ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TRẦN HỒNG MINH
QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẢO NHÂN TẠO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO ĐỐI VỚI HÒA BÌNH,
AN NINH, KINH TẾ, THƢƠNG MẠI TẠI BIỂN ĐÔNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà Nội – 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TRẦN HỒNG MINH
QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẢO NHÂN TẠO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO ĐỐI VỚI HÒA BÌNH,
AN NINH, KINH TẾ, THƢƠNG MẠI TẠI BIỂN ĐÔNG
Chuyên ngành : Luật quốc tế
Mã số
: 60 38 01 08
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN LAN NGUYÊN
Hà Nội – 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ
công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm
bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các
môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định
của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi
có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
Trần Hồng Minh
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
LỜI M
ĐẦU ...................................................................................... 1
Chƣơng 1: QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ ĐẢO NHÂN TẠO VÀ XÂY
DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO THEO PHÁP LUẬT QUỐC TẾ ................. 5
11 K
............... 5
111 K
............................................................. 5
112 V
.......................... 9
12 Q
..................... 10
121 K
... 10
122 Q
.......................................................................... 19
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VÀ ẢNH HƢ NG CỦA HOẠT ĐỘNG
BỒI ĐẮP, XÂY DỰNG CÁC ĐẢO NHÂN TẠO CỦA CÁC NƢỚC
TRÊN BIỂN ĐÔNG........................................................................... 25
21 T
211 K
Đ
............. 25
Đ
.......................................................................................... 25
212 H
22 T
Đ
33
.. 36
221 T
..................................................... 36
222 T
..................................... 41
223 T
.......................................................................... 43
224 T
...................................................... 50
Chƣơng 3: TÁC ĐỘNG CỦA PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI VỤ KIỆN
GIỮA PHILIPPINES – TRUNG QUỐC ĐẾN CÁC THỰC THỂ
ĐANG ĐƢỢC XÂY DỰNG THÀNH ĐẢO NHÂN TẠO TRÊN BIỂN
ĐÔNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGH , GIẢI PHÁP ................................ 58
31 T
................................................... 58
311 T
.................................................................... 58
312 T
.............................................................. 59
32 T
V
N
... 61
321 Đ
............................................................ 61
322 Đ
................................................... 63
323 Đ
V
N
.......................................................................... 65
33 M
V
331H
n ph
332 C
V
3.3.3. V
ằng chứ
3.3.4. V b o v
ng c a ho
t qu c t v
N
N
o
................................. 69
o ................................ 69
................................................ 70
o nh
ng bi
o ............................. 71
ng sinh h c ở Bi
Đ
c
o ....................................... 72
335 V
................. 73
336 M
................................................................... 79
KẾT LUẬN ....................................................................................... 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................ 85
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
viết tắt
Tiếng Việt
Tiếng Anh
ĐNT
Đ
Artificial islands
ĐQKT
Đặ
Exclusive Economic Zone
TLĐ
T
Continental shelf
UNCLOS
XDĐNT
C
L
L
X
H
Q
United Nations Convention on
the Law of the Sea
Construction of artificial islands
LỜI M
ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
N n kinh t th gi
ẩy m
m i giữ
ng c
o
o t i Bi
n
Đ
tranh
giữ
t,
, kinh t , an ninh c a khu v c.
Tranh ch p ch quy n t i Bi
Đ
ữa Trung Qu
I
quan bao g m Vi t Nam, Philippines, Malaysia, Brun
ă
th hi n
i v i mỗi qu c gia. Th i gian g
ch p ch quy n bi
ở
ơ
n m nh mẽ
ức t p. Trung Qu
ỉ dừng l i bằ
ẩy m
quy
ch
ởng
ng c th
i t i khu v c. Ho
d ng, c i t o, b
o
i Bi
Trung Qu c t p trung ti
tb
ã
hỗ tr th
T
Q
Đ
c
hi
ỉ
ng qu c t
c vẫn b t ch
c
ặng n . Tuy
n qu c t
c
ng
ng, c i t o, b
thu c ch quy n c a qu
c i thi
i
o
u ki n s ng, b o v t
ơ
quy n c
V
ó
c a Trung Qu
?P
lu t qu c t
L t qu c t
ã
pv
ó ơ
?C
quy t v
gi i
n ch
i
ằm gi i quy t tranh ch
Că
ứ
ứ
ó
n?
ặt ra
h th c t
t qu c t v
n,
ứ
n l c nhữ
ct ,h
tc
v i ho
ng
ti p
c gi trong
“Quy chế pháp lý của đảo nhân tạo
1
và tác động của hoạt động xây dựng đảo nhân tạo đối với hòa bình, an
ninh, kinh tế, thƣơng mại tại Biển Đông”
L
ă T cs
L t qu c t c
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
T
Th i gian g
b
ă
Qu
Đ
p, c i t
ứ
c gi
T i Vi
N
ơ
tc
nc
, an
ã
gi i th
n quy ch
o (XDĐNT)
nc a
s
u
ng c a ho
ó
uv
ts
h i th
,
ó
ú
v
chứ
ng
ừ nhi u qu
c gi
ó
nhau.
Qua vi
o
(ĐNT)
ã ó
nh n th
ứ
t nhi
nh t i C
Lu t Bi n (UNCLOS) ă
1982
ứ
th c tiễ
H p Qu c v
ó
T
v
c
L
cc
i v i ĐNT
ứu c
nhỏ lẻ, chỉ
tv
ó
ts
c gi vi t v ĐNT
ó
n m t ph n c a v
T
ứ
sẽ
th ng ở c
n v ĐNT
th
ó
trong lu t qu c t
ng c a ĐNT t i khu v c Bi
Đ
ng XDĐNT ở Bi
ĐNT
ừ ó
i
Đ
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
T
v
ơ ở
ĐNT ó
ứu những v
c tiễ
UNCLOS 1982
2
nh ch
nh
n
ã
ởng c a ho
c gi i quy t,
ơ
ằ
gi
ng XDĐNT
ng t i Bi
n an
Đ
xu t
oở
gi i quy
Bi n Đ
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-N
ứu, b
õ ơ ở
nc
t qu c t v
ĐNT.
-P
ởng c a ĐNT t i Bi
c th : H
Đ
ng.
- Đ xu t m t s gi
c
n h th
t, gi i
o, ĐNT.
quy
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-Đ
ứ :C
UNCLOS 1982
nh v
y
i quy t tranh ch
ă
nh, thỏa thu
ứ
Bi
ã
ứ :C
- Ph
Đ
o theo
ó
n qu c t
ă
ĐNT
ó
o
p
ng, b
p
it oở
nh v ĐNT
lu t bi n qu c t .
5. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
5.1. Cơ sở lý luận
Lu
L
ă
ởng H C
ứ
ơ ở
M
mc
M
n c a ch
Đ ng C ng s n Vi t Nam
ứu.
-M ts
lu
mc
n qu c t
L
H p Qu
t khu v c v ĐNT
3
-
ng qu c t
ho
ng XDĐNT
-Q
m c a m t s h c gi
lu
c tiễn thi
V t Nam.
gi i, khu v
5.2. Phương pháp nghiên cứu
ă
Lu
ơ
d
ơ
ng th i k t h p v
th
ă
th
ũ
t bi n chứ
:
th , bao g
õ
lu n gi
ững v
t l ch s ,
ứ
, t ng h p,
m v c a lu n
ặt ra.
6. Tính mới và những đóng góp của đề tài
-Đ
ẽ
v ĐNT
ứu
ơ ở
nc
t qu c t
th ng khoa h
h
ĐNT
t qu c t
- N
ứ
XDĐNT
ởng bở ĐNT
c b
ng
Đ
- Đ xu t m t s gi
tranh ch
n ngh
t, gi i quy t
o c a Vi N
o v ch quy n bi
Đ
ĐNT
7. Bố cục của Luận văn
ă
Lu
bao g
3C
n Mở
u, K t lu n, Danh m
u tham kh o,
ơ :
Chương 1: Q
Chương 2: Th c tr
ởng c a ho
Bi n Đ
oc
Chương 3: T
ng b
ng c a p
t tr
- Trung Qu c
ng
.
ki n giữa Philippines
c th
Đ
.
4
m t s ki n ngh , gi i
Chƣơng 1
QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ ĐẢO NHÂN TẠO VÀ XÂY DỰNG ĐẢO
NHÂN TẠO THEO PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm, vai trò của đảo trong việc xác đ nh các v ng biển
1.1.1. hái niệ
à ph n l
iđ
1.1.1.1. Khái niệm đảo
T
ă
mv
C
nh n l
c 1958 v
c th ng nh
ã
: "Một
i
đảo là một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, khi thủy triều lên vùng đất này
vẫn ở trên mặt nước" S
l n III ã
thừa
ó
L
i H i ngh c
i UNCLOS 1982
Qu c v Lu t bi n
o trong UNCLOS ó
C
nh
H
c 1958.
nh t i kho n 1 Đ u 121 UNCLOS 1982,
T
k
o
:
c hi
“Một vùng đất hình thành một cách tự nhiên có nước bao bọc, khi thuỷ triều
lên vùng đất này vẫn ở trên mặt nước” Đ
ã
a UNCLOS v
chuẩn
ú
o
ẩn v
õ
chuẩ
ởr
nhằ
n ch quy n c a
quy n t do bi n c Đ u
"một vùng đất”
khi cho rằ
n,“vùng đất”
n. C kho
kho n 1 Đ
ũ
1 Đ u 10 c
y, c
ó
t th
ig
C
ó ữ
ơ
c 1958 v ã
121 c a UNCLOS 1982 ũ
N
ot
d ng, t
n thu c ch quy
ở
qu c gia ven bi n,
ot i
:
t b do con
bi n v i m
tt
nh v
oc
- Thứ nhất, một vùng đất tự nhiên: T
n v i ĐNT
ic u
n. T
nt
Đi u 121 UNCLOS, m t s
ă
ơ
o trong m
o
C
ẳ
ng
t
i
i
ti
o ph
ncut
5
a
ẩ
ch t c
nhiên”
yut
cb
d
ã
o. Y u t "hình thành tự
nh quy ch
pt
C
ni
c khẳ
nh trong UNCLOS 1982.
- Thứ hai, có nước bao bọc xung quanh: Đ
ẩ
ũ
T
V
cv
ẩ
ó
ã
ũ
ứ
Đ
ó
Tuy nhi
ặ
ã
.C C
c 1958 v ã
UNCLOS 1982
ã
ó
ú
ú
ũ
ú
ch
121 UNCLOS
ẫ
ằ
ti
ó
ỉ
ởng quy
c bi n bao b c xung quanh [19, Đ u 13].
- Thứ ba, thường xuyên ở trên mặt nước lúc thủy triều lên: C
1958 v ã
ã
c ut ot
ởng quy ch
ởng quy ch
t t c
ã
o. T
ú
chỗ
ẩ
ú
o vẫn hi n hữu ở
y
t những
ững c u t
ó
ã lo i bỏ
i khỏ
t ơ
UNCLOS 1982, s kh
ẩ
o. Theo
n giữ
c
ã
ov
ặ
nh c a
n ú
ú
thu c
c thuỷ
tri
ó
ph thu c nhi
ng c a thuỷ tri u [19 Đ u 13]. C
ã
ó
ặt c
ú
ú
ú
tuy
ẽ
ở
ó
bi n giữa những qu
nh
xu t hi n c
ú
sẽ
ũ
ú
ó
n vi c ho
T
ú
ơ ở c a qu
ó
m xu
ơ ở.
6
i
ặc
n
nh ranh gi
ts
n vi
ú
ã c
ở
ng h p nh t
ó
ã
é
n
nc a
- Thứ tư, có kích thước nhất định: N
v
m t
ã
th t s
H
ẩ
ó
ó
o ph
o
c th o lu n nhi u từ cu i th kỷ XIX
I
Qu c v Lu t bi n l
L
n H i ngh c
c những thỏa thu n c th .
1.1.1.2. Phân loại đảo
P
s
ũ
lo
D
tv
chức qu c t
ó
:D
ă
c, kh
p cho cu c s
T
kinh t
ó
n nay vẫ
th c a b t kỳ ơ
om
ũ
quan tr
ih
ã
c s d ng r
o. Đ
ó
ng bở
i v i vi
i s ng
a
ởng c a
nh t i mứ
n thu c ch quy
ó
c a qu c gia. Mặ
n ch quy n
t quy ch
UNCLOS 1982
o. M t s
d
:
- Thứ nhất, dựa vào khả năng thích hợp cho cuộc sống con người hay
cho đời sống kinh tế riêng của đảo, có thể chia làm hai nhóm:
cho cu c s
h p cho cu c s
ở hoặ
ơ
ó
)
ó ó
hi
o sẽ
p
n
u ki n t
nh cu c s
u,
a
a
N
a nhữ
ó
n hữ
Quy ch
o
( o
i s ng kinh t
i s ng kinh t
é
h p
( ot
i s ng kinh t
) T
o
kinh t .
:
i UNCLOS 1982
"Những đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở hoặc có một đời
sống kinh tế riêng thì không có vùng ĐQKT và TLĐ" [19 Đ u 121] N
v y, theo UNCLOS
chuẩ
ữ
c hi
o
ú
am
7
ứ
tt
ó
ẫn ở
c bao b c, khi th y tri
ứ
ặ
ẩn "thích hợp cho con người đến ở hoặc có
một đời sống kinh tế riêng". V
lu
ni m "đảo đá", trong th c tiễn
ẩ
ng nh
trong
nh th
[25].
Thu t ngữ "những đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở
hoặc có một đời sống kinh tế riêng"
ó
ã
t thu t ngữ
M
t s gi
nở
c con
u ki n t
ã
nở
ó
ă
h t
ó
c nghi t h
ở
u
hoặc do
M
ó
p
ó
trở
n
những ti n b trong khoa h c, kỹ thu t c
ã
mỏ
ũ
qu
ó
ơ
ó
co
3 Đi
nh t i kho
c
quy
ú
in u
sinh s ng ở ó M
121 UNCLOS
h n ch vi
a
ng quy ch
ằm th c hi
ot
D
nc
ở ó
i. B
ó
p cho con n
c hi
n
é
u, kinh t
ã
i s ng sinh ho
ng
o.
T
nh m
ở
r
UNCLOS
ó
nh m
ó
ứ
i s ng kinh t
ó
cc
nl
ot ol
ó
8
õ
ứ ó
ở
ó
n
ó
V
c v mặt
ở
t li
o
th c t
ă
ut
Đ i s ng kinh t
i s ng kinh t
ã
ũ
i s ng kinh t
c th
ph i t ch
v
ó
kinh t
nt
i s ng kinh t , ã
i từ
T
nh c a UNCLOS 1982
Đ
ot
2Đ
i kho
ó
th
ot
i thuỷ ã
ởng c
ã
i, ti
ó
ĐQKT
(TLĐ). Mặ
th m l
i,
bi n thu c
, mứ
ó
quy
ã
n ch quy
a). T
quy n ch quy
iv i
121 UNCLOS
t li n c a qu c gia (bao g
th m l
ot
m b o ch quy n qu
n thu c ch quy
ĐQKT
ó
n c
n thu c ch
ũ
n ch quy n c a qu
- Thứ hai, dựa vào khoảng cách của đảo đến bờ biển của quốc gia:
ó
D
chia
ó
o
UNCLOS 1982
b . Mặ
nh th
n b hay xa b
c tiễ
ẽ
c
S
n
đ
ã
n
ằm ven
a
ng ơ ở
24
o xa b .
ng i n
ỗ
o hay
nh
ó
cx
ng iệc ác đ nh các
ng trong
o ven b
n chi u r ng c
h
i
o xa
õ
bi n c a qu
1.1.2.
o ven b
ó
c gia ven
quan
n. T
UNCLOS 1982,
ó hai
ơ
ơ ở
ơ ở
ẳ
T
ơ
ó
ơ ở
ơ ở
ỷ
c
ó ỉ
ơ ở
ứ
ẳ
ó
ẳ
(
)
ẫ
ú
ữ
ữ
Đ
ơ
o
ơ ở
ú
ẳ
:Ở
ỷ
é
9
õ ;ở
ữ
ơ
ó
ỗ
ằ
;ở
ữ
ơ
ó
ặ
D
ó
ó
ơ ở
ơ ở
ơ
[19 Đ
ơ ở
ẽ
:V
ng ơ ở
ó
a
o
n
i
c
n
p ặc
t,
n
a
y,
n
ó
ỗ
i
t
c gia ven
i
n
n. N
hay xa
n
ở
n
ẳ
5 7].
Đ
ng
ó
nh
n. Trong
ó
o
ó
a
1.2. Quy chế pháp lý về đảo nhân tạo theo pháp luật quốc tế
1.2.1. Khái niệ
ục đích
í à đi u iện
y
ng đ
nh n
ã ó
ữ
1.2.1.1. Khái niệm đảo nhân tạo
ơ
V
ĐNT từ g
2 000 ă
những “gò đất nhân tạo”
b
L Mã
n l ch s , từ th
Nă
ó
im
i nhữ
ã
ĐNT Ellis Island t i V nh New York. Đ o E
ã ă
cc it
62 ă
n
1892
I
n
n
ng
u chỉ
p nhi u l
ã ó 12
ki
Từ ă
Mỹ ã
n
lao nhỏ
c
Mỹ
i nh
v
Xu
47 P
i nh
c nh
ã
ú
o
Mỹ [68].
ừ h c thuy t TLĐ, từ
c a qu c gia ven bi
o nhằm m
n thẩm quy n
ă
n TLĐ c a
c
ú
ó
ơ
ng t i khu v
H L
ă 1954
é
y ch
o. T i H i ngh p
10
L t
qu c t L H
iở
ă
1930
ẽ
Đứ
i di n c
ã
ởng quy ch
ó qu c
ngh n u m t ĐNT ó
H i ngh
ú
ngh
T
ã
ỏ. Từ ó
ó
o nữa.
UNCLOS ã ó
i ĐNT
ă
n cu
a UNCLOS chỉ
Đ u 121
ot
a m t s qu c
ĐNT. Vi c thi u v ng m t
ức v ĐNT trong UNCLOS ã
trong vi c gi
ng quy ch
Đ
v i nhau. T i Bi
ã
n
ú
ơ
l n bằ
t n, ti
ĐNT
c
ữ
c gia
n nay, v i s ti n b c a khoa h c - kỹ thu
ã
ti m l c kinh t m nh mẽ, Trung Qu
ĐNT
t nhi u tranh ch p
ú
ó
ă
i t o, b
r
vi
v
ng
Đ
ơ
gia N
ng
c trở
p, x
XDĐNT
quy
t giữ
c
i ch quy n qu c gia,
i bi
n
n
c gi i quy
t qu c t
ng t
c a khu v
ẽ
gi i
[22, Tr.3].
C
c gi
ĐNT
ã
gi
ts
nh
: Theo Soons, “Đảo nhân tạo là
mc
những cấu trúc được tạo ra bằng cách đặt/đổ lên các vật chất tự nhiên như
sỏi, cát và đá; trong khi đó các công trình lắp đặt nhân tạo lại là những cấu
trúc bê tông cố định gắn với đáy biển bằng ống dẫn và các cọc” [51]. Theo
Robert Beckman, “Đảo nhân tạo là các thực thể nổi trên biển khi thủy triều
lên cao do các hoạt động cải tạo đất hoặc các hoạt động nhân tạo khác..."
Theo Heijmans, “Đảo nhân tạo là các thực thể nhân tạo được hình thành từ
nguồn tự nhiên trên nền đất của đáy biển, bao quanh bởi nước và nổi trên
biển khi thủy triều lên cao” [56].
C
11
ct
nh
: “Đảo nhân tạo là một nền tảng cố định vĩnh viễn hoặc tạm thời do con
người tạo nên, bao quanh là nước và nổi trên mặt nước trên khi thủy triều
lên”. T
ó N
l is
trừng tr
nh vi b t h
TLĐ ă
a nhữ
m “đảo nhân tạo” v
“công trình cố định”
ng
1988 ã
ng nh t
m “công trình cố định” T
ó
“một đảo nhân tạo, thiết bị hoặc cấu trúc
c hi
được lắp đặt vĩnh cửu gắn với đáy biển nhằm mục đích thăm dò hoặc khai
thác tài nguyên hoặc nhằm các mục đích kinh tế khác”.
ó
V n
a ĐNT V
kỹ thu
ĐNT d
thu t
ơ
y, sẽ h
nh n
T
ỹ
ỏi ĐNT
tr l
ỏ
XDĐNT, ĐNT ó
u ki
? T i Bi
d ng nhằm m
ó : (1) C
Đ
o n i t m th i; (2) C
ễn v
o g n k t t m th i hoặ
ã
ă
ứ ĐNT
, do ó ó
ú
n nay, t n t i ba thi t l p, c
tl
t
Đ
n
kỹ thu
tr l
ú
n
úc n
ot
tl
u
; (3) Đ
ú
L n
c c i t o, b
n
: "Đảo nhân tạo là công trình vĩnh cửu gắn với
đáy biển bằng các vật liệu tự nhiên, được bao quanh bởi nước biển và nổi
trên biển khi thủy triều lên cao do các quốc gia tiến hành các hoạt động bồi
đắp, cải tạo, xây dựng nhằm mục đích khẳng định hoặc yêu sách về chủ
quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia trên biển”. N
;
th
n, ĐNT
m, ng dẫn ng
ặ
chuy
c [22, Tr.5].
12
c bi
y,
;
ng c
di d i d ch
1.2.1.2. Phân loại đảo nhân tạo
Đ
o ó
ơ
lo
nd
:
s d
Loại 1: Nơ
ng
ac
(
nc
n
ĐNT
nh hoặc n
Maldives, Canada, Singapore M N t B … ã
Loại 2: C
UAE
ng) [63].
ằm m
:
ă
m, cứu h , cứu n n, kh o c h c, d
ó
y tri u, ch
ĐNT c
tr ng th y s n hoặ
m
(
o c a Israel
H L
ằm
ng ch y
ó
y tri u, ch
)
c v giao
(
K
Macao Trung Qu
E
Qu
c t Hong Kong,
K
nt
hoặ
i ti t,
Nagasaki c a Nh t B n
T
a UAE) hoặc nhằm m
c hi
T
c qu
ng Sa, ch
quy n c a Vi t Nam [19].
1.2.1.3. Điều kiện chung về việc xây dựng đảo nhân tạo
M t qu c gia mu
c c n trở
ứ
iv
sinh v t bi
Đ u 5.2 c
XDĐNT
i, vi
ng th
C
ứu v h
n trở vi
c 1958 v TLĐ ũ
ỡ
quy
ằ
ov
c;
nh qu c gia ven bi
TLĐ
tb
ă
T
ó
tb
ơ
ó
a
y,
ở
h i qu c t .
UNCLOS 1982 ũ
ứ
c
ĐNT thi t b
Vi
theo ú
ã
t c, ph
ơ
13
ng tr
us
ó
;
mặt c
ỡ
n nữa c n
ó
ó thẩm quy
do t chức qu c t
é
ĐNT
t b hoặ
c ch p nh n chung
ó
l p ra xung
ững khu v
i
c gia ven bi n khi c
;
ng
ũ
b
ĐNT
ó
c gia ven bi
n
m an
ặt ra [19 Đ u 60.3].
UNCLOS 1982
ch
ã
n những quy ph m qu c t
b
a
[19 Đ u 60.4]. T t c
tb
thuy n ph i
m qu c t
nh
c ch p
ĐNT
tb
i trong khu v c g
[19 Đ u 60.6].
1.2.1.4. Vị trí, mục đích và các điều kiện cụ thể về việc xây dựng đảo nhân tạo
V
ó
(
ĐNT
ã
)
(
ĐQKT
TLĐ)
ã
D ở ừ
ó
ũ
ũ
ó
[19 Đ u 56, 60].
a. V trí xây dựng đảo nhân tạo trong nội thủy và l nh hải
N
ã
ã
ven bi
ó
khẳ
nh, b o v
XDĐNT
D
c thi ch quy n qu
ĐNT
ó
tb
c gia ven bi n
ằm b t cứ m
ct
ó th XDĐNT
th is
khoa h c bi n, b o v
ó
m.
ơ
ứu
ó
i bi
u,
ă
ứ
hoặc ph c v ho
ch
ó
ã
C th , qu c gia ven bi
o
y tri
ng bi n hoặc ứ
ặ
14
n bi n
- Xem thêm -