Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Uy chế pháp lý của đảo nhân tạo và tác động của hoạt động xây dựng đảo nhân tạo ...

Tài liệu Uy chế pháp lý của đảo nhân tạo và tác động của hoạt động xây dựng đảo nhân tạo đối với hòa bình, an ninh, kinh tế, thương mại tại biển đông

.PDF
99
256
138

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT TRẦN HỒNG MINH QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẢO NHÂN TẠO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO ĐỐI VỚI HÒA BÌNH, AN NINH, KINH TẾ, THƢƠNG MẠI TẠI BIỂN ĐÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC Hà Nội – 2017 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT TRẦN HỒNG MINH QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẢO NHÂN TẠO VÀ TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO ĐỐI VỚI HÒA BÌNH, AN NINH, KINH TẾ, THƢƠNG MẠI TẠI BIỂN ĐÔNG Chuyên ngành : Luật quốc tế Mã số : 60 38 01 08 LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN LAN NGUYÊN Hà Nội – 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội. Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi có thể bảo vệ Luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn! NGƯỜI CAM ĐOAN Trần Hồng Minh MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT LỜI M ĐẦU ...................................................................................... 1 Chƣơng 1: QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ ĐẢO NHÂN TẠO VÀ XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO THEO PHÁP LUẬT QUỐC TẾ ................. 5 11 K ............... 5 111 K ............................................................. 5 112 V .......................... 9 12 Q ..................... 10 121 K ... 10 122 Q .......................................................................... 19 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VÀ ẢNH HƢ NG CỦA HOẠT ĐỘNG BỒI ĐẮP, XÂY DỰNG CÁC ĐẢO NHÂN TẠO CỦA CÁC NƢỚC TRÊN BIỂN ĐÔNG........................................................................... 25 21 T 211 K Đ ............. 25 Đ .......................................................................................... 25 212 H 22 T Đ 33 .. 36 221 T ..................................................... 36 222 T ..................................... 41 223 T .......................................................................... 43 224 T ...................................................... 50 Chƣơng 3: TÁC ĐỘNG CỦA PHÁN QUYẾT TRỌNG TÀI VỤ KIỆN GIỮA PHILIPPINES – TRUNG QUỐC ĐẾN CÁC THỰC THỂ ĐANG ĐƢỢC XÂY DỰNG THÀNH ĐẢO NHÂN TẠO TRÊN BIỂN ĐÔNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGH , GIẢI PHÁP ................................ 58 31 T ................................................... 58 311 T .................................................................... 58 312 T .............................................................. 59 32 T V N ... 61 321 Đ ............................................................ 61 322 Đ ................................................... 63 323 Đ V N .......................................................................... 65 33 M V 331H n ph 332 C V 3.3.3. V ằng chứ 3.3.4. V b o v ng c a ho t qu c t v N N o ................................. 69 o ................................ 69 ................................................ 70 o nh ng bi o ............................. 71 ng sinh h c ở Bi Đ c o ....................................... 72 335 V ................. 73 336 M ................................................................... 79 KẾT LUẬN ....................................................................................... 83 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................ 85 DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh ĐNT Đ Artificial islands ĐQKT Đặ Exclusive Economic Zone TLĐ T Continental shelf UNCLOS XDĐNT C L L X H Q United Nations Convention on the Law of the Sea Construction of artificial islands LỜI M ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu N n kinh t th gi ẩy m m i giữ ng c o o t i Bi n Đ tranh giữ t, , kinh t , an ninh c a khu v c. Tranh ch p ch quy n t i Bi Đ ữa Trung Qu I quan bao g m Vi t Nam, Philippines, Malaysia, Brun ă th hi n i v i mỗi qu c gia. Th i gian g ch p ch quy n bi ở ơ n m nh mẽ ức t p. Trung Qu ỉ dừng l i bằ ẩy m quy ch ởng ng c th i t i khu v c. Ho d ng, c i t o, b o i Bi Trung Qu c t p trung ti tb ã hỗ tr th T Q Đ c hi ỉ ng qu c t c vẫn b t ch c ặng n . Tuy n qu c t c ng ng, c i t o, b thu c ch quy n c a qu c i thi i o u ki n s ng, b o v t ơ quy n c V ó c a Trung Qu ?P lu t qu c t L t qu c t ã pv ó ơ ?C quy t v gi i n ch i ằm gi i quy t tranh ch Că ứ ứ ó n? ặt ra h th c t t qu c t v n, ứ n l c nhữ ct ,h tc v i ho ng ti p c gi trong “Quy chế pháp lý của đảo nhân tạo 1 và tác động của hoạt động xây dựng đảo nhân tạo đối với hòa bình, an ninh, kinh tế, thƣơng mại tại Biển Đông” L ă T cs L t qu c t c 2. Tình hình nghiên cứu đề tài T Th i gian g b ă Qu Đ p, c i t ứ c gi T i Vi N ơ tc nc , an ã gi i th n quy ch o (XDĐNT) nc a s u ng c a ho ó uv ts h i th , ó ú v chứ ng ừ nhi u qu c gi ó nhau. Qua vi o (ĐNT) ã ó nh n th ứ t nhi nh t i C Lu t Bi n (UNCLOS) ă 1982 ứ th c tiễ H p Qu c v ó T v c L cc i v i ĐNT ứu c nhỏ lẻ, chỉ tv ó ts c gi vi t v ĐNT ó n m t ph n c a v T ứ sẽ th ng ở c n v ĐNT th ó trong lu t qu c t ng c a ĐNT t i khu v c Bi Đ ng XDĐNT ở Bi ĐNT ừ ó i Đ 3. Mục tiêu nghiên cứu 3.1. Mục đích nghiên cứu T v ơ ở ĐNT ó ứu những v c tiễ UNCLOS 1982 2 nh ch nh n ã ởng c a ho c gi i quy t, ơ ằ gi ng XDĐNT ng t i Bi n an Đ xu t oở gi i quy Bi n Đ 3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu -N ứu, b õ ơ ở nc t qu c t v ĐNT. -P ởng c a ĐNT t i Bi c th : H Đ ng. - Đ xu t m t s gi c n h th t, gi i o, ĐNT. quy 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu -Đ ứ :C UNCLOS 1982 nh v y i quy t tranh ch ă nh, thỏa thu ứ Bi ã ứ :C - Ph Đ o theo ó n qu c t ă ĐNT ó o p ng, b p it oở nh v ĐNT lu t bi n qu c t . 5. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn 5.1. Cơ sở lý luận Lu L ă ởng H C ứ ơ ở M mc M n c a ch Đ ng C ng s n Vi t Nam ứu. -M ts lu mc n qu c t L H p Qu t khu v c v ĐNT 3 - ng qu c t ho ng XDĐNT -Q m c a m t s h c gi lu c tiễn thi V t Nam. gi i, khu v 5.2. Phương pháp nghiên cứu ă Lu ơ d ơ ng th i k t h p v th ă th ũ t bi n chứ : th , bao g õ lu n gi ững v t l ch s , ứ , t ng h p, m v c a lu n ặt ra. 6. Tính mới và những đóng góp của đề tài -Đ ẽ v ĐNT ứu ơ ở nc t qu c t th ng khoa h h ĐNT t qu c t - N ứ XDĐNT ởng bở ĐNT c b ng Đ - Đ xu t m t s gi tranh ch n ngh t, gi i quy t o c a Vi N o v ch quy n bi Đ ĐNT 7. Bố cục của Luận văn ă Lu bao g 3C n Mở u, K t lu n, Danh m u tham kh o, ơ : Chương 1: Q Chương 2: Th c tr ởng c a ho Bi n Đ oc Chương 3: T ng b ng c a p t tr - Trung Qu c ng . ki n giữa Philippines c th Đ . 4 m t s ki n ngh , gi i Chƣơng 1 QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ ĐẢO NHÂN TẠO VÀ XÂY DỰNG ĐẢO NHÂN TẠO THEO PHÁP LUẬT QUỐC TẾ 1.1. Khái niệm, vai trò của đảo trong việc xác đ nh các v ng biển 1.1.1. hái niệ à ph n l iđ 1.1.1.1. Khái niệm đảo T ă mv C nh n l c 1958 v c th ng nh ã : "Một i đảo là một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, khi thủy triều lên vùng đất này vẫn ở trên mặt nước" S l n III ã thừa ó L i H i ngh c i UNCLOS 1982 Qu c v Lu t bi n o trong UNCLOS ó C nh H c 1958. nh t i kho n 1 Đ u 121 UNCLOS 1982, T k o : c hi “Một vùng đất hình thành một cách tự nhiên có nước bao bọc, khi thuỷ triều lên vùng đất này vẫn ở trên mặt nước” Đ ã a UNCLOS v chuẩn ú o ẩn v õ chuẩ ởr nhằ n ch quy n c a quy n t do bi n c Đ u "một vùng đất” khi cho rằ n,“vùng đất” n. C kho kho n 1 Đ ũ 1 Đ u 10 c y, c ó t th ig C ó ữ ơ c 1958 v ã 121 c a UNCLOS 1982 ũ N ot d ng, t n thu c ch quy ở qu c gia ven bi n, ot i : t b do con bi n v i m tt nh v oc - Thứ nhất, một vùng đất tự nhiên: T n v i ĐNT ic u n. T nt Đi u 121 UNCLOS, m t s ă ơ o trong m o C ẳ ng t i i ti o ph ncut 5 a ẩ ch t c nhiên” yut cb d ã o. Y u t "hình thành tự nh quy ch pt C ni c khẳ nh trong UNCLOS 1982. - Thứ hai, có nước bao bọc xung quanh: Đ ẩ ũ T V cv ẩ ó ã ũ ứ Đ ó Tuy nhi ặ ã .C C c 1958 v ã UNCLOS 1982 ã ó ú ú ũ ú ch 121 UNCLOS ẫ ằ ti ó ỉ ởng quy c bi n bao b c xung quanh [19, Đ u 13]. - Thứ ba, thường xuyên ở trên mặt nước lúc thủy triều lên: C 1958 v ã ã c ut ot ởng quy ch ởng quy ch t t c ã o. T ú chỗ ẩ ú o vẫn hi n hữu ở y t những ững c u t ó ã lo i bỏ i khỏ t ơ UNCLOS 1982, s kh ẩ o. Theo n giữ c ã ov ặ nh c a n ú ú thu c c thuỷ tri ó ph thu c nhi ng c a thuỷ tri u [19 Đ u 13]. C ã ó ặt c ú ú ú tuy ẽ ở ó bi n giữa những qu nh xu t hi n c ú sẽ ũ ú ó n vi c ho T ú ơ ở c a qu ó m xu ơ ở. 6 i ặc n nh ranh gi ts n vi ú ã c ở ng h p nh t ó ã é n nc a - Thứ tư, có kích thước nhất định: N v m t ã th t s H ẩ ó ó o ph o c th o lu n nhi u từ cu i th kỷ XIX I Qu c v Lu t bi n l L n H i ngh c c những thỏa thu n c th . 1.1.1.2. Phân loại đảo P s ũ lo D tv chức qu c t ó :D ă c, kh p cho cu c s T kinh t ó n nay vẫ th c a b t kỳ ơ om ũ quan tr ih ã c s d ng r o. Đ ó ng bở i v i vi i s ng a ởng c a nh t i mứ n thu c ch quy ó c a qu c gia. Mặ n ch quy n t quy ch UNCLOS 1982 o. M t s d : - Thứ nhất, dựa vào khả năng thích hợp cho cuộc sống con người hay cho đời sống kinh tế riêng của đảo, có thể chia làm hai nhóm: cho cu c s h p cho cu c s ở hoặ ơ ó ) ó ó hi o sẽ p n u ki n t nh cu c s u, a a N a nhữ ó n hữ Quy ch o ( o i s ng kinh t i s ng kinh t é h p ( ot i s ng kinh t ) T o kinh t . : i UNCLOS 1982 "Những đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở hoặc có một đời sống kinh tế riêng thì không có vùng ĐQKT và TLĐ" [19 Đ u 121] N v y, theo UNCLOS chuẩ ữ c hi o ú am 7 ứ tt ó ẫn ở c bao b c, khi th y tri ứ ặ ẩn "thích hợp cho con người đến ở hoặc có một đời sống kinh tế riêng". V lu ni m "đảo đá", trong th c tiễn ẩ ng nh trong nh th [25]. Thu t ngữ "những đảo đá nào không thích hợp cho con người đến ở hoặc có một đời sống kinh tế riêng" ó ã t thu t ngữ M t s gi nở c con u ki n t ã nở ó ă h t ó c nghi t h ở u hoặc do M ó p ó trở n những ti n b trong khoa h c, kỹ thu t c ã mỏ ũ qu ó ơ ó co 3 Đi nh t i kho c quy ú in u sinh s ng ở ó M 121 UNCLOS h n ch vi a ng quy ch ằm th c hi ot D nc ở ó i. B ó p cho con n c hi n é u, kinh t ã i s ng sinh ho ng o. T nh m ở r UNCLOS ó nh m ó ứ i s ng kinh t ó cc nl ot ol ó 8 õ ứ ó ở ó n ó V c v mặt ở t li o th c t ă ut Đ i s ng kinh t i s ng kinh t ã ũ i s ng kinh t c th ph i t ch v ó kinh t nt i s ng kinh t , ã i từ T nh c a UNCLOS 1982 Đ ot 2Đ i kho ó th ot i thuỷ ã ởng c ã i, ti ó ĐQKT (TLĐ). Mặ th m l i, bi n thu c , mứ ó quy ã n ch quy a). T quy n ch quy iv i 121 UNCLOS t li n c a qu c gia (bao g th m l ot m b o ch quy n qu n thu c ch quy ĐQKT ó n c n thu c ch ũ n ch quy n c a qu - Thứ hai, dựa vào khoảng cách của đảo đến bờ biển của quốc gia: ó D chia ó o UNCLOS 1982 b . Mặ nh th n b hay xa b c tiễ ẽ c S n đ ã n ằm ven a ng ơ ở 24 o xa b . ng i n ỗ o hay nh ó cx ng iệc ác đ nh các ng trong o ven b n chi u r ng c h i o xa õ bi n c a qu 1.1.2. o ven b ó c gia ven quan n. T UNCLOS 1982, ó hai ơ ơ ở ơ ở ẳ T ơ ó ơ ở ơ ở ỷ c ó ỉ ơ ở ứ ẳ ó ẳ ( ) ẫ ú ữ ữ Đ ơ o ơ ở ú ẳ :Ở ỷ é 9 õ ;ở ữ ơ ó ỗ ằ ;ở ữ ơ ó ặ D ó ó ơ ở ơ ở ơ [19 Đ ơ ở ẽ :V ng ơ ở ó a o n i c n p ặc t, n a y, n ó ỗ i t c gia ven i n n. N hay xa n ở n ẳ 5 7]. Đ ng ó nh n. Trong ó o ó a 1.2. Quy chế pháp lý về đảo nhân tạo theo pháp luật quốc tế 1.2.1. Khái niệ ục đích í à đi u iện y ng đ nh n ã ó ữ 1.2.1.1. Khái niệm đảo nhân tạo ơ V ĐNT từ g 2 000 ă những “gò đất nhân tạo” b L Mã n l ch s , từ th Nă ó im i nhữ ã ĐNT Ellis Island t i V nh New York. Đ o E ã ă cc it 62 ă n 1892 I n n ng u chỉ p nhi u l ã ó 12 ki Từ ă Mỹ ã n lao nhỏ c Mỹ i nh v Xu 47 P i nh c nh ã ú o Mỹ [68]. ừ h c thuy t TLĐ, từ c a qu c gia ven bi o nhằm m n thẩm quy n ă n TLĐ c a c ú ó ơ ng t i khu v H L ă 1954 é y ch o. T i H i ngh p 10 L t qu c t L H iở ă 1930 ẽ Đứ i di n c ã ởng quy ch ó qu c ngh n u m t ĐNT ó H i ngh ú ngh T ã ỏ. Từ ó ó o nữa. UNCLOS ã ó i ĐNT ă n cu a UNCLOS chỉ Đ u 121 ot a m t s qu c ĐNT. Vi c thi u v ng m t ức v ĐNT trong UNCLOS ã trong vi c gi ng quy ch Đ v i nhau. T i Bi ã n ú ơ l n bằ t n, ti ĐNT c ữ c gia n nay, v i s ti n b c a khoa h c - kỹ thu ã ti m l c kinh t m nh mẽ, Trung Qu ĐNT t nhi u tranh ch p ú ó ă i t o, b r vi v ng Đ ơ gia N ng c trở p, x XDĐNT quy t giữ c i ch quy n qu c gia, i bi n n c gi i quy t qu c t ng t c a khu v ẽ gi i [22, Tr.3]. C c gi ĐNT ã gi ts nh : Theo Soons, “Đảo nhân tạo là mc những cấu trúc được tạo ra bằng cách đặt/đổ lên các vật chất tự nhiên như sỏi, cát và đá; trong khi đó các công trình lắp đặt nhân tạo lại là những cấu trúc bê tông cố định gắn với đáy biển bằng ống dẫn và các cọc” [51]. Theo Robert Beckman, “Đảo nhân tạo là các thực thể nổi trên biển khi thủy triều lên cao do các hoạt động cải tạo đất hoặc các hoạt động nhân tạo khác..." Theo Heijmans, “Đảo nhân tạo là các thực thể nhân tạo được hình thành từ nguồn tự nhiên trên nền đất của đáy biển, bao quanh bởi nước và nổi trên biển khi thủy triều lên cao” [56]. C 11 ct nh : “Đảo nhân tạo là một nền tảng cố định vĩnh viễn hoặc tạm thời do con người tạo nên, bao quanh là nước và nổi trên mặt nước trên khi thủy triều lên”. T ó N l is trừng tr nh vi b t h TLĐ ă a nhữ m “đảo nhân tạo” v “công trình cố định” ng 1988 ã ng nh t m “công trình cố định” T ó “một đảo nhân tạo, thiết bị hoặc cấu trúc c hi được lắp đặt vĩnh cửu gắn với đáy biển nhằm mục đích thăm dò hoặc khai thác tài nguyên hoặc nhằm các mục đích kinh tế khác”. ó V n a ĐNT V kỹ thu ĐNT d thu t ơ y, sẽ h nh n T ỹ ỏi ĐNT tr l ỏ XDĐNT, ĐNT ó u ki ? T i Bi d ng nhằm m ó : (1) C Đ o n i t m th i; (2) C ễn v o g n k t t m th i hoặ ã ă ứ ĐNT , do ó ó ú n nay, t n t i ba thi t l p, c tl t Đ n kỹ thu tr l ú n úc n ot tl u ; (3) Đ ú L n c c i t o, b n : "Đảo nhân tạo là công trình vĩnh cửu gắn với đáy biển bằng các vật liệu tự nhiên, được bao quanh bởi nước biển và nổi trên biển khi thủy triều lên cao do các quốc gia tiến hành các hoạt động bồi đắp, cải tạo, xây dựng nhằm mục đích khẳng định hoặc yêu sách về chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia trên biển”. N ; th n, ĐNT m, ng dẫn ng ặ chuy c [22, Tr.5]. 12 c bi y, ; ng c di d i d ch 1.2.1.2. Phân loại đảo nhân tạo Đ o ó ơ lo nd : s d Loại 1: Nơ ng ac ( nc n ĐNT nh hoặc n Maldives, Canada, Singapore M N t B … ã Loại 2: C UAE ng) [63]. ằm m : ă m, cứu h , cứu n n, kh o c h c, d ó y tri u, ch ĐNT c tr ng th y s n hoặ m ( o c a Israel H L ằm ng ch y ó y tri u, ch ) c v giao ( K Macao Trung Qu E Qu c t Hong Kong, K nt hoặ i ti t, Nagasaki c a Nh t B n T a UAE) hoặc nhằm m c hi T c qu ng Sa, ch quy n c a Vi t Nam [19]. 1.2.1.3. Điều kiện chung về việc xây dựng đảo nhân tạo M t qu c gia mu c c n trở ứ iv sinh v t bi Đ u 5.2 c XDĐNT i, vi ng th C ứu v h n trở vi c 1958 v TLĐ ũ ỡ quy ằ ov c; nh qu c gia ven bi TLĐ tb ă T ó tb ơ ó a y, ở h i qu c t . UNCLOS 1982 ũ ứ c ĐNT thi t b Vi theo ú ã t c, ph ơ 13 ng tr us ó ; mặt c ỡ n nữa c n ó ó thẩm quy do t chức qu c t é ĐNT t b hoặ c ch p nh n chung ó l p ra xung ững khu v i c gia ven bi n khi c ; ng ũ b ĐNT ó c gia ven bi n m an ặt ra [19 Đ u 60.3]. UNCLOS 1982 ch ã n những quy ph m qu c t b a [19 Đ u 60.4]. T t c tb thuy n ph i m qu c t nh c ch p ĐNT tb i trong khu v c g [19 Đ u 60.6]. 1.2.1.4. Vị trí, mục đích và các điều kiện cụ thể về việc xây dựng đảo nhân tạo V ó ( ĐNT ã ) ( ĐQKT TLĐ) ã D ở ừ ó ũ ũ ó [19 Đ u 56, 60]. a. V trí xây dựng đảo nhân tạo trong nội thủy và l nh hải N ã ã ven bi ó khẳ nh, b o v XDĐNT D c thi ch quy n qu ĐNT ó tb c gia ven bi n ằm b t cứ m ct ó th XDĐNT th is khoa h c bi n, b o v ó m. ơ ứu ó i bi u, ă ứ hoặc ph c v ho ch ó ã C th , qu c gia ven bi o y tri ng bi n hoặc ứ ặ 14 n bi n
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan