

Tài liệu Vlí tong hop 10 de test thay vu ngoc anh 101 trang full dap anpdf 12

.PDF
102
692
97

Mô tả:

− TỔNG HỢP − 10 ĐỀ TEST ONLINE DÀNH CHO LỚP 12 VẬT LÝ ĐỀ RA HÀNG TUẦN GROUP TỔ CHỨC CUỘC THI: CLUB Yêu Vật Lý - 10, 11, 12 - Thầy Vũ Ngọc Anh Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TEST ONLINE − VẬT LÝ --------------SỐ 01 HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH www.hoc24h.vn THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hòa theo thời gian ? A. Li độ B. Vận tốc C. Tốc độ D. Gia tốc Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(ωt) cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Gia tốc cực tiểu của chất điểm là A. ω2A B. 0 C. −ωA D. −ω2A Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt) cm. Chu kì dao động của vật là A. 2 s B. 2 Hz C. 1 s D. 1 Hz Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 20 cm/s B. 5 cm/s C. 10 cm/s D. 40 cm/s Câu 6: Một con lắc lò xo dao động trong môi trường có ma sát, trong quá trình dao động, đại lượng nào sau đây không đổi ? A. biên độ B. cơ năng C. động năng cực đại D. tần số riêng Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa, pha dao động của vật dùng để xác định A. cơ năng B. tần số C. chu kì D. trạng thái dao động Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = cos(πt + π/2) cm. Pha dao động của vật tại thời điểm t = 1,5 s là A. 0 rad B. π rad C. 2π rad D. 4π rad Câu 9: Cho chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm, chu kì 2 s. Trong thời gian 5 giây, quãng đường mà chất điểm đi được là A. 50 cm B. 40 cm C. 60 cm D. 55 cm Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là A. 1/4 B. 1/2 B. 1 D. 1/3 Câu 11: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(ωt + π/2) cm và x2 = 6cos(ωt + 3π/4). Độ lệch pha của hai dao động này là A. π/2 B. π/4 C. π/8 C. π Câu 12: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động theo phương trình v = 50cos(ωt + π/2) cm/s. Thế năng cực đại của vật nhỏ là A. 62,5 mJ B. 125 mJ C. 625 J C. 125 J  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  2t   cm. Sau bao lâu kể từ thời 3  điểm t = 0, chất điểm quay trở lại vị trí ban đầu ? A. 1,0 s B. Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh 2 s 3 C. 1 s 3 D. 1 s 2 Trang 2 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình a = −4x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng A. 4 rad/s B. 4 rad/s2 C. 2 rad/s2 D. 2 rad/s  Câu 15: Vật dao động điều hòa với phương trình: x  20 cos  2t   cm (t đo bằng giây). Li độ của vật tại 2  thời điểm t = 1/12 s là A. 10 cm B. 20 cm C. 10 2 cm D. 15 cm Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là 3π  π   A. x  4 cos  πt   cm B. x  2 2 cos  πt   cm 4  4   3π  π   C. x  4 cos  πt   cm D. x  4 cos  πt   cm 4  4   Câu 17: Hai điểm chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là f1 = 2 Hz và f2 = 6 Hz. Khi chúng có tốc độ là v1 và v2 với v2 = 3v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng a1 / a2 bằng A. 4 B. 9 C. 1/4 D. 1/9 Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (cm). Khi cách vị trí biên 3 cm thì thế năng của chất điểm bằng A. 12,5 mJ B. 4,5 mJ C. 45 mJ D. 125 mJ Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm B. 40 cm D. 42 cm D. 38 cm Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của chất điểm cùng âm thì đại lượng nào sau đây tăng A. thế năng B. động năng C. li độ D. tốc độ Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 9 cm và A2 = 13 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 9 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 12 cm Câu 22: Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng: A. (b) B. (d) C. (c) D. (a) Câu 23: Một vật thực hiện động thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với các biên độ thành π phần 3 cm và 4 cm. Hai thành phần lệch pha nhau rad. Biên độ tổng hợp là 3 A. 6,1 cm B. 5,0 cm C. 7,0 cm D. 3,6 cm Câu 24: Đồ thi ̣dưới đây biể u diễn sự biế n thiên của mô ̣t đa ̣i lươ ̣ng z theo đại lươ ̣ng z y trong dao đô ̣ng điề u hòa của con lắ c đơn. Khi đó li độ của con lắc là x, vận tốc là v, thế năng là Et và động năng là Eđ. Đa ̣i lươ ̣ng z, y ở đây có thể là A. z = Et , y = Eđ B. z = Eđ , y = v2 C. z = Et , y = x O y D. z = Et , y = x2 Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 3 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 4,0 s và biên độ 10 cm. Trong một chu kì dao động, thời gian để vận tốc của chất điểm có giá trị luôn tăng từ −2,5π cm/s đến 2,5 3 π cm/s là A. 2,0 s B. 1,0 s C. 3,0 s D. 4,0 s Câu 26: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài 1, 2 dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài  = 1 + 22 dao động điều hòa với tần số A. f  4f12  f 22 B. f  f1f 2 2f  f 2 1 D. f  C. f  2f12  f 22 2 2 f1f 2 f  2f 22 2 1 Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một hòn bi gắn vào một đầu lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo giữ cố định. Kích thích nhẹ cho vật dao động điều hòa và thấy rằng sau mỗi khoảng thời gian xác định là 0,05 s thì động năng của vật bằng thế năng. Lấy g = π2 (m/s2). Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một khoảng bằng A. 2 cm B. 0,5 cm C. 5 cm D. 1 cm Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị vận tốc phụ thuộc vào v thời gian như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Từ t1 đến t2, vecto gia tốc đổi chiều một lần O B. Từ t2 đến t3, vecto vận tốc đổi chiều một lần t C. Từ t3 đến t4, vecto gia tốc không đổi chiều t1 t2 t3 t4 D. Từ t3 đến t4, vecto gia tốc đổi chiều một lần Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Biết cơ năng dao động là 0,125 J và vật có khối lượng m = 1 kg. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật có vận tốc 0,25 m/s và có gia tốc −6,25 m/s2. Tần số góc của dao động có giá trị 25 A. 25 rad/s B. rad/s C. 50 rad/s D. 25 3 rad/s 3 Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới là xo gắn vật nặng. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hương xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 45 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 4,5 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí lực đàn hồi tác dụng vào vật đổi chiều là t1. Khoảng thời gian lực đàn hồi và lực phục hồi tác dụng vào vật ngược chiều trong một chu kì là t2. Biết t1 = 2t2. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 30 cm/s B. 37 cm/s C. 41 cm/s D. 45 cm/s −−− HẾT −−− ĐÁP ÁN ĐỀ TEST ONLINE 01 01: C 11: B 21: C 02: D 12: A 22: D 03: D 13: B 23: A Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh 04: C 14: D 24: A 05: A 15: A 25: B 06: D 16: A 26: B 07: D 17: D 27: D 08: C 18: A 28: C 09: A 19: B 29: B 10: D 20: A 30: B Trang 4 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TEST ONLINE − VẬT LÝ --------------SỐ 02 HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH www.hoc24h.vn THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. cùng pha với li độ B. lệch pha một góc π so với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ Câu 2: Một vật dao động điều hòa x = 10cos(2πt + π/4) (cm, s). Lúc t = 0,5 s vật A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm Câu 3: Biên độ dao động của con lắc lò xo dao động điều hòa không ảnh hưởng đến A. tần số dao động B. vận tốc cực đại C. gia tốc cực đại D. cơ năng Câu 4: Một dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) trên quĩ đạo thẳng dài 10 cm. Cho ̣n gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5 cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu là A. π/6 rad B. π/3 rad C. –π/3 rad D. 2π/3 rad Câu 5: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài  của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. hyperbol B. parabol C. elip D. đường thẳng Câu 6: Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ và cơ năng giảm dần B. không có tính điều hòa C. có thể có lợi hoặc có hại D. có tính tuần hoàn Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(20πt – π/2) cm. Quãng đường vật đi trong 0,05 s là A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 2 cm Câu 8: Chu kì dao động con lắc lò xo dao động điều hòa tăng 2 lần khi A. biên độ dao động tăng lên 2 lần B. khối lượng vật nặng tăng lên 4 lần C. khối lượng vật nặng tăng lên 2 lần D. độ cứng lò xo giảm đi 2 lần Câu 9: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng dấu Câu 10: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng A. đường tròn B. đường thẳng C. elip D. parabol Câu 11: Một con lắc lò xo treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều đi lên thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kì T’ bằng A. 0,5T B. T C. 0,707T D. 2,0T Câu 12: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T A, chu kì dao động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 2 B. 4 C. 128 D. 8 Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 5 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 13: Vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hòa có tố c đô ̣ cực đa ̣i là 10π cm/s. Tố c đô ̣ trung bình của vâ ̣t trong một chu kì dao đô ̣ng là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 5π cm/s D. 5 cm/s Câu 14: Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật là A. 1250 J B. 0,125 J C. 12,5 J D. 125 J Câu 15: Hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x v x v x v x v A. 2  2 > 0 B. 2  2 < 0 C. 2   2 < 0 D. 2   2 > 0 x1 v1 x1 v1 x1 v1 x1 v1 Câu 16: Con lắc lò xo có m = 200 g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là A. 0,33 N B. 0,30 N C. 0,60 N D. 0,06 N Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên quĩ đạo 8 cm. Tại thời điểm t = 0, chất điểm có gia tốc cực tiểu. Sau khi đi được quãng đường S thì vận tốc của chất điểm đang có xu hướng tăng, S có thể là A. 2 cm B. 3 cm C. 10 cm D. 14 cm Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta tăng khối lượng con lắc lên 4 lần và tăng độ cứng lò xo đi 9 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng 1,5 lần B. giảm 1,5 lần C. tăng 2/3 lần D. giảm 2/3 lần Câu 19: Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 đang dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu tăng chiều dài con lắc (1) lên 4 lần thì chu kì dao động của hai con lắc chênh lệch nhau 1,5 s. Nếu tăng chiều dài con lắc (2) lên 9 lần thì chu kì dao động của hai con lắc chênh lệch nhau 1,0 s. Con lắc có chiều dài 3 = 61 + 92 thì dao động với chu kì xấp xỉ bằng A. 3,4 s B. 11,67 s C. 12,9 s C. 4,5 s Câu 20: Lực hồi phục tác dụng lên một vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa có phương trình là F = 2cos(5πt + φ0) N. Lấy π2 = 10. Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 40 J B. 40 mJ C. 10 J D. 10 mJ Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại thì con lắc cách biên âm 8 cm. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì con lắc cách biên dương A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 22: Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang, từ vị trí cân bằng kéo cho lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Khi con lắc ở biên dương thì lò xo có chiều dài là 15 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 24: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ có đồ thị biểu x diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên. Thời điểm lần thứ 17, hai chất điểm có cùng li độ là O 1,5 t (s) A. 16 s B. 10 s C. 14 s D. 12 s Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 6 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/cm. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động là A2. So sánh A1 và A2 A. A1 > A2 B. Chưa đủ điều kiện để kết luận C. A1 = A2 D. A2 > A1 Câu 26: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa là x1 = Acos(πt + π/3) cm và x2 = 2Acos(πt − π/3) cm. Tại thời điểm t = 1/3 s, vật có li độ 3 cm. Giá trị của A là A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Tại thời điểm ban đầu t = 0, chất điểm ở vị trí x = 4 cm. Tại t = 1,0 s, chất điểm có vận tốc v  4π 3 cm và đang tăng. Chất điểm trở về vị trí ban đầu tại thời điểm A. 4/3 s B. 2,0 s C. 2/3 s D. 1/3 s Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ với chu kì lần lượt là T1 = 2,0 s và T2 = 4,0 s. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm cùng xuất phát tại biên dương. Chúng gặp nhau lần đầu tiên tại thời điểm A. 1/3 s B. 2/3 s C. 4/3 s D. 5/3 s Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng có khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 200 N/m và được tích điện q (q > 0) đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 0, con lắc đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường E = 2.106 V/m thẳng đứng có chiều từ trên hướng xuống. Tại thời điểm t = 0,1 s, thì con lắc cách vị trí lò xo không biến dạng 9 cm. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Giá trị điện tích q của vật là A. 2,0 μC B. 3,0 μC C. 4,0 μC D. 1,0 μC Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động quan hệ φ (rad) với thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được thời thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10 cm và t2 − t1 = 0,5. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 17 cm/s2 π/3 2 O B. 12 cm/s t (s) 2 C. 20 cm/s D. 14 cm/s2 t1 t2 t3 t4 −−− HẾT −−− Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 7 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TEST ONLINE − VẬT LÝ --------------SỐ 02 − LỜI GIẢI HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH www.hoc24h.vn THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. cùng pha với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ B. lệch pha một góc π so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ Câu 2: Một vật dao động điều hòa x = 5cos(2πt + π/4) (cm, s). Lúc t = 0,5 s vật A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm HD: π Ta có: T = 1,0 s và pha đầu là φ0  . 4 −5 T Tại t  0,5  vật chuyển động từ biên âm về VTCB. 2 Suy ra lúc đó vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương. t = 0,5 Chọn A. t=0 5 Câu 3: Biên độ dao động của con lắc lò xo dao động điều hòa không ảnh hưởng đến A. tần số dao động B. vận tốc cực đại C. gia tốc cực đại D. cơ năng HD: Tần số dao động là f  1 k . không phụ thuộc vào biên độ. 2π m Chọn A. Câu 4: Một dao động điều hòa theo hm x = Acos(ωt + φ) trên quĩ đạo thẳng dài 10 cm. Cho ̣n gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5 cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu là A. π/6 rad B. π/3 rad C. –π/3 rad D. 2π/3 rad HD: Quỹ đạo dài L = 2A = 10 → A = 5 cm. Tại t = 0, vật qua x = 2,5 cm theo chiều dương. −2,5 5 −5 π Vẽ VTLG như hình vẽ → pha ban đầu là φ0   . 3 Chọn C. Câu 5: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài  của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. hyperbol B. parabol Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh C. elip D. đường thẳng Trang 8 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ HD:  4π 2  2  T2    .  y  m.x . g  g  Vậy đồ thị có dạng là một parabol. Chọn B. Ta có: T  2π Câu 6: Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ và cơ năng giảm dần B. không có tính điều hòa C. có thể có lợi hoặc có hại D. có tính tuần hoàn Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos (20πt – π/2) cm. Quãng đường vật đi trong 0,05 s là A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 2 cm HD: 2π 2π Ta có: T    0,1 s. ω 20π T Quãng đường vật đi được trong 0, 05  là S = 2A = 8 cm. 2 Chọn C. Câu 8: Chu kì dao động con lắc lò xo dao động điều hòa tăng 2 lần khi A. biên độ dao động tăng lên 2 lần B. khối lượng vật nặng tăng lên 4 lần C. khối lượng vật nặng tăng lên 2 lần D. độ cứng lò xo giảm đi 2 lần HD: Ta có: T  2π m → khi T tăng 2 lần thì m tăng 4 lần. k Chọn B. Câu 9: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng dấu Câu 10: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng A. đường tròn B. đường thẳng C. elip D. parabol HD: 2 2 x  v  Ta có:       1 (mối quan hệ vuông pha giữa vận tốc và li độ)  A   ωA  → đồ thị có dạng elip. Chọn C. Câu 11: Một con lắc lò xo treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều đi lên thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kì T’ bằng A. 0,5T B. T C. 0,707T D. 2,0T Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 9 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ HD: m . k Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào k, m và không phụ thuộc vào gia tốc thang máy. Suy ra chu kì của con lắc lò xo không thay đổi. Chọn B. Chu kì của con lắc lò xo là T  2π Câu 12: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T A, chu kì dao động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 2 B. 4 C. 128 D. 8 HD: Ta có: TA  0,125TB  16TA  2TB . Chọn A. Câu 13: Vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hòa có tố c đô ̣ cực đa ̣i là 10π (cm/s). Tố c đô ̣ trung bình của vâ ̣t trong một chu kì dao đô ̣ng là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 5π cm/s D. 5 cm/s HD: Ta có: vmax = ωA = 10π (cm/s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là S = 4A. S 4A 4A 2.ωA 2.10π Suy ra: v tb       20 cm/s. t T 2π / ω π π Chọn B. Câu 14: Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật là A. 1250 J B. 0,125 J C. 12,5 J D. 125 J HD: g Ta có: Δ 0  2  0, 02  ω2  500 . ω  0 Δ 0 A   min 35  25 Lại có:  max  A  max   5 cm = 0,05 m. 2 2  min  0  Δ 0  A Vậy: E  mω2 A 2 0, 2.500.0, 05   0,125 J. 2 2 Chọn B. Câu 15: Hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x x x x v v v v A. 2  2 > 0 B. 2  2 < 0 C. 2   2 < 0 D. 2   2 > 0 x1 x1 x1 v1 x1 v1 v1 v1 HD: Hai dao động cùng pha → x1 x 2 x A v v v A   1  1  0 và 1  2  1  1  0 . A2 A2 x 2 A2 ωA 2 ωA 2 v2 A 2 Chọn A. Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 10 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Lưu ý: Câu này chưa chặt bởi vì có thể xảy ra trường hợp x1 = x2 = 0 → bỏ câu này. Câu 16: Con lắc lò xo có m = 200 g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10 rad/s. Độ lớn lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33 cm là A. 0,33 N B. 0,30 N C. 0,60 N D. 0,06 N HD: Chiều dài tự nhiên của lò xo là 0 và độ giãn của lò xo tại VTCB là ∆0. Chiều dài lò xo tại thời điểm bất kì là  = 0 + ∆0 + x. Tại VTCB → x = 0 →  = 0 + ∆0 = 30 cm. Khi  = 33 cm → 0 + ∆0 + x = 33 → x = 3 cm. Vậy Fhp  mω2 x  0, 2.102.0, 03  0, 6 N. Chọn C. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên quĩ đạo 8 cm. Tại thời điểm t = 0, chất điểm có gia tốc cực tiểu. Sau khi đi được quãng đường S thì vận tốc của chất điểm đang có xu hướng tăng, S có thể là A. 2 cm B. 3 cm C. 10 cm D. 14 cm HD: Biên độ dao động là A = 4 cm và gia tốc chất điểm cực tiểu ở biên dương (a = −ω2x). Vận tốc có xu hướng tăng khi đi từ VTCB (v = −ωA) theo chiều âm đến VTCB theo chiều dương (v = ωA). Vậy S = 10 cm là thỏa mãn. Chọn C. Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta tăng khối lượng con lắc lên 4 lần và tăng độ cứng lò xo đi 9 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng 1,5 lần B. giảm 1,5 lần C. tăng 2/3 lần D. giảm 2/3 lần HD: Ta có: f1  1 k . 2π m Lại có: f 2  1 9k 1 k .  1,5. .  1,5f1 . 2π 4m 2π m Chọn A. Câu 19: Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 đang dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu tăng chiều dài con lắc (1) lên 4 lần thì chu kì dao động của hai con lắc chênh lệch nhau 1,5 s. Nếu tăng chiều dài con lắc (2) lên 9 lần thì chu kì dao động của hai con lắc chênh lệch nhau 1,0 s. Con lắc có chiều dài 3 = 61 + 92 thì dao động với chu kì xấp xỉ bằng A. 3,4 s HD: Ta có: T  2π B. 11,67 s g C. 12,9 s C. 4,5 s . Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 11 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________   2T1  T2  1,5 T1  1,1s Đề cho:  .  T  0, 7s T  3T  1, 0  2  1 2  Vậy: T3  6T12  9T22  3, 4 s. Chọn A. Câu 20: Lực hồi phục tác dụng lên một vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa có phương trình là F = 2cos(5πt + φ0) N. Lấy π2 = 10. Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 40 J B. 40 mJ C. 10 J D. 10 mJ HD:   2 Ta có: F  mω2 A  2  0, 2. 5 10 .A  A  0, 04 m. Vậy: E  mω A  2 2 2   2 0, 2. 5 10 .0, 042 2  0, 04 J = 40 mJ. Chọn B. Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại thì con lắc cách biên âm 8 cm. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì con lắc cách biên dương A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm HD: Khi lực đàn hồi có độ lớn cực đại thì con lắc ở biên dương, lúc này con lắc cách biên âm 8 cm → A = 4 cm. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì con lắc ở VTCB → con lắc cách biên dương 4 cm. Chọn B. Câu 22: Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 23: Một con lắc lò xo đang treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo cho lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Khi con lắc ở biên dương thì lò xo có chiều dài là 15 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm HD: Gọi chiều dài tự nhiên của lò xo là 0 và độ giãn của lò xo tại VTCB là ∆0. Từ VTCB kéo cho lò xo giãn 5 cm rồi thả → A + ∆0 = 5 cm. Khi con lắc ở biên dương lò xo có chiều dài 15 cm → 0 + A + ∆0 = 15 cm. Suy ra 0 = 10 cm. Chọn B. Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 12 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 24: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên. Thời điểm lần thứ 17, hai chất điểm có cùng li độ là A. 16 s B. 10 s C. 14 s D. 12 s HD: Thầy sẽ đăng video giải lên group nhé ! x O 1,5 t (s) Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/cm. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động là A2. So sánh A1 và A2 A. A1 > A2 B. Chưa đủ điều kiện để kết luận C. A1 = A2 D. A2 > A1 HD: Tần số dao động riêng của con lắc là f 0  1 k .  5 Hz. 2π m Biên độ của ngoại lực không đổi → ta cần đi so sánh f1 và f2, tần số nào càng gần f0 hơn thì biên độ càng lớn. Ta thấy f1 = 6 Hz gần f0 hơn → A1 > A2. Chọn A. Câu 26: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa là x1 = Acos(πt + π/3) cm và x2 = 2Acos(πt − π/3) cm. Tại thời điểm t = 1/3 s, vật có li độ 3 cm. Giá trị của A là A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm HD: π π π Ta có: x  x1  x 2  A  2A   3A  . 3 3 6 1 T π Tại t   , x  3  3A.cos  3  A  2 cm. 3 6 6 Chọn B. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Tại thời điểm ban đầu t = 0, chất điểm ở vị trí x = 4 cm. Tại t = 1,0 s, chất điểm có vận tốc v  4π 3 cm và đang tăng. Chất điểm trở về vị trí ban đầu tại thời điểm A. 4/3 s B. 2,0 s C. 2/3 s D. 1/3 s HD: Sáng tác Hinta Vũ Ngọc Anh Chu kì dao động T = 2,0 s. x (t = 0) Áp dụng phương pháp đơn trục nhiều vecto Ta thấy, x tại t = 0 và v tại t = 1,0 s vuông pha nên suy ra: 2 2 2 2 x  v   4   4π 3    A  8 cm.      1       A   ωA   A   π.A  T Tại t   1, 0 s, vận tốc dương đang tăng 2 → tại t = 0 s, vận tốc âm đang giảm. Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh v (t = 1,0) x (t = 1,0) Trang 13 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Suy ra pha ban đầu φ0  π . 3 Vậy thời điểm chất điểm trở về vị trí ban đầu là t  2T 4  s. 3 3 Chọn A. Lưu ý: chất điểm trở về vị trí ban đầu, chứ không phải trạng thái ban đầu. Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ với chu kì lần lượt là T1 = 2,0 s và T2 = 4,0 s. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm cùng xuất phát tại biên dương. Chúng gặp nhau lần đầu tiên tại thời điểm A. 1/3 s B. 2/3 s C. 4/3 s D. 5/3 s HD: Cách 1: Mẹo  πt  Gọi phương trình: x1  A cos  πt  và x 2  A cos   . 2 Thay đáp án ABCD vào từng phương trình (có thể gán A = 1) 4 A Ta thấy với t  s thì x1  x 2   → Chọn C. 2 3 Cách 2: VTLG Tại t = 0, hai chất điểm cùng xuất phát ở biên dương. Tại t = t0, hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên. α Gọi góc quét của chất điểm (1) là α. β Gọi góc quét của chất điểm (2) là β. Dựa vào vòng tròn lượng giác ta có: t=0 β π 4 α  β  2π  ω1t 0  ω2 t 0  2π  π.t 0  .t 0  2π  t 0  s. 2 3 Chọn C. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng có khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 200 N/m và được tích điện q (q > 0) đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 0, con lắc đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường E = 2.106 V/m thẳng đứng có chiều từ trên hướng xuống. Tại thời điểm t = 0,1 s, thì con lắc cách vị trí lò xo không biến dạng 9 cm. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Giá trị điện tích q của vật là A. 2,0 μC B. 3,0 μC C. 4,0 μC D. 1,0 μC HD: Sáng tác Hinta Vũ Ngọc Anh Gọi 0 là chiều dài tự nhiên của lò xo. Gọi O1 là VTCB của lò xo khi treo vật m. Gọi O2 là VTCB của lò xo khi thiết lập điện trường. Mô tả hiện tượng: khi thiết lập điện trường thì con lắc bắt đầu từ vị trí O1 dao động điều hòa. Vị trí VTCB cũ là O1 trở thành biên âm của VTCB mới là 0 ∆1 O1 m O2 khi đó O1O2 = A = ∆2 − ∆1. k mg 0, 2.10  0, 2 s.   0, 01 m và T  2π. Ta có:  1  k 200 m Tại t = 0, con lắc ở VTCB cũ (O1) là biên âm của VTCB mới (O2) → tại thời điểm t = 0,1 s = T/2 con lắc ở biên dương. Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh ∆2 A O2 m Trang 14 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Mặt khác lúc này con lắc cách vị trí lò xo tự nhiên là 9 cm → ∆1 + 2A = 9 cm → A = 4 cm. Tại VTCB mới O2, ta xét các lực tác dụng lên con lắc là Fđh, Fđ, P ta có: Fdh  Fd  P  k 2  qE  mg  k   1  A   qE  mg  200.  0, 01  0, 04   q.2.106  0, 2.10  q  4.106 C Chọn C. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động quan hệ φ (rad) với thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được thời thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10 cm và t2 − t1 = 0,5. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 17 cm/s2 π/3 2 O B. 12 cm/s 2 C. 20 cm/s D. 14 cm/s2 HD: Sáng tác Hinta Vũ Ngọc Anh t1 t2 2π Tại t = 0, pha ban đầu của chất điểm là φ0   rad. 3 π T 2π Từ t1 đến t2, góc quét là α   t   0,5  T  3, 0 s  ω  rad/s. 3 6 3 2π A Tại t3, chất điểm có pha là φ3  tương ứng với x   và đi theo chiều âm. 3 2 4π A Tại t4, chất điểm có pha là φ 4  tương ứng với x   và đi theo chiều dương. 3 2 Suy ra quãng đường đi được từ t3 đến t4 là S = A → A = 10 cm. t (s) t3 t4 2  2π   2π π  Vậy a    .10.cos  t   cm/s2 → tại t = 3,69 s thì a ≈ −34,94 cm/s2. (gần 12 cm/s2 nhất) 3  3   3 Chọn B. −−− HẾT −−− Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 15 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TEST ONLINE − VẬT LÝ --------------SỐ 03 HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH www.hoc24h.vn THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Câu 1: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo A. Cơ năng của con lắc B. Động năng của con lắc C. Vận tốc cực đại D. Thế năng của con lắc Câu 2: Phương trình dao động của vật có dạng x = –Asin (ωt). Pha ban đầu của dao động là A. 0. B. π/2 C. π D. –π/2 Câu 3: Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. tần số dao động B. biên độ dao động C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kì dao động Câu 4: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi lực hồi phục A. có độ lớn cực đại B. có độ lớn cực tiểu C. bằng không D. đổi chiều Câu 5: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động C. đặc tính riêng của hệ dao động D. cách kích thích vật dao động Câu 6: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos (20t – 2π/3) cm. Tốc độ vật sau khi đi quãng đường S = 2 cm (kể từ t = 0) là A. 20 cm/s B. 60 cm/s C. 80 cm/s D. 40 cm/s Câu 7: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos (10πt – π) cm. Thời gian vật đi đựơc quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là 1 1 1 2 A. s B. s C. s D. s 15 12 15 30 Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ theo phương trình a = –400π²x. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong mỗi giây là A. 20 B. 10 C. 40 D. 5 Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (πt + π/2) cm, pha dao động của chất điểm lúc t = 1,0 s là A. 0 rad B. 1,5 rad C. 1,5π rad D. 0,5π rad Câu 10: Vật dao động điều hòa có gia tốc biến đổi theo phương trình: a = 5cos (10t + π/3) m/s². Ở thời điểm ban đầu (t = 0 s) vật có ly độ A. 5 cm B. 2,5 cm C. –5 cm D. –2,5 cm Câu 11: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi ? A. quả lắc của đồng hồ đếm giây B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. sự rung của cái cầu khi xe chạy qua Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) cm. Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10 s là A. ±4 cm B. 3 cm C. –3 cm D. 2 cm Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc của chất điểm có giá trị dương thì A. vận tốc giảm B. vận tốc dương C. vận tốc âm D. vận tốc tăng Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 16 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 14: Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là A. dao động cưỡng bức B. dao động điều hòa tự do C. cộng hưởng dao động D. dao động tắt dần Câu 15: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn khi A. hệ dao động có tần số riêng càng lớn B. lực cản môi trường càng nhỏ C. dao động tắt dần càng nhanh D. dao động có biên độ càng nhỏ Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng A. 11 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 2 cm Câu 17: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thứ nhất B. biên độ của dao động thứ hai C. tần số chung của hai dao động D. độ lệch pha của hai dao động v2 x 2 Câu 18: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là   1 (x tính theo cm; v tính theo cm/s). 640 16 Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos (2πt + π/3) cm B. x = 4cos (4πt + π/3) cm C. x = 4cos (2πt + π/3) cm D. x = 4cos (2πt – π/3) cm Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài  = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s². Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là A. s = 5sin(t – π/2) cm B. s = 5sin(t + π/2) cm C. s = 5sin(2t – π/2) cm D. s = 5sin(2t + π/2) cm Câu 20: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/s². Khi thang máy đứng yên con lắc có chu kì dao động là 1,0 s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s² là A. 0,89 s B. 1,12 s C. 1,15 s D. 0,87 s Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1,0 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6 cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hòa với năng lượng dao động là 0,05 J. Lấy g = 10 m/s². Biên độ dao động của vật là A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm Câu 22: Một con lắc đơn dài 1,0 m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400 g mang điện tích q = – 4 μC. Lấy g = 10 m/s². Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04 s. Xác định hướng và độ lớn của điện trường ? A. hướng lên, E = 5,2.104 V/m B. hướng xuống, E = 5,2.104 V/m C. hướng lên, E = 5,2.105 V/m D. hướng xuống, E = 5,2.105 V/m Câu 23: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là A. π/2 B. π/3 C. 2π/3 D. π/6 Câu 24: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2,0 kg dao động điều hòa. Cơ năng dao động là 0,125 J. Tại một thời điểm, vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = –6,25 3 m/s². Độ cứng của lò xo là A. 425 N/m B. 3750 N/m C. 150 N/m D. 100 N/m Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 17 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s, còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 40 3 cm/s B. 80 cm/s C. 60 cm/s D. 50 cm/s Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,0 s. Khi chất điểm đổi chiều chuyển động lần đầu tiên thì quãng đường đã đi được 6 cm. Khi vecto gia tốc của chất điểm đổi chiều lần thứ hai thì quãng đường đã đi được là 10 cm và lúc này li độ đang tăng. Phương trình gia tốc của chất điểm là A. a = 16π2cos(2πt + π/3) cm B. a = 8π2cos(2πt + 2π/3) cm C. a = 16π2cos(2πt − 2π/3) cm D. a = 8π2cos(2πt − π/3) cm Câu 27: Một chất điểm khối lượng 100 g dao động điều hòa có Eđ (mJ) đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng 80 của chất điểm đạt giá trị cực đại là A. 5,00 s B. 10,0 s C. 0,05 s −5 O 3 x (cm) D. 0,10 s Câu 28: Treo vật A khối lượng m = 100 g vào đầu dưới một lò xo có đầu trên cố định. Khi vật A đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2,5 cm, người ta đặt nhẹ vật B khối lượng m = 100 g lên trên A và dính vào A thì hệ bắt đầu dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên hệ vật là A. 2,94 N B. 1,47 N C. 1,96 N D. 0,98 N Câu 29: Hai chất điểm dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1 = 8cos(πt) cm và x2 = 8cos(πt + φ) cm. Tại thời điểm t = 7/6 s, vận tốc của chất điểm hai cực tiểu. Vị trí gặp nhau của hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 2 cm B. 4 cm C. 2 3 cm D. 4 3 cm Câu 30: Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng t2 − t1 = 5/16 s. Khi thế năng vật một là 25 mJ thì động năng vật hai là 119 mJ. Khi động năng vật hai là 38 mJ thì thế năng vật một là A. 88 mJ B. 98 mJ C. 60 mJ D. 72 mJ −−− HẾT −−− Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 18 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TEST ONLINE − VẬT LÝ --------------SỐ 03 − LỜI GIẢI HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH www.hoc24h.vn THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP: https://www.facebook.com/groups/clubyeuvatly101112/ Câu 1: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo A. Cơ năng của con lắc B. Động năng của con lắc C. Vận tốc cực đại D. Thế năng của con lắc HD: Ta có: vmax = ωA → A tăng gấp đôi thì vmax tăng gấp đôi. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ, động năng và thế năng biên thiên tuần hoàn theo thời gian. Chọn C. Câu 2: Phương trình dao động của vật có dạng x = –Asin (ωt). Pha ban đầu của dao động là A. 0. B. π/2 C. π D. –π/2 HD: π  Ta có: x  A sin  ωt   A cos  ωt   . 2  π Suy ra pha ban đầu là: φ0  . 2 Chọn B. Câu 3: Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. tần số dao động B. biên độ dao động C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kì dao động HD: Ta có: E  mω2 A 2 → cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 2 Chọn C. Câu 4: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi lực hồi phục A. có độ lớn cực đại B. có độ lớn cực tiểu C. bằng không HD: D. đổi chiều Ta có: Fhp  k x . Chất điểm đổi chiều khi tới hai biên: x = ±A → Fhp max  kA . Chọn A. Câu 5: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động C. đặc tính riêng của hệ dao động D. cách kích thích vật dao động Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 19 Follow fb: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh 0125.2205.609 __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 6: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos (20t – 2π/3) cm. Tốc độ vật sau khi đi quãng đường S = 2 cm (kể từ t = 0) là A. 20 cm/s B. 60 cm/s C. 80 cm/s D. 40 cm/s HD: S Tại thời điểm t = 0, chất điểm có li độ −2 cm và đi theo chiều dương. 4 Khi đi được quãng đường S = 2 cm thì chất điểm tới VTCB theo chiều dương. −4 −2 O Tốc độ của chất điểm là vmax = ωA = 20.4 = 80 cm/s. Chọn C. t=0 Câu 7: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos (10πt – π) cm. Thời gian vật đi đựơc quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là 1 1 1 2 A. s B. s C. s D. s 15 12 15 30 HD: Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ theo phương trình a = –400π²x. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong mỗi giây là A. 20 B. 10 C. 40 D. 5 HD: Ta có: a = −400π2x → ω2 = 400π2 → ω = 20π → T = 0,1 s. Suy ra: 10T = 1,0 s → trong 1,0 giây chất điểm thực hiện được 10 dao động toàn phần. Chọn B. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (πt + π/2) cm, pha dao động của chất điểm lúc t = 1,0 s là A. 0 rad B. 1,5 rad C. 1,5π rad D. 0,5π rad HD: π Pha dao động là φ  πt  . 2 π Tại t = 1,0 s thì φ  π   1,5π rad. 2 Chọn C. Câu 10: Vật dao động điều hòa có gia tốc biến đổi theo phương trình: a = 5cos (10t + π/3) m/s². Ở thời điểm ban đầu (t = 0 s) vật có ly độ A. 5 cm B. 2,5 cm C. –5 cm D. –2,5 cm HD: Tại t = 0, a = 2,5 m/s2 = 250 cm/s2. Lại có: a = −ω2x → 250 = −102.x → x = −2,5 cm. Chọn D. Câu 11: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi ? A. quả lắc của đồng hồ đếm giây B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. sự rung của cái cầu khi xe chạy qua Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan